Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

06 DIA 6 3 COT II mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 106 trang )

Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Ngy
son

Năm

Ngy

08/01/2020

09/01/2020

Tit
Lp

3
6B

3
6A

Dy

01/01/2020

Tit 19. Bi 15: CC

M KHONG SN


I. MC TIấU

Sau khi học xong bài này, học sinh nắm đợc:
a) Kiến thức:
- HS hiu: KN khoỏng vt, ỏ, khoỏng sn, m khoỏng sn.
- Bit phõn loi cỏc khoỏng sn theo cụng dng.
- Hiu bit v khai thỏc v bo v hp lớ ngun TN khoỏng sn.
b) Kĩ năng: Phõn loi cỏc khoỏng sn.
2. nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a) Cỏc phm cht
- Yờu quờ hng t nc.
- Nhõn ỏi, khoan dung.
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi.
- Ngha v cụng dõn.
b) Nng lc chung
- T hc
- Gii quyt vn
- S dng ngụn ng, tớnh toỏn.
c) Nng lc chuyờn bit:
- Nng lc s dng bn
- Nng lc s dng nh, hỡnh v, video, mụ hỡnh
II. CHUN B
1. Giỏo viờn: Bn khoỏng sn Vit Nam, Mu khoỏng sn
2. Hc sinh: ễn li bi c, SGK, v ghi
III. T CHC CC HOT NG DY HC

A. Hot ng khi ng:
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
* Hot ng 1
Giỳp HS xỏc nh c cỏc loi khoỏng sn trờn bn .


Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

57

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

-Thi gian:17
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp,
-Hỡnh thc; Cp ụi, c lp.
-Khụng gian; Ngi theo bn.
-Tin trỡnh t chc.
Hot ng ca GV
Hot ng ca GV v HS
Bc 1:Chuyn giao Yờu cu HS c kin thc
trong SGK, cho bit: Khoỏng
nhim v hc tp
sn l gỡ?
- Yờu cu HS c bng cụng
dng cỏc loi khoỏng sn

- Em hóy phõn loi khoỏng
sn trong t nhiờn?
- Xỏc nh trờn bn Vit
Nam 3 nhúm khoỏng sn
trờn ?

Ni dung
1. Cỏc loi khoỏng sn:

a. Khoỏng sn:
- L nhng tớch t t nhiờn
cỏc khoỏng vt v ỏ cú ớch
c con ngi khai thỏc s
dng.
- M khoỏng sn: l nhng
ni tp trung khoỏng sn.
b. Cỏc loi khoỏng sn ph
bin:
+ Khoỏng sn nng lng
(nhiờn liu): than, du m,
khớ t.
+ Khoỏng sn kim loi: st,
mangan, ng, chỡ, km...
+ Khoỏng sn phi kim loi:
mui m, apatit, ỏ vụi...

Bc 2: Thc hin
nhim v.

HS : lm vic di s hng

dn cua GV.
Hot ng cỏ nhõn :
-Nghiờn cu kờnh ch, nờu
c cỏc hnh Mt Tri.
Hot ng nhúm cp (5)
Gii thớch c v trớ th 3
cua Trỏi t theo th t xa
dn Mt Tri

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

58

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

Quan sỏt cỏc hnh tinh trong
h Mt Tri trờn nh chp, ti
vi,...
Bc 3: Bỏo cỏo kt HS bỏo cỏo, trỡnh by kt qu
qu, lu sn phm
tho lun

HS cỏc nhúm khỏc nhn xet,
b sung
HS lu sn phm vo v ghi,
VBT
Bc 4: ỏnh giỏ
HS xp loi sn phm cua
kt qu hc tp.
nhau.
-HS nhn xet v tinh thn,
cỏch thc lm vic cua cỏc
nhúm.
-GV nhn xet chung.
Kt lun v chuyn y.
* Hot ng 2
Giỳp HS xỏc nh c m khoỏng sn ni sinh v ngoi sinh trờn lc .
-Thi gian:18
-Khụng gian;Ngi theo lp hc.
-Ti liu:SGk a lớ lp 6, lc , bn cỏc m khoỏng sn
Hỡnh thc: C lp, cp ụi..
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp,
-Tn trỡnh t chc.
Bc 1:Chuyn giao Yờu cu HS c kin thc
2. Cỏc m khoỏng sn ni
trong (SGK) cho bit:
sinh v ngoi sinh:
nhim v hc tp
H: Cỏc khoỏng sn c hỡnh
thnh nh th no?
a. M khoỏng sn ni sinh:

