Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

phuong trinh he phuong trinh ltdh 2016 t9uyge0nnxhuvu 091318 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.72 KB, 8 trang )

PHẦN A. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
I. PHƯƠNG PHÁP 1: DẠNG CƠ BẢN
1.

�g ( x) �0
f ( x)  g ( x) � �
2
�f ( x )  g ( x )

2.

�g(x) �0 hay f (x) �0 -tu�
y ca�
i na�
o de�
h�
n
f (x)  g(x) � �
�f (x)  g(x)

3.

f (x)  g(x)  h(x) :Đặt điều kiện từng biểu thức trong căn, rồi bình phương hai vế.

16x  17  8x  23 ĐS: ………………….

Bài 1: (ĐH QGHN Khối D-1997)

x 2  x 2  11  31 ĐS: ………………….

Bài 2: (Đại học Cảnh sát -1999)



 x 2  4x  2  2x ĐS: ………………….
5x  1  3x  2  x  1  0 ĐS: ………………….

Bài 3: (Hv Ngân hàng Tp.HCM-99)
Bài 4: (ĐH Kinh tế Quốc dân- 2000)
Bài 5: (ĐHSP 2 HN)

x  x  1  x  x  2   2 x 2

ĐS: ………………….

Bài 6: (HVHCQG-1999)

x  3  2x  1  3x  2

ĐS: ………………….

3x  4  2x  1  x  3

ĐS: ………………….

Bài 7: (HVNH-1998)
Bài 8: (ĐH Ngoại thương-1999)

3  x  x  2  x  x  1.
2

2


ĐS: ………………….

II. PHƯƠNG PHÁP 2: ĐẶT ẨN PHỤ.
1. TH1: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình theo ẩn phụ:
a b

ax

bx

c

d
px

qx

r
p
q
Dạng 1: dạng:
trong đó
2

2

2
Cách giải : Đặt t  px  qx  r (ĐK:

Bài 1:(ĐH Ngoại thương-2000)


t �0 )

 x  5  2  x 

 3 x 2  3x

ĐS:

S   1; 4

2
S   2; 7
Bài 2: ĐH Ngoại thương -1998)  x  4   x  1  3 x  5x  2  6 ĐS:
(x  1)(2  x)  1  2x  2x 2
Bài 3: (ĐH Cần Thơ-1999)
ĐS:

2
2
Bài 4: 4x  10x  9  5 2x  5x  3

ĐS:

3

2
2
Bài 5: 18x  18x  5  3 9x  9x  2


ĐS:

2
2
Bài 6: 3x  21x  18  2 x  7x  7  2

ĐS:

Dạng 2: Pt dạng:  P   Q   P.Q  0 ( �0)
�P  0

Cách giải: * Nếu P  0 phương trình tương đương với �Q  0

* Nếu P �0chia hai vế cho P sau đó đặt

Q
P

t �0

S   2; 7


Bài 1:
Bài 2:






2 x 2  3x  2  3 x 3  8





ĐS:



�5  37 5  37 �


S �
;

2
2 �

ĐS:

2 x  2  5 x 1
2



S  3  13;3  13

3


2
2
S   1;5
Bài 3: 6 (x  2)(x  5x  13)  3x  6x  21  0 ĐS:
2
2
Bài 4: 7 ( 2x  1)(3x  x  4)  3x  19x  14

S   3;0

ĐS:

 
Bài 5: 2 x  2x  4x  1  x  4x  2  0
ĐS:
4 2
Bài 6: (ĐH-CĐ- Khối A-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm: 3 x  1  m x  1  2 x  1
3

Dạng 3: Pt dạng :

2

S  2;0

2

�
P  Q�


� 





P � Q �2 P .Q    0 ( 2   2 �0)

2
Cách giải: Đặt t  P � Q suy ra t  P  Q �2 P.Q
2
1 x  x2  x  1 x
3
Bài 1: (ĐHQGHN-2000)

Bài 2: (HVKTQS-1999)
Bài 3: (Bộ Quốc Phòng-2002)
Bài 4:

ĐS: ………………….

