NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, NGÔI SAO SÁNG
TRONG VĂN NGHỆ CỦA DÂN TỘC
!"#
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
$%&
'(()*)+,-.,/0123,1450 !"67'8
9:;!4<=,(>509!"<='?-'988:0:$
@A>2A232BC('(,2AD2AEB,F/G)(,H
I,84I$
$%J
G8@8*0GKL'M=NI>2AOG'E=2G$
APQ(>2A8)&:DQ50(I'=D(=KL28
>2A$
R$('7:SQ!"<=$
II. CHUẨN BỊ:
$T(GST(G(,)K,)KU
$)!N8,)GN8OGPNU
III. PHƯƠNG PHÁP:
(V,G0
W
'F
W
G
X
,PSY0
Z
U
IV. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN:
$['>
$\8]
R$\8-
G'750T ^ 7P'
HĐ1
=N9NI60I8(
D_`
a^D(N=,Nb)$
aT ACc,bHD$
d\?Q
- Mở bài::;!4<=,89
2-50P*7DI'HS&,
4=8'60G90$
- Thân bài:
I. TÌM HIỂU CHUNG.
1. Tác giả ef#
8(,3>,G0G2g250
( Khii$
8(GPQ,8232AG(@$
2. Văn bản
jGD3klefRKh@km
8:V:;!4<=
!=n-:;!4<=o'>-,
'6h(4A,'((6:;
!4<=8950FoK9PA:
:S-G'?pL&-$
0\q
r
a!G:;!4<=M89
:S-
a!G9:S-50
:;!4<=V9DI
DG8G?sG02@8N6Nh
50*P*0\7$
a!GRQ *S,(D_2-
V50:;!4<=,1In
)*7GP*0V28n60
- Kết bài:<7'8)t@D9
:;!4<=V9)(50
'$
HĐ 2
T G^'8'GSN=$
)0GF)0G:;!4<=0
)(u9GN@P*7`
^C('>7P,vL0DnN8$
-> Bằng so sánh liên tưởng -> nêu vấn đề
mới mẻ, có ý nghĩa định hướng cho việc
nghiên cứu, tiếp cận thơ văn Nguyễn Đình
Chiểu: cần có cách nhìn nhận sâu sắc, khoa
học, hợp lí.
<h0w()(K(xG7
'8y0@950:;
!4<=`
a^IG2A,4N8:KyIIG2A,
O1DvNb)501K($
aT ACc,K2A$
zTác giả chỉ nhấn mạnh vào khí tiết, quan
niệm sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu ->
Nguyễn Đình Chiểu luôn gắn cuộc đời mình
với vận mệnh đất nước, ngòi bút của một nhà
thơ mù nhưng lại rất sáng suốt.
II. ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN:
1. Nội dung:
a. Mở bài
9501()(2
{|(4A0GI'(
69:;!4<=
b.Thân bài
<G8}0@)((950
:;!4<=
a<G928]K3'VNIG@3
L0,?K.~$
a *,5'G82S(K.
2HPQ928'6DL0$
9:S-50:;!4<=
a(@7'09,KbQ8L
'50'V-,*P*$
a L0)L<T728K•050
0~V{S0$
0\q
r
->PVĐ đã đặt thơ văn yêu nước của NĐC
trong mối quan hệ với hoàn cảnh lịch sử dất
nước -> vốn hiểu biết sâu rộng, xúc cảm
mạnh mẽ thái độ kính trọng, cảm thông sâu
sắc của người viết.
->Thao tác “đòn bẩy” -> định giá tác phẩm
LVT không thể chỉ căn cứ ở bình diện nghệ
thuật theo kiểu trau truốt, gọt dũa mà phải
đặt nó trong mối quan hệ với đời sống nhân
dân
!GKNIKI'>'64`
a^D(N=$
aT bHD$
-> Cách kết thúc ngắn gọn nhưng có ý nghĩa
gợi mở, tạo sự đồng cảm ở người đọc.
