TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU – BẢO LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH 2009 - 2010
MÔN SINH HỌC LỚP 11 – PHẦN TRẮC NGHIỆM – 6 điểm
Thời gian làm bài : 25 phút
Mã đề thi 109
Câu 1: Khi biểu diễn xong tiết mục“nhảy qua vòng lửa ’’, con hổ được người điều khiển cho ăn miếng
mồi. Đây là biểu hiện của tập tính
A. học khôn B. điều kiện hoá hành động
C. học ngầm D. quen nhờn
Câu 2: Câu 14: Hướng động là
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng xác định.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
D. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
Câu 3: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
A. tiêu hoá nội bào -> tiêu hoá ngoại bào -> tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
B. tiêu hoá ngoại bào -> tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> tiêu hoá nội bào
C. tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> tiêu hoá nội bào -> tiêu hoá ngoại bào
D. tiêu hoá nội bào -> tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> tiêu hoá ngoại bào
Câu 4: Sự phân bố ion K
+
và Na
+
ở điện thế nghỉ ở trong và ngoài màng tế bào như thế nào?
A. ở trong tế bào, K
+
có nồng độ thấp hơn và Na
+
có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào
B. ở trong tế bào, K
+
có nồng độ cao hơn và Na
+
có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào
C. ở trong tế bào, K
+
và Na
+
có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào
D. ở trong tế bào, K
+
và Na
+
có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào
Câu 5: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹt) có hình thức hô hấp
nào?
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí B. hô hấp bằng mang
C. hô hấp bằng phổi D. hô hấp qua bề mặt cơ thể
Câu 6: Ứng động là
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng khi vô hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
Câu 7: Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
A. động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹt B. động vật đơn bào
C. đa số động vật thân mềm và chân khớp D. các loài cá sụn và cá xương
Câu 8: Giai đoạn mất phân cực của điện thế hoạt động chủ yế do
A. cổng K+ khép lại, cổng Na+ đóng. B. cổng K+ mở rộng, cổng Na+ đóng.
C. cổng K+ khép lại, cổng Na+ mở rộng. D. cổng K+ mở rộng, cổng Na+ cũng mở rộng.
Câu 9: Vì sao K
+
có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?
A. Do cổng K
+
mở và nồng độ bên trong màng của K
+
cao
B. Do K
+
bị lực đẩy cùng dấu của Na
+
C. Do K
+
mang điện tích dương D. Do K
+
có kích thước nhỏ
Câu 10: Thầy dạy môn hoá yêu cầu em giải một bài tập. Bằng những kiến thức đã học và kinh nghiệm có
được, em đã hoàn thành bài tập đó. Đây là ví dụ về tập tính
A. học ngầm B. học khôn
C. điều kiện hoá đáp ứng D. điều kiện hoá hành động
Câu 11: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá nội bào.
D. tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
Câu 12: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
Trang 1/2 - Mã đề thi 109
A. trâu, bò, cừu, dê B. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. ngựa, thỏ, chuột. D. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 13: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí B. hô hấp bằng mang
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể D. hô hấp bằng phổi
Câu 14: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở có đặc điểm :
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
Câu 15: Các cây dây leo uốn quanh những cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng tiếp xúc. B. Hướng đất. C. Hướng sáng. D. Hướng nước.
Câu 16: Điều nào không đúng với tập tính học được
A. Theo cơ chế phản xạ. B. Bền vững, di truyền.
C. Thay đổi nếu môi trường thay đổi. D. do kinh nghiệm mà có.
Câu 17: Ý nào không phải đặc tính của huyết áp?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B. Tim dập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập và yếu làm huyết áp hạ.
C. Sự tăng dần huyết áp chỉ là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau
khi vận chuyển.
D. Càng xa tim huyết áp càng giảm.
Câu 18: Điều nào không đúng với cảm ứng ở động vật đơn bào?
A. Co rút chất nguyên sinh B. Chuyển động cả cơ thể
C. Tiêu tốn năng lượng D. Thông qua phản xạ
Câu 19: Ở giai đoạn đảo cực của điện thế hoạt động
A. bên ngoài màng và bên trong màng đều không mang điện tích.
B. bên trong màng mang điện tích dương hơn so với bên ngoài màng
C. bên ngoài màng và bên trong màng mang điện tích bằng nhau
D. bên ngoài màng mang điện tích dương hơn so với bên trong màng
Câu 20: Khi không có ánh sáng cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu xanh. B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc bình thường và có màu vàng úa. D. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
Câu 21: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở điểm nào?
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
C. Có sự vận động vô hướng. D. Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 22: Phản xạ là
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại kích thích bên trong cơ thể
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại kích thích bên ngoài cơ thể
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể
D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể
Câu 23: Vì sao nồng độ O
2
thở ra thấp hơn so với hít vào phổi
A. vì một lượng O
2
đã ôxi hoá các chất trong cơ thể
B. vì một lượng O
2
đã khuếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi
C. vì một lượng O
2
còn lưu giữ trong phế nang
D. vì một lượng O
2
còn lưu giữ trong phế quản
Câu 24: Mỗi chu kỳ hoạt động của tim diễn ra theo trật tự
A. Pha giãn chung
→
pha co tâm nhĩ
→
pha co tâm thất.
B. Pha giãn chung
→
pha co tâm thất
→
pha co tâm nhĩ.
C. Pha co tâm nhĩ
→
pha co tâm thất
→
pha giãn chung.
D. Pha co tâm thất
→
pha co tâm nhĩ
→
pha giãn chung.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 109