3x  2  x  1  4x  9  2 3x 2  5x  2 ĐS: ………………….
2x  3  x  1  3x  2 2x 2  5x  3  16

4x  3  2x  1  6x  8x 2  10x  3  16

Bài 5: (CĐSPHN-2001)

x  2  x  2  2 x 2  4  2x  2


a  cx  b  cx  d  a  cx   b  cx   n
Dạng 4: Pt dạng:
Trong đó a,b,c, d, n là các hằng số , c  0, d �0

Cách giải: Đặt t  a  cx  b  cx( a  b �t � 2(a  b)
2
2
Bài 1: (ĐH Mở-2001) x  4  x  2  3x 4  x
3 x  6  x   3 x  6  x  3
Bài 2:

Bài 3: (ĐHSP Vinh-2000) Cho pt: x  1  3  x   x  1  3  x   m
a/ Giải pt khi m  2
b/ Tìm các giá trị của m để pt có nghiệm
Bài 4: (ĐHKTQD-1998) Cho pt 1  x  8  x  (1  x)(8  x)  a

a/Gpt khi a  3 b/Tìm các giá trị của a để pt có nghiệm.
Bài 5: (TTĐT Y tế Tp.HCM -1999) Tìm các giá trị của a để pt có nghiệm.
x  1  3  x  (x  1)(3  x)  m
x  1  4  x  (x  1)(4  x)  5
Bài 6: (ĐH Ngoại ngữ-2001)
2
2
Dạng 5: Pt dạng: x  a  b  2a x  b  x  a  b  2a x  b  cx  m
Trong đó a,b, c, m là các hằng số , a �0
Cách giải : Đặt t  x  b (ĐK: t �0 ) Đưa pt về dạng:


t  a  t  a  c(t 2  b)  m
Bài 1:(ĐHSP Vinh-2000)


x 1  2 x  2  x 1  2 x  2  1

Bài 2:(HV BCVT-2000)

x  2 x 1  x  2 x 1  2
2 x  2  2 x 1  x 1  4

Bài 3:(ĐHCĐ Khối D-2005)
Bài 4:(ĐH Thủy sản -2001)

x  2  2 x 1  x  2  2 x 1 

x  2 x 1  x  2 x 1 

Bài 5:

x 5
2

x3
2

2. TH2: Sử dụng ẩn phụ để đưa pt về ẩn phụ đó, còn ẩn ban đầu là tham số:
2
2
Bài 1: 6x  10x  5   4x  1 6x  6x  5  0

Bài 2: (ĐH Dược-1999)


 x  3

Bài 3: (ĐH Dược -1997)

2  1  x  x 2  2x  1  x 2  2x  1

10  x 2  x 2  x  12

2
2
Bài 4:  4x  1 x  1  2x  2x  1

2
2
Bài 5: 2  1  x  x  x  1  x  3x  1
2
2
Bài 6:(ĐHQG-HVNH KA-2001) x  3x  1  (x  3) x  1

3. TH3: Sử dụng ẩn phụ đưa về hệ phương trình :
Dạng 1:

Pt dạng:

x n  a  b n bx  a

n

�x  by  a  0
�n

n
y

bx

a
Cách giải: Đặt
khi đó ta có hệ: �y  bx  a  0
2
Bài 1:(ĐHXD- ĐH Huế- 98) x  1  x  1

Bài 2:

x2  x  5  5

2
Bài 3: x  2002 2002x  2001  2001  0
x 3  1  2 3 2x  1
Bài 4: (ĐH Dược-1996)

ax  b  r  ux  v   dx  e trong đó a, u, r �0 và u  ar  d, v  br  e
2

uy  v  r  ux  v   dx  e


2
ax  b   uy  v 
uy


v

ax

b

Đặt
khi đó ta có hệ : �
2

Dạng 2: Pt dạng:

Cách giải:

2x  1  x 2  3x  1  0
Bài 1: (ĐH- CĐ Khối D-2006)
2
2
Bài 2: 2x  15  32x  32x  20
Bài 3: 3x  1  4x  13x  5
Bài 4:

x  5  x 2  4x  3

Bài 6:

x 1  3  x  x 2

2
Bài 5: x  2  x  2



n

Dạng 3: PT dạng:
Cách giải:

a  f  x  m b  f  x  c

uvc


u  n a  f  x ,v  m b  f  x
u n  vm  a  b
Đặt
khi đó ta có hệ : �
3

Bài 1: (ĐH Tài chính Kế toán-2000)
Bài 2:
Bài 4:

x  34  3 x  3  1
4
97  x  4 x  5

3

2  x  1  x 1
Bài 3:


4

Bài 5:

3

x  2  x 1  3

18  x  4 x  1  3

III. PHƯƠNG PHÁP 3: NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP.

f  x  a � f  x  b

Dạng 1: Pt dạng:

Cách giải:


� f  x  a � f  x  b

� f  x  a m f  x  a b
Nhân lượng liên hợp của vế trái, ta có hệ : �

Chú ý : Liên hợp của
Bài 1:

A  B là


A  B và liên hợp của

4x 2  5x  1  4x 2  5x  7  3

3x 2  5x  1  3x 2  5x  7  2

x 2  3x  3  x 2  3x  6  3

Bài 4: (ĐH Thương mại-1998)

Dạng 2: Pt dạng

A B.

3  x  x2  2  x  x2  1

Bài 3: (ĐH Ngoại thương-1999 )

Bài 5:(HVKTQS-2001)

Bài 2:

A  B là

1
1

1
x4 x2
x2 x


f  x � g x  m f  x  g x 

Bài 1:(HVBCVT-2001)
Bài 2:(HVKTQS-2001)

4x  1  3x  2 

x 3
5

3(2  x  2)  2x  x  6

IV. PHƯƠNG PHÁP 4: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ.
Bài 1:

x  2  4  x  x 2  6x  11

Bài 2:

x2  x 1  x  x2 1  x2  x  2

Bài 3:(ĐHQGHN-Ngân hàng Khối D-2000)
Bài 4:(ĐH Nông nghiệp-1999)

4x  1  4x 2  1  1
x 2  2x  5  x  1  2 .

V. PHƯƠNG PHÁP 5: PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ.
Bài 1:Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất:


x  2 x  m


x 5  9 x  m

Bài 2: Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất
Bài 3: Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất

4

x  4 1 x  x  1 x  m

VI. PHƯƠNG PHÁP 6 : PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ (SỬ DỤNG ĐẠO HÀM)
Bài 1:(ĐH-CĐ Khối B-2004) - Tìm m để pt sau có nghiệm:
m





1  x2  1  x2  2  2 1 x4  1 x2  1  x 2

Bài 2 :Tìm m để pt sau có nghiệm:
2
1*/ 4  x  mx  m  2
2*/ x  1  x  1  5  x  18  3x  2m  1
Bài 3 : (ĐH-CĐ Khối A-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:
4
3 x 1  m x  1  2 x2 1


2
Bài 4 : (ĐH-CĐ Khối B-2007) CMR m  0 pt sau có 2 nghiệm phân biệt : x  2x  8  m(x  2)
Bài 5 :
1*/ x  x  5  x  7  x  16  14

2*/

x  1   x 3  4x  5 3*/ 2x  1  x 2  3  4  x

x 2  2x  8
 ( x  1 )( x  2  2 )
2
Bài 6 : (THPT QG 2015) : Giải phương trình : x  2x  3
trên tập số thực

PHẦN B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Dạng .1 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
.Giải các hệ phương trình sau đây.
�x 2  y 2  10
�x 3  3xy  9


x y  4
x  y 1
1. �
2. �

�x  y  5
�2

2
�x  y  xy  7

�x 2  2 xy  y 2  x  y  6

�x  2 y  3

3.
4.
Dạng 2. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI I:
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây.
�x  y  10

�x  y  4
2

5.

2

�x  xy  y  4

�x  y  xy  2
2

�x  xy  y  12
�2
2
�x y  xy  16
2


2

7.
Dạng 3. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI II:
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây.
�x 2  y  2 xy
�x 2  3x  2 y
�x3  2 x  y
�2
�2
�3
y  x  2 xy
y  3y  2x
y  2y  x


9.
10.
11. �
Dạng 4. PHƯƠNG PHÁP THẾ

12. (ĐH 2003A)

6.

