Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi Ky nag su dung may vi tinh CBCC-VC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.64 KB, 6 trang )

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Hội thi Kỹ năng sử dụng máy tính lần thứ I – năm 2010
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. 1 GB tương đương:
a. 1000MB b. 2
10
MB c. 1024MB d. b và c
2. Thiết bị đầu vào gồm:
a. CPU b. Key board c. Printer d. Cả a.b.c đều đúng.
3. Thiết bị đầu ra là:
a. Printer b. Hard disk c. Scanner d. Phương án a và c đúng
4. Khi khởi động máy nghe kêu 3 tiếng bíp thì xẩy ra lỗi:
a. CPU b. Display adapter c. RAM d. ROM
5. Theo hình minh họa:
a. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút Name.
b. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút Type.
c. Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô Look in.
d. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
6. Theo hình minh hoạ vùng cây thư mục-Folders, đang xuất hiện ở bên trái cửa
sổ:
a. Dấu trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng
đang được hiển thị
b. Dấu cộng [+] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục con và chúng đang bị che dấu
c. Nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư
mục không có thư mục con
d. Cả ba phát biểu trên đều đúng
1
7. Chọn phát biểu đúng theo hình minh hoạ:
a. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup.
b. Phải có ít nhất một máy in được kết nối với máy tính khi cài đặt máy in


c. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ Printers.
d. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer
8. Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì:
a. Chọn mục Sharing and Security.
b. Chọn mục Eject.
c. Chọn mục Create Shortcut.
d. Chọn mục Copy.
9. Theo hình minh hoạ:
a. Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.
b. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
c. Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.
d. Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.
10.Đặt mật khẩu cho hệ điều hành của máy, thực hiện theo phương án:
a. Control panel chọn\Speech
b. Control panel chọn\Security center
c. Control panel chọn\User accounts
d. Control panel chọn\System
11. Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong
Recycle Bin, ta thực hiện:
a. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy
b. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
d. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
2
12.Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
bấm tổ hợp phím:
a. Ctrl – Z b. Ctrl – X c. Ctrl - V d. Ctrl – Y
13. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản
đang soạn thảo:
a. Alt + F b. Alt + A c. Ctrl + A d. Ctrl + F

14. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a. Tạo tệp văn bản mới b. Chức năng thay thế trong soạn thảo
c. Định dạng chữ hoa d. Lưu tệp văn bản vào đĩa
15.Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành
nhiều ô, ta thực hiện:
a. Table - Cells b. Table - Merge Cells
c. Tools - Split Cells d. Table - Split Cells
16.Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để gộp nhiều ô thành một
ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh:
a. Table - Merge Cells b. Tools - Split Cells
c. Tools - Merge Cells d. Table - Split Cells
17. Lặp lại hàng tiêu đề cho một bảng (Table) được thể hiện trên các trang, ta thực
hiện:
a. Format - Heading Rows Repeat b. View - Heading Rows Repeat
c. Tools - Heading Rows Repeat d. Table – Heading Rows Repeat
18.Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực
hiện:
a. File - Bullets and Numbering b. Tools - Bullets and Numbering
c. Format - Bullets and Numbering d. Edit - Bullets and Numbering
19.Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a. Xóa tệp văn bản b. Chèn kí hiệu đặc biệt
c. Lưu tệp văn bản vào đĩa d. Tạo tệp văn bản mới
20.Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + X thường được sử
dụng để :
a. Cắt một đoạn văn bản b. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c. Sao chép một đoạn văn bản d. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
21.Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực
hiện:
a. Insert - Header and Footer b. Tools - Header and Footer
c. View - Header and Footer d. Format - Header and Footer

