Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Phương trình - bất phương trình mũ và logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.21 KB, 10 trang )

Dương Phước Sang - 23 - THPT Chu Văn An














 !
 ! !
 !"
""
"

#
##
#

1. Phương trình mũ (đơn giản)
Các tính chất về luỹ thừa cần lưu ý: với
0, 0a b> >

,m n ∈ ℝ
ta có


( )
.
1 1
n
m n m n m mn
m
m
n
m n m
n
n
n n
n n
a a a a a
a
a a a
a
a a
a a
+



= =
= =
= =
i i
i i
i i


( )
( ) ( )
( ) .
n
n
n n n
n
a a
b
b
n n
a b
b a
ab a b

=
=
=
i
i
i

a) Phương trình mũ cơ bản: với
0a >

1a ≠
, ta có

x
a b=

vô nghiệm nếu
0b ≤


log
x
a
a b x b= ⇔ =
nếu
0b >

b) Phương pháp đưa về cùng cơ số: với
0a >

1a ≠
, ta có
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x= ⇔ =

c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:
 Phương pháp giải chung:
0 Biến đổi phương trình theo
( )f x
a
, chẳng hạn:

2 ( ) ( )
. . 0

f x f x
m a n a p+ + =


( )
( )
1
. . 0
f x
f x
a
m a n p+ + =

1 Đặt
( )f x
t a=
(kèm điều kiện cho t) và thay vào phương trình
2 Giải phương trình mới theo t để tìm nghiệm
0
t
(nếu có)
3 Đối chiếu nghiệm
0
t
tìm được với điều kiện ở bước 1 rồi tìm x.
 Lưu ý 1: gặp dạng
( ) ( )
. . 0
f x f x
m a n a p


+ + =
, ta dùng biến đổi
( )
( )
1
f x
f x
a
a

=

 Lưu ý 2: gặp dạng
2 ( ) ( ) 2 ( )
. .( ) . 0
f x f x f x
m a n ab p b+ + =
, ta chia 2 vế
phương trình cho
2 ( )f x
b

d) Phương pháp lôgarit hoá: với
0 1a< ≠

0 1b< ≠
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
log log

f x g x f x g x
a a
a b a b
   
= ⇔ =
   
   



www.VNMATH.com

01688559752
Tài liệu tham khảo - 24 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
2. Phương trình lôgarit (đơn giản)
Phương pháp chung:  Đặt điều kiện xác định của phương trình
 Biến đổi phương trình để tìm x (nếu có)
 Đối chiếu x tìm được với điều kiện để kết luận
Các công thức và quy tắc tính lôgarit: với
0 1a< ≠
và b > 0,
0α ≠
:



log 1 0
a
=




log ( ) log
n
m
m
a
a
n
b b= ⋅
(
0n ≠
)


 log ( )
a
a
α
α= 

 .log ( ) log log
a a a
m n m n= + ( , 0m n > )



log
a
b

a b=



( )
log log log
m
a a a
n
m n= −
(
, 0m n >
)



log ( ) .log
a a
b b
α
α=



log
log
log
c
c
b

a
a
b =
(
0 1c< ≠
)



1
log log
a
a
b b
α
α
= ⋅



1
log
log
b
a
a
b =
(
1b ≠
)

a) Phương trình lôgarit cơ bản: với
0a >

1a ≠
, ta có
log
b
a
x b x a= ⇔ =

b) Phương pháp đưa về cùng cơ số: với
0a >

1a ≠
, ta có

log ( ) log ( ) ( ) ( )
a a
f x g x f x g x= ⇔ =
(kèm điều kiện
( ) 0f x >
)

log ( ) ( )
b
a
f x b f x a= ⇔ =

 Lưu ý: Nếu đã có ( ) 0f x > thì
2

log ( ) 2 log ( )
n
a a
f x n f x
 
=
 
 

 Nếu chỉ có
( ) 0f x ≠
thì
2
log ( ) 2 log ( )
n
a a
f x n f x
 
=
 
 

 Biến đổi sau đây rất dễ sai sót (không nên sử dụng):
 Đưa
α
ra ngoài:
log ( )
a
f x
α

