Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

PHIẾU CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.56 KB, 47 trang )

Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai

Tuần 1

PHIẾU CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Thần đồng Lương Thế Vinh

Lương Thế Vinh từ nhỏ đã nổi tiếng thông minh
Có lần, cậu đang chơi bên gốc đa cùng các bạn thì thấy một bà gánh bưởi đi qua.
Đến gần gốc đa, bà bán bưởi vấp ngã, bưởi lăn tung tóe dưới đất. Có mấy trái lăn
xuống một cái hố sâu bên đường. Bà bán bưởi chưa biết làm cách nào lấy bưởi lên thì
Lương Thế Vinh đã bảo các bạn lấy nước đổ vào hố. Nước dâng đến đâu, bưởi nổi lên
đến đó.
Mới 23 tuổi, Lương Thế Vinh đã đỗ Trạng nguyên. Ông được gọi là " Trạng
Lường" vì rất giỏi tính toán.
Theo CHUYỆN HAY NHỚ MÃI
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Lương Thế Vinh là ai?
a. Là Trạng nguyên thời xưa, giỏi tính toán
b. Là một cậu bé rất nghịch ngợm
c. Là một thanh niên 23 tuổi
Câu 2: Trong câu chuyện, có sự việc gì đặc biệt xảy ra?
a. Cậu bé Vinh làm đổ gánh bưởi
b. Cậu bé Vinh chơi bên gốc đa cùng các bạn
c. Cậu bé Vinh nghĩ ra cách lấy bưởi từ dưới hố lên
Câu 3: Cậu bé Vinh đã thể hiện trí thông minh như thế nào?
a. Nhặt bưởi trên đường trả bà bán bưởi
b. Đổ nước vào hố để bưởi nổi lên
c. Nghĩ ra một trò chơi hay
Câu 4: Điền " l hay n " vào chỗ chấm :
Cầu ao .....oang vết mỡ


Em buông cần ngồi câu
Phao trắng tênh tênh ...ổi
Trên trời xanh làu ....àu
Câu 5: Điền " an hoặc ang " vào chỗ chấm"
Chiều sau khu vườn nhỏ
Vòm lá rung tiếng đ...`......
Ca sĩ là chim sẻ
Kh..'.... giả là hoa v...`.......
Tất cả cùng hợp xướng
Những lời ca reo v............
Câu 6: Điền " c hoặc k " vào chỗ chấm:
Giữa trưa hè, trời nóng như thiêu. Dưới những lùm ....ây dại, đàn ....iến vẫn
nhanh nhẹn, vui vẻ và ....iên nhẫn với ....ông việc ....iếm ăn.
Câu 7: Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp:
bút, đọc, ngoan ngoãn, cặp sách, hát, vở, lăn, tinh nghịch, viết, bảng, vẽ, dịu hiền,
chăm chỉ, thước kẻ, phát biểu.


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai

Từ chỉ đồ dùng học tập

Từ chỉ hoạt động

Từ chỉ tính nết

.............................................

..............................................


..............................................

.............................................

..............................................

..............................................

.............................................

..............................................

..............................................

.............................................

..............................................

..............................................

.............................................

..............................................

..............................................

.............................................

..............................................


..............................................

II. Chính tả:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
Tuần 2
Cùng một mẹ
Tùng và Long là hai anh em sinh đôi. Hai anh em học cùng lớp. Có lần, thầy giáo
cho lớp làm một bài văn: "Viết về mẹ của em." Tùng viết xong, Long chép lại y nguyên
bài văn của Tùng.
Hôm sau, thầy giáo hỏi:
- Vì sao hai bài này giống hệt nhau?
Long trả lời:
- Thưa thầy, vì chúng em cùng một mẹ ạ.
Theo BÍ QUYẾT SỐNG LÂU
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tùng và Long là....?
a. Bạn mới quen.


b. Chị em sinh đôi.

c. Anh em sinh đôi.

