Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Hinh 6 (3 Cot)_Chuong I (Danh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.76 KB, 88 trang )

Giáo án Hình Học 6

Tuần:

Năm học 2008 - 2009

1

Tiết: 1

Ngày soạn:
Ngày dậy :

Tên bài :

Chơng I . Đoạn thẳng

Bài 1
điểm. đờng thẳng
I. Mục tiêu
Kiến thức: - HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.
- HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng
thẳng.
Kĩ năng: - Biết vẽ điểm, đờng thẳng.
- Biết đặt tên điểm, đờng thẳng.
- Biết kí hiệu điểm, đờng thẳng.
- Biết sử dụng kí hiệu ; .
- Quan sát các hình ảnh thực tế.
II. Phơng tiện dạy học
Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu về điểm (10 ph)

Hình học đơn giản nhất đó là điểm.
Muốn học hình trớc hết phải biết vẽ
hình. Vậy điểm đợc vẽ nh thế nào? ở
đây ta không định nghĩa điểm, mà
chỉ đa ra hình ảnh của điểm đólà một
chấm nhỏ trên trang giấy hoặc trên
bảng đen, từ đó biết cách biểu diễn
điểm.

I .- Điểm :
A

C
B

- Dấu chấm nhỏ trên trang
giấy là hình ảnh của điểm.

I. Điểm
- GV vẽ một ®iĨm (mét chÊm nhá) - HS ghi bµi
- HS lµm vào vở nh GV làm
trên bảng và đặt tên.
trên bảng.
- Ngời ta dùng các chữ cái in
HS vẽ tiếp hai điểm nữa rồi đặt

hoa A , B , C . . . . để đặt
- GV giới thiệu ; dùng các chữ cái in tên.
tên cho điểm .
hoa A; B; C .... để đặt tên cho điểm.
HS ghi bài:
- Bất cứ hình nào cũng là
- Một tên chỉ dùng cho một điểm - Tên điểm dùng chữ cái in hoa

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

2

A; B; C....
tập hợp của các điểm . Một
(nghĩa làmột tên không dùng để đặt
- Một tên chỉ dùng cho một điểm cũng là một hình .
cho nhiều điểm)
điểm.
- Một điểm có thể có nhiều tên
- Trên hình mà chúng ta vừa vẽ có
- Một điểm có thể có nhiều tên.

mấy điểm?
ãB





ã C

ã C

Hình 1
- Cho hình 2
M ã

Hình 1

ãB

M ã
N
- Hình 1 có ba điểm phân biệt
- Đọc mục điểm ở SGK ta cần chú - Hình 2: hiểu là điểm M trùng
ý điều gì ?
điểm N.
* Quy ớc: Nói hai điểm mà
- Từ hình đơn giản nhất cơ bản nhất không nói gì thêm thì hiểu đó là
ta xây dựng các hình đơn giản tiếp hai điểm phân biệt.
theo.
*Chú ý: Bất cứ hình nào cũng là

tập hợp các điểm.
N

Hoạt động 2: đờng thẳng (15 ph)
II. Đờng thẳng
- Ngoài điểm, đờng thẳng, mặt

a

phẳng cũng là những hình cơ bản, * HS ghi vào vở:
b
không định nghĩa, mà chỉ mô tả hình - Biểu diễn đờng thẳng: dùng
ảnh của nó bằng sợi chỉ căng thẳng, nét bút vạch theo nét đờng Sợi chỉ căng thẳng , mép
bàn , nét bút chì vạch theo
mép bảng , mép bàn thẳng ...
thẳng.
- Làm nh thế nào để vẽ đợc một đ- - Đặt tên : dùng chữ cái in th- thớc thẩng trên trang
ờng thẳng ?
Chúng ta hÃy dùng bút chì vạch
theo mép thớc thẳng, dùng chữ cái in
thờng đặt tên cho nó.

giấy cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
ờng: a ; b; m; n .......
Hai đờng thẳng khác nhau có đờng thẳng.
- Ngời ta dùng các chữ cái
hai tên khác nhau.
thờng a , b , cho ta hình ảnh của m cho ta hình ảnh của để đặt
* HS vẽ hình vào vở nh GV.
tên cho đờng thẳng .

a

a

b

b
Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

3

Năm học 2008 - 2009

- Sau khi kéo dài các đờng thẳng về
hai phía ta có nhận xét gì ?
- Một HS làm trên bảng, cả lớp
- Trong hình vẽ sau có những điểm cùng thực hiện trên vở. Dùng nét
nào ? Đờng thẳng nào?
bút và thớc đờng thẳng kéo dài
- Điểm nào nằm trên, không nằm về hai phía của những đờng
trên đờng thẳng đà cho. thẳng
vừa
vẽ.

