Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Malvino-EP-05-Các diode chuyên dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 35 trang )

Ch 5Chương 5
Các diode chuyên dụngCác diode chuyên dụng
Từ Vựng (1)Từ Vựng (1)
• Back diode = diode ngượcg ợ
• Common-anode display= Hiển thị anode chung
(CA)
C hd di l Hiể hị hd h• Common-cathode display= Hiển thị cathode chung
(CC)
• Current regulator diode = diode ổn[định] dòng• Current regulator diode = diode ổn [định] dòng
[điện]
•D
erating factor = thừa số giảm định mứceat g acto t ừasố g ả đị ức
• Laser diode
• Leaka
ge region = miền rò (rỉ)gg ( )
• Light-emitting diode (LED) = diode phát quang
Từ Vựng (2)Từ Vựng (2)
• Negative resistance = điệntrở âmNegative resistance điện trở âm
• Optocoupler = bộ ghép quang
•O
ptoelectronics = quang điện tửpqgệ
• Photodiode = diode quang

Preregulator = tiền ổn địnhPreregulator tiền ổn định
• Schottky diode
• Seven-segment display = hiểnthị 7 đoạn• Seven-segment display = hiển thị 7 đoạn
• Step-recovery diode = diode khôi phục bước
Từ Vựng (3)Từ Vựng (3)
• Temperature coefficient = hệ số nhiệtTemperature coefficient hệ số nhiệt
• Tunnel diode = diode đường hầm
• Varactor = varicap = diode biến dung• Varactor = varicap = diode biến dung


• Varistor
Zdiddidổ á• Zener diode = diode ổn áp
• Zener effect = hiệu ứng Zener
ổ• Zener regulator = mạch ổn định zener
• Zener resistance = điện trở zener
Nội dung chương 5Nội dung chương 5
1. Diode ổn áp (Zener)
ổ2. Mạch ổn áp Zener có tải
3. Xấp xỉ bậc 2 của diode Zener
4. Điểm rời khỏi miền ổn (định điện) áp
5. Đọc bảng dữ liệu
6. Troubleshooting
7.
Đường tảig
8. Dụng cụ quang điện tử
9. Diode Schottky
10. Diode biến dun
gg
11. Các diode khác
Diode ổn áp (Zener)
Di d ổ á đ hế t d th hế đáh• Diode ổn áp được chế tạo dựa theo cơ chế đánh
thủng (ở miền phân cực ngược) thác lũ và/hoặc
đường hầm (hay Zener) (V
Z
= 2 Æ 1000V)đường hầm (hay Zener).(V
Z
2 Æ 1000V)
Hình 5-1 Diode Zener (a) Ký hiệu sơ đồ mạch; (b) Ký hiệu
khác; (c) đặc tuyến Volt-Ampere (I-V).
Mạch ổn áp ZenerMạch ổn áp Zener

Hình 5-2. Mạch ổn áp zener. (a) Mạch cơ bản; (b) có nối đất; (c) nguồn
cấp điện lái mạch ổ áp
Chú ý:
¾ I <I <I¾ I
zmin
< I
S
< I
Zmax
¾ Thường chọn I
S
= (I
zmin
+ I
zmax
)/2
Mô hình diode zener lý tưởngMô hình diode zener lý tưởng
Mô hình diode zener lý tưởng khi ở phân cực ngược > V
Z
5-2Mạch ổn áp Zener có tải5 2 Mạch ổn áp Zener có tải
•Hoạt động đánh thủng với điện áp Thévenin đặt ở Zener là:
V
TH
= V
S
R
L
/(R
S
+R

L
)
• Dòng điện nối tiếp I
S
• Dòng tảiI
L
= V
L
/R
L
=V
Z
/R
L
Dòng tải I
L
V
L
/R
L
V
Z
/R
L
• Dòng Zener I
Z
= I
S
–I
L

( chú ý điều kiện để Zener vẫn còn ổn áp!)
Hình 5-5 Mạch ổn áp có tải (a) Mạch cơ bản; (b) Mạch thực tế
Hệ số nhiệtTCHệ số nhiệt TC
• Định nghĩa:Định nghĩa:
dT
dX
X
TCX
1
=
•TCV
Z
có giá trị:
< 0 khi Zener có V <4V
dTX
< 0 khi Zener có V
Z
< 4V
> 0 khi Zener có V
Z
> 6V
<0 >0 hoặc = 0 khi Zener có 4V < V <6V< 0, > 0, hoặc = 0 khi Zener có 4V < V
Z
< 6V
Mộtsố ứng dụng của diode ZenerMột số ứng dụng của diode Zener
• Mạch tiền ổn áp (zener 20V trong hình 5-7Mạch tiền ổn áp (zener 20V trong hình 5 7
trang 152)
• Mạch tạodạng sóng (H 5 8 trang 152)• Mạch tạo dạng sóng (H.5-8, trang 152)
•Mạch tạo điện áp ra không chuẩn (H.5-9a,
t 153)trang 153)

• Gánh bớt sụt áp cho rờ-le (H.5-9b)
• Gánh bớt sụt áp cho tụ hóa (H.5-9c)
Mạch xén dùng Zener
Xấpxỉ bậc2của diode ZenerXấp xỉ bậc 2 của diode Zener
Hình 5-10 (a) Mạch tương đương
Xấpxỉ bậc2của diode ZenerXấp xỉ bậc 2 của diode Zener
Hình 5-10

×