Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Giáo Án Bám Sát Toán 10 Cả Năm Phương Pháp Mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.5 KB, 64 trang )

Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 08/09/2018
Tiết dạy: 1
MỆNH ĐỀ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Khái niệm mệnh đề, phủ định của một mệnh đề.
- Khái niệm mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều
kiện cần và đủ.
( ∀)
( ∃)
( ∀)
- Kí hiệu phổ biến
và kí hiệu tồn tại
, phủ định các mệnh có chứa kí hiệu phổ biến
và kí hiệu
( ∃)
tồn tại
.
2. Kĩ năng:
- Biết một câu cho trước có là mệnh đề hay không.
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, xét tính đúng sai của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề.
- Phát biểu mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề cho trước. Xác định tính đúng sai của
mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
- Lập mệnh đề đảo của một mệnh đề.
- Phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
- Chứng minh định lí bằng phản chứng.
3. Thái độ: Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
4. Định hướng hình thành năng lực:


4.1. Năng lực chung
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tương tác giữa các nhóm và các cá nhân.
- Năng lực vận dụng và quan sát.
- Năng lực tính toán.
4.2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tìm tòi sáng tạo.
- Năng lực vận dụng kiến thức trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học và một số dự kiến câu trả lời của học sinh, chọn lọc một số bài tập
thông qua các phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
+Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn bị tài liệu, bảng
phụ, các kiến thức liên quan.
+ Ôn lại các loại câu: khẳng định, phủ định, câu hỏi, câu cảm thán…
+ Ôn lại các kiến thức của số học, hình học ở lớp dưới.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. GIỚI THIỆU (HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)
B. NỘI DUNG BÀI HỌC:
C. LUYỆN TẬP
Bài 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề; câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Có phải Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế ?
c) Chán quá!
d) 6 + 81 = 25
e) Bạn có rỗi tối nay không ?
f) x + 2 = 11.
Trang 1



Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
- Gv giao nhiệm vụ.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 2. Hãy lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của của chúng.
A) ∀n ∈ N:

x2 + x + 1 ≠ 0

.

∃x ∈ Q

B)
,x2 = 3.
C) ∀x ∈ R: (x – 1)2 ≠ x – 1.
D)

∃x ∈ R : x > x 2

.

- Gv giao nhiệm vụ: Phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ cho các nhóm: Nhóm 1, 2: Câu A, B . Nhóm 3,4:
Câu C, D.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.

- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
* Trắc nghiệm:
Câu 1 : Câu nào sau đây là một mệnh đề ?
A. Bạn đi đâu đấy ? B. Số 12 là một số lẻ.

C. Anh học trường nào ?

D. Hoa Hồng đẹp quá!

Câu 2: Câu nào sau đây không là một mệnh đề ?
A. Ăn phở rất ngon!

B. Hà Nội là thủ đô của Thái Lan.

C. Số 12 chia hết cho 3.

D.

3+3 = 8

.

Câu 3: Phủ định của mệnh đề: “ Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào dưới đây?
A. Dơi là một loài có cánh.

B. Chim cùng loại với dơi.

C. Dơi không phải là một loài chim.


D. Dơi là một loại chim ăn trái cây.

Câu 4: Mệnh đề

A. Nếu

B

thì

AÞ B

A

.

được phát biểu như thế nào?

B. Có

B

thì có

A

.

C. Nếu


A

thì

B

.

D.

B

suy ra

A

.

Câu 5: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. Nếu

a³ b

thì

2

2

.


B. Nếu một tam giác có một góc bằng

0

thì tam giác đó là tam giác đều.

60

a ³ b

C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công.

Trang 2

D. Nếu

a

chia hết cho 9 thì

a

chia hết cho 3.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Trong các mệnh đề


A. Tam giác

B.

C.

D.

ABC

cân

chia hết cho 6

x

ABCD
ABCD

AÞ B

Tam giác

Þ

Þ

x


sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai ?

ABC

có hai cạnh bằng nhau.

chia hết cho 2 và 3.

là hình bình hành

là hình chữ nhật

song song với

Þ AB

Þ $ µ
µ
0
A = B = C = 90

CD
.

Câu 7: Với giá trị nào của n sau đây thì mệnh đề chứa biến
?

A. 48.

B. 4.


C. 3

.

P (n)

= “n chia hết cho 12” là một mệnh đề đúng

D. 88.

Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây tìm mệnh đề đúng ?
2

A.

"x Î N : x

chia hết cho 3.

B.

.

C.

"x Î R : x

2


$x Î R : x < 0

>

0

.

D.

.
2

$x Î R : x > x

c
c
a+b
b
a
Câu 9: Cho mệnh đề: Nếu
chia hết cho thì và cùng chia hết cho ”. Phát biểu mệnh đề bằng
điều kiện đủ là.
c a
c
a+b
b
A. Điều kiện đủ để
chia hết cho là và cùng chia hết cho
c a+b

c
b
a
B. Điều kiện đủ để và cùng chia hết cho là
chia hết cho
c
c
b
a+b
a
C. Nếu và cùng chia hết cho thì
chia hết cho
c
c
b
a+b
a
D. và cùng chia hết cho là điều kiện đủ để
chia hết cho
Câu 10: Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. là số nguyên lẻ
là số nguyên lẻ.

n

B.

C.

n


Û n2

chia hết cho 3

ABCD

Û

tổng các chữ số của

là hình chữ nhật

Û AC = BD

n
.

Trang 3

chia hết cho 3.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
D.

ABC


là tam giác đều

Û AB = AC



µ
0
C = 60

.

- Gv giao nhiệm vụ.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

1

a)

∀x∈ R : x2 > 0

.

b)

2


∃x∈ Q : 4x − 1= 0
c)
e)
g)

.
∀x∈ R : x2 − x − 2 < 0

∀n∈ N, n2 + 1

d)
.

f)

không chia hết cho 3. h)

2

i)

∀n∈ N, n + n

∃x∈ R : x > x2

.

