!"#
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
NGUỒN NHÂN LỰC CỦA XNXD CHÙA VẼ
1.Kế hoạch tương lai.
$%&'()*+%,-./.&0
,'(+%1!23456%78090
,'(2./*'%+:'72.&;
;+,-*<;.=8./.&00:
2./4>?0(-'!-%+
.&0?0@-4
A+* :BB*C298,D,;E !"#0.=
*2'&?F0+%+>GH4D#0.=0I
.*628*J*2;K8./(LM08I+;
F#0.=2K4NO0K.&,D,;E !"##29
O.&-<%,;E+:0:2 O2%&*
<26+* O2&'(%D5J%+:I*E2(
%$1*P4
98*<Q*%?,D2C*RSST+U
VWX,'Q(
QX.=1UY4SSS4SSS'4
Q O2UYSS4SSSNZ[4
QU\]S^04
VWNM2'0'++_<0.=82,'
0*+-0%B.`8+:%+2;K? 8?+4
VWG'0'M7+aM%&C*RSS]+
Y4SSS4SSS0b.`Q4
VWN*%+cd02+? 0B24
e
X%<U$f>QA&gNTSe
e
!"#
Dh0F0.2*a*++*<820:
:.U
Q$%<1%<3M<*-<*18%09
(1i'.=K%'(+8@(
+%B !"#4
Qj1%<:kd82**%+
1k%+29 4
Q52D%+0=k8(1i'_%+
0%090d-<I*%0.=20B(24
Q .=*:+O20.=I
a*C`lD2,'4
QN;J,;cd,'%+M-98%<09
!=%&0B(;,'80d*%2.&*J%++4
Q$%<1%<C020,'
++*%0B24
QN;cd(m*f270%
%<*&80f@230;38l4
QN0I-0?;0D.`0%+k
0a*/l2,'(?,D4
2.Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực của Xí
nghiệp xếp dỡ Chùa Vẽ.
2.1.Biện pháp 1 : Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
2.1.1.Căn cứ của biện pháp.
Qn;,'(C<0Ho.`0+*%:
8C'0/4
Q$+0.=;+.`,-<#@.`0(1K
M4
Q"cd./270+@%<C-<
*110.=*
R
X%<U$f>QA&gNTSe
R
!"#
Q0+%+29?,D;+.2098-27?
Hop8.(0.=0(C?%0+%+,'4
2.1.2.Mục tiêu của biện pháp.
Q$+0.=0h1%<(;M:Ck%l
%+8:270-<*14
Q$+0.=0h1%<0d(K`-<I'.=
K%+-*?(+8D%&/;K2.`4
QNi0:8'.=8d2%B'
.=K%2<K2.`8,'(?,D4
2.1.3.Nội dung của biện pháp.
Q$70+U
VWNC.`*628.8=%B0+%+294
VWG=%&2.`0380q82.`2'-B
090+:2708:(C;(3Q(LM<;4
Q620+U
VW27038l8-<*1%4
VW270,k1%C%<%CH8k4
VW(LC;d,%&08+804
VWNcdk032*-<0+%B
k'.=4
QD:9;+10+%+29O/0U
-./
270+8
0K0+Ncd$
I(;
0+ 3/60+0+
0+8./
0+
\
X%<U$f>QA&gNTSe
\
!"#
G
Hình 4.1 : Sơ đồ đào tạo và phát triển
r
X%<U$f>QA&gNTSe
r
!"#
2.1.4.Chi phí cho biện pháp.
Hình thức
đào tạo
Thời
gian
đào tạo
(tháng)
Số
lượng
(người)
Chi phí đào tạo Chi phí trả công lao động
CPBQ 1
người/tháng
(đồng)
Tổng
chi phí
(đồng)
Trong quá trình đào tạo Sau khi đào tạo
CPBQ 1
người/tháng
(đồng)
Tổng
chi phí
(đồng)
CPBQ
tăng thêm
(đồng)
Tổng
chi phí
(đồng)
1.Đào tạo tại chỗ 70 97.250.000 875.000.000 297.500.000
Q 2; \ \s ssS4SSS st4tsS4SSS s4SSS4SSS sRs4SSS4SSS sSS4SSS erS4SSS4SSS
Q % R RS sSS4SSS RS4SSS4SSS s4SSS4SSS RSS4SSS4SSS sSS4SSS TS4SSS4SSS
Q 5"; R es YsS4SSS eT4sSS4SSS s4SSS4SSS esS4SSS4SSS sSS4SSS Yt4sSS4SSS
2.Cử đi đào tạo 8 30.500.000 88.000.000 33.000.000
Q 2; \ \ e4sSS4SSS e\4sSS4SSS r4SSS4SSS \Y4SSS4SSS sSS4SSS eR4SSS4SSS
Q % \ \ e4SSS4SSS T4SSS4SSS r4SSS4SSS \Y4SSS4SSS sSS4SSS eR4SSS4SSS
Q 5"; R R R4SSS4SSS ]4SSS4SSS r4SSS4SSS eY4SSS4SSS sSS4SSS T4SSS4SSS
3.Tự đào tạo 40 570.000.000 172.500.000
Q 2; \ es Q Q Y4SSS4SSS RtS4SSS4SSS sSS4SSS YS4SSS4SSS
Q % R eS Q Q Y4SSS4SSS eRS4SSS4SSS sSS4SSS rs4SSS4SSS
Q 5"; R es Q Q Y4SSS4SSS e]S4SSS4SSS sSS4SSS Yt4sSS4SSS
Tổng 118 127.750.000 1.533.000.000 503.000.000
Bảng 4.2 : Ước tính chi phí của biện pháp 1
s
X%<U$f>QA&gNTSe
s
!"#
Q D0+.&D,DUeRt4tsS4SSS04
Q D2102270+Ue4s\\4SSS4SSS0
Q D210C<*270+UsS\4SSS4SSS
"M-8cD?+UR4eY\4tsS4SSS04
2.1.5.Kết quả của biện pháp.
D:0h1%<(;M:Ck%l
%+8:270-<*180d(K`-<I'.=K%+-
*?(+8D%&/;K2.`4
Ni0:8,D0.='.=K%8d2%&
(2<K2.`8C'080:8
,'(?,D4
(;c.=270+Cs]4Rst'+*
C\4tRY4SSS4SSS04
2.1.6.Lợi ích của biện pháp.
QN2JU+*C=Me4sYR4SSS4SSS04
QN2+U
VWC24
VWC'02,'(4
2.1.7.So sánh trước biện pháp và sau biện pháp.
STT Chỉ tiêu ĐVT
Trước giải
pháp
Sau giải
pháp
Chênh lêch
Tuyệt
đối
Tương
đối
(%)
e Nc0 .` TeR TeR Q Q
R Nc.= N' Y4\T\4e\e Y4rse4\]] s]4Rst S8Te
\
N240
rre4rRS rrs4ers8ts \4tRs8ts S8]r
r D
R]r4SYt R]Y4R\S8ts
R4eY\8ts S8tY
s A=M est4\s\ es]4Tes e4sYR S8TT
Bảng 4.3 : So sánh trước và sau khi thực hiện biện pháp 1
Y
X%<U$f>QA&gNTSe
Y