@0SN='H)€PQG
NI`
aT Hv$
a^bHD$
•L050NI`
a^D(N=$
aT HvD-)K$
a'S,FP*'8G
,284H@A*$
:@Q *S
a%‚'>(0:('ƒD50(D_6I
7P84&9
awp7NI00H3L0,
'G'&'(y3n'$x
c. Kết bài
%‚'>,H0,n-:;!4
<=$
\86?y0@0@
A8')?,6)&50)L
SEAG(,n$
2. Nghệ thuật:
\?QEB,(2A'==K0)(V
'6*$
<(2AD2A/K(y('Q=,KHDI
P;P>,y:D,4&w'|N_:x
13KG0,/018)+
9,/0K(y0oF84I$
T'@2G,NG(oK8G)I,2•
)1C0U
3. Ý nghĩa văn bản:
^?7'DV'V4G)t@D
'V0ID1P*7o
^t@D928N„&~"G
'>0>8(PQG2-50@A
](@50N•'?-
'V-,P*7$
$-P{t
0\q
r
R
(I'((0GvL050 L0)L<T7n'G8G`(IN(Nu7)?v
KKF'•6Q *S8G`
*Cc64I50(I'?-:;!4<=$
…•0y0'=,('7K'((7(D_98:?9NI
K7N8>2A$
<_N>'S
a1,wpV:vL69x7P8@A3$
a1R,w!FCFcDCKx7P8@A3$
!S
MẤY Ý NGHĨ VỀ THƠ - Nguyễn Đình Thi
ĐÔ-XTÔI-ÉP-XKI - X. Xvai-gơ
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
$%&
A&6'E509$<(2AD2AEB,P;'14I$
<7'8(D_!FCFcDCK28"u]y•20G'7†G'&2S2A
'by:6$@APt*P50i09$
$%J
!=>2AOG=2G$
!=NIOG=2G$
II. CHUẨN BỊ:
$T(GST(G(,)K,)KU
$)!N8,)GN8OGPNU
III. PHƯƠNG PHÁP:
(V,G0
W
'F
W
G
X
,PSY0
Z
U
IV. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN:
$['>
$\8]
R$\8-
Hoạt động của GV - HS Nội dung cần đạt
HĐ 1:
T•D)•0'E9NIV5098
y(40'50N89$
a^•vR'G'50N83'=I2*
u^T%#$
A. MẤY Ý NGHĨ VỀ THƠ
1.Nội dung:
!E9NIV50928=@*
"G$
4I,n83*AG
9$
0\q
r
a8G28w'79x8w289x`
Quá trình ra đời của một bài thơ: Rung động.
thơ -> Làm thơ.
Rung động thơ: là khi tâm hồn ra khỏi trạng thái
bình thường do có sự va chạm với thế giới bên
ngoài và bật lên những tình ý mới mẻ
Làm thơ: là thể hiện những rung động của tâm
hồn con người bằng lời nói (hoặc chữ viết )
^D(N=6@A$
T Hv'=^•0vL0NI$
HĐ2:
<GN*P50!FCFcDCK1
c4'EN@`
^28@OG1,4N8:8ACc$
^D(N=6@A$
T •0vL050NI$
F9K(-(2G4:@,
K>K3$
2. Nghệ thuật:
AD2AEB$
84I,IC•$
3.Ý nghĩa văn bản:
\8KFh1(>G
m50%ii$
}0'=698'E50950
(I)*)+81(>2*P8$
B. ĐÔ-XTÔI-ÉP-XKI
1. Nội dung:
<7'NV8>2tD
agKb6AV$
agKb6$
a0G'728)tIG(gKb$
^t8FG)(($
<(50!FCFcDCK8
'G8KP*7$
2.Nghệ thuật:
st*P2Sn$
<(N@D(D)G)(8/K($
3. Ý nghĩa văn bản:
}0@Pt*P,(I(
I'O'G'=N6
!FCFcDCK,80L'$
$-P{t
st08G7G'E509,‡:D*3828)(uV'6'H4
N8:GN8$
}0'G30l>=/6!FCFcDCK`
<_N>4=6>2A67@H')?
aiO223:6w>2A67n'G23x
aI2(*un^T%
a4S7)?V'67>2A67@H')?
0\q
r
m