Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án bám sát Toán 10 (HK1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.91 KB, 18 trang )

Chủ đề I: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ. (1 tiết)
I. Mục đích bài dạy:
- Về Kiến thức: Khái niệm hàm số, tập xác đònh, đồ thò, đồng biến nghòch
biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- Về Kỹ năng: Biết cách tìm xác đònh, biết cách lập bảng biến thiên của một
số hàm số đơn giản, rèn luyện kỹ năng giải toán.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
____________ Tiết 1 _______________
Hoạt động 1: Tập xác định của hàm số.(10’)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV: Cho các hàm số có dạng
+ P(x)
+
( )
( )
P x
Q x
+
( )P x
+
( )
( )
P x
Q x
có nghĩa khi nào ?
GV : cho 3 bài tập lên
bảng, gọi hs lên bảng ở
dưới chia làm 3 nhóm
cùng giải để nhận xét.


GV : gọi nhận xét và rút
ra kết luận
HS :
+ P(x) có nghĩa với mọi số
thực R
+
( )
( )
P x
Q x
có nghĩa khi Q(x)

0
+
( )P x
có nghĩa khi P(x)

0
+
( )
( )
P x
Q x
có nghĩa khi Q(x) > 0
HS : 3 học sinh lên bảng
Bài 1. a/ y=
x
x
24
3



b/ y =
23
2
+− xx
x

c/ y =
1
3
2
++ xx
x
Đáp số:
a/ D=R\
{ }
2
b/ D=R\
{ }
2;1
c/ D= R
Hoạt động 2: Tập xác định hàm số.(10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
GV : cho 3 bài tập lên
bảng, gọi hs lên bảng ở

HS : 3 học sinh lên bảng
Bài 2. a/ y =
CÁC CHỦ ĐỀ BÁM SÁT
ĐẠI SỐ 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
dưới chia làm 3 nhóm
cùng giải để nhận xét.
GV : gọi nhận xét và
rút ra kết luận
4
4
2
+
−−
x
x
ĐS: (-4;2]
b/ y =
14 ++− xx
ĐS: [-1;4]
c/ y =
1).2(
25
1
−−

+−
xx
x
x

ĐS: D= (1;+
{ }
2\)∞
Hoạt động 3 : Tính chẳn lẽ của hàm số (10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
GV: Để xét tính chẵn lẽ
của hàm số ta làm thế
nào?
HS trả lời gv chốt lại:
- Tìm tập xác định
Xét
DxDx ∉−∈ ;
nếu
không thuộc kết luận
không chẵn không lẻ
Nếu thuộc mới xét tiếp
đến
F(-x) khi đó nếu:
f(-x)=f(x) kết luận chẵn
còn f(-x)= -f(x)kết luận
lẻ.
Chia làm 4 nhóm : mỗi
nhóm làm 1 câu sau
thời gian 10 phút treo
bảng hoạt động và mỗi
nhóm lên và trình bày

bài giải.
Gọi hs nhận xét sửa sai.
Câu e và f gọi 2 em lên
bảng
• + Hàm số y = f(x) với
txđ D đgl hsố chẵn nếu
DxDx ∉−∈ ;
• và f(-x)=f(x)
+ Hàm số y = f(x) với
txđ D đgl hsố lẻ nếu 
DxDx ∉−∈ ;
và f(-x)=
-f(x)
N1 câu a, N2 : câu b
N3 câu c. N4 câu d
3. a/ y = x
4
-4x
2
+2
b/ y = -2x
3
+3x
c/y =
1212 −++ xx
d/ y =
22 −−+ xx
Hoạt động 4: Đồ thị của hàm số. Tính đồng biến nghịch biến (14’)
Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung
viên

- GV: các cặp số ( x;
f(x)) trên mặt phẳng tọa
độ thuộc đồ thị thì thỏa
mãn phương trình hàm
số. Bằng cách thay x là
hoành độ, y là tung độ.
- Hướng dẫn hs xét 1 cặp
số. 3 cặp tọa độ cò lại gọi
hs lên bảng.
- GV: Thế nào là hàm số
đồng biến , nghịch biến?
F(0)= 2.0+1=1, f(-1)=0,
f(0)=1, f(1)=2
- HS biểu diễn các cặp số
vừa tìm được lên mp tọa độ
HS+ Hàm số y = f(x) đgl
đồng biến (tăng) trên
(a;b) nếu x
1
,x
2