- Nhận xét : Đờng thẳng không
- Mỗi đờng thẳng xác định có bao bị giới hạn về hai phía.
nhiêu điểm thuộc nó.
* HS trả lời: Mỗi đờng thẳng
xác định có vô số điểm thuộc
- Trong hình vẽ sau, có những điểm nó.
nào? đờng thẳng nào?
* GV gọi một HS đại diện lớp
- Điểm nào nằm trên không nằm trên đọc hình, HS khác bổ sung.
đờng thẳng đà cho.
(bảng phụ)

N

a

M

A
B

GV nhấn mạnh

- Trong hình có đờng thẳng a và
các điểm A, M, N, B cùng nằm trên
một mặt phẳng, có những điểm nằm
trên đờng thẳng a, có những điểm
không nằm trên đờng thẳng a.
- GV yêu cầu HS đọc nọi dung
mục 3

Hoạt động 3: quan hệ giữa điểm và đờng thẳng (7 ph)

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

4

III. Điểm thuộc đờng thẳng. Điểm HS ghi bài.
không thuộc đờng thẳng (SGK)
Nói:
A
- Điểm A thuộc đờng thẳng d.
d
B
- Điểm A nằm trên đờng thẳng d.
- Đờng thẳng d đi qua điểm A
- Đờng thẳng d chứa điểm A.
- Điểm A thuộc đờng thẳng d, kí
Tơng ứng với điểm B.
* GV yêu cầu HS nêu cách nói khác hiệu
A d
nhau về kí hiệu.

- Điểm B không thuộc đờng
A d
;
Bd ?
thẳng d: B d .
* Quan xát hình vẽ ta có nhận xét gì?
Nhận xét : Với bất kì đờng
thẳng nào có những điểm thuộc
đờng thẳng đó và có những điểm
không thuộc đờng thẳng đó.

Trên hình vẽ ta nói
- Điểm A thuộc đờng thẳng
d
Ký hiệu : A d
Ta còn nói : Điểm A nằm
trên đờng thẳng d hay đờng
thẳng d đi qua điểm A hay
đờng thẳng d chứa điểm A .
- Điểm B không thuộc đờng
thẳng d
Ký hiệu :
Bd
Ta còn nói : Điểm B không
nằm trên đờng thẳng d hay
đờng thẳng d không đi qua
điểm B hay đờng thẳng d
không chứa ®iĨm B .

Ho¹t ®éng 4: Cđng cè (10 ph)

HS quan sát hình trong SGK trả
lời miệng: C a ; E a.

?1 Hình 5 (SGK)

d

C
B

Bài tập
Bài 1: Thực hiện
1) Vẽ đờng thẳng x x /
2) Vẽ điểm B x x /

- HS thùc hiƯn
M

x

3) VÏ ®iĨm M sao cho M nằm trên x

B

N

x/

4) Vẽ điểm N sao cho x x / ®i qua N.


B, M , N cïng nằm trên x x /

5) Nhận xét vị trí của ba điểm này?
* HS vẽ
Bài 2 (bài 2 SGK)
* HS trả lời miệng.
Bài 3 (bài 3 SGK)
Bài 4: Cho bảng sau, hÃy điền vào
các ô trống (dùng phấn khác màu).
(bảng phụ)
Cách viết thông thờng

Ngời thực hiện:

Hình vẽ

Kí hiệu

Trần Thanh Danh

Trờng THCS H¶i Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

5

Đờng thẳng a

M A

N

a

Hoạt động 4: về nhà (3 ph)
- Biết vẽ điểm, đặt tên điểm vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng.
- Biết đọc hình vẽ, nắm vững các quy ớc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ các nhận xÐt trong bµi.
Lµm bµi tËp : 4, 5, 6, 7 (SGK) 1, 2, 3 (SBT).