∀x∈ R : x2 − x + 7 > 0
∃x∈ R : x2 = 3


.

.

∀n∈ N, n2 + 2n + 5

là số nguyên tố.

2

chia hết cho 2.

P ( n)

k)

∀n∈ N, n − 1

là số lẻ.

Q ( x)

7n + 4
: “n là số chẵn” và
:“
là số chẵn”
∀n ∈ ¥ , P ( n ) ⇒ Q ( n )
Phát biểu và chứng minh định lý “


2

Cho

Ngày soạn: 16/09/2018
Tiết dạy: 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP

Trang 4


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
- Hiểu và nắm được khái niệm tập hợp; tập hợp bằng nhau; tập con, tập rỗng.
- Hiểu và nắm được cách tìm giao hai tập hợp; hợp hai tập hợp; hiệu hai tập hợp; phép lấy phần bù của
tập con.
2. Kĩ năng:
- Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề.
- Biết cách xác định một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng.
- Biết tìm giao, hợp, hiệu và phần bù của 2 tập hợp cho trước.
3. Thái độ:
- Tích cực tham gia các nhiệm vụ học tập trên lớp, khẳng định giá trị bản thân thông qua các hoạt động
học tập.
- Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
4. Định hướng hình thành năng lực:
4.1. Năng lực chung

- Năng lực hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tương tác giữa các nhóm và các cá nhân.
- Năng lực vận dụng và quan sát.
- Năng lực tính toán.
4.2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tìm tòi sáng tạo.
- Năng lực vận dụng kiến thức trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học và một số dự kiến câu trả lời của học sinh.
- Chọn lọc một số bài tập thông qua các phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Ôn lại các kiến thức đã học.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. GIỚI THIỆU (HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)
B. NỘI DUNG BÀI HỌC:
C. LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết các tập sau bằng cách liệt kê các phần tử
A= {

x



¡

¥


| 2x2−5x+2=0}

B= {n ∈ | n là bội của 12 không vượt quá 100}
E = {x ∈ Z | |x| < 3 }
F = {x | x=3k với k ∈ Z và -4 < x < 12 }
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu A,B. Nhóm 3, 4: câu C,D.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 2: Viết các tập sau theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng
A={2;3;5;7}
B= {1;2}
C={2;4;6;8;...;88;90}
D={4;9;16;25}
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu A,B. Nhóm 3, 4: câu C,D.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Trang 5


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 3: Tìm tất cả các tập X sao cho:
{1,2} ⊂ X ⊂ {1,2,3,4,5} .
- Gv giao nhiệm vụ.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.

A = { −1, 0,1, 2,3, 4,5, 6}
B = { −5, −3, −1,1,3,5, 7,9}
Bài 4. Cho

. Tìm các tập hợp sau: A ∩ B; A \ B;
B \ A; A U B.
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: 2 ý đầu. Nhóm 3, 4: 2 ý sau.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
x∈¥
Bài 5.Cho A = {
| x < 7} và B = {1; 2; 3; 6; 7; 8}.
a) A U B bằng:
A. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. C.
b) A ∩ B bằng:
A. {1; 2; 3; 6}.
B. { 1; 2; 3; 6; 7}.
C. {0; 1; 2; 3; 6; 7}.
c) A \ B bằng:
A. {8}.

B. {0;4; 5}.
d) B \ A bằng:
A. { 8}.
B. {0;4; 5}.

C. {4; 5}.


D.

C. {7; 8}.



D. {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}.
D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.



D. {4; 5; 7}.

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: Câu a;c. Nhóm 3, 4: Câu b;d.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm trả lời.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Bài 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau đây
A = { ( x; y) | x2 + y2 ≤ 2vµx, y∈ ¢}
Bài 7: Viết các tập hợp sau đây bằng cách nêu tính chất đặc trưng của chúng.
a/ A = {1, 3, 9, 27, 81}
b/ B = {−3, −2, −1, 0, 1, 2, 3, 4}
1
3

c/C={ ,

2
5


,

3
7

,

4
9

}

Trang 6


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 20/09/2018
Tiết 3

TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu được cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ,
các tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
Nhận biết được khái niệm và tính chất véc tơ tổng, véc tơ hiệu.

2. Kỹ năng.
Xác định vectơ tổng của hai vectơ theo định nghĩa và quy tắc hình bình hành
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc trừ, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm và trọng tâm để
chứng minh các đẳng thức véc tơ và giải một số bài toán đơn giản.
3.Thái độ .
Hứng thú, tích cực tham gia hình thành kiến thức mới.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
4. Định hướng năng lực được hình thành:
Biết quy lạ về quen, tư duy các vấn đề toán học một cách logic
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa, phiếu câu hỏi.....
2. Học sinh. Ôn lại bài cũ, làm các bài tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :
1. GIỚI THIỆU
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
3. LUYỆN TẬP

A, B, C
Câu 1. Cho các điểm phân biệt
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
uuur uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur

AB = BC + CA
AB = CB + AC
AB = BC + AC
AB = CA + BC
.
B.
. C.
. D.
.
A.
uuu
r uuur
ABCD
O
OA + BO =
Câu 2. Cho hình bình hành
tâm . Khi đó
uuur uuur
uuur uuur
uuur
uuur
OC + OB
OC + DO
CD
AB
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
AC
B
Câu 3. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuu
r uuur
uuur uuu
r r
uuu
r uuur
BA
, BC
AB + CB = 0
BA = BC
A.
.
B.
.
C. Hai véc tơ
cùng hướng.
uuur uuur r
AB + BC = 0
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
MN + PQ + RN + NP + QR
Câu 4. Chỉ ravectơtổng

trong các vectơsau:
uuuu
r
uuuu
r
uuur
uuur
MQ
MN
MR
MP
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
Trang 7

D.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Cho tam giác đều

a

cạnh . Khi đó
a 3
2
B.
.

ABC

a 3
.