H: Cỏc m khoỏng sn ni
L cỏc m hỡnh thnh do ni
sinh v ngoi sinh?
lc
VD: ng, chỡ, km,
VD: ng, chỡ, km,
thic,vng, bc...
thic,vng, bc...
M ngoi sinh: c hỡnh
thnh do quỏ trỡnh tớch t vt
cht, thng nhng ch
trng (thung lng). c hỡnh b. M khoỏng sn ngoi

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

59

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Bc 2 :
Thc hin nhim v

Bc 3 :

Bỏo cỏo kt qu,lu
sn phm

Năm

thnh trong quỏ trỡnh hng
sinh: L cỏc m hỡnh thnh
vn, hng triu nm. Cn khai do quỏ trỡnh ngoi lc
thỏc v s dng hp lớ.
Mt s khoỏng sn cú 2 ngun
gc ni, ngoi sinh (qung
st )
H: Da vo bn Vit Nam
c tờn v ch mt s khoỏng
sn chớnh ?
Ging thờm: thi gian hỡnh
thnh cỏc m khoỏng sn l
90% m qung st c hỡnh
thnh cỏch õy 500-600triu
nm, than hỡnh thnh cỏch õy
230-280 triu nm, du m t
xỏc sinh vt chuyn thnh du
m cỏch õy 2-5 triu nm
=> cỏc m khoỏng sn c
hỡnh thnh trong thi gian rt
lõu, chỳng rt quớ khụng phi
vụ tn do dú vn khai thỏc
v s dng, bo v phi c
coi trng
HS : lm vic di s hng

dn cua GV.
Hot ng cỏ nhõn :
-Nghiờn cu kờnh ch, nờu
c cỏc m khoỏng sn.
Hot ng nhúm cp (5)
Gii thớch c cỏc m
khoỏng sn ni sinh, ngoi
sinh
HS bỏo cỏo, trỡnh by kt qu
tho lun
HS cỏc nhúm khỏc nhn xet,
b sung
HS lu sn phm vo v ghi,

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

60

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Bc 4 :
ỏnh giỏ kt qu
hc tp


Năm

VBT
HS xp loi sn phm cua
nhau.
-HS nhn xet v tinh thn,
cỏch thc lm vic cua cỏc
nhúm.
-GV nhn xet chung.
Kt lun v chuyn y.

C. Hot ng luyn tp: 5
- Khoỏng sn l gỡ?
- Khoỏng sn c phõn thnh my loi
D. Hot ng vn dng:2
Quan sỏt lc khoỏng sn Vit Nam v da vo vn hiu bit cua mỡnh hóy
hon thnh bng mu di õy:

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

61

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6

học 2018 - 2019

Năm

E. Hot ng tỡm tũi v m rng:1
- Hc bi c v tr li cõu: 1, 2, 3 (SGK)
- c trc bi 16
-Su tm bi vit v cỏc m khoỏng sn, Vit Nam.

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

62

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

Ngy son
06/01/2020

Dy

Ngy

Tit
Lp

15/01/2020
2
6A

14/01/2020
2
6B

Tit 20. Bi 16: THC HNH
c bn (hoc lc ) a hỡnh t l ln
I. MC TIấU
Sau khi học xong bài này, học sinh nắm đợc:
a) Kiến thức:

- HS nm c: KN ng ng mc, bit c ng ng mc.
- Cú kh nng tớnh cao v khong cỏch thc t da vo bn
b) Kĩ năng: Bit c cỏc lc , bn a hỡnh cú t l ln.
2. nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a) Cỏc phm cht
- Yờu quờ hng t nc.
- T lp, t tin, t chu, chm ch.
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi.
b) Nng lc chung
- T hc
- Gii quyt vn
- S dng cụng ngh thụng tin.
c) Nng lc chuyờn bit:

- Nng lc s dng bn
- Nng lc s dng nh, hỡnh v, video, mụ hỡnh
II. CHUN B

1. Giỏo viờn: mt s bn , lc cú cỏc t l.
2. Hc sinh: SGK, v ghi
III. T CHC CC HOT NG DY HC

A. Hot ng khi ng :5
Khoỏng sn l gỡ? Th no gi l m khoỏng sn ?
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
* Hot ng 1:
Thi gian:15
- Mc tiờu: HS xỏc nh c c ng ng mc v cỏc dng a hỡnh trờn
bn .