(a;b)
x
1
<x
2



f(x
1
)<f(x
2
)
+ Hàm số y = f(x) đgl
nghịch biến (giảm) trên
(a;b) nếu x
1
,x
2


(a;b):
x
1
<x
2


f(x
1
)>f(x
2
)
4. Xét xem các điểm
A(0;1), B(1;0), C(-2;-3),
D(-3;19), điểm nào thuộc
đồ thị hàm số y=
f(x)=2x

2
+1
5. Xét tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số
sau đây trên khoảng đã chỉ
ra:
a y = -3x+1 trên R
b. y = 2x
2
trên (0;
)∞+
c.y =
12 −x
trên tập xác
định.

V. Củng cố bài và dặn dò:(1’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các phương pháp giải BT. Ta khắc sâu thêm cho HS
một lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà : SBT đại số 10
 Rút kinh nghiệm:

DUYỆT BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI
SOẠN

Đỗ Thị Phượng
Chủ đề II: HAØM SOÁ BẬC NHẤT. (1 tieát)
I. Mục đích bài dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.

- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x. Biết được đồ thị hàm số
y = x nhận Oy làm trục đối xứng.
Về kỹ năng:
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Vẽ được đồ thị y = b; y = x.
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax+b.(10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Hướng dẫn HS cách xác
định lập hệ phương trình
theo ẩn a, b bằng cách
thay hồnh độ vào x và
tung độ vào y của hàm
số.
- Hai đường thẳng song
song có cùng hệ số góc
a) Mà (d) đi qua M
(2; 3) nên:
3 = 3.2 + m
⇔ m = -3.
Vậy: (d): y = 3x - 3.
b) tương tự: (d) y =
3x+5

Bài 1: Xác định a, b để
đường thẳng
y ax b= +
đi
qua
a. A(1;0), B(3,2)
b. A(2;4), B(-
1;2)
Bài 2: Viết phương trình
đường thẳng song song với
đường thẳng y=3x-2 và
qua điểm
a. M(2;3) b. N(-1;2)
Hoạt động 2: Xác định tham số m để hàm số thỏa mãn u cầu nào đó.(15’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
- Gọi hs lên bảng

Từ đó ta khái qt
thành cách tính m cho
hs
Gv hướng dẫn:
+ Phương trình
đường thẳng có
dạng: y = ax + b
+ Hai đường thẳng
song song thì chúng

có cùng hệ số góc.
HS: Giải
a/ Mà (d) đi qua A (2;
1) nên:
(m-2).2+(3m-1).1-m-
1=0
4m= -6
⇔ m = -3/2.
b/ đi lên nên đồng biến
vậy hệ số a>0 =>
m<1/3 hay m>2
c/ Song song Ox nên
có dang y =b tức hệ số
x = 0 hay
m-2=0 suy ra m = 2
d/ vng góc với
đường thẳng
2x+y+7=0 tức tích hệ
Bài 3: Cho đường thẳng d:
( 2) (3 1) 1 0m x m y m− + − − − =
1/ Xác định m để:
a/ d qua A(2;1)
b/ d có hướng đi lên từ trái sang
phải
c/ d song song với trục hồnh
d/ d vng góc với đường thẳng
1
: 2 7 0x y∆ + − =
e/ d song song với đường thẳng
2