A.

uuu
r uuur
AB + AC =

C.

2a

.

D.

a

.

A, B, C , O


Câu 6.

Cho 4 điểm bất kì
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuur uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
OA = OB − BA
AB = OB + OA
AB = AC + BC
OA = CA − CO
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
M , N, D
AB, AC , BC

ABC
Câu 7.
Cho tam giác

lần lượt là trung điểm của
. Khi đó, các
vectơ đối của vectơ

uuur
DN

uuuur uuur uuur
AM , MB, ND

A.

Câu 8.

.

là:

uuur uuur uuur
MA, MB, ND
B.

uuu
r uuu
r uuur
AB + CD − AD


uuur uuuur
MB, AM
.

C.

uuuur uuuur uuur
AM , BM , ND
.

D.

.

Kết quả bài toán tính :
là:
u
u
u
r
uuur
uuu
r
r
2
BD

AD
CB

0
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Câu 9.
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng
thức sai?
uuu
r uuur uuur r
uuur uuur uuur
OA + OC − EO = 0
BC − EF = AD
A.
.
B.
.
uuu
r uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur r
OA − OB = EB − OC
AB + CD − EF = 0
C.
.

D.
.
uuu
r uuur
OA − BO =
ABCD
a
O
Câu 10. Cho hình vuông
cạnh , tâm
. Khi đó:
a
a
2a
2a
2
A. .
B.
.
C. .
D. .
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: Câu 1;2;3;9;10. Nhóm 3, 4: Câu 4;5;6;7;8.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm trả lời.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
4. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và BC. O là trung điểm của MN. Chứng minh
các đẳng thức
uuu
r sau:

uuur uuur uuur
AB + DC = AC + DB
a. uuu
r uuu
r uuur uuur r
OA + OB + OC + OD = 0
b.
Bài 2. Chouu6urđiểm
phẳng.
Chứng
uuurA, uB,
uurC, uD,
uu
r E, F bất kì trên mặt u
uu
r uuu
r uuu
r minh:
uuur uuu
r
AB + CD = AD + CB
AB + CD + EA = ED + CB
a.
b.
Trang 8


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………

uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r
AD + BE + CF = AE + BF + CD = AF + BD + CE
c.
Bài 3. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O).
a. Xác định
điểm
uuuu
rcácuu
u
r uuM,
u
r N,
uuuP
r thỏa
uuu
rmãn
uuurcácuhệ
uur thức
uuursau:
uuu
r
OM = OA + OB ON = OB + OC OP = OC + OA
,
uuuu
r u,uur uuu
r r
OM + ON + OP = 0
b. Chứng minh:


Ngày soạn: 28/09/2018
Tiết 4
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP ĐỐI VỚI TẬP HỢP SỐ
I. Mục tiêu của bài:
1. Kiến thức:
- Nắm được các tập hợp số đã học
- Nắm vững khái niệm khoản, đoạn, nửa khoảng.
2. Kỹ năng:
- Tìm được hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.
3. Thái độ:
- Rèn tư duy logic , thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời các câu hỏi.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được
kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề : Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi.
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống;
trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm
Trang 9


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ
tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp
hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.

+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học .
+ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tự học
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
+/ Soạn giáo án bài học.
+/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, phiếu học tập...
2. Học sinh:
+/ Đọc trước bài, ôn lại kiến thức đã học.
+/ Kê bàn để ngồi học theo nhóm
III. Chuỗi các hoạt động học
1. GIỚI THIỆU
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
3. LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho các tập:
A = { x ∈ R : −3 ≤ x ≤ 2}
B = { x ∈ R : 0 < x ≤ 7}

C = { x ∈ R : x < −1}
D = { x ∈ R : x ≥ 5}

Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu A,B. Nhóm 3, 4: câu C,D.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 2: Xác định các tập hợp A ∩ B, A ∪ B, A \ B,


CR A

và biểu diễn chúng trên trục số, biết:
b) A = (- ∞; 7), B = [-1; = + ∞)
d) A = (- ∞; -5), B = [-3; 11]

a) A = (- 2; 5]; B = [- 5; 9);
c) A = [1; + ∞), B = (- 3; 7);

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1: câu a. Nhóm 2: câu b. Nhóm 3: câu c. Nhóm 4: câu d.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.

[ −2;3) và B = [ m − 1; m + 1] .
Bài 3: Cho A =

A∩ B = ∅
Tìm tất cả các giá trị của m để

- Gv giao nhiệm vụ.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Trang 10

.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản


………………………………………………………………………………………………………………
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
* Trắc nghiệm:

A = ( −7, 2 ) ; B = [ 2,9 ]
Câu 2: Cho
( −7,9 )
A.

. Khi đó
( −7,9]

A∪ B

là:

B.
X = ( - ¥ ;2] Ç ( - 6;+¥ ) .

( −7, 2 ) ∪ [ 2, 9]
C.

[ −7,9 )
D.

Câu 3. Cho tập hợp
Khẳng định nào sau đây đúng?
X = ( - ¥ ;2].
X = ( - 6;+¥ ) .

X = ( - ¥ ;+¥ ) .
X = ( - 6;2].
A.
B.
C.
D.
A = [1;4], B = ( 2;6)
C = ( 1;2)
X = A Ç B Ç C.
Câu 4. Cho

. Xác định
X = [1;6) .
X = ( 2;4].
X = ( 1;2].
X = Æ.
A.
B.
C.
D.
A = [- 4;4] È [ 7;9] È [1;7)
Câu 5. Cho tập hợp
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A = [- 4;7) .
A = [- 4;9].
A = ( 1;8) .
A = ( - 6;2].
A.
B.
C.