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

63

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm


-Khụnh gian: Ngi theo bn.
-Hỡnh thc t chc: Cp ụi, c lp.
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp
Cỏc bc c th
Hot ng ca GV v HS
Bc 1: Chuyn
giao nhim v

Yờu cu HS c bng tra cu
thut ng (SGK-85) cho bit:
- Th no l ng ng mc?
- Ti sao da vo cỏc ng
ng mc ta cú th bit c
hỡnh dng cua a hỡnh?

Bc 2 :
Thc hin nhim v

Bc 3 :
Bỏo cỏo kt qu,lu
sn phm

Bc 4 :
ỏnh giỏ kt qu
hc tp

b) Hỡnh dng a hỡnh
c bit l do cỏc im

cú cao s nm cựng
trờn 1 ng ng mc,
bit cao tuyt i cua
cỏc im v c im
hỡnh dng a hỡnh,
dc, hng nghiờng

HS : lm vic di s hng dn
cua GV.
Hot ng cỏ nhõn :
-Nghiờn cu kờnh ch, nờu c
cỏc m khoỏng sn.
Hot ng nhúm cp (5)
Gii thớch c ng ng
mc, cỏc dng a hỡnh
HS bỏo cỏo, trỡnh by kt qu
tho lun
HS cỏc nhúm khỏc nhn xet, b
sung
HS lu sn phm vo v ghi,
VBT
HS xp loi sn phm cua nhau.
-HS nhn xet v tinh thn, cỏch
thc lm vic cua cỏc nhúm.
-GV nhn xet chung.

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng


Ni dung
1. Bi 1.
a) ng ng mc: l
ng ni nhng im
cú cựng cao so vi
mc bin.

64

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

Kt lun v chuyn y.
* Hot ng 2
HS xỏc nh c hng nỳi, tớnh c cao, khong cỏch trờn lc , bn
.
-Thi gian:20.
-Hỡnh thc t chc: Cp ụi, c lp.
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp,tho lun nhúm.
-Khụng gian; Ngi theo bn.
-Tin trỡnh t chc.
Bc 1: Chuyn giao Yờu cu Hs da vo Hỡnh 44
nhim v

(SGK) cho bit : Hng cua
nh nỳi A1-> A2 l ?

Bc 2 :
Thc hin nhim v

- S chờnh lch cao cua cỏc
ng ng mc l bao nhiờu?

b)
- L 100 m.

Yờu cu HS tho lun nhúm tr
li cỏc cõu hi sau:
- Xỏc nh cú cao cua A1,
A2, B1, B2, B3?
- Da vo t l lc tớnh
khong cỏch theo ng chim
bay t nh A1 -> A2 ?
- Quan sỏt sn ụng v Tõy
cua nỳi A1 xem sn bờn no
dc hn?

c)
- A1 = 900 m
- A2 = 700 m
- B1 = 500 m
- B2 = 600 m
- B3 = 500 m
d. Tớnh khong cỏch

ng chim bay t nh
A1- A2 =7 500m
e) Sn Tõy dc, Sn
ụng thoi hn

-HS : lm vic di s hng
dn cua GV.
Hot ng cỏ nhõn :
-Nghiờn cu kờnh ch, nờu
c cỏc m khoỏng sn.
Hot ng nhúm cp (5)
Gii thớch c ng ng

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

2. Bi 2.
a)- T A1 -> A2
- T tõy sang ụng

65

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019


Năm

mc, cỏc dng a hỡnh
Bc 3 :
HS bỏo cỏo, trỡnh by kt qu
Bỏo cỏo kt qu,lu tho lun
sn phm
HS cỏc nhúm khỏc nhn xet, b
sung
HS lu sn phm vo v ghi,
VBT
Bc 4 :
-HS xp loi sn phm cua
ỏnh giỏ kt qu hc nhau.
tp
-HS nhn xet v tinh thn, cỏch
thc lm vic cua cỏc nhúm.
-GV nhn xet chung.
Kt lun v chuyn y.
C. Hot ng luyn tp:3
GV nhõn xet v ỏnh giỏ li cỏc bi tp thc hnh.
D. Hot ng vn dng:3
Hóy xỏc nh cao cua 7 im: A ; ; ; ; ; ;

E. Hot ng tỡm tũi v m rng:1
- c trc bi 17.

Đỗ Thị Mãi

GV:

ơng

66

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

-Su tm cỏc lc a hỡnh cú cỏc t l.