Mét sè l ý khi sö dụng giáo án
GV
Bảng phụ 1: nội dung bài ? và vẽ các hình 6, hình 7
Bảng 2:
Bài 4: Cho bảng sau, hÃy điền vào các ô trống (dùng phấn khác màu).
(bảng phụ)

Cách viết thông thờng

Hình vẽ

Kí hiệu

Đờng thẳng a

cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của

cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của.


cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của.. cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của..

cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
M A

cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của

cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của
cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của cho ta hình ảnh của

N

a

.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh


Trờng THCS H¶i Nam


Giáo án Hình Học 6

Tuần: 2

Năm học 2008 - 2009

6

Tiết: 2

Ngày soạn:
Ngày dậy :

Tên bài :

Bài 2
ba điểm thẳng hàng
I. Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba
điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Kĩ năng cơ bản:
- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng , ba điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng, nằm khác phía, nằm giữa.
Thái độ: Sử dụng thớc để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận , chính xác
II. Phơng tiện dạy học:
GV: Thớc thẳng , phấn màu, bảng phụ

HS: Thớc thẳng.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1) Vẽ một điểm B, A vaứ đờng thẳng * HS lên bảng thực hiện vÏ
b, sao cho B  b, A  b.

C

2) VÏ ®êng th¼ng a, ®iĨm O sao cho

b

B

B  a; A  a. O  b,

A
a

3) VÏ ®iĨm C  a và C b

O

4) Em có nhận xét gì về ba biểm A,

* Nhận xét đặc điểm:

B, C ?

- Hình vẽ có hai dờng thảng a va
b cùng đi qua ®iĨm A.
- Ba ®iĨm A, B ; C cïng n»m
trªn đờng thẳng a.
GV nêu : Ba điểm A, B, C cùng nằm
trên đờng thẳng a Ba điểm A, B,
C thẳng hàng.

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

7

Hoạt động 2 (15 ph) Thế nào là ba điểm thẳng hàng
HS:
I. Thế nào là ba điểm thẳng hàng
B
A

C
- Ba điểm A, B, C cïng
* GV hái: Khi nµo ta cã thĨ nói: Ba
điểm A, B, C thẳng hàng ?
thuộc một đờng thẳng ta nói - Khi ba điểm A , B , D cùng
thuộc một đờng thẳng ,ta nói
- Khi nào ta có thể nói: Ba điểm A, B, chúng thẳng hàng
chúng thẳng hàng .
C không thẳng hàng ?
B
A
C
- Khi ba ®iĨm A , B , C
A; B: C
kh«ng cïng thc bất kỳ đThẳng hàng
ờng thẳng nào ,ta nói chúng
- Ba điểm A, B, C không không thẳng hàng
thẳng hàng (SGK)
B
A

C

A;B;C
* Cho ví dụ về hình ảnh ba điểm không thẳng hàng
thẳng hàng.
* HS lấy khoảng 2; 3 ví dụ về ba
điểm thẳng hàng; 2 ví dụ về ba
điểm không thẳng hàng.
* Để vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm

- Vẽ ba điểm thẳng hàng:
không thẳng hàng, ta nên làm nh thế vẽ đờng thẳng rồi lấy ba điểm
nào ?
đờng thẳng đó.

- Vẽ ba điểm không thẳng
hàng: vẽ đờng thẳng trớc, rồi lấy
hai điểm thuộc đờng thẳng; một
điểm đờng thẳng đó. (yêu cầu
HS thực hành vẽ)
* Để nhận biết ba điểm cho trớc có
- Để kiểm tra ba điểm cho
thẳng hàng hay không ta làm thế trớc có thẳng hàng hay không ta
nào?
dùng thớc thẳng để gióng.
* Có thể xảy ra nhiều điểm thuộc đờng
thẳng hay không ? vì sao ? nhiều điểm
không thuộc đờng thẳng hay không ?
vì sao ?
giới thiệu nhiều điểm thẳng
hàng , nhiều điểm không thẳng hàng.
Củng cố: bài tập 8 trang 106.
Bài tập 9 trang 106.

Ngêi thùc hiƯn:

- HS tr¶ lêi miƯng.
- Hai HS thực hành trên
bảng.


Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

8

- HS còn lại làm vào vở.

Bài tập 10 trang 106 phần a, c

Hoạt động 3 (10 ph) Quan hệ giữa ba đờng thẳng.
HS:
II. Quan hệ giữa ba đờng thẳng.
B
A
C
Với hình vẽ
- Điểm B nằm giữa điểm
Với ba điểm A , B , C thẳng
B
A
C
A ; C.
- Điểm A; C nằm về hai hàng nh hình thì :
Kể từ trái sang phải vị trí các điểm

- Hai điểm C và B nằm cùng
phía đối với điểm B.
nh thế nào đối với nhau?
phía ®èi víi ®iĨm A .
- §iĨm B ; C n»m cùng - Hai điểm A và C nằm
Trên hình có mấy điểm đà đợc biểu
diễn ? Có bao nhiêu điểm nằm giữa 2 phía đối với điểm A.
cùng phía đối với điểm B .
điểm A, C ?
- Điểm A ; B nằm cùng - Hai điểm A và B nằm khác
- Trong ba điểm thẳng hàng có bao phía đối với điểm C.
phía đối với điểm C ta nói
nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn
Nhận xét: SGK trang điểm C nằm giữa hai điểm A
lại ?
và B
106.
* Nếu nói rằng: điểm E nằm giữa
Trong ba điểm thẳng hàng,
điểm
có một và chỉ một điểm nằm
M ; N thì ba điểm này có thẳng
giữa hai điểm còn lại .
hàng không ?
Chú ý: Nếu biết một điểm nằm
giữa hai điểm thì ba điểm ấy
thẳng hàng.
- Không có khái niêm
nằm giữa khi ba điểm không
thẳng hàng.

Hoạt động 4: Củng cố (12 ph)
HS lµm miƯng

Bµi tËp 11 trang 107
Bµi tËp 12 trang 107
Bài tập bổ xung
Trong các hình vẽ sau hÃy chỉ ra
điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

C

C
B

A

A

M

A

Q E
A

B

C

P

N

B
C

B

1) Vẽ ba đờng thẳng hàng E, F, K ( E * HS vẽ hình theo lời GV đọc?
nằm giữa F và K).
(hai HS lên bảng).
2) Vẽ hai điểm M; N thẳng hàng với (Cả lớp thực hiện trên vở)
E (M, N, K, E không thẳng hàng)
3) Chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm HS:

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

9

còn lại.

M

K

F

E
N

Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn lại những kiến thức quan trọng cần nhớ trong giờ học
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 13; 14 (SGK); 6, 7, 8, 9, 10, 10 (SBT).

Mét sè l ý khi sö dụng giáo án:
Nộidung bảng phụ:
1/ Bài tập 11 SKG / 107
2/ Trong các hình vẽ sau hÃy chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại

C
M
C
B

A

A

A

Q E
A


B

C

P
N

B
C

B

...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trêng THCS H¶i Nam



Giáo án Hình Học 6

Tuần: 3

10

Tiết: 3

Năm học 2008 - 2009

Ngày soạn:
Ngày dậy :

Tên bài :

Bài 3
đờng thẳng đi qua hai điểm
I. Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân
biệt. Lu ý HS có vô số đờng không thẳng đi qua hai điểm.
Kĩ năng cơ bản : HS biết vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm, đờng thẳng cắt nhau, song
song.
Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.
Trùng nhau

Phân biệt

Cắt nhau

song song


Thái độ: Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm A; B .
II. Phơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, phấn màu.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: KiĨm tra bµi cị (5 ph )
1) Khi nµo ba điểm A; B; C thẳng - Một HS vẽ và trả lời trên bảng
hàng, không thẳng hàng ?
cả lớp làm trên nháp.
2) Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi
qua A. Vẽ đợc bao nhiêu đờng
thẳng qua A?
3) Cho điểm B (B A) vẽ đờng
thẳng đi qua A và B.
Hỏi có bao nhiêu đờng thẳng qua A
Sau khi HS lên bảng thực hiện
và B? Em hÃy mô tả cách vẽ đờng xong, mời một HS khác nhận xét
thẳng qua hai điểm A và B

về cách vẽ và câu trả lời của bạn?
- Cho nhận xét và đáng giá
của em (HS thứ 3)