 
 
 
thành
.log ( )
a
f x
α

 Tách
log ( ). ( )
a
f x g x
 
 
 
thành
log ( ) log ( )
a a
f x g x+

 Tách
( )
( )
log
f x
a
g x
 
 

 
 
thành
log ( ) log ( )
a a
f x g x


(chỉ được dùng các biến đổi trên khi
( ) 0, ( ) 0
f x g x
> >
)
 Nên dùng biến đổi dưới đây:
 Đưa α vào trong:
.log ( )
a
f x
α
thành
log ( )
a
f x
α
 
 
 

 Nhập
log ( ) log ( )

a a
f x g x
+
thành
log ( ). ( )
a
f x g x
 
 
 

 Nhập
log ( ) log ( )
a a
f x g x

thành
( )
( )
log
f x
a
g x
 
 
 
 

www.VNMATH.com
Dương Phước Sang - 25 - THPT Chu Văn An

c) Phương pháp đặt ẩn số phụ:
0 Biến đổi phương trình theo
log ( )
a
f x
, chẳng hạn:
2
.log ( ) .log ( ) 0
a a
m f x n f x p+ + =

1 Đặt
log ( )
a
t f x=
và thay vào phương trình.
2 Giải phương trình mới theo t để tìm nghiệm
0
t
(nếu có)
3 Từ
0
t t=
ta giải phương trình lôgarit cơ bản tìm x.
d) Phương pháp mũ hoá: với
0 1a< ≠

0 1b< ≠
, ta có
log ( ) log ( )

log ( ) log ( )
a b
f x g x
a a
f x g x a a= ⇔ =

3. Bất phương trình mũ – lôgarit (đơn giản)
 Cũng có các cách giải như cách giải phương trình mũ, lôgarit.
 Tuy nhiên khi giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
cần chú ý so sánh cơ số a với 1 để sử dụng tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
 Hàm số mũ
x
y a=
đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi
0 1a< <

 Hàm số lôgarit
log
a
y x=
cũng đồng biến khi a > 1 và nghịch biến
khi
0 1a< <


VÍ DỤ MINH HOẠ

Bài 1 : Giải các phương trình sau đây:
a)

2
3
5 625
x x+
=
b)
(
)
1
5 7
2
3
(1, 5)
x
x
+

=
c)
1
2 .5 200
x x+
=

Bài giải
Câu a:
2 2
3 3 4
5 625 5 5
x x x x+ +

= ⇔ =
2 2
3 4 3 4 0x x x x⇔ + = ⇔ + − =

hoaëc 1 4x x⇔ = = −

Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm:
vaø 1 4x x= = −

Câu b:
(
)
(
)
(
)
1 5 7 1
5 7
2 3 3
3 2 2
(1, 5) 5 7 1 1
x x x
x
x x x
+ − − −

= ⇔ = ⇔ − = − − ⇔ =
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 1
Câu c:
1

2 .5 200 2.2 .5 200 10 100 2
x x x x x
x
+
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =

Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 2

Bài 2 : Giải các phương trình sau đây:
a)
9 5.3 6 0
x x
− + =
b)
1 1
4 2 21 0
x x− +
+ − =

c)
2
5 2.5 5 0
x x−
− + =
d)
6.9 13.6 6.4 0
x x x
− + =

www.VNMATH.com


01688559752
Tài liệu tham khảo - 26 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a:
2
9 5.3 6 0 3 5.3 6 0
x x x x
− + = ⇔ − + =

 Đặt
3
x
t =
(t > 0), phương trình trên trở thành:
(nhaän so vôùi )
(nhaän so vôùi )
2
3 0
5 6 0
2 0
t t
t t
t t