Ngy son
22/01/2020

Dy

Ngy
Tit
Lp

30/01/2020
2
6A

19/2/2020
2
6B


Tit: 21

Baứi 17: LP V KH
I. MC TIấU

Sau khi học xong bài này, học sinh nắm đợc:
a) Kiến thức:
- HS hiu c thnh phn cua lp v khớ. Trỡnh by c v trớ, c im cựa cỏc
tng trong lp v khớ. Bit c v trớ, vai trũ cua tng ụdụn trong tng bỡnh lu.
- Gii thớch nguyờn nhõn hỡnh thnh v tớnh cht cua cỏc khi khớ, núng, lnh, i
dng, lc a.

b) Kĩ năng:
- Bit s dng hỡnh v trỡnh by cỏc tng cua lp v khớ, v c biu t l cỏc
thnh phn cua khụng khớ.

2. nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a) Cỏc phm cht
- Yờu quờ hng t nc.
- Nhõn ỏi, khoan dung.
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi.
b) Nng lc chung
- T hc
- Gii quyt vn
- S dng ngụn ng, tớnh toỏn.
c) Nng lc chuyờn bit.
- Nng lc s dng bn
- Nng lc s dng s liu thng kờ.
II. CHUN B

1. Giỏo viờn:
- PP: Thuyt trỡnh, miờu t, tho lun nhúm

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

67

Trờng THCS Thụy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m

- PT: Các bảng thống kê về thời tiết. Các hình vẽ 48, 49
SGK phóng to
2. Học sinh:
- SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Hoạt động khởi động:3’
H:Quan sát một số bản đồ có các tỉ lệ khác nhau
H:Em hãy cho biết bản đồ nào là bản đồ có tỉ lệ lớn, trung bình, nhỏ? Giải
thích vì sao?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
* Hoạt động 1


HS xác định được các thành phần của khơng khí.
-Thời gian;15’
Khơng gian: Ngồi theo lớp học.
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp.
-Hình thức tổ chức;Cả lớp, cặp đơi.
-Tiến trình tổ chức.
Các bước cụ thể Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Chyển Hoạt động cá nhân:
giao nhiệm vụ - Dựa vào H45 SGK tìm hiểu
học tập.
thành phần của khơng khí?
- Vai trò của khí ơxi?

Nội dung
I) thành phần của
khơng khí
- Thành phần khơng khí:
+ 78% khí Nitơ
+ 21% khí Ơxi
+ 01% hơi nước và các
khí khác.
(Vẽ H45 SGK.)

Bước 2: Thực HS : làm việc dưới sự hướng
hiện nhiệm vụ dẫn của GV.
học tập.
Hoạt động cá nhân :
-Nghiên cứu SGK.

Hoạt động nhóm cặp (5’)
Giải thích được các thành phần
của khơng khí

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

68

Trêng THCS Thơy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

Bc 3: Bỏo
cỏo kt qu hc
tp.

- Vai trũ cua hi nc.
- Gm cú: Nit, ễxi v cỏc khớ
khỏc
- Duy trỡ s sng cho con
ngi v sinh vt
- Rt quan trng, l ngun gc
cua mõy, ma,..