Ngời thực hiện:


Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

11

- HS tiếp theo dùng phấn khác
màu hÃy vẽ đờng thẳng đi qua
hai điểm A; B và cho nhận xét về
số đờng thẳng vẽ đợc?
Hoạt động 2: (10 ph)
1. Vẽ đờng thẳng
a) Vẽ đờng thẳng : SGK
GV veừ hỡnh (noựi vaứ laứm chaọm)

HS Laứm theo vaứ neõu caựch veừ:

A
-Một HS nêu lại cách vẽ đờng
B
thẳng trong.
Một HS thực hiện vẽ trên bảng,
Caựch Veừ:
Bài tập

cả lớp vẽ vào vở.
- Đặt cạnh thớc đi qua
hai điểm A, B
* Cho hai điểm P và Q vẽ đờng thẳng
- Dùng đầu chì vạch
đi qua hai điểm P và Q.
HS nhận xét:
theo cạnh thớc.
Hỏi vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua P - Chỉ vẽ đợc một đờng thẳng đi
và Q?
qua
hai
điểm
p;
Q.

* Có em nào vẽ đợc nhiều ®êng th¼ng - HS d·y 1; 2
qua hai ®iĨm P và Q không?
M
* Cho hai điểm M; N vẽ đờng thẳng
đi qua hai điểm đó? Số đờng thẳng
1 đờng thẳng
vẽ đợc ?
* Cho hai điểm E, F vẽ đờng không - HS dÃy 3; 4
thẳng đi qua hai điểm đó?
E
Số đờng vẽ đợc?

N


F
Nhận xét :
Có một đờng thẳng và chỉ
một đờng thẳng đi qua hai
điểm
A

B
.

b) Nhận xét : SGK
Vô số đờng
- HS

2) Cách đặt tên đờng thẳng, gọi tên
đờng thẳng
- Các em hÃy đọc trong SGK (mục 2
trang 108) trong 3 phút và cho biết có
những cách đặt tên cho đờng thẳng
nh thế nào ?

:

-Ta có thể gọi tên đờng
C1 : Dùng hai chữ cái in hoa AB thẳng bằng cách gọi tên hai
(BA) (tên của hai điểm thuộc đ- ®iĨm thc ®êng th¼ng ®ã .
VÝ dơ :
êng th¼ng ®ã).

A


A

B

C2 : Dùng một chữ cái in thờng.

a

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

B

Đờng thẳng AB hay đờng
thẳng BA
Hoặc cũng có thể gọi tên đờng thẳng bằng hai chữ th-

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

12

C3 : Dùng hai chữ cái in thờng.


ờng
x

x

y

y

Đờng thẳng xy hay đờng
thẳng yx
?

hình 18 : HS trả lời miệng
- Một HS thực hiện trên bảng cả
lớp vẽ vào vở.
- GV yêu cầu HS làm

?1 Hình 18.

* Cho ba điểm A; B; C không thẳng
hàng, vẽ đờng thẳng AB; AC. Hai đờng thẳng này có đặc điểm gì ?

C
A

B

HS: hai đờng thẳng AB ; AC có
một điểm chung A; điểm A là

duy nhất.
HS: Hai đờng thẳng AB ; AC có một
- Với hai đờng thẳng AB; AC ngoài
điểm
chung
A
điểm A còn điểm chung nào nữa
đờng thẳng AB và AC cắt
không?
nhau, A là giao ®iĨm.
* Dùa vµo SGK h·y cho biÕt hai ®êng
- Cã , đó là hai đờng thẳng
thẳng AB; AB gọi là hai đờng thẳng
trùng nhau.
nh thế nào ?
*Có xảy ra trờng hợp: Hai đờng
thẳng có vô số điểm chung không ?
2 đờng thẳng trùng nhau.
Hoạt động 3 (12 ph) Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
3. Đờng thẳng trùng nhau, cắt - HS:
C
Hai đờng thẳng AB: AC cắt nhau
nhau, song song.
B
tại giao điểm A (một điểm chung)
A
* Trong mặt phẳng, ngoài 2 vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng là cắt
nhau (Có một điểm chung), trùng
Hai đờng thẳng AB và AC
nhau (vo số điểm chung) thì sẽ xảy

chỉ có một điểm chung A,
ra hai đờng thẳng không có điểm
ta nói; Hai đờng thẳng AB,
chung nào không?
AC cắt nhau.
- Điểm chung A gọi là giao
điểm
Hai đờng thẳng có vô số
Hai đờng thẳng trùng nhau: a và

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trêng THCS H¶i Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

13

b (có vô số điểm chung).