: 2 10 0x y∆ − + =
2/ Tìm điểm cố định mà đồ thị
hàm số ln đi qua khi m thay
đổi.
số góc hai đường
thẳng bằng -1 suy ra
m = -3
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số có dấu giá trị tuyệt đối .
(18’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
GV: vẽ đường thẳng ta
cần xác định mấy
điểm? bằng cách nào
GV: câu c là hàm số
xác định bởi hai công
thức do đó khi vẽ chú ý
là hai nữa đường thẳng
khác nhau. khoảng x>0
là nữa đường thẳng
y=x+1, và khoảng x<0
là nữa đường thẳng 3-
2x
GV: chỉnh sửa bài làm
của nhóm
HS: hai điểm khác
nhau bằng cách ta cho

x giá trị thay vào hàm
số tính y, ta được 1
điểm A(x,y), tương tự
tìm điểm B(x,y).
Chia nhóm giải :
N1: a
N2: c
N3: d
N4: e
a) y = 2x - 3
b) y =
2
1

x + 1
c)
1 ( 0)
3 2 ( 0)
x x
y
x x
+ ≥

=

− <


d)
3 ( 1)

3 (0< 1)
3 ( 0)
x x
y x x
x x



= − <


+ ≤

e)
1y x= −

f)
2 1 2 1y x x= + + −

V. Củng cố bài và dặn dò:(2’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các KN đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần
+ Hướng dẫn baì tập: b,f
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT
 Rút kinh nghiệm:



DUYỆT BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI
SOẠN



Đỗ Thị Phượng
Chủ đề III: HÀM SỐ BẬC HAI. (1 tiết)
I.Mục đích bài dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.
Về kỹ năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng,
vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị
của x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và biết
đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Xác định hệ số a, b, c của hàm số y = ax
2
+bx+c.(15’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
GV : u cầu học sinh
nhắc lại các yếu tố của
hàm số bậc hai, tọa độ
đỉnh I, trục đối xứng,
chiều biến thiên, giao
điểm trục tung, giao điểm

trục hồnh.
Hướng dẫn HS cách
xác định lập hệ phương
trình theo ẩn a, b bằng
cách thay hồnh độ vào x
và tung độ vào y của hàm
số.
- Gọi 4 học sinh
cùng lên bảng 4
câu.
- Giáo viên y/c hs
chỉnh sửa và nhận
xét. Chốt lại
HS: Trả lời
a) Vì (P) có trục đối xứng
x=1 nên ta có -
1
2
=
a
b
2a+b = 0 mà a = 2 nên b =
-4
Và (P) cắt Oy tại điểm (0;4)
⇔ 4 = c
Vậy: (d): y = 2x
2
– 4x+4.
b) (p) có đỉnh I(-1 ;-2)




=
=




−=−
−=+−






−=

−=+−+−

4
0
2.2
4
1
2
2)1()1(2
2
b
c

b
cb
a
b
cb
c) Do (P) đi qua điểm A(0;
-1) và B(4; 0) nên ta có:
Bài 1: Xác đònh hàm
số bậc hai (P): y =
2x
2
+ bx + c, biết
rằng đồ thò của nó:
a) Có trục đối xứng
là đường thẳng x = 1
và cắt trục tung tại
điểm (0; 4).
b) Có đỉnh là I(-1; -2)
c) Đi qua điểm A(0;
-1) và B(4; 0)
d) Có hoành độ đỉnh
là 2 và đi qua điểm
M(1; -2).





−=
−=





=++
−=++
1
4
31
04.4.2
10.0.2
2
c
b
cb
cb
Vậy: (P): y = 2x
2

4
31

x - 1.
Hoạt động 2: Lập bảng biến thiên hàm số 10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
GV : Y/c hs nhắc lại sự
biến thiên của hàm số
bậc hai.

Gọi 2 hs lên bảng
HS: Nếu a>0 đồng biến
trong khoảng từ (
);
2
+∞

a
b

và nghịch biến trong
khoảng (
)
2
;
a
b−
∞−
Nếu a<0 nghịch biến
trong khoảng từ (
);
2
+∞

a
b

và đồngbiến trong
khoảng (
)