Bc 4:ỏnh
-HS xp loi sn phm cua
giỏ kt qu hc nhau.
tp.
-HS nhn xet v tinh thn,
cỏch thc lm vic cua cỏc
nhúm.
-GV nhn xet chung.
*Hot ng 2: Cu to ca lp v khớ
Giỳp HS bit c cu to cua lp v khớ.
-Thi gian; 10
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp, tho lun nhúm.
-Hỡnh thc t chc:C lp, cp ụi.
-Khụng gian ; Ngi theo lp hc.
-Tin trỡnh t chc
Nhim v 1:
Bc 1:
II) Cu to ca lp v khớ
Gii thiu mt cỏch
Chuyn giao
(lp khớ quyn)
nhim v hc khỏi quỏt v lp v khớ. - Lp v khớ hay lp khớ quyn
- QS H46 SGk cho bit: l lp khụng khớ bao quanh Trỏi
tp.
lp v khớ gm nhng
t.
tng no, v trớ mi
- Lp v khớ c chia thnh
tng?

tng i lu, tng bỡnh lu, cỏc
- Gii hn cua mi tng tng cao cua khớ quyn.
nh th no?
* Tng i lu:
Nhim v 2:
- Khụng khớ chuyn ng theo
- c im cua tng i chiu thng ng
lu v vai trũ cua nú
- Chim 90% khi lng khớ
i vi i sng trờn
quyn.
Trỏi t?
- Cng lờn cao nhit cng
=> Gii thiu thờm v 2 gim, lờn cao 100m nhit

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

69

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm


gim 0,60C.
- Ni xy ra cỏc hin tng khớ
tng: Mõy, ma, sm, chp, ...
* Tng bỡnh lu:
- Khụng khớ chuyn ng theo
chiu nm ngang.
- Cú tng ễzụn ngn cn cỏc tia
ỏnh sỏng cú hi, bo v s
sng.
Bc 2:Thc HS : lm vic di s hng
hin nhim v dn cua GV.
hc tp.
Hot ng cỏ nhõn :
-Nghiờn cu SGK.
Hot ng nhúm cp (5)
Nờu c cu to cua lp v khớ
quyn.
Bc 4: ỏnh => Con ngi sinh sng trờn mt
giỏ kt qu
t, thuc tng i lu.
hc tp
- c im cua tng bỡnh lu:
=> Lu y H lp ụdụn tng bỡnh
lu.
- Da vo kin thc ó hc nờu
vai trũ cua lp v khớ n i
sng trờn Trỏi t.
=> Giỏo dc HS cú y thc bo
v bu khớ quyn, gi khụng khớ
trong sch cng chớnh l bo v

s sng cho chớnh bn thõn
mỡnh.
Bc 4: ỏnh HS xp loi sn phm cua nhau.
giỏ kt qu
-HS nhn xet v tinh thn, cỏch
hc tp
thc lm vic cua cỏc nhúm.
-GV nhn xet chung.
* Hot ng 3: Cỏc khi khớ
Giỳp HS bit c cu to cua cỏc khi khớ.
-Thi gian;10
dũng i lu (Thng
giỏng)

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

70

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun

- K thut: ng nóo, tia chp
-Khụng gian; Ngi theo bn.
-Hỡnh thc; Cp ụi, c lp
Bc 1:
-GV giao nhim v:
Chuyn giao
Do v trớ hỡnh thnh v b mt
nhim v hc
tip xỳc nờn hỡnh thnh cỏc
tp.
khi khớ khỏc nhau v nhit
- Da vo bng cỏc khi khớ
trang 54 SGK. Nờu v trớ hỡnh
thnh v cỏc tớnh cht cua cỏc
khi khớ?
H: Liờn h vi Vit Nam.
Bc 2:Thc
-HS : lm vic di s hng
hin nhim v dn cua GV.
hc tp.
Hot ng cỏ nhõn :
-Nghiờn cu SGK.
Hot ng nhúm cp (5)
Nờu c cỏc khi khớ.
Bc 3: Bỏo
Nờu nh hng cua cỏc loi
cỏo kt qu hc giú mựa ụng Bc, ụng Nam
tp
v mựa ụng v mựa h?
=> Gii thớch v chng minh

nh hng cua cỏc khi khớ ni
chỳng i qua cng nh s bin
tớnh cua chỳng.
-Lm thay i thi tit ni
chỳng i qua.
Bc 4: ỏnh
-HS xp loi sn phm cua
giỏ kt qu hc nhau.
tp
-HS nhn xet v tinh thn, cỏch
thc lm vic cua cỏc nhúm.
-GV nhn xet chung.
C.Hot ng luyn tp: 5

III./ Cỏc khi khớ
- Tựy theo v trớ hỡnh
thnh v b mt tip
xỳc m tng khụng khớ
di thp c chia ra
cỏc khi khớ: núng,
lnh, cỏc khi khớ i
dng v lc a

- Thnh phn cua khụng khớ nh th no?
- Khớ quyn c cu to thnh my tng? Nờu c im cua tng tng?