điểm chung ta nói hai đờng
thẳng trùng nhau .

a
b


Hai đờng thẳng song song :
(không có điểm chung)

x
* Hai đờng thẳng không trùng nhau
gọi là hai đờng thẳng phân biệt
đọc chú ý trong SGK ?
* Tìm trong thực tế hình ảnh của hai
đờng thẳng cắt nhau , song song?
* Yêu cầu 3 HS lên bảng vẽ các trờng
hợp của hai đờng thẳng phân biệt,
đặt tên ?
* Cho hai đờng thẳng a và b . Em hÃy
vẽ hai đờng thẳng đó .
(Chú ý hai trờng hợp : cắt nhau , song
song)

x

y

x'

y'

y

- Hai đờng thẳng xy và
xy không có ®iĨm nµo

chung ta nãi chóng song
song

y'

x'
Chó ý: SGK

Chú ý :
- Hai đường thẳng không
* Cho Ýt nhÊt hai HS t×m hình ảnh
truứng nhau goùi laứ hai
thực tế đó .
ủửụứng thaỳng phaõn bieọt .
- Mỗi HS vẽ đủ các trờng hợp
- Hai đường thẳng phân
biệt thì hoặc chỉ có một
Mét HS vẽ trên bảng.
ủieồm chung hoaởc song
HS khác nhận xét bổ xung (nếu
song
cần)
TH 1:

b
a

TH 2:

a

b

- HS trả lời: Vì đờng thẳng
không giới hạn về hai phía, nếu
kéo dài ra mà chúng có điểm
Hai đờng thẳng sau có cắt nhau
chung thì chúng cắt nhau.
không?

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

14

a

b

Bài tập 16 SGK trang 109
Bµi tËp 17 SGK trang 109
Bµi tËp 19 SGK trang 109
Câu

hỏi

Hoạt động 4: củng cố (15 ph)
- HS trả lời miệng.
- HS lên vẽ ở bảng (HS vẽ vào
vở) và trả lời
: HS:

1) Có mấy đờng thẳng ®i qua hai 1) ChØ cã mét ®êng th¼ng qua hai
điểm
điểm phân biệt.
phân biệt
2) Với hai đờng thẳng có những vị trí 2) Cắt nhau, song song, trùng
nào? Chỉ ra số giao điểm trong
nhau (lần lợt có 1, 0, vô số
từng
giao điểm)
trơng hợp?

3) Cho ba đờng thẳng hÃy đặt tên nó
theo cách khác nhau.

3)
F

a
x

E


4)
Hai đờng thẳng có hai điểm
chung phân biệt thì ở vị trí tơng đối 4) Hai đờng thẳng trùng nhau vì
nào? Vì sao?
qua hai điểm phân biệt chỉ có một
5) Quan sát thớc thẳng em có nhận đờng thẳng
xét gì ?
5) Hai lề thớc là hình ảnh hai
đờng thẳng song song cách
dùng thớc thẳng vẽ 2 đờng thẳng
song song

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

15

Năm học 2008 - 2009

Hoạt động 5: híng dÉn vỊ nhµ (3 ph)
Bµi tËp vỊ: * bµi 15 ; 18; 21 (SGK)
15; 16 ; 17; 18 (SBT)
* Đọc kĩ trớc bài thực hành trang 110.
Một tổ chuẩn bị : Ba cọc tiêu theo quy định của SGK, một day dọi.


Những lu ý khi sử dụng giáo án:
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................


Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

Tuần: 4

16

Tiết: 4

Năm học 2008 - 2009

Ngày soạn:
Ngày dậy :

Tên bài :

Bài 4
thực hành trồng cây thẳng hàng
I.

Mục tiêu
- HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba điểm
thẳng hàng.
II.


Phơng tiện dạy học:
Gáo án, SGK
Thiết bị ạy học: (12 cọc tiêu, 4 dây dọi, 12 giá đỡ)

III.