2
;
a
b−
∞−
HS: lên bảng giải
Bài 2: Hãy lập bảng
biến thiên các hàm số
sau:
a) y = 2 - 2x + x
2
b) y = y = 2 - 2x - x
2
Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số bậc hai .(18’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
GV: Cách vẽ Parabol ?
-GV nhận xét và hồn
chỉnh hướng dẫn học
sinh vẽ:
Tính tọa độ đỉnh I, trục
đối xứng, giao điểm với
Oy và Ox nếu có, tìm
thêm vài điểm, chú ý bề
lõm quay lên nếu a>0 và
HS: trả lời
HS: hoạt động theo
nhóm:
a)Đỉnh I(1;-1), trục đối

xứng là đường thẳng
x=1
Cắt Oy tại A(0;-2), điểm
đối xứng với A là(2;-2)
Tiếp xúc Ox tại đỉnh I
Bài 3: Hãy khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thò
của các hàm số sau:
a) y = - x
2
+ 2x - 2
b) y = 1 - 2x + x
2
c) y = -1 - 2x - x
2
bề lõm quay xuống nếu
a<0
GV: Y/c 3 nhóm họat
động: N1a, N2b, N3c.
Sau thời gian nộp bảng
nhóm. GV: nhận xét sửa
chữa.
Parabol có Bề lõm quay
xuống.
b)Đỉnh I(1;0), trục đối
xứng là đường thẳng
x=1
Cắt Oy tại A(0;1), điểm
đối xứng với A là(2;1)
Tiếp xúc Ox tại đỉnh I

Parabol có Bề lõm quay
lên.
V. Củng cố bài và dặn dò:(2’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các phương pháp giải. Ta khắc sâu thêm cho HS một
lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT
 Rút kinh nghiệm:



DUYỆT BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI
SOẠN
Chủ đề IV: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. (1 tiết)
I. Mục đích bài dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương.
- Hiểu các phép biến đổi tương đương phương trình.
Về kỹ năng:
- Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai
phương trình tương đương.
- Nêu được điều kiện xác định của phương trình (khơng cần giải các điều kiện).
- Biết biến đổi tương đương phương trình.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.(20’)
Hoạt động của
giáo viên

Hoạt động của học sinh Nội dung
- Các hàm số HS: Có ẩn trong căn hoặc có ẩn
Bài 1: Tìm điều kiện
dng no ta
phi chỳ ý
n iu kin
xỏc nh ca
nú ?
- Gi 2 hc
sinh cựng lờn
bng 2 cõu.
- Giỏo viờn y/c
hs chnh sa
v nhn xột.
Cht li kinh
nghim.
- Cho 4 nhúm
gii 4 cõu
cũn li
di mu
HS cũn li : Theo dừi nhn xột
a) ủk:












22
3
03
04
2
xvax
x
x
x
b) ủk:

=




>





>
x
x
x
x

x
1
2
01
02
HS: Hot ng theo nhúm.
c) ủk:












+
0
2
1
0
012
x
x
x
x
d) ủk: x R.

e) ủk:
1
3
1
03
01
>



>
>




>+
>
x
x
x
x
x
f) ủk:










+

2
1
01
04
2
x
x
x
x
cuỷa caực phửụng trỡnh
sau:
a)
x
x
x
=

3
4
2
2

b)
x
x

x
=

+
1
2
4
c)
x
x
1
12 =+

d)
13
12
2
2
2
++
+
+
xx
x
x
e)
3
2
1 +
=

xx
x

f)
1
4
32
2
+=

+
x
x
x
Hot ng 2: Gii phng trỡnh (20)
Hot
ng ca
giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh Ni dung
GV : Y/c
hs nhc li
gii
phng
trỡnh l tỡm
tt c cỏc
giỏ tr ca
n s x l
x
0
lm cho

f(x
0
)=g(x
0
),
x
0
c gi
l nghim
ca
phng
HS: a) ủk: x + 1 0 x - 1
)(3
113(a)
nhanx
xxx
=
+++=

Vaọy: S = {3}
b) ủk: x - 5 0 x 5
)(2
525(b)
loaix
xxx
=
=

Vaọy: S = .
HS: lờn bng gii

c) ủk: x + 1 0 x - 1
Bi 2: Giaỷi caực phửụng
trỡnh sau:
a)
131 ++=++ xxx

b)
525 += xxx

c)
211 ++=++ xxx

trình, tập
hợp tất cả
các giá trị
x
0
được gọi
là tập
nghiệm
của
phương
trình.
Các bước
giải một
phương
trình :
B1 : Tìm
điều kiện
xác định