Câu 2: Chuyện xảy ra trong giờ học nào?
a. Tiếng Việt.

b. Toán

Câu 3: Ai chép bài của ai?
a. Tùng chép bài của Long.
b. Long chép bài của Tùng.
c. Không ai chép bài của ai.
Câu 4: Vì sao thầy giáo ngạc nhiên?
a. Vì hai bạn chưa làm bài.
b. Vì hai bài giống hệt nhau.
c. Vì hai bạn giống hệt nhau.
Câu 5: Long trả lời thầy giáo như thế nào?
a. Chúng em là chị em.
b. Chúng em là anh em.
c. Chúng em cùng một mẹ.
Câu 6: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau?
a. Tùng và Long là ai □
b. Long chép bài của Tùng □
c. Thầy giáo ngạc nhiên vì điều gì □

c. Vẽ


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai

d. Câu trả lời thật buồn cười □
Câu 7: Điền x hoặc s vào chỗ chấm:
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ ...íu như hồi lên năm
Nhìn trời, trời bớt ...a xăm
Nhìn ...ao, sao cách ngang tầm cánh tay.
Câu 8: Sắp xếp các từ trong mỗi câu sau đây tạo thành một câu mới.
Ví dụ: Ông bà yêu các cháu. → Các cháu yêu ông bà.
a. Bà nội là người chiều em nhất.
→....................................................................................................................................
b. Thu là bạn gái thông minh nhất lớp em.
→....................................................................................................................................
II. Chính tả:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
............................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẤN 3:
Người bạn mới
Cả lớp đang làm bài tập toán, bỗng một phụ nữ bước vào, khẽ nói với thầy giáo:
- Thưa thầy, tôi đưa con gái tôi đến lớp.Nhà trường đã nhận cháu vào học.
- Mời bác đưa em vào. -Thầy giáo nói.

Bà mẹ bước ra và trở lại ngay với một bé gái. Ba mươi cặp mắt ngạc nhiên
hướng về phía cô bé nhỏ xíu - em bị gù.
Thầy giáo nhìn nhanh cả lớp, ánh mắt thầy nói lời cầu khẩn: "Các con đừng để
bạn cảm thấy bạn bị chế nhạo".Các trò ngoan của thầy đã hiểu - các em vui vẻ, tươi
cười nhìn bạn mới.
Thầy giáo giới thiệu:
- Mơ là học sinh mới của lớp ta. Bạn từ tỉnh xa chuyển đến. Ai nhường chỗ cho
bạn ngồi bàn đầu nào? Bạn bé nhỏ nhất lớp mà.
Cả sáu em học sinh trai và gái ngồi bàn đầu đều giơ tay:
- Em nhường chỗ cho bạn.
Mơ ngồi vào bàn và nhìn các bạn mới với ánh mắt dịu dàng, tin cậy.
Theo XU-KHÔM-LIN-XKI
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Người bạn mới (Mơ) có đặc điểm gì?
a. Bạn nhỏ xíu, bị gù.
b. Bạn không thể tự đi vào lớp.
c. Bạn rất nhát, mẹ dắt mới vào lớp.
Câu 2: Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn trong lớp như thế nào?
a. Vui vẻ, tươi cười.
b. Ngạc nhiên.
c. Chế nhạo.
Câu 3: Thấy ánh mắt của thầy, thái độ của các bạn thay đổi như thế nào?
a. Vui vẻ, tươi cười.
b. Ngạc nhiên.
c. Chế nhạo.
Câu 4: Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ ở bàn đầu cho Mơ?
a. Cả lớp ai cũng xin nhường chỗ.
b. Bạn học sinh bé nhất xin nhường chỗ.
c. Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ.
Câu 5: Vì sao Mơ nhìn các bạn với ánh mắt dịu dàng, tin cậy?

a. Vì Mơ thấy bạn nào cũng thân thiện với mình.


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
b. Vì Mơ tin tưởng vào thầy giáo.
c. Vì Mơ rất dịu dàng.
Câu 6: Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai ( con gì, cái gì) là gì?
a. Mơ bé nhỏ nhất lớp.
b. Mơ là bạn học sinh mới.
c. Các bạn tươi cười đón Mơ.
Câu 7: Điền vào chỗ chấm tr hay ch:
Mười quả .....ứng .....òn
Lòng ......ắng lòng đỏ
Mẹ gà ấp ủ
Thành mỏ thành ......ân
Mười ....ú gà con
Cái mỏ tí hon
Hôm nay ra đủ.
Cái .....ân bé xíu.
Câu 8: Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in đậm:
- Kiến cánh vơ tô bay ra
Bao táp mưa sa tới gần.
- Da tràng xe cát biên đông
Nhọc lòng mà chăng nên công cán gì.
Câu 9: Nối đúng để tạo thành câu theo mẫu:
Ai ( con gì, cái gì)?
Là gì?
Bố Mơ
là loài chim của đông quê
Mẹ Mơ

là học sinh lớp 7
Chị Mơ
là công nhân
Chim gáy
là thủy thủ
II. Chính tả:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.............................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 4:
Quà mùa đông
Món quà mừng sinh nhật

Ngày mai thêm tuổi mới

Giản dị chiếc khăn quàng

Chiếc khăn theo đến trường

Thơm lừng tình bè bạn

Nghe lòng âm ấm lại


Ôi cảm động vô vàn!