Tiến trình bài giảng

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: thông báo nhiệm vụ (5 ph)
1. Dụng cụ:
I- Nhiệm vụ
3 thanh gỗ nhẹ có gắn dây dọi
a) Chôn các cọc hàng rào
(nên sơn màu)
thảng hàng nằm giữa hai
cột mốc A và B
- Hai HS nhắc lại nhiệm
b) Đào hố trồng cây vụ phải làm (hoặc phải
thẳng hàng với hai cây A biết cách làm)trong tiết
và B đà có ở hai đầu lề đ- học này.
ờng
- Cả lớp ghi bài
* Khi đà có những dụng
cụ trong tay chúng ta cần
tiến hành làm nh thế nào?
Hoạt động 2: tìm hiểu cách làm (8 ph)
* Cả lớp cùng đọc mục 3

GV làm mẫu trớc toàn trang 108 trong SGK (h- B1: Cắm (hoặc đặt) cọc tiêu
thẳng đứng với mặt đất tại hai
lớp:
ớng dẫn cách làm) và quan điểm A và B.
sát kĩ hai tranh vẽ ở hình B2: HS1 đứng ở vị trí gần
Cách làm:
B1: Cắm (hoặc đặt) cọc 24 và hình 25 trong thời điểm A. HS 2 đứng ở vị trí
tiêu thẳng đứng với mặt gian 3 ph
điểm C (điểm C áng chừng
đất tại hai điểm A và B
Hai đại diện HS nêu nằm giữa A và B).
Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trêng THCS H¶i Nam


Giáo án Hình Học 6

17

Năm học 2008 - 2009

B2: HS 1 đứng ở vị trí gần cách làm
B3: HS1 nhắm và ra hiệu cho
điểm A.
* HS ghi bài
HS 2 đặt cọc tiêu ở vị trí điểm
HS 2 đứng ở vị trí điểm C

C sao cho HS 1 thấy cọc tiêu A
(điểm C áng trừng nằm
che lấp hoàn toàn hai cọc tiêu
giữa A và B)
ở vị trí B và C.
B3: HS 1 ngắm và ra hiệu
cho HS 2 đặt cọc tiêu ở vị trí
điểm C sao cho HS 1 thấy
cọc tiêu A che lấp hoàn toàn
hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
Khi đó 3 điểm A, B, C
thẳng hàng.
- Lần lợt hai HS thao
- GV thao tác : chôn cọc C tác đặt cọc C thẳng hàng
thẳng hàng víi hai cäc A; víi hai cäc A, B tríc toàn
B ở cả hai vị trí của C ( C lớp (mỗi HS thực hiện một
nằm giữa A và B; B nằm trờng hợp về vị trí của C
giữa A và C)
đối với A; B)
Hoạt động 3: Hoc Sinh thực hµnh theo nhãm (24 ph)
- Nhãm trëng (lµ tỉ trëng của tổ ) phân công
C
nhiệm vụ cho từng thành
B
viên tiến hành chôn cọc
thẳng hàng với hai mốc A
và B mà GV cho tríc (cäc
- Quan s¸t c¸c nhãm HS ë giữa hai mốc A ; B cọc
A
thực hành nhắc nhở, điều nằm ngoài A; B)

chỉnh khi cần thiết.
- Mỗi nhóm HS có ghi
lại biên bản thực hành
B
theo trình tự các khâu.
C
1)
Chuẩn bị thực
hành (kiểm tra từng cá
nhân).
2)
Thái ộ, ý thức
A
thực hành (cụ thể từng cá
nhân).
3)
Kết quả thực
hành: Nhóm tự đánh giá:
Tốt Khá - trung Bình
(hoặc có thể tự kiểm tra)
Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS Hải Nam


Giáo án Hình Học 6

18


Năm học 2008 - 2009

Hoạt động 4 (5 ph)
- GV nhận xét đánh giá kết quả thùc hµnh theo nhãm.
- GV tËp trung HS vµ nhËn xét toàn lớp.
Hoạt động 5 (3 ph)
HS vệ sinh chân tay, cất dụng vụ chuẩn bị vào giờ sau.
Những lu ý khi sử dụng giáo án:
Khi thực hành GV cử đội làm mẫu GV hớng dẫn, HS quan sát sau đó thực hành thoe nhóm.
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Trờng THCS H¶i Nam


Giáo án Hình Học 6

Tuần:

5

19

Tiết: 5

Năm học 2008 - 2009

Ngày soạn:
Ngày dậy :

Tên bài :

Bài 5
Tia

I.