2

� 1
1

�x   y 
y
� x
3

2y  x  1


.

8.

�x y 13
� 
�y x 6
�x  y  5


�1 5 1 5 ��1 5 1 5 �
(1;1), �
;
,
;
��

� 2
2 �� 2
2 �
ĐS:



y2  2
3y 


x2

2
x 2

3x 

y2
13. (ĐH 2003B) Giải hệ phương trình: �
.

ĐS: (1; 1)

.



�x4  2x3y  x2y2  2x  9
� 17 �
�2
4; �

x  2xy  6x  6
14. (ĐH 2008B) Giải hệ phương trình: �
.

ĐS: � 4 �.

�xy  x  y  x2  2y2

x 2y  y x  1  2x  2y
15.(ĐH 2008D) Giải hệ phương trình: �
.
ĐS: (5; 2).
2


(4x  1)x  (y  3) 5 2y  0
�1 �
� 2 2
� ;2�
4
x

y

2
3

4
x

7

16. (ĐH 2010A) Giải hệ phương trình:
.

ĐS: �2 �.
2
2
3

5 x y  4 xy  3 y  2( x  y )  0

� 2
xy ( x  y 2 )  2  ( x  y )2
17 (ĐH 2011A) Giải hệ phương trình �
(x, y  R).
� 2 2

2 2
�x 
�x  
�x  1 �x  1
5
5


v �
��
� �

�y  1 �y  1
�y  2
�y   2



5
5


ĐS:
�x 3  3x 2  9 x  22  y 3  3 y 2  9 y

�2
�3 1 ��1 3 �
1
2
;� ; �
� ; �
�x  y  x  y 
2
18 (ĐH 2012A) �
ĐS: �2 2 ��2 2 �
�xy  x  2  0
� 3 2
2 x  x y  x 2  y 2  2 xy  y  0
19(ĐH 2012D) Giải hệ phương trình �
(x, y  R)

�x  1

ĐS: �y  1 hay

� 1  5
�x 
2


�y  5


hay

� 1  5
�x 
2

�y   5


Dạng 5. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
�3 x  y  x  y

�3 1 �

(1
;1),
�; �
x  y  x y 2

�2 2 �
20.(ĐH 2002B) Giải hệ phương trình:
.
ĐS:
� 2x  y  1  x  y  1

3x  2y  4

21. (ĐH 2005A–db2) Giải hệ phương trình: �
. ĐS: (2; 1)

� x  y  xy  3

x  1 y  1  4
22. (ĐH 2006A) Giải hệ phương trình: �
. ĐS: (3; 3)
2

� x  1 y(y  x)  4y
�2
(x  1)(y x  2)  y
23. (ĐH 2006A–db1) Giải hệ phương trình: �
. ĐS: (1;2), (2;5)
�2
5
3
2
�x  y  x y  xy  xy   4

�x4  y2  xy(1 2x)   5
4 .
24.(ĐH 2008A) Giải hệ phương trình: �
�xy  x  1 7y
� 1�
�2 2
1; �
, (3;1)
2


x
y

xy

1

13
y
25 (ĐH 2009B) Giải hệ phương trình: �
.
ĐS: � 3�
.


�x(x  y  1)  3  0

5

� 3�
(x  y)2 
 1 0
(1;1), �
2;  �

2
x
� 2 �.
26(ĐH 2009D) Giải hệ phương trình: �

.
ĐS:
4

� x 1  4 x 1  y  2  y
�2
x  2 x( y  1)  y 2  6 y  1  0
27 (ĐH 2013A) Giải hệ phương trình �
ĐS: (x; y) = (1; 0) hay (x; y) = (2; 1).
2
2

2x  y  3xy  3x  2y  1  0

, (x, y ��).
� 2
4x  y 2  x  4  2x  y  x  4y

28(ĐH 2013B)
ĐS: (0; 1).






