Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tiết 13-Địa lý 8:dân cư Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 5 trang )



- Khu vực phía Bắc là miền núi
Hymalaya cao, đồ sộ nhất thế giới
chạy theo hướng Tây bắc - Đông
nam, dài gần 2600 km, bề rộng
trung bình từ 320km đến 400 km.
- Khu vực trung tâm là đồng
bằng Ấn-Hằng rộng và bằng
phẳng, dài hơn 3000 km bề rộng
trung bình 250-350 km
- Khu vực phía Nam là sơn
nguyên Đê-can tương đối thấp,
bằng phẳng với hai rìa được nâng
cao thành hai dãy Gát Tây và Gát
Đông.
Nam Á có mấy miền địa hình?
Nêu đặc điểm của mỗi miền?
Nam Á có mấy miền địa hình?
Nêu đặc điểm của mỗi miền?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ

Thứ 7 ngày 13 tháng 11 năm 2010
Bµi 11 - tiÕt 13
DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
KHU VỰC NAM Á

Bản đồ hành chính các nước Nam Á
Pa-ki-xtan
Nê-pan


Ấn Độ
Bu-tan
Man-đi-vơ
Băng-la-đét
Xri Lan-ca

Gồm 7 quốc gia:
Gồm 7 quốc gia:
- Ấn Độ
- Băng-la-đét
- Xri Lan-ca
- Bu-tan
- Man-đi-vơ
- Nê-pan
Khu vực Nam Á gồm
các quốc gia nào?
Khu vực Nam Á gồm
các quốc gia nào?
- Pa-ki-xtan

Khu vực
Diện tích
(nghìn km
2
)
Dân số năm 2001
(triệu người)
Mật độ dân số
(người/km
2

)
11762
4489
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á
Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á?
1503
1356
Đông Á
Nam Á
127,7
302,1
115,4
14,0
40,7
MËt ®é d©n sè =
Sè d©n
DiÖn tÝch
(ng­êi/km
2
)
VD : MËt ®é d©n sè Đông Á

=

1503000000
11762000
127,7 ng­êi/km

2

×