Cho tuổi hồng ngát hương…
(Trích Quà mùa đông - Nguyễn Lãm
Thắng)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhân dịp sinh nhật bạn nhỏ đã được tặng món quà gì?
a. Bánh sinh nhật.
b. Một chiếc cặp mới.
c. Chiếc khăn quàng.
Câu 2: Chiếc khăn thể hiện tình bạn bè như thế nào?
a. Giản dị.
b. Thân thiết.
c. Thơm lừng.
Câu 3: Bạn nhỏ đã làm gì với chiếc khăn?
a. Cất vào tủ
b. Treo trên tường
c. Đeo trên vai
Câu 4: Chiếc khăn có màu gì?
a. Màu đỏ
b. Màu hồng
c. Màu xanh
Câu 5: Trong đoạn thơ trên câu nào có từ ngữ chỉ sự vật?
a. Giản dị chiếc khăn quàng
b. Thơm lừng tình bè bạn
c. Ôi cảm động vô vàn!
Câu 6: Điền vào chỗ chấm tr hay ch:
……. âu …….ấu ; ….. ẻ…….e ; …….im ……. ích ; ……ăng…….. òn

Làng ….. ài ; …. iều ….. iều ; cá ……. ê ; ……ích …….òe
Câu 7: Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in đậm:
Hôm qua còn lấm tấm
Bà ơi! Sao mà nhanh!


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
Chen lân màu lá xanh

Phượng mơ nghìn mắt lưa

Sáng nay bừng lưa thâm

Ca day phố nhà mình

Rừng rực cháy trên cành

Một trời hoa phượng đo

Câu 8: Viết 3 từ chỉ:
- Chỉ người:………………………………………………………………………………….
- Chỉ con vật:…………………………………………………………………………………
- Chỉ đồ vật:………………………………………………………………………………….
- Chỉ cây cối:………………………………………………………………………………….
Câu 9: Viết lời cảm ơn, xin lỗi trong những trường hợp sau:
a. Em lỡ tay làm vỡ lọ hoa mẹ mới mua
………………………………………………………………………………………………..
b. Em nhận được quà sinh nhật của bạn tặng
……………………………………………………………………………………………….
II. Chính tả:

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.....................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 5:
Đồ dùng học tập
Gần đến ngày khai trường, bố gủi về cho Hà một hộp bút rất đẹp. Trong hợp bút
có đủ bút mực, cùng thước kẻ. Mẹ thì mua cặp và sách vở. Hà rất chăm chỉ học tập, khi
học bài xong em luôn ý thức dọn dẹp bàn học. Sách vở, đồ dùng học tập luôn được Hà
giữ gìn sạch đẹp và ngăn nắp. Vì vậy, bàn học của Hà lức nào cũng gọn gàng và sạch sẽ.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Gần đến ngày khai trường bố gửi tặng Hà món quà gì?
a. Chiếc cặp sách
b. Con búp bê
c. Một bút chì hộp bút
Câu 2: Trong hộp bút có những gì?
a. Bút mực
b. Bút chì
c. Bút mực, cùng thước kẻ
Câu 3: Mẹ mua cho Hà đồ dùng học tập gì?
a. Cặp và sách vở
b. Một món đồ chơi
c. Một bút chì hộp bút

Câu 4: Bàn học của Hà được sắp xếp như thế nào?
a. Đầy đồ dùng trên bàn
b. Gọn gàng và sạch sẽ
c. Sách vở, hộp bút, quần áo
Câu 5: Điền vào chỗ chấm ia hay ya :
- Khóm m…….. ; t…….. tô ; giấy pơ lu……… ; tờ b……….
Câu 6 : Đặt câu kiểu Ai là gì ?
- Giới thiệu về mẹ của em :
……………………………………………………………………………………………….
- Giới thiệu về nghề nghiệp của mẹ :
……………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Viết 2 ( một câu có vần en, một câu có vần eng):


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Viết tên 3 thành phố, đường phố, quận, huyện mà em biết?
Tên thành phố