D. Hot ng vn dng:2

Đỗ Thị Mãi


GV:
ơng

71

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

Tựy theo v trớ hỡnh thnh v b mt tip xỳc m tng khụng khớ thp chia thnh
cỏc khi khớ núng, lnh, lc a, i dng.
Em hóy ghi tờn v tớnh cht cua cỏc khi khớ vo cỏc ụ ch nht trong hỡnh 44,
45 sao cho ỳng.

Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...



Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...


E.Hot ng tỡm tũi v m rng:1

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

72

Trờng THCS Thụy H-


Giáo án Địa lý 6
học 2018 - 2019

Năm

-Su tm tranh nh, bi vit v lp v khớ.
- Hc bi, tr li cỏc cõu hi SGK, v bi tp.
- Chun b bi 18: Thi tit, khớ hu v nhit khụng khớ

a lớ 6


Cõu 1: Th no l ng ng mc?
Cõu 2: Ti sao da vo cỏc ng ng mc ta cú th bit c hỡnh dng cua
a hỡnh?
Cõu 3:Hóy xỏc nh cao cua 7 im: A ; ; ; ; ; ;

Cõu 4: Khớ quyn c cu to thnh my tng? Nờu c im cua tng tng?

Ngy son
28/01/2020
Tit:

Dy

06/02/2020
3
6A

12/02/2020
2
6B

22

Đỗ Thị Mãi

GV:
ơng

Ngy

Tit
Lp

73

Trờng THCS Thụy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m

BÀI 18. THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ
KHÔNG KHÍ.
I. MỤC TIÊU

Sau khi häc xong bµi nµy, häc sinh n¾m ®ỵc:
a) KiÕn thøc:
- HS phân biệt và trình bày được hai khái niệm thời
tiết và khí hậu.
- Hiểu nhiệt độ không khí là gì và nguyên nhân làm
cho không khí có nhiệt độ. Biết cách đo, tính nhiệt độ
trung bình ngày, tháng, năm.
- Làm quen với các dự báo thời tiết hàng ngày. Bước
đầu tập quan sát và ghi chép một số yếu tố thời
tiết đơn giản.
b) KÜ n¨ng:
- Biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ không khí,
biết cách tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.

2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh:
a) Các phẩm chất
- Nhân ái, khoan dung.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại.
- Nghĩa vụ cơng dân.
b) Năng lực chung
- Tự học
- Giải quyết vấn đề
- Sử dụng ngơn ngữ, tính tốn.
c) Năng lực chun biệt:
- Năng lực sử dụng bản đồ
- Năng lực sử dụng ảnh, hình vẽ, video, mơ hình…
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
Các bảng thống kê về thời tiết. Các hình vẽ 48, 49 SGK
phóng to
2. Học sinh: SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Hoạt động khởi động:3’

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

74

Trêng THCS Thơy H-



Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m

- Không khí gồm những thành phần nào?
- Nêu cấu tạo của lớp vỏ khí? Lớp ôdôn có vai trò gì
đối với đời sống trên Trái Đất?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
* Hoạt động 1:
Giúp HS hiểu được thời tiết và khí hậu là gì.
-Thời gian;10’
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
-Hình thức tổ chức;Cả lớp, cặp đơi.
Khơng gian; Ngồi theo bàn.
-Tiến trình tổ chức.
Các bước cụ thể
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I./ Thời tiết
Bước 1: Chuyển
GV u cầu HS :
giao nhiệm vụ học Đọc thuật ngữ “thời tiết”
và khí hậu.
tập.
- Đọc thuật ngữ “Khí hậu”
- Thời tiết là
- Sự biểu hiện của các hiện tượng khí sự biểu hiện

tượng với các khoảng thời gian khác của các hiện
nhau.
tượng khí tượng
- Thời tiết là gì?
ở đòa phương
- Khí hậu là gì?
trong một thời
- Cho biết thời tiết khác
gian ngắn.
khí hậu ở điểm nào?
- Khí hậu là sự
=> Giải thích và sao
lặp đi, lặp lại
người ta chỉ dự báo thời của tình hình
tiết mà không dự báo
thời tiết ở
khí hậu.
một đòa
phương trong
nhiều năm.
Bước 2:Thực hiện HS : làm việc dưới sự hướng dẫn của
nhiệm vụ học tập.
GV.
Hoạt động cá nhân :
-Nghiên cứu SGK.
Hoạt động nhóm cặp (5’)
Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết
và khí hậu.