D.
A = ( - ¥ ;- 2], B = [ 3;+¥ )
C = ( 0;4)
X = ( A È B) Ç C.
Câu 6. Cho

. Xác định
X = [ 3;4].
X = [ 3;4) .
X = ( - ¥ ;4) .
X = [- 2;4) .
A.
B.
C.
D.
X = [- 3;2)
X
¡
Câu 7. Cho tập
. Phần bù của
trong
là tập nào trong các tập sau?
A = ( - 3;2].
B = ( 2;+¥ ) .
C = ( - ¥ ;- 3] È ( 2;+¥ ) .
D = ( - ¥ ;- 3) È [ 2;+¥ ) .
A.
B.
C.
D.

A = [- 3;7)
B = ( - 2;4].
A.
B
Câu 8. Cho hai tập hợp

Xác định phần bù của trong
CA B = [- 3;2) È [ 4;7) .
CA B = ( - 3;2) È [ 4;7].
CA B = ( - 3;2] È ( 4;7].
CA B = [- 3;2] È ( 4;7) .
A.
B.
C.
D.
A = ( - 4;3)
B = ( m- 7; m)
BÌ A
m
Câu 9. Cho hai tập hợp

. Tìm giá trị thực của tham số
để
.
m£ 3.

A.

m³ 3.


m= 3.

B.

C.
A = ( - ¥ ; m]

Câu 10. Cho hai tập hợp
A.

B.

D.

B = ( 2;+¥ ) .



Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m³ 2.

m> 0.

m> 3.

m³ 0.

C.


m> 2.

D.

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: Câu 1;2;3;4;9. Nhóm 3, 4: Câu 5;6;7;8;10.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm trả lời.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
4. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
Trang 11

m

để

AÈ B = ¡ .


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
A = ( m- 1;5)

B = ( 3;+¥ )

m

A\ B =Æ

Bài 1. Cho hai tập hợp


. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
A = ( - ¥ ;m)
B = [ 3m- 1;3m+ 3]
A Ì C¡ B
m
Bài 2. Cho

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để
.
Ngày soạn: 30/09/2018
Tiết 5

.

TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ(tt)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu được cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ,
các tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
Nhận biết được khái niệm và tính chất véc tơ tổng, véc tơ hiệu.
2. Kỹ năng.
Xác định vectơ tổng của hai vectơ theo định nghĩa và quy tắc hình bình hành
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc trừ, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm và trọng tâm để
chứng minh các đẳng thức véc tơ và giải một số bài toán đơn giản.
3.Thái độ .
Hứng thú, tích cực tham gia hình thành kiến thức mới.

Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
4. Định hướng năng lực được hình thành:
Biết quy lạ về quen, tư duy các vấn đề toán học một cách logic
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa, phiếu câu hỏi.....
2. Học sinh. Ôn lại bài cũ, làm các bài tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :
1. GIỚI THIỆU
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
3. LUYỆN TẬP
O
Câu 1.
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
là trung điểm
AB
của đoạn
.
uuu
r uuu
r
uuur uuur
uuu
r uuu
r r
OA = OB
OA = OB
AO = BO
OA + OB = 0
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
Câu 2.
Chọn khẳng định đúng :
uuu
r uuu
r uuur r
G
ABC
GA + GB + CG = 0
A. Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
.
uuur uuur uuur r
G
ABC
AG + BG + CG = 0
B. Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
.
uuu
r uuur uuur r
G
ABC

GA + AG + GC = 0
C. Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
.
uuu
r uuu
r uuur
G
ABC
GA + GB + GC = 0
D. Nếu
là trọng tâm tam giác
thì
.
uuu
r uuur
ABCD
AB = 4a
AD = 3a
AB + AD
Câu 3.
Cho hình chữ nhật
biết

thì độ dài
=?
A.
Câu 4.


7a

.

Cho 6 điểm

2a 3

6a

B.
.
A, B, C , D, E , F

C.

.

D.

. Đẳng thức nào sau đây đúng.
Trang 12

5a

.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản


………………………………………………………………………………………………………………
uuu
r uuur uuu
r uuur uuur uuur r
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
AB + CD + FA + BC + EF + DE = 0

A.
C.

Câu 5.
A.
C.

.
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AE

r r r r r
a , b ≠ 0 a, b
Cho

r r
a, b
r r
a, b

,


B.
.

D.

AB + CD + FA + BC + EF + DE = AF

.
uuu
r uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD

.

đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:

r r
a, b

ngược hướng.

B.

cùng hướng.

D.

cùng độ dài.


r r r
a + b= 0

.

Câu 6.

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là
đẳng thức sai?
uuu
r uuur uuur r
uuur uuur uuur
OA + OC − EO = 0
BC − EF = AD
A.
.
B.
.
uuu
r uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur r
OA − OB = EB − OC
AB + CD − EF = 0
C.
.
D.

.

Câu 7.

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó :
AB − CA =

AB − CA = a 3
A.

B.

AB − CA = a
C.

a 3
2

AB − CA = 0
D.

Câu 8.
A. 1

AB
AB − CD = 0
Cho vectơ
và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
B. 2
C. 0

D. Vô số

Câu 9.

Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.
C.

DA − DB + DC = 0
DA + DB + BA = 0

Câu 10.
đề :

B.
D.

DA − DB + CD = 0
DA − DB + DA = 0

Cho ∆ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh

NE + FQ = MP
(I)
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ (I)

EF + QP = −MN
(II)

B. Chỉ (III)

AP + BF + CN = AQ + EB + MC
(III)

C. Chỉ (II)

D. (I) và (II)

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: Câu 1;2;3;9;10. Nhóm 3, 4: Câu 4;5;6;7;8.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm trả lời đáp án và lên bảng trình bày bài giải.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
4. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
Trang 13


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
AB = 3, AC = 4
Cho tam giác ABCuvuông
tại

uu
r uu
u
r Au
uu
r uuu

r uuu
r uu.u
r
AB + BC AB − AC AB + AC
Tính độ dài vectơ
,
,
Baøi 2. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O).
a. uXác
định các điểm M, N, P thỏa mãn các hệ thức sau:
uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur uuur uuur uuu
r
OM = OA + OB ON = OB + OC OP = OC + OA
uu,uu
r uuur uuu
r r,
OM + ON + OP = 0
b. Chứng minh:

Baøi 1.