Mục tiêu

Kiến thức cơ bản:
HS định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

Kĩ năng cơ bản:
HS biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.
Biết phân loại hai tia chung gốc.

Thái độ:
Phát biểu chính xác các mệnh đề toán học, rèn luyện khả năng vẽ
hình, quan sát, nhận xét của HS.

II.

Phơng tiện dạy học:

GV: Thớc thẳng, phấn màu, bộ đò dùng dạy học (mô hình tia, tia chung gốc,
tia đôi snhau cho ta hình ảnh của.)

HS: thớc thẳng, bút khác màu.
Tiến trình bài dạy

III.

Hoạt động của thầy


Noọi dung

Hoạt động của trò
Hoạt động : 1 Tia gốc O

O

- HS viết vào vở:
* GV vẽ lên bảng:
- Đờng thẳng xy
1) Tia góc O
- Điểm O nằm trên đờng thẳng - HS vẽ vào vở theo GV làm
xy
trên bảng.
- HS dùng bút mực khác màu
O
y
x
tô đậm phần đờng thẳng Ox.
- Một HS trên bảng: Dùng
* Giáo viên dùng phấn màu xanh
phấn màu vàng tô đậm phần
tô phần đờng Ox. Giới thiệu:
đờng thẳng Oy rồi nói tơng
Hình gồm điểm O và các phần
tự theo ý trên .
đờng thẳng này là một tia gốc
- HS: đọc định nghĩa trong
O.
SGK.

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

x

y

Hình gồm điểm O và một
phần đờng thẳng bị chia ra
bởi điểm O đợc gọi là một
tia gốc O hay gọi là nữa đờng thẳng gốc O .
O
x

Đọc (hay viết) là : Tia
Ox

Trêng THCS H¶i Nam


Giáo án Hình Học 6

Năm học 2008 - 2009

20

- Thế nµo lµ mét tia gèc O ?
* GV giíi thiƯu tên của hai tia
Ox, tia Oy (còn gọi là nửa đờng

thẳng Ox, Oy).
- Nhấn mạnh: Tia Ox đợc giới
hạn ở gốc O, không bị giới hạn
về phía x

- Trả lời miệng bài tập 22a.
- HS ghi:
Tên : Tia Ox (còn gọi là nửa đờng thẳng Ox)
Tia Oy (còn gọi là nửa
đờng
thẳng Oy)
- HS làm vào vở
Bài 25: 3HS lần lợt lên bảng
vẽ hình

Củng cố bằng bài tập 25.

A

B

Đờng thẳng AB (hay đờng
thẳng BA)
A

- Đọc tên các tia trên hình 2

B

Tia AB


m

A

B

Tia BA
x

O

y

Hình 2
Hai tia Ox, Oy trên hình có đặc
điểm gì? (cùng nằm trên một đờng thẳng, chung gốc gọi là hai
tia đối nhau)
Hoạt động 2: Hai tia đối nhau (14 ph)
* Quan xát và nói lại đặc điểm
của hai tia Ox, Oy trªn
(1) – Hai tia chung gèc.
Hai tia Ox, Oy là hai tia đối (2) Hai tia tạo thành một đnhau.
ờng thẳng.
- GV ghi: Nhận xét (SGK)
- Một HS khác đọc nhận xét
- Hai tia Ox và Om trên hing 2
trong SGK.
- Tia Ox, Om không đối nhau
có là hai tia đối nhau không ?

- Vẽ hai tia đối nhau Bm, Bn, Chỉ
vì không thoả mÃn điều kiện
rõ từng tia trên hình.
2.
HS vẽ

Ngời thực hiện:

Trần Thanh Danh

Hai tia chung gốc Ox ,
Oy tạo thành đờng thẳng
xy đợc gọi là hai tia đối
nhau .
Nhận xét :
Mỗi điểm trên đờng thẳng
là gốc chung của hai tia
đối nhau .

Trờng THCS H¶i Nam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×