§ç ThÞ M·i


GV:
¬ng

75

Trêng THCS Thơy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

Bước 3: Báo cáo
kết quả học tập

Bước 4: Đánh giá
kết quả học tập.

N¨m

Thời tiết là sự biểu hiện
của các hiện tượng khí
tượng ở đòa phương trong
một thời gian ngắn.
- Khí hậu là sự lặp đi, lặp
lại của tình hình thời tiết
ở một đòa phương trong
nhiều năm.
-HS xếp loại sản phẩm của nhau.
-HS nhận xét về tinh thần, cách thức

làm việc của các nhóm.
-GV nhận xét chung.

Hoạt động 2:
Giúp HS hiểu được :Nhiệt độ không khí, cách đo nhiệt độ
không khí.
-Thời gian;15’
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
-Hình thức tổ chức;Cả lớp, cặp đơi.
Khơng gian; Ngồi theo bàn.
-Tiến trình tổ chức.
II. Nhiệt độ
Bước 1: Chuyển
GV giao nhiệm vụ:
=> Nêu qui trình hấp thụ không khí,
giao nhiệm vụ học
tập.
nhiệt của đất và không cách đo nhiệt
khí.
độ không khí.
- Nhiệt độ không khí là
- Người ta đo
gì?
nhiệt độ
- Muốn đo nhiệt độ
không khí
không khí ta dùng dụng
bằng nhiệt
cụ gì?

kế rồi tính ra
=> Hướng dẫn HS cách
nhiệt độ trung
đo nhiệt độ trung bình
bình ngày,
ngày, tháng, năm.
tháng, năm.
- Khi đo nhiệt độ khơng khí người
ta đặt nhiệt kế ở vị trí nào?

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

76

Trêng THCS Thơy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m

- Tại sao phải đặt nhiệt
kế trong bóng râm và
cách mặt đất 2m?
- Tại sao không khí nóng
nhất không phải lúc 12h

mà là lúc 13h.
Bước 2:Thực hiện
-HS : làm việc dưới sự hướng dẫn
nhiệm vụ học tập.
của GV.
Hoạt động cá nhân :
-Nghiên cứu SGK.
Hoạt động nhóm cặp (5’)
Nêu được nhiệt độ không
khí, cách đo nhiệt độ
không khí.
Bước 3: Báo cáo kết -Khi đo nhiệt độ khơng khí người ta
quả học tập
để nhiệt kế trong bóng dâm, cách
mặt đất 2m. Vì nếu để nhiệt kế sát
mặt đất, để ra ánh nắng đo sẽ khơng
chính xác.
-Vì lúc Mặt Trời lên cao nhất là 13h.
Bước 4: Đánh giá
-HS xếp loại sản phẩm của nhau.
kết quả học tập.
-HS nhận xét về tinh thần, cách thức
làm việc của các nhóm.
-GV nhận xét chung.
* Hoạt động 3 :
Giúp HS hiểu được ngun nhân của sự thay đổi nhiệt độ của khơng khí
-Thời gian:5’
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
-Khơng gian; Ngồi theo bàn

-Tiến trình tổ chức

Bước 1: Chuyển
Giáo viên giao nhiệm vu:
giao nhiệm vụ học Nhiệm vụ 1:
- Tại sao mùa hè người
tập.
ta thường ra biển nghỉ
và tắm mát?