Ngày soạn: 07/10/2018
Tiết 6

y = ax + b
HÀM SỐ


I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ
x
thị hàm số y = .Biết đồ thị hàm số này nhận Oy làm trục đối xứng.
-Học sinh vẽ thành thao đồ thị các hàm số đã học và xác định chiều biến thiên của nó. Biết cách phân
tích để vẽ được đồ thị của hàm số cho bởi nhiều công thức.
2 Kĩ năng
-Biết cách chứng minh một hàm số nghịch biến,đồng biến trên một khoảng xác định
-Biết cách chứng minh một hàm số chẳn hoặc lẻ
- Thành thạo việc xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Vẽ được đồ thị hàm số y = b ;
x
y=
-Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Tìm phương trình đường
thẳng khi biết hai điểm mà nó đi qua
3.Thái độ
-Giáo dục cho học sinh tính cần cù,chịu khó trong suy nghĩ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác,yêu thích môn học
Trang 14


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
4. Năng lực cần phát triển
+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh
được kế hoạch học tập; tự nhận ra sai sót và cách khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các
tình huống trong học tập

+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập và trong cuộc sống;
trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân cụ thể cho từng thành viên của nhóm, các thành viên tự ý thức
được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhjiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: xác định được nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân, đưa ra ý kiến đóng
góp hoàn thành nhiệm vụ của chuyên đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ toán học.
+ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
+ Năng lực tự học
+ Năng lực giải quyết vấn đề
+ năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
- Giáo án và các dụng cụ dạy học cần thiết: phấn, thước, khăn bảng,…
- Phiếu học tập, giao nhiệm vụ về nhà cho HS nghiên cứu trước chủ đề…
2. Học sinh:
- Các dụng cụ học tập cần thiết: sách giáo khoa, vở ghi, thước, bút,…
- Các bảng phụ, phấn ( hoặc bút lông).
- Ôn tập các kiến thức về hàm số đã học ở cấp THCS, chuẩn bị trước các nội dung giáo viên giao.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. GIỚI THIỆU
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
3. LUYỆN TẬP

y = ax + b

Bài 1. Tính a và b sao cho đồ thị của hàm số

thỏa mãn từng trường hợp sau:


a) Đi qua hai điểm A(2;8) và B(-1;0).

d : y = −2 x − 8
b) Đi qua điểm C(5;3) và song song với đường thẳng

.
d1 : y = 3 x − 4

c) Đi qua điểm D(3;-2) và vuông góc với đường thẳng
- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu a, b. Nhóm 3, 4: câu c.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Bài 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = |2x - 3|

b) y = |x| + 2x

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu a. Nhóm 3, 4: câu b.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Trang 15

.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………

- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
* Trắc nghiệm:
1

Giá trị nào của
của hàm số.
k <1
A.
.

k

y = ( k – 1) x + k – 2
thì hàm số

B.

k >1
.

y =-

2

Đồ thị của hàm số
A.

x
+2
2


.

y
2

C.

4

.

D.

là hình nào?
B.

.

4

–4

x

O

)

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm


A.

y=

.

B.

-x 7
+
4
4

C.

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
æ
æ4 18ö
æ 4 18ö
4 18ö
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷
;

;
- ; ÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷

è7 7 ø
è7
è 7 7ø
A.
.
B.
. C.
. D.

( )

6

là:
y =-


.

D.

y =-

3
x +3
4



3x 1
+
2
2

.



æ 4 18÷
ö
ç
÷
;
ç
÷
ç


è 7
ø
.

æ
1 ö
ç
÷
B
;0÷
ç
÷
A
0;
1
÷
ç
è5 ø
a, b
y = ax + b
Đồ thị của hàm số
đi qua các điểm
,
. Giá trị của
là:
a =1 b=- 5
a = 0 b=- 1
a = 5 b=- 1
a =- 5 b=1

A.
;
.
B.
;
. C.
;
. D.
;
.
A ( 1;- 1)
Ox
Phương trình đường thẳng đi qua điểm
và song song với trục
là:
y =1
y =- 1
x =1
x =- 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

(


5

x

B 3; 1

3x 7
+
2
2

y = x +2

4

.

–2



y=

.

x
y

(


x 1
+
4 4

.

D.

A - 1; 2

y=

.

O

–4

–2

3

k>2

y

x

y
O


k <2

2

O
C.

nghịch biến trên tập xác định

Trang 16

)


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
y = f (x) = x + 5

7

8
9

Cho hàm số
x =- 3
A.
.


. Giá trị của
để

x =- 7
x =- 7
x=7
x =- 3
B.
.
C.
hoặc
. D.
.
f ( x) = ( m + 1) x + 2
m
¡
Với những giá trị nào của
thì hàm số
đồng biến trên ?
m<0
m>- 1
m=1
m=0
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

y= x

A.
10

f ( x) = 2

x

y = 2x

.

B.
y = 2x + 4

Cho hàm số
khẳng định sai?

.

C.

1
x
2


C.

có đồ thị là đường thẳng

A. Hàm số đồng biến trên


y=

¡

.

B.



.


y = 3- x

D.

. Khẳng định nào sau đây là
A ( 2;0)

cắt trục hoành tại điểm

B ( 0;4)


cắt trục tung tại điểm

.

.

D. Hệ số góc của



.

bằng 2.

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu 1 đến câu 5. Nhóm 3, 4: câu 6 đến câu 10.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
4. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG

Baøi 1. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b :

a) Cắt đường thẳng d1:  y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: y = –3x + 4 tại
điểm có tung độ bằng –2.
1
1
y= x
y = − x+ 1
2 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng

2
d) Song song với đường thẳng

y = 3x + 5.