B2 : Biến
đổi đưa về
phương
trình bậc
nhất hoặc
bậc hai
B3 : Giải
phương
trình đó
B4 : Thử
lại hoặc
đối chiếu
thỏa mãn
với điều
kiện thì
nhận,
khơng thỏa
thì loại
B5 : Kết
luận tập
nghiệm
của
phương
trình.
Gọi 3 hs
lên bảng
Giáo viên
y/c hs
chỉnh sửa
và nhận

)(2
121(c)
nhanx
xxx
=⇔
+−++=⇔

Vậy: S = {2}
d) đk:
3
3
3
03
03
=⇔









≥−
≥−
x
x
x
x

x
Ta thấy: x = 3 là nghiệm của pt đã
cho.
Vậy: S = {3}
e) đk:
φ
=⇔









≥−
≥−
x
x
x
x
x
2
4
02
04
Vậy: S = ∅.
f) đk: - 1 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ - 1




−=
=

=⇔
−−−−−+=⇔
)(2
)(2
4
114)(
2
2
nhanx
loaix
x
xxxf
Vậ
y
d)
333 +−=−− xxx

e)
432
2
−+=−− xxx

f)
xxx −−+=−−+ 141
2



xét.
Gọi tiếp
3hs giải 3
bài tập còn
lại.

V. Củng cố bài và dặn dò:(5’)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các KN đã học. Ta khắc sâu thêm cho HS một lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT và giải thêm các phương trình sau:
a)
3
2
3
12

+
=

+
x
x
x
x
b)
1
8
1
2

2
+
=
+ xx
x

c)
1
4
1
13
2

=

+
xx
x
d)
4
4
43
2
+=
+
++
x
x
xx


e)
23
23
23
2
−=

−−
x
x
xx
f)
1
3
1
4
32
2

+
=

++
x
x
x
x

 Rút kinh nghiệm:







DUYỆT BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI
SOẠN
ĐỖ THỊ PHƯỢNG
Chủ đề V: PHÖÔNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. (1 tieát)
I. Mục ñích baøi dạy:
Về kiến thức:
- Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax
2
+ bx + c = 0.
- Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở
mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình
tích.
Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương trình bậc
hai.
- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số,
phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích.
- Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số
khi biết tổng và tích của chúng.
- Biết giải các bài tốn thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập
phương trình.
- Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.

III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai.(15’)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Gọi 2 học sinh cùng
lên bảng 2 câu 1 a, b.
Giáo viên y/c hs
chỉnh sửa và nhận
xét. Chốt lại rút kinh
nghiệm cách giải và
biện luận phương
trình bậc nhất theo
tham số m. Câu 1c về
nhà làm.
GV : Y/c nhắc lại
cách giải và biện luận
phương trình bậc hai
Cho 2 nhóm giải 2ai)
2 nhóm giải câu 2biii)
Các câu còn lại về
nhà tự giải.
HS còn lại : Theo
dõi nhận xét.
Bài 1: Giải và biện luận phương
trình sau:
a) m(x - 2) = 3x + 1;
b) (2m

2
– 1)x – 2 = m – 4x;
c) m
2
(x – 1) + 1 = -(4m + 3)x;


Bài 2: Tìm m để các phương trình
sau:
i) có nghiệm,
ii) vơ nghiệm,
iii) có hai nghiệm trái dấu.
a)
m x mx m
2
( 5) 4 2 0− − + − =
b)
m x m x m
2
( 2) 2(2 3) 5 6 0− + − + − =
Hoạt động 2: Giải phương trình có chửa ẩn trong dầu giá trị tuyệt đối (10’)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
GV : Y/c hs nhắc lại
giải phương trình
Gọi hs lên bảng
Giáo viên y/c hs
Dạng1:
Bài 2: Giải các phương

chỉnh sửa và nhận
xét.
GV : nếu phương
trình có chứa dấu giá
trị tuyệt đối ta khử
dấu giá trị tuyệt đối
bằng định nghĩa hoặc
bình phương hai vế