Tên đường phố

Tên quận, huyện

II. Chính tả:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.....................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 6:
Có chí thì nên
Trước đây, Tuấn rất sợ môn chính tả. Nhưng rồi cả mẹ và cô giáo đều nói rằng ai
cũng có thể viết đẹp nếu biết cố gắng. Vì vậy hằng ngày, Tuấn rất chăm chỉ tập viết. Lúc
đầu, Tuấn viết còn chưa đẹp và nhiều lỗi. Nhưng em không nản chí. Càng ngày, Tuấn
càng tiến bộ. Chữ em bây giờ đều đặn, thẳng hàng và rất đẹp. Bài chính tả của em luôn
được điểm mười. Đúng là có chí thì nên.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tuấn sợ học nhất môn gì?
a. Chính tả
b. Toán
c. Tiếng Anh
Câu 2: Tuấn có những đức tính tốt gì trong học tập?
a. Chăm chỉ
b. Lười học
c. Ham chơi
Câu 3: Sau những cố gắng Tuấn đã đạt kết quả như thế nào?
a. Chữ xấu
b. Chữ em bây giờ đều đặn, thẳng hàng và rất đẹp
c. Được cô giáo khen
Câu 4: Qua câu chuyện của Tuấn em rút ra được bài học gì?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5: Điền vào chỗ chấm ao hay au :

- m…… gà; l……. sậy; ông s………., hoa c………; chào m……….
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
- Mèo là dũng sĩ diệt chuột.
...................................................................................................................................................
- Cái bút chì này là món quà mẹ tặng em.
...................................................................................................................................................
Câu 7: Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo kiểu câu khẳng định và phủ định.


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
a. Bạn có hộp chì màu không?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b. Hoa có thích môn Tiếng Việt không?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 7:
Ngày đầu tiên đi học
Ngày đầu tiên đi học

Ngày đầu tiên đi học

Mẹ dắt tay đến trường

Em mắt ướt nhạt nhòa

Em vừa đi vừa khóc

Cô vỗ về an ủi

Mẹ dỗ dành yêu thương

Chao ôi! Sao thiết tha.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ngày đầu tiên đi học ai dắt em đến trường?
a. Cô giáo

b. Mẹ
c. Bố
Câu 2: Bạn nhỏ vừa đến trường trong tâm trạng thế nào?
a. Vui vẻ
b. Buồn
c. Vừa đi vừa khóc
Câu 3: Câu thơ nào thể hiện tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4: Điền vào chỗ chấm
a. iên hay iêng:
s……… năng; lười b…….; k……… thức
b. ui hay uy:
h…….. hiệu; t………. xách; s……… nghĩ
Câu 5: Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ chấm:
- Cô giáo……………… bài lên bảng.
- Bạn Hiền …………. rất chăm chỉ.
- Chúng ta đang ……….. trong giờ thể dục.
Câu 6: Trả lời câu hỏi:
a. Những môn học trong ngày thứ hai của lớp em:


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b. Những ngày trong tuần lớp em có hai tiết Chính tả:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 8:
Cô giáo lớp em
Cô giáo Mai dạy lớp 2A1 của chúng tôi. Cô có dáng người cao cao, làn da trắng, mái
tóc ngang vai. Khi chúng tôi viết sai, cô tận tình uốn nắn từng nét chữ. Khi chúng tôi
trả lời bài chưa đúng, cô luôn nhẹ nhàng chỉ bảo. Thỉnh thoảng, cô lại dành thời gian
kể cho chúng tôi nghe chuyện cổ tích. Những buổi sinh hoạt cuối tuần, cô luôn có quà
cho các bạn ngoan và được nhiều điểm tốt trong tuần. Phần thưởng của cô đã động
viên chúng tôi học tập tốt hơn.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cô giáo dạy lớp nào?
a. Lớp 2a1
b. Lớp 2a2
c. Lớp 2a3
Câu 2: Cô giáo tên là gì?
a. Cô Mai
b. Cô Hà
c. Cô Huệ
Câu 3: Hình dáng cô giáo như thế nào?
a. Dáng người cao cao, làn da trắng, mái tóc ngang vai.
b. Dáng người thấp.
c. Dáng người cao cao.
Câu 4: Phần thưởng của cô đã giúp các bạn điều gì?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5: Viết những từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái có trong bài đọc trên
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6: Tìm các từ chỉ hoạt động có:


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
- Vần uôn: ……………………………………………………………………………………
- Vần uông: ………………………………………………………………………………….
Câu 7: Viết một đoạn văn ( 3câu) nói về thầy cô giáo dạy em.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 9:
Dậy sớm
Tinh mơ em dạy sớm

Sương trắng viền quanh núi

Rửa mặt rồi đến trường


Như một chiếc khăn bông

Em bước vội trên đường

- Ồ, núi ngủ lười không!