Baøi 2. Với giá trị nào của m thì hàm số sau đồng biến? nghịch biến?

a) y = (2m+ 3)x − m+ 1

b) y = (2m+ 5)x + m+ 3

Trang 17


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 14/10/2018
Tiết 7
I. Mục tiêu của bài (chủ đề)
1. Kiến thức:

Bài 3. HÀM SỐ BẬC HAI

≠0
2

- Học sinh nắm được định nghĩa hàm số bậc hai và biết mối liên hệ giữa hàm số y = ax (a


≠0

2

) đã học và

hàm số bậc hai y = ax +bx + c (a ).
- Biết được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: toạ độ đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm.
- Học sinh vẽ thành thạo đồ thị các hàm số đã học . Nắm được các bước để vẽ được đồ thị của hàm số bậc
hai.
- Học sinh hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai.
2. Kỹ năng:
- Biết cách xác định tốt bề lõm, đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Tìm phương trình đường thẳng
khi biết hai điểm mà nó đi qua.
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; vẽ được đồ thị của hàm số. Từ đồ thị xác định được sự biến
thiên,toạ độ đỉnh,trục đối xứng của đồ thị.
- Biết cách xét tính tương giao của hai đồ thị, lập ptrình của parabol thỏa tính chất cho trước.
- Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị của hsố chứa dấu giá trị tuyệt đối…
- Tìm max,min của biểu thức đơn giản dựa vào bảng biến thiên…
3.Thái độ:
- Tích cực hoạt động, trả lời tốt câu hỏi.
- Biết qui lạ về quen.
- Hoạt động theo nhóm tốt.
- Giáo dục cho học sinh tính cần cù,chịu khó trong suy nghĩ.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác,yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế
hoạch học tập; tự nhận ra sai sót và cách khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình

huống trong học tập
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập và trong cuộc sống; trưởng
nhóm biết quản lý nhóm mình, phân cụ thể cho từng thành viên của nhóm, các thành viên tự ý thức được
nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhjiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn
trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: xác định được nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân, đưa ra ý kiến đóng góp
hoàn thành nhiệm vụ của chuyên đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ toán học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, máy tính, phiếu học tập, giao nhiệm vụ về nhà cho HS nghiên cứu trước chủ đề…
- Kế hoạch dạy học; giáo án.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm,hợp tác nhóm,chuẩn bị bài trước ở nhà,chuẩn bị báo cáo,SGK,…
Trang 18


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
III. Chuỗi các hoạt động học
1. GIỚI THIỆU
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
3. LUYỆN TẬP
Baøi 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
2
a) y = x − 2x

2

b) y = − x + 2x + 3

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu a. Nhóm 3, 4: câu b.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
Baøi 2. Xác định parabol (P) biết:
2
a) (P): y = ax + bx + 3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng x = −2 .
2
b) (P): y = ax + bx + c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
2
c) (P): y = ax + bx + c đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
2
d) (P): y = ax + bx + c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1, 2: câu a,b. Nhóm 3, 4: câu c,d.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
( P ) : y = x2 - 2x + m- 1
Baøi 3. Cho parabol
. Tìm tất cả các giá trị thực của
Ox

m

để parabol cắt

tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.


- Gv giao nhiệm vụ.
- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
* Trắc nghiệm
y = 2x2 + 4x - 1

Câu 1. Hàm số
( - ¥ ;- 2)

và nghịch biến trên khoảng
( - ¥ ;- 2)
B. nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
( - ¥ ;- 1)
C. đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
( - ¥ ;- 1)
D. nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
( - ¥ ;0) ?
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
2
y = 2( x +1) .
y = 2x2 +1.
y = - 2x2 +1.
A.
B.
C.


( - 2;+¥ ) .

A. đồng biến trên khoảng

Trang 19

( - 2;+¥ ) .
( - 1;+¥ ) .
( - 1;+¥ ) .

y=-

D.

2

2( x +1) .


Giỏo ỏn bỏm sỏt 10 C bn


y = ax2 + bx + c ( a > 0)

Cõu 3. Cho hm s

. Khng nh no sau õy l sai?
ổ b


;+Ơ


ố 2a



.




A. Hm s ng bin trờn khong

bử


- Ơ ;ữ

ữ.


2aứ

B. Hm s nghch bin trờn khong
x=-

b
.
2a


C. th ca hm s cú trc i xng l ng thng
D. th ca hm s luụn ct trc honh ti hai im phõn bit.
( P ) : y = - 2x2 + 5x + 3
Cõu 4. Trc i xng ca parabol
l
x =-

A.

5
2

x =-

.

B.

5
4

x=

.

C.

5
2


x=

.

D.

5
4

.

I ( - 1;3)

Cõu 5. Hm s no sau õy cú th l parabol cú nh
y = 2x2 - 4x - 3

A.

y = 2x2 - 2x - 1

.

B.

?

y = 2x2 + 4x + 5

.


C.

y = 2x2 + x + 2

.

D.

.
Cõu 6. Tỡm giỏ tr nh nht
A.

ymin = 0

.

B.

ymin = - 2

Cõu 7. Tỡm giỏ tr ln nht
A.

ymax = 2

.

B.


y = x2 - 4x + 5.

ymin

ca hm s

.

C.

ymax

ymax = 2 2

ymin = 2

.

D.

y=-

2

.

2x + 4x.

ca hm s


.

C.

ymax = 2

.

D.

Cõu 8. Hm s no sau õy t giỏ tr nh nht ti
y = 4x2 3x +1.

A.

ymin = 1

B.

ymax = 4

.

3
x= ?
4

3
y = - x2 + x +1.
2


y =- 2x2 + 3x +1.

C.

D.

3
y = x2 - x +1.
2

Cõu 9. Bng bin thiờn di l bng bin thiờn ca hm s no trong cỏc hm s
c cho bn phng ỏn A, B, C, D sau õy?
x
y



2






-5
y =- x2 + 4x - 9.

A.


y = x2 - 4x - 1.

B.

Trang 20

y =- x2 + 4x.

C.

y = x2 - 4x - 5.

D.