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

77

III. Sự thay
đổi nhiệt độ
của không
khí.
a) Nhiệt độ
Trêng THCS Thơy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m


- nh hưởng của biển
đối với vùng ven bờ
thể hiện ntn?
Nhiệm vụ 2:
- Dựa vào H48 SGK.
Nhận xét sự thay đổi
nhiệt độ không khí khi
lên cao? Giải thích?
=> Không khí gần mặt
đất chứa nhiều bụi và
hơi nước nên hấp thụ
nhiều hơn không khí
loãng, ít bụi, ít hơi nước
trên cao.
- Quan sát H49 SGK:
Nhận xét sự thay đổi
góc chiếu của ánh
sáng mặt trời và
nhiệt độ từ xích đạo
lên cực.
Bước 2:Thực hiện -HS : làm việc dưới sự hướng dẫn
nhiệm vụ học tập. của GV.
Hoạt động cá nhân :
-Nghiên cứu SGK.
Hoạt động nhóm cặp.
Nêu được nhiệt độ không
khí, cách đo nhiệt độ
không khí.
Bước 3: Báo cáo a. Nhiệt độ không khí
kết quả học tập

thay đổi tùy theo đô
gần hoặc xa biển
- Gần biển: mùa đơng khơng lạnh
lắm, mùa hè mát mẻ, khí hậu điều
hòa
b. Nhiệt độ khơng khí thay đổi
theo độ cao:

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

78

không khí thay
đổi tùy theo
đô gần hoặc
xa biển
- Gần biển: mùa đơng
khơng lạnh lắm, mùa
hè mát mẻ, khí hậu
điều hòa
b) Nhiệt độ khơng
khí thay đổi theo
độ cao:
- Càng lên cao
nhiệt độ càng
giảm
c) Nhiệt độ khơng

khí thay đổi theo vó
độ.

Trêng THCS Thơy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m

- Càng lên cao nhiệt
độ càng giảm
- Càng lên cao nhiệt
độ càng giảm
c. Nhiệt độ khơng khí thay đổi
theo vó độ.
-- Không khí miền ven
biển mát hơn trong đất
liền về mùa hè và
ấm hơn vào mùa đông
- Thảo luận nhóm: Dựa vào đặc
điểm của tầng Đối lưu.
- Góc chiếu càng lên cực càng
giảm dần, làm cho nhiệt độ giảm
dần từ xích đạo về hai cực.
Bước 4: Đánh giá -HS xếp loại sản phẩm của nhau.
kết quả học tập.
-HS nhận xét về tinh thần, cách
thức làm việc của các nhóm.

-GV nhận xét chung.
C. Hoạt động luyện tập: 5’
- Thời tiết là gì? Khí hậu là gì?
- Nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất thay đổi
theo yếu tố nào?
- Dự báo thời tiết có ý nghóa gì đối với sản xuất,
sinh hoạt của con người?
D. Hoạt động vận dụng:3’
Quan sát hình vẽ, chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (…): nhỏ dần, vĩ độ
thấp, vĩ độ cao, A, C, nhỏ, thấp

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

79

Trêng THCS Thơy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019

N¨m

- Đi từ điểm C
(……………………..) đến
điểm B và A
(………………….), góc chiếu

sáng của Mặt trời
…………………..
- Nơi có nhiệt độ cao nhất là
điểm: ………………….
- Nơi có nhiệt độ thấp nhất là
điểm: …………………
- Đi từ vùng có vĩ độ thấp lên
vùng có vĩ độ cao, thì: góc
chiếu của tia sáng mặt trời
ngày càng ……………….. và
nhiệt độ ngày càng
……………….
D.Hoạt động tìm tòi và mở rộng:1’
- Về nhà trả lời các câu hỏi và làm các bài tập
SGK , các bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bò bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
-Sưu tầm các bài viết về khí áp và gió trên Trái Đất.

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

80

Trêng THCS Thơy H-


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
häc 2018 - 2019


Líp

Ngµy so¹n

6A

10/4/2020

6B

Tiết:

N¨m

Ngµy gi¶ng

§iỊu chØnh

17/4/2020
17/4/2020

23

BÀI 19. KHÍ ÁP VÀ GIĨ TRÊN TRÁI ĐẤT.
I. MỤC TIÊU

Sau khi häc xong bµi nµy, häc sinh n¾m ®ỵc:
a) KiÕn thøc: - HS nêu được khái niệm khí áp. Hiểu và
trình bày được sự phân bố khí áp trên Trái Đất. Nắm được

hệ thống các loại gió thường xuyên trên Trái Đất đặc
biệt là tín phong, gió Tây ôn đới và các dòng hòan lưu khí
quyển.

§ç ThÞ M·i

GV:
¬ng

81

Trêng THCS Thơy H-


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×