Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

50 câu trắc nghiệm Cơ vật rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.73 KB, 3 trang )

Câu 1: Hai chiếc đĩa có cùng khối lượng, có bán kính lần lượt là 10cm và 20cm. Ban đầu 2 đĩa quay đồng trục, cùng chiều
với tốc độ lần lượt là 20rad/s và 10rad/s. Cho 2 đĩa chạm vào nhau. Động năng của hệ thay đổi bao nhiêu lần:
A. giảm