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

4

………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10.
Đồ thị hình bên là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
A.

3
y = x2 - 2x + .

2

y=-

1 2
5
x +x+ .
2
2

y=-

1 2
3
x +x+ .
2
2

B.

y = x2 - 2x.

C.

D.

y





3

x

O

æ 1 11÷
ö

- ;.
÷
ç
÷
ç
è 2


( P ) : y = ax2 + 3x - 2,

Tìm parabol

Câu 11.

biết rằng parabol có đỉnh

2

2


y = x + 3x - 2.

y = 3x + x - 4.

A.

B.
2

y = 3x2 + 3x - 2.

y = 3x + x - 1.

C.

D.
( P ) : y = ax2 - 4x + c
Biết rằng

Câu 12.
M ( - 2;1)

. Tính tổng
A.

S = 5.

B.

có hoành độ đỉnh bằng


- 3

và đi qua điểm

S = a + c.

S = - 5.

C.

S = 4.

D.

S = 1.

y = ax2 + bx + c ( a ¹ 0)

Biết rằng hàm số

Câu 13.
x =- 2

A.

đạt giá trị lớn nhất bằng
M ( 1;- 1)

và có đồ thị đi qua điểm


S =- 1.

Câu 14.

B.

S = 1.

C.

. Tính tổng

S = 10.

S=

D.

5

tại

S = a + b+ c.
17
.
3

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số


b

để đồ thị hàm số

y =- 3x2 + bx - 3

cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A.

éb <- 6
ê
.
êb > 6
ë

Câu 15.
nghiệm.

B.

C.

Tìm tất cả các giá trị thực của

1£ m£ 5.

A.

- 6 < b < 6.


éb <- 3
ê
.
êb > 3
ë

- 4 £ m£ 0.

B.

D.
m

0 £ m£ 4.

C.

D.

- 3 < b < 3.

để phương trình

- 2x2 - 4x + 3 = m



m≤ 5.

- Gv giao nhiệm vụ: Nhóm 1: câu 1 đến câu 5. Nhóm 2: câu 6 đến câu 10.Nhóm 3, 4: câu 11 đến câu 15.

- Thực hiện: Các nhóm thảo luận, hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv đánh giá, nhận xét, hoàn thiện bài giải.
4. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
( P ) : y = x2 - 4x + 3
d : y = mx + 3
Cho parabol
và đường thẳng
. Tìm tất cả các giá trị thực của
Trang 21


Giỏo ỏn bỏm sỏt 10 C bn


m

d

( P)

A, B

ct
ti hai im phõn bit
sao cho din tớch tam giỏc
Ngy son: 21/10/2018
Tit 8
TCH CA VECT VI MT S


OAB

bng

9
2

.

I. Mc tiờu ca bi:
1. Kin thc:
- Hiu c nh ngha tớch vộc t vi mt s.
- Bit cỏc tớnh cht ca tớch vộc t vi mt s.
- Hiu c tớnh cht trung im ca on thng, trng tõm ca tam giỏc.
- Bit c iu kin hai vộc t cựng phng, ba im thng hng.
- Bit nh lý biu th mt vộc t theo hai vộc t khụng cựng phng.
2. K nng:
- Xỏc nh c vộc t khi cho trc mt s thc k v vộc t
- Bit din t bng vộc t v ba im thng hng, trung im ca mt on thng, trng tõm ca mt tam
giỏc, hai im trựng nhau gii mt s bi toỏn hỡnh hc.
- S dng c tớnh cht trung im ca on thng, trng tõm ca tam giỏc gii mt s bi toỏn hỡnh
hc.
3. Thỏi :
- Rốn luyn t duy lụgic, trớ tng tng trong khụng gian v bit quy l v quen.
- Kh nng t duy v suy lun cho hc sinh.
- Cn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn v lp lun.
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh kiờn trỡ, kh nng sỏng to v cỏch nhỡn nhn mt vn .
4. inh hng phỏt trin nng lc:
(Nng lc t hc, nng lc hp tỏc, nng lc giao tip, nng lc quan sỏt, nng lc phỏt hin v gii quyt
vn , nng lc tớnh toỏn, nng lc vn dng kin thc vo cuc sng ...)

Vn dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc nhm giỳp hc sinh ch ng, tớch cc trong phỏt hin, chim
lnh tri thc, trong ú phng phỏp chớnh l: nờu vn , m thoi, gi m vn v gii quyt vn .
II. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
1. Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn, bng ph , phiu hc tp.
2. Hc sinh:
- ễn bi trc nh v tham gia cỏc hot ng trờn lp.
III. Chui cỏc hot ng hc
1. GII THIU
2. NI DUNG BI HC
3. LUYN TP
Bi 1. Cho hai tam giác ABC và A'B'C'. Gọi G là trọng tâm của G và G'. C/m:
uuur uuur uuuu
r
uuuur
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG '
Bài 2. Cho 4 điểm A, B, C, D; M, N lần lợt là trung điểm của AB, CD. C/m:
uuur uuur uuur uuur
uuuu
r
AD + BD + AC + BC = 4MN
- Gv giao nhim v: Nhúm 1, 2: Bi 1. Nhúm 3, 4: Bi 2.
- Thc hin: Cỏc nhúm tho lun, hot ng nhúm.
- Bỏo cỏo kt qu: i din nhúm lờn bng trỡnh by.
- Gv ỏnh giỏ, nhn xột, hon thin bi gii.