22.Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng
công cụ :
a. Microsoft Equation b. Ogranization Art
c. Ogranization Chart d. Word Art
23.Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...;
ta có thể khai báo đơn vị đo :
a. Centimeters b. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c. Đơn vị đo bắt buộc là Points d. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
24.Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta
thực hiện :
3
a. Format - Drop Cap b. Insert - Drop Cap
c. Edit - Drop Cap d. View - Drop Cap
25.Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a. File - Properties b. File - Page Setup
c. File - Print d. File - Print Preview
26.Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a. Edit - AutoCorrect Options... b. Window - AutoCorrect Options...
c. View - AutoCorrect Options... d. Tools - AutoCorrect Options...
27.Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
b. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
d. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
28.Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Word 2003 các từ tiếng Việt đôi khi bị
gạch dưới bằng các đường gợn sóng màu đỏ và màu xanh, muốn bỏ các đường này thì
dùng cách nào dưới đây:

a. Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, bỏ chọn các mục
Check spelling as you type và Check grammar as you type.
b. Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, bỏ chọn mục Check
grammar with spelling.
c. Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, chọn mục Check
spelling as you type và chọn mục Check grammar as you type.
d. Dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Spelling & Grammar, bỏ chọn mục Check
grammar as you type.
29.Khi gõ tiếng Việt trong Word 2003 dùng font Unicode hay xảy ra hiện tượng
nhảy cách chữ, ví dụ khi gõ “vaf “ trên màn hình hiện “v à”, để khắc phục hiện tượng
này ta dùng lệnh Tools / Options, chọn lớp Edit và tiếp sau đó
a. Chọn mục Use smart cursor.
b. Bỏ chọn mục When selecting, automatically select entire word
c. Chọn mục Mark formatting inconsistencies
d. Bỏ chọn mục Smart cut and paste
30.Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a. View - Exit c. Edit - Exit
b. Window - Exit d. File - Exit
31.Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
32.Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a. B$1:D$10 b. $B1:$D10 c. B$1$:D$10$ d. $B$1:$D$10
33.Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước
hết ta phải gõ:
4
a. Dấu chấm hỏi (?) b. Dấu bằng (=)
c. Dấu hai chấm (:) d. Dấu đô la ($)

34.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công
thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
a. 0 b. 5 c. #VALUE! d. #DIV/0!
35.Thông thường, biểu diễn ngày tháng trong Excel theo định dạng mm/dd/yyyy.
Muốn thay đổi cách biểu diễn này một lần duy nhất là dd/mm/yyyy để áp dụng cho tất
cả những lần về sau, người dùng sẽ chọn :
a. Menu Tools\AutoCorect\Auto Date
b. Kích nút Start\Control Panel\Regional and Language Option\Customize và sửa tại
mục Date.
c. Kích nút phím mũi tên của biểu tượng AutoSum trên thanh Standard, chọn
MoreFunction/Date and Time/Date
d. Menu Tools/Customize/ tại Tab ToolBar nhấn nút Reset
36.Để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, thực
hiện:
a. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/Fraction
b. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/Currency
c. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/General
d. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/Accouting
37.Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thỏa mãn một điều kiện cho trước?
a. SUM b. COUNTIF c. COUNT d. SUMIF
38.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van
phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a. TIN HOC VAN PHONG b. Tin hoc van phong
c. Tin Hoc Van Phong d. tin hoc van phong
39.Trong Excel, hàm tìm kiếm theo giá trị là hàm nào:
a. Find b. Hlookup c. Search d. Rank
40.Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực
hiện:
a. Format - Filter - AutoFilter b. Insert - Filter - AutoFilter

c. Data - Filter - AutoFilter d. View - Filter - AutoFilter
41.Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a. Edit - New Slide b. File - New Slide
c. Slide Show - New Slide d. Insert - New Slide
42.Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn
bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:
a. Format - Slide Layout... b. View - Slide Layout...
c. Insert - Slide Layout... d. File - Slide Layout...
43.Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực
hiện:
a. Tools - Slide Design... b. Format - Slide Design...
c. Insert - Slide Design... d. Slide Show - Slide Design...
44.Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình
ảnh, ..., ta thực hiện:
5

×