C C
f x
g x
f x g x
f x g x
f x g x
f x
f x g x
f x g x
1 2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )








=


= ⇔ ⇔


=


<



= −




= −


Dạng 2:
f x g x
f x g x
f x g x
( ) ( )

( ) ( )
( ) ( )

=
= ⇔

= −

HS: lên bảng giải




−=
=







<−−=−
≥=




<−+−=−
≥−+=−


)(
3
1
)(3
)
2
1
(212
)()
2
1
(3
)012()2(12
)012(212
)1(
nhanx
nhanx
xxx
nhanxx
xxx
xxx

Vaäy: S = {3;
3
1

}
2
3

)(41
32
)4(1
41
)2(
−=⇔



+=−
−=




−−−=−
−−=−

x
nghiemvoxx
x
xx
xx
3.
)(
3
8
)
2
3

(83
)
2
3
(532
)(2
)
2
3
(5)32(
)
2
3
(532
)3(
loaixxx
xxx
loaix
xxx
xxx
=⇔<=⇔




<−=+−
−=








<−=−−
≥−=−

Vaäy: S = ∅.
trình sau:
1.2x - 1= x + 2 (1)
2. x - 1= - x - 4(2)
3. 2x - 3= x - 5
(3)

Hoạt động 3: Giải phương trình có chứa ẩn trong dấu căn .(15’)
Hoạt
động
của
giáo
Hoạt động của học sinh Nội dung
viờn
GV:
Y/c hs
Nhc
li
phn
g phỏp
gii
phn
g trỡnh


cha
du
cn.
GV:
Y/c 4
nhúm
hat
ng:
N1,2
cõu a,
N3,4
cõu b.
Sau
thi
gian 5
phỳt
lờn
bng
trỡnh
by
np
bng
nhúm.
GV:
nhn
xột
sa
cha.
HS tr li:

Dng 1:
[ ]
g x
f x g x
f x g x
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )



=

=


Dng2: 2:
f x hoaởc g x
f x g x
f x g x
( ) 0 ( ( ) 0)
( ) ( )
( ) ( )


=

=


HS: hot ng theo nhúm:
a. ẹieu kieọn: 5x + 9 0
5
9
x







=
=







=+







+=+








=+


)(
9
38
)(1
5
9
038479
5
3
4942995
5
3
)73(95
5
9
(6)
2
22
loaix
loaix

x
xx
x
xxx
x
xx
x
Vaọy: S =
b.







==

+








=

+







+=+
+
+

)(3)(1
7
2
0432
0642
7
2
0432
27432
027
0432
)7(
2
2
2
2
2
nhanxhoacloaix
x
xx

xx
x
xx
xxx
x
xx
Vaọy: S = {3}
Bi 3:
a.
7395 =+ xx

(6)
b.
27432
2
+=+ xxx

(7)

V. Cng c bi v dn dũ:(5)
+ Cng c: Y/c HS nhc li cỏch gii cỏc dng phng trỡnh. Ta khc sõu thờm
cho HS mt ln
+ Hng dn baỡ tp:
+ Dn dũ: Bi tp v nh SBT v gii cỏc phng trỡnh sau:
Bi 1: a)
343 = xx
(a) b)
1232
2
=+ xxx


c)
2732
2
+=++ xxx
d)
52443
2
+= xxx

Baứi 2: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: phng phỏp gii phng trỡnh trựng phng t
n ph v iu kin cho n ph.
a) x
4
4x
2
+ 3 = 0; b) x
4
+ 10x
2
9 = 0; c) x
4
3x
2
4 = 0;
d) x
4
x
2
12 = 0.

Baứi 3: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: (phng phỏp gii phng trỡnh cha n mu:
iu kin xỏc nh, quy ng kh mu . . .)
a)
1
1
1
2
2
+

xx
x
= 0; b)
1
13
1
2
+
+
=
+

x
x
x
x
; c)
1
1
1

2
2
+

xx
x
= 2.