Trang 22


Giỏo ỏn bỏm sỏt 10 C bn



uuur uuur r
Bài 3. Cho hai điểm A, B. Xác định điểm M biết:

2MA 3MB = 0

- Gv giao nhim v.
- Thc hin: Cỏc nhúm tho lun, hot ng nhúm.
- Bỏo cỏo kt qu: i din nhúm lờn bng trỡnh by.
- Gv ỏnh giỏ, nhn xột, hon thin bi gii.
Bài 4. Cho tam giác ABC.
a. Xác định điểm I sao cho:
uuu
r uuur uuu
r
KA + 2 KB = CB

uu
r uur r
IA + 2 IB = 0

b. Xác định điểm K sao cho:

- Gv giao nhim v: Nhúm 1, 2: cõu a. Nhúm 3, 4: cõu b.
- Thc hin: Cỏc nhúm tho lun, hot ng nhúm.
- Bỏo cỏo kt qu: i din nhúm lờn bng trỡnh by.
- Gv ỏnh giỏ, nhn xột, hon thin bi gii.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P thoả mãn:
uuur uuur r

uuur uuur r uuu
r
uuur
MA + MB = 0; 3 AN 2 AC = 0; PB = 2 PC
. Chứng minh M, N, P thẳng hàng.
- Gv giao nhim v.
- Thc hin: Cỏc nhúm tho lun, hot ng nhúm.
- Bỏo cỏo kt qu: i din nhúm lờn bng trỡnh by.
- Gv ỏnh giỏ, nhn xột, hon thin bi gii.
* Trc nghim
Cõu 1: Trờn ng thng MN ly im P sao cho . im P c xỏc nh ỳng trong hỡnh v no sau õy:

H1

H2

H3
A. H2

H4
C.

B. H3

r
a

r
b


H1

D. H4

Cõu 2: Cho hai vect v khụng cựng phng. Hai vect no sau õy l ngc hng:
A. v
B. v
C. v
D. v
Cõu 3: Cho hỡnh thoi ABCD cú gúc A=60. ng thc no sau õy ỳng?
A.
B. = (
C. - D. = +
Cõu 4: Cho tam giỏc ABC. Gi M l mt im trờn on BC sao cho MB=2MC. Vector = a +b. Giỏ tr ca a
v b ln lt l
A. v
B. v
C. v
D. v
Cõu 5: Cho , gi I l im trờn cnh BC sao cho 2CI=3BI v J l im trờn BC kộo di sao cho 5JB=2JC.
Gi G l trng tõm .Ta cú th phõn tớch theo v
Trang 23


Giáo án bám sát 10 – Cơ bản

………………………………………………………………………………………………………………
A. = +
B. = +
C. = +

D. = +
4. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi G là trọng tâm ABC, P là điểm xác định bởi

uuur 1 uuu
r
AB = AP
2

1) Phân tích vectơ

uuu
r
AP

theo hai vectơ

2) Tìm số thực x sao cho

uuur
uuur
AQ = xAC

uuur
AC



uuu
r

BC

đồng thời ba điểm P, Q, G thẳng hàng.

3) Với mỗi điểm M, xác định điểm E thỏa mãn:
khi M chạy trên đường tròn tâm O bán kính R.

uuur 2 uuuu
r uuur uuur
ME = ( MA + MB + MC )
3

. Tìm tập hợp các điểm E

Ngày soạn: 27/10/2018
Tiết 9

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nắm được phương trình 1 ẩn, điều kiện của 1 phương trình, phương trình nhiều ẩn, phương trình chứa
tham số.
2. Kỹ năng:
- Biết tính toán, tìm điều kiện của 1 phương trình.
- Biết phương trình chứa tham số.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực trong học tập.
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh
được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề : Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích
được các tình huống trong học tập.
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống;
trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên
tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp
hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học .
+ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tự học: Đọc trước và nghiên cứu chủ đề qua nội dung bài trong SGK Đại số lớp 10.
+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức và kĩ năng.
Trang 24


Giỏo ỏn bỏm sỏt 10 C bn


- Thit b v dựng dy hc: Phn, thc k, mỏy tớnh b tỳi, bng ph, phiu hc tp.
2. Hc sinh:
- Cn ụn tp li kin thc ó hc.

- Cú y sỏch, v v dựng hc tp.
III. Chui cỏc hot ng hc
1. GII THIU
2. NI DUNG BI HC
3. LUYN TP

Bi 1: Tỡm iu kin ca cỏc phng trỡnh sau:
3x + 2

a,

5x 8

= 2x + 1

b,

x +1
= 3x 2
4x 5

- Gv giao nhim v: Nhúm 1, 2: cõu a. Nhúm 3, 4: cõu b.
- Thc hin: Cỏc nhúm tho lun, hot ng nhúm.
- Bỏo cỏo kt qu: i din nhúm lờn bng trỡnh by.
- Gv ỏnh giỏ, nhn xột, hon thin bi gii.

Bi 2: Gii pt:
a)x x 3 = 3 x + 3
c)


b) x 1 x = 2 x

x+3
3 2 x
+ =
x( x 1) x x 1

d ) 2x 3 = x 2

- Gv giao nhim v: Nhúm 1: cõu a. Nhúm 2: cõu b. Nhúm 3: cõu c. Nhúm 4: cõu d.
- Thc hin: Cỏc nhúm tho lun, hot ng nhúm.
- Bỏo cỏo kt qu: i din nhúm lờn bng trỡnh by.
- Gv ỏnh giỏ, nhn xột, hon thin bi gii.
* Trc nghim:
Câu 1:Xác định các cặp phơng trình tơng đơng.
x + 2 = 0, x 2 + 2 x + 3 = 0
A.
x 1 = 0, x 2 2 x + 1 = 0
C.
Câu 2:Xác định các cặp phơng trình tơng đơng.

x 12 = 0, x 2 2 x 5 = 0

B.
x 2 + 2 = 0, x 2 7 = 0

D.

2 x + 2 = 0, 2 x 4 x + 2 = 0
2


A.

B.

1
2
x 1 = 0, x 2 + = 0
3
3

1 5 x = 0,3 x 2 2 x 1 = 0

2 2 x 3 = 0, x 1 = 0

C.

D.

Câu 3: Điều kiện xác định của PT
A.

x R

B.

x 3

Câu 4: Điều kiện xác định của PT


2 x 3 = 3x + 2

x

C.
3x + 2
x 3 =
x +1

Trang 25

3
2

x

D.

3
2


×