x 12  y  y 12  x2  12

�3
x  8x  1  2 y  2


29 (ĐH 2014A) Giải hệ phương trình: �

ĐS: (3;3)


 1  y  x  y  x  2   x  y  1 y

� 2
30(ĐH 2014B) �2 y  3x  6 y  1  2 x  2 y  4 x  5 y  3  x, y �� ĐS: (3;1);
Dạng 6. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ


x3 - 3x2 - 9x + 22 = y3 + 3y2 - 9y

A - 2012�

1

x2 + y2 - x + y =


2

2)

x + y - 4 = 2 x2 - 2x - 1


� 3

2

4y - 24y + 49y - 90 = 3 14 - x3 - 4x3

4) �

�4x2 + 1 x + y - 3 5 - 2y = 0
(
)

A - 2010�

2
2

4x + y + 2 3 - 4x = 7


1)
� x +1 + 4 x - 1 = 4 y + 2 + y

A - 2013� 2

x + 2x(y - 1) + y2 - 6y + 1 = 0


3)

3 1- x2 + 3x2 - y - 1 = 3



�5

x - 5x = y2 + 2y - 4 y + 1


5)
� 2
4x2 + 1

2x + 3 = 4x2 - 2x2y 3 - 2y +


x


2
3
3

2x + x + x + 2

2 - 3 - 2y =


2x + 1
7) �

(


)

(

(

9)


x2 + y2 - 8x - 2y + 4 = 0

� 2

-3x + 35x+ x + 1 - 14 = 5y2 - 9y + y - 1


6)

)

(

)

)(

�x2 + 2x + y - 8 = 6 y + 4x - 2





3x + 1+ 9x2 y + 1+ y2 = 1


8)

(

)


x2 + 1 - 4x2y + x 4y2 + 1 + 1 = 8x2y3




2
1
3
3


4
x
x
+ 6x2 +
= 23 5x3 + 9x2 +

2y 2xy
y




(

)

(

)

� 3
12x - 3 3 y + 1 - 1 = y + 4x x2 - 3x - 3




y3 - 83 2x + 1 = 2x - ( 3y + 8) ( y + 1)


11)
12)

(


1  5 1  5 �

� 2 ; 2 �





)

)(

)


x3y3 - 6x2y3 + 15xy3 - 14y3 + 3y2 + 1 = 0




3y 1- x + 1- 3y2 = 1

10) �

3
2

� 4 2x 2x - 1 - y - 3y = 15y + 7 + 2x - 1

� y y+2
(
) + 6- x = 2x2 + 2y2 - 15x + 4y + 12





2


(

(

)

)



� 2
xy + 3 = y 3 + x2

3x - 2x - 5 + 2x x2 + 1 = 2( y + 1) y2 + 2y + 2



�2



x2 + 2y2 = 2x - 4y + 3
y + 4x + 2( x - 1) x2 - 2x + 4 = 2x2 + 5





13)
14)
1
3

3


x2 - 3x = ( y - 2) ( y + 1)
� ( y - 1) + 2y - 3 = 4x - 1 + 8x



2


3


y - 2x + ( y - 1) - x + 1 = 2y - x - 2
x + y) x2 - 4x + 5 + ( x - 2) x2 + y2 + 2xy + 1 = 0
(




5)
16)


3

2y + y + 2x 1- x = 3 1- x
y + x3 + 3x = 4





�3


x + 3x + x3 - y + 4 x3 - y + 1 = 0
2y2 + 1 + y = 4 + x + 4




17)
18)

1 3x + 4

4

2
x + 3y + 1 = y2 +


2y

9y
=
2



y
x +1

x



2

3

4 x + 1 + xy y + 4 = 9
� 9y + 2 + 7x + 2y + 2 = 2y + 3

19) �
20) �

2x + 1
x2 + x + 1


=

2y


(�x + y) x2 - 4x + 5 + ( x - 2) x2 + 2xy + y2 + 1 = 0 �
y3 + 3






x - y x2 - y2 = 2 1- x2 + y2
x3 ( 3y - 11) = 2 - (xy - x + 2)3




21)
22)

(

(

)

(

)

)




×