Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI tập ôn tập góc và KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.1 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN_11A1
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB  AC  AD  1 . Số
đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45�
.
B. 60�.
C. 30�.
D. 90�.
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy


SA 

a
2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .

a 3
C. 4 .

A. a 3 .

a 3
D. 2 .

B. a .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
AB   ABC 
CD   ABD 
A.
.
B. AC  BC .


C.
.
D. BC  AD .
Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
a  
   chứa a thì        .
A. Cho đường thẳng
, mọi mặt phẳng
   chứa a và mặt phẳng
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng



     .
chứa b thì
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này
thì song song với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông
góc với đường thẳng kia.
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  3a và SA
 ABCD  là
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng




A. SAD .
B. ASD .
C. SDA
D. BSD .

r.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
C. 10 .
D. 8 .
Câu 7: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với 
?
A. 1 .
B. 3 .
C. Vô số.
D. 2 .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau
A. 12 .

B. 4 .

đây sai?
BC   SAB 
A.
.

B.

AC   SBD 

.

C.

BD   SAC 


.

D.

CD   SAD 

BC ��
D . Tính góc giữa mặt phẳng
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A�

.
 ABCD 



A�
 ACC �
.
A. 45�
.

B. 60�.
C. 30�.
D. 90�.
B C D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A����
A�
D bằng
A. 45�

.
B. 30�.
C. 60�.
D. 90�.


Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
C. tan   1 .
D. tan   2 .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng
A.   60�.

B.   75�.

6a
 SBD  ?
cách từ A
bằng 7 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
12a
3a
4a
6a
A. 7 .
B. 7 .
C. 7 .
D. 7 .
B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC  2a ,
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A���


 SBD 
đến

B�
 là:
AB  a 3 . Khoảng cách từ AA�đến mặt phẳng  BCC �
a 21
A. 7 .

a 3
a 5
a 7
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
A. 1 .

B.

 ABCD  . Tính khoảng cách từ

21
3 .

C.

2.


B đến  SCD  .

21
7 .

D.
a 3
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2 . Tính số đo của góc
giữa mặt bên và mặt đáy.
A. 45�
.
B. 75�.
C. 30�.
D. 60�.
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60�. Biết
�  45�
 ABC  .
BC  a , BAC
. Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng
a
a 6
a 6
h
h
6.
2 .
3 .
A. h  a 6 .
B.

C.
D.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường
h

thẳng MN và BD bằng
A. 90�.
B. 60�.

C. 45�
.

D. 75�.

Câu 18: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là

 SBC  và d 2 là khoảng cách từ O
tâm của đáy ABC , d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
đến mặt phẳng

 SBC  . Tính d  d1  d 2 .

2a 2
2a 2
8a 2
8a 2
d
d
d

11 .
33 .
33 .
11 .
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3a , BC  4a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60�
. Gọi M là trung điểm của AC , tính
d

khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM .


10a 3
5a
79 .
A. a 3 .
B.
C. 2 .
D. 5a 3 .
B C có đáy là một tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a ,
Câu 20: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A���

AA�
 a 2 , M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B�
C.
a

2a
a 3
A. 7 .
B. 2 .
C. 5 .
D. a 3 .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,

SD 

a 17
2 . Hình chiếu vuông góc H

 ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính
của S lên mặt
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a
a 3
A. 7 .

a 3
B. 5 .

a 21
C. 5 .

3a
D. 5 .




×