Rỳt kinh nghim:



DUYT BGH DUYT T TRNG NGI
SON

Th Phng
Ch VI: PHệễNG TRèNH v H PHNG TRèNH
BC NHT NHIU N. (1 tieỏt)
I. Mc ủớch baứi dy:
V kin thc:
Hiu khỏi nim nghim ca phng trỡnh bc nht hai n, nghim ca h phng trỡnh.
V k nng:
- Gii c v biu din c tp nghim ca phng trỡnh bc nht hai n.
- Gii c h phng trỡnh bc nht hai n bng phng phỏp cng v phng phỏp th.
- Gii c h phng trỡnh bc nht ba n n gin (cú th dựng mỏy tớnh).
- Gii c mt s bi toỏn thc t a v vic lp v gii h phng trỡnh bc nht hai
n, ba n.
- Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
II. Phương pháp:

- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1 :Biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.(10’)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung
Gọi 2 học sinh cùng lên
bảng 2 câu
Giáo viên y/c hs chỉnh sửa
và nhận xét. Chốt lại rút
kinh nghiệm cách giải hệ
phương trình bậc nhất
HS còn lại : Theo dõi
nhận xét.
Bài 1: Khơng dùng máy
tính , hãy giải hệ phương
trình sau:
a.
2 3 1
2 3
x y
x y
− =


+ =


b.
5 3
7 3 8
x y
x y
− + = −


+ =

Hoạt động 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (20’)
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
GV : Y/c hs nhắc lại
cách giải hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
Khi gặp các trường
hợp phức tạp ta đặt
ẩn phụ để giải câu 2
và 3
Gọi 2 hs lên bảng
giải câu 1 và 2
Giáo viên y/c hs
chỉnh sửa và nhận
xét.
GV : cả lớp thực hiện
câu 3 chung .
1.
(I) ⇔




−=
−=
2
1
y
x
Vậy: S = {(-1; -2)}
2.
Đặt X =
x
1
, Y =
y
1
(II) trở thành:







=
=





=−
=+
5
1
3
1
1109
356
Y
X
Yx
YX



=
=








=
=

5

3
5
11
3
11
y
x
y
x
Vậy: S = {(3; 5)}
3.
Đặt X =
yx 2
1

, Y =
yx 2
1
+
Bài 3: Hãy giải các hệ
phương trình sau:
1.



=−
−=+
135
723
yx

yx
(I)
2.







=−
=+
1
109
3
56
yx
yx
(II)
3.
(II) trụỷ thaứnh:







=
=





=
=








=
+
=









=
=





=+
=+
7
10
7
8
42
12147
4
1
2
1
12
7
2
1
4
1
12
7
143
326
y
x
yx
yx
yx
yx

Y
X
YX
YX
Vaọy:S = {(
7
10
;
7
8

)}








=
+
+

=
+
+

1
2

4
2
3
3
2
2
2
6
yxyx
yxyx

(III)
Hot ng 3: Gii h phng trỡnh bc nht ba n .(14)
Hot ng ca giỏo
viờn
Hot ng ca hc
sinh
Ni dung
GV: Y/c hs Nhc li
phng phỏp gii h
phng trỡnh bc nht
ba n:
-Cỏch gii bng mỏy
tớnh cm tay. Chỳ ý:
Cỏc th h mỏy khỏc
nhau cỏch s dng
khỏc nhau.
-a v dng tam giỏc.
GV: Y/c 4 nhúm hat
ng:

Sau thi gian 5 phỳt
lờn bng trỡnh by np
bng nhúm. GV: nhn
xột sa cha.
HS tr li: kt qu qua
vic bm mỏy tớnh
Sau ú gii bng bng
phng phỏp kh dn n
s a v dng tam giỏc
Bi 3:
Ni dung
b)
3 2 7
2 4 3 8
3 5
x y z
x y z
x y z
+ =


+ + =


+ =

(b)
11
14
5

2
1
7
x
y
z

=



=



=


V. Cng c bi v dn dũ:(1)
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các phương pháp giải hệ pt. Ta khắc sâu thêm cho
HS một lần
+ Dặn dò: Bài tập về nhà SBT
 Rút kinh nghiệm:



DUYỆT BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI
SOẠN

Đỗ Thị Phượng

×