SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2009-2010)
MÔN : TOÁN LỚP 11 ( BAN CƠ BẢN)
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) :
Câu 1: Cho hai đường thẳng d và d' song song , có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'
A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2
Câu 2: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A. 180 B. 144 C. 120 D.
5
4
Câu 3: Cho dãy số (u
n
) có số hạng tổng quát u
n
=
2
2
2 1
3
n
n
−
+
. Số hạng u
5
có giá trị bằng :
A.
3
4
B.
17
12
C.
7
4
D.
1
4
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 2 bạn nam và 3 bạn nữ ngồi vào 5 ghế kê thành một dãy
sao cho 2 bạn nam luôn ngồi cạnh nhau.
A.
2!.3!
B.
4.2!.3!
C.
5!
D.
5.2!.3!
Câu 5: Gieo một đồng tiền ba lần liên tiếp . Xác suất của biến cố “ Mặt sấp xuất hiện nhiều nhất 2 lần ”
bằng :
A.
1
2
B.
7
8
C.
1
8
D.
3
4
Câu 6: Hình gồm một tam giác đều nội tiếp đường tròn có số tâm đối xứng bằng
A. 1 B. Vô số
C. 2 D. Không có tâm đối xứng
Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp . Xác suất của biến cố “ Mặt hai
chấm xuất hiện đúng 1 lần ” bằng :
A.
1
3
B.
1
6
C.
5
18
D.
1
12
Câu 8: Ảnh của đường thẳng d:
2 1 0x y
− + =
qua phép đối xứng tâm O có phương trình
A.
2 1 0x y
− − =
B.
2 1 0x y
− + − =
C.
2 1 0x y
− + + =
D.
2 1 0x y
− + =
Câu 9: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sinx + m – 2 = 0 có nghiệm ?
A. -1
≤
m
≤
1 B. 1
≤
m
≤
3 C. 1 < m < 3. D. m
≥
2
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
2u
=
và d =
−
3 ,số hạng thứ 6 của
( )
n
u
là
A.
6
12u = −
B.
6
13u = −
C.
6
11u = −
D.
6
15u = −
Câu 11: Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Gọi A’ , B’ , C’ lần lược là trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ ?
A. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = - 2 B. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = 2
C. Phép vị tự tâm G, tỷ số k =
1
2
D. Phép vị tự tâm G, tỷ số k = -
1
2
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
2 5
n
u n
= −
, tổng 10 số hạng đầu tiên của
( )
n
u
là
A.
10
120S =
B.
10
30S =
C.
10
15S
=
D.
10
60S =
Câu 13: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ . Chọn ngẫu nhiên một đội gồm 3 người có đúng 2
nữ có số cách chọn là:
A.
2
5
C
B.
2 1
4 5
.C C
C.
3 1 2
9 5 4
.C C C
−
D.
2 1
5 4
.C C
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu và một con súc sắc. Không gian mẫu có số phần tử
bằng :
A. 8 B. 16 C. 12 D. 32 .
Câu 15: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
!
!
k
n
n
A
k
=
. B.
!
( )
k
n
n
A
n k
=
−
C. P
n
= (n + 1)! D.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
−
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Khi đó:
A. AB và CD cắt nhau B. AB và CD song song với nhau
C. AB và CD đồng phẳng D. AB và CD chéo nhau
Câu 17: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
A. 30 B. 20 C.
5
3
D. 36
Câu 18: Một hộp có 5 bi xanh ,4 bi đỏ , 6 bi vàng . Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Xác suất của biến cố “ Lấy
được ít nhất một viên bi xanh ” bằng :
A.
3 3
15 10
3
15
C C
C
−
B.
3 3
4 6
3
15
.C C
C
C.
3
10
3
15
C
C
D.
3 3
4 6
3
15
C C
C
+
Câu 19: Cấp số nhân (u
n
) có
1 5
2 6
51
102
u u
u u
+ =
+ =
.Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân là
A.
1
3, 2u q= =
B.
1
3, 2u q= − =
C.
1
3, 2u q= = −
D.
1
3, 2u q= − = −
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy điểm M(2 ; 3) là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua
phép đối xứng qua trục Oy ?
A. C(3 ; -2) B. B(2 ; -3 ) C. A(-2 ; 3) D. D(3 ; 2) .
II. Tự luận : ( 5 điểm )
Câu 1 : Giải phương trình :
2 2
3
2 os sin 2 sin 1
2
c x x x− + =
Câu 2 : Tìm hệ số của
3
x
−
trong khai triển
2
n
x
x
−
÷
biết
2 2
2
2 50
n n
A A+ =
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của BC,CD,DS .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MNP
và
( )
SAD
b. Chứng minh
( )
// SABMP
Câu 4: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
3n ≥
ta có
( )
1
1
n
n
n n
+
> +
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132