Núi giăng hàng trước mặt

Giờ mới đang rửa mặt.
Thanh Hào

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: bạn nhỏ dậy sớm để làm gì?
a. Đi chơi
b. Về quê
c. Đến trường
Câu 2: Trên đường đi bạn nhỏ nhìn thấy những gì?
a. Núi giăng hàng trước mặt
b. Cánh đồng lúa chín
c. Hàng cây trên đường
Câu 3: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động có trong bài thơ trên
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4: Đặt 1 câu với từ chỉ sự vật, một câu với từ chỉ hoạt động có trong bài thơ
trên
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 5: Ghi lại lời mời, nhờ của em trong các tình huống sau:
a. Em nhờ em gái lấy hộ quyển sách trên bàn học.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b. Một người họ hàng xa đén chơi, em mời cô (chú) vào nhà chơi.


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6: Viết một đoạn văn (3-5 câu) nói về trường em.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 10:
Giai thoại về Lương Thế Vinh
Một lần, sứ thần Trung Hoa thử tài Lương Thế Vinh, nhờ ông cân một con voi.
Lương Thế Vinh sai lính dắt voi xuống thuyền, đánh dấu mức chìm của thuyền. Sau đó,
ông cho voi lên bờ và xếp đá vào thuyền. Khi thuyền chìm đến mức đã đánh dấu, ông
sai cân chỗ đá ấy và biết voi nặng bao nhiêu.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sứ thần Trung Hoa nhờ Lương Thế Vinh làm gì?
a. Cân voi
b. Cân thuyền
c. Đếm voi
Câu 2: Lương Thế Vinh đã cân voi bằng cách nào?
a. Cân voi trực tiếp
b. Cân thuyền
c. Cho voi đứng lên thuyền đánh dấu mức chìm và cân số đá đã đánh dấu.
Câu 3: Đoạn văn có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4: Tìm những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn trên.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
Câu 5: Đặt câu theo kiểu Ai là gì?
- Với từ “Lương Thế Vinh”:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Với cụm từ “sứ thần Trung Hoa”:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
Câu 6: Viết đoạn văn (3 – 5 câu) kể về cô giáo em.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 11:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách

Cháu ra sân rút rạ

Khói nó chui ra bếp

Để cháu đun nước cho

Ông phải ôm vào cơ

Ông thổi bớt khói đi

Nhưng cái siêu nó to

Ngọn lửa nó bùng to

Ông cời xòa: “Thế thì

Cháu nhờ ông xách nhé


Cháu nhờ ông dập bớt

Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hoàng Tá

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ nói về những ai?
a. Ông
b. Cháu
c. Ông và cháu
Câu 2: Ông nhờ cháu làm việc gì?
a. Nấu cơm
b. Đun nước
c. Tiếp khách
Câu 3: Cháu làm những việc đó cùng ai?
a. Làm một mình
b. Làm cùng mẹ
c. Làm cùng ông
Câu 4: Hai ông cháu cùng nhau làm những việc gì?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5: Gạch chân dưới tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
Câu 6: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm:
Chăng thơm cung thê hoa nhài
Dâu không thanh lịch cung người Tràng An.
Câu 7: Tìm và viết các từ ngữ chỉ họ hàng:



Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 8: Viết một đoạn văn tả về bà của em.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
TUẦN 12:
Giữa vòm lá thơm
Bàn tay nhỏ nhắn

Bà ơi hãy ngủ

Hương bưởi hương cau

Phe phẩy quạt nan

Có cháu ngồi bên

Lẩn vào tay quạt

Đều đều ngọn gió

Căn nhà vắng vẻ


Cho bà nằm mát

Rung rinh góc mà

Khu vườn lặng im

Giữa vòng gió thơm.
Quang Huy

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ nói về những ai?
a. Bà
b. Cháu
c. Bà và cháu
Câu 2: Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm gì giúp bà?
a. Quạt cho bà ngủ
b. Quét nhà cho bà
c. Nấu cơm cho bà.
Câu 3: Những từ ngữ nào chỉ người thân có trong bài thơ?
a. Bà và cháu
b. Cháu và ông
c. Ông và bà
Câu 4: Tình cảm của em bé với bà thể hiện qua câu thơ nào?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm và viết các từ chỉ sự vật có trong bài thơ trên:
Con người
Đồ dùng
Cây đúng

Câu 6: Điền vào chỗ chấm ươn hay ương:
a. V……… cây ao cá.


Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai
b. Bầu ơi th………. lấy bí cùng.
c. Vẽ đ…….. cho hươu chạy.
d. X……… sắt da đồng.
Câu 7: Em hãy viết 5 câu hỏi thăm ông hoặc bà ở quê khi biết tin ông (bà) bị mệt.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chính tả
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


×