= >

− + = ⇔

= >





3t =
thì
3 3 1
x
x= ⇔ =

2t =
thì
3
3 2 log 2
x
x= ⇔ =

 Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 1 và
3
log 2x =

Câu b:
1 1
4 2 21 0
x x− +
+ − =
4
4
x
⇔ 2.2 21 0 4 8.2 84 0

x x x
+ − = ⇔ + − =

 Hướng dẫn: đặt
2 ( 0)
x
t t= >
. Đáp số:
2
log 6x =

Câu c:
2
50
5 2.5 5 0 5 5 0
5
x x x
x

− + = ⇔ − + =

 Hướng dẫn: đặt
5 ( 0)
x
t t= >
. Đáp số:
1x =

Câu d:
6.9 13.6 6.4 0

x x x
− + =
. Chia 2 vế của phương trình cho 4
x
ta
được:
( ) ( ) ( ) ( )
2
9 6 3 3
4 4 2 2
6 13 6 0 6 13 6 0
x x x x
⋅ − ⋅ + = ⇔ ⋅ − ⋅ + =

 Hướng dẫn: đặt
( )
3
2
( 0)
x
t t= >
. Đáp số:
1x = ±

Bài 3 : Giải các phương trình sau đây:
a)
2 2
log 4 log 1 1x x− + − =
b)
5 25 0,2

log log log 3x x+ =

c)
2
4 8
2
log 2 log log 13x x x+ + =
d)
2
3
3
log ( 2) log ( 4) 0x x− + − =

Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a:
2 2
log 4 log 1 1x x− + − =

(1)
 Điều kiện:
4 0 4
4
1 0 1
x x
x
x x
 
 
− > >
 

⇔ ⇔ >
 
 
− > >
 
 
 
. Khi đó,
(1)
2
log ( 4)( 1) 1 ( 4)( 1) 2x x x x⇔ − − = ⇔ − − =

2
( 4)( 1) 4 5 0 0x x x x x⇔ − − = ⇔ − = ⇔ =
hoặc
5x =

 So với điều kiện x > 4 ta chỉ nhận nghiệm x = 5
 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 5

www.VNMATH.com
Dương Phước Sang - 27 - THPT Chu Văn An
Câu b:
5 25 0,2
log log logx x+ =

1
3
(2)
.

 Với điều kiện x > 0,
( )
2 1
1
5
5 5
(2) log log log 3x x


⇔ + =
 Đáp số:
3
3x =

Câu c:
2
4 8
2
log 2 log log 13x x x+ + = (3).
 Điều kiện: x > 0, khi đó
2
1
2 2 2
3
(3) 2 log log log 13x x x⇔ + + =

 Đáp số:
8x =

Câu d:

2
3
3
log ( 2) log ( 4) 0x x− + − =
(4).
 Điều kiện:
2
2 0
2
4
( 4) 0
x
x
x
x




− >
>




 
 

− ≠
 





(I). Khi đó,
2
3 3
(4) 2 log ( 2) log ( 4) 0x x⇔ − + − =

2
2 2
3 3 3
log ( 2) log ( 4) 0 log ( 2)( 4) 0x x x x
 
⇔ − + − = ⇔ − − =
 
 

2
( 2)( 4) 1
( 2)( 4) 1
( 2)( 4) 1
x x
x x
x x

− − =

 
⇔ − − = ⇔

 

 
− − = −



 Đáp số: x = 3 và
3 2x = +

Bài 4 : Giải các phương trình sau đây:
a)
2
2 2
log log 6 0x x− − =
b)
2
2
2
4 log log 2x x+ =
c)
1 2
5 log 1 log
1
x x− +
+ =
d)
2
log (5 2 ) 2
x

x− = −

Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a:
2
2 2
log log 6 0x x− − = (5)
 Điều kiện: x > 0, đặt
2
logt x=
, phương trình đã cho trở thành:
2
6 0 3t t t− − = ⇔ =
hoặc
2t = −

 Với
3t =
thì
2
log 3 8x x= ⇔ =
(thoả x > 0)
Với
2t = −
thì
2
2
log 2 2x x

= − ⇔ =

(thoả x > 0)
 Vậy, tập nghiệm của phương trình (5) là:
1
4
{ ;8}S =

Câu b:
2
2
2
4 log log 2x x+ =
(6)
 Điều kiện: x > 0, khi đó
www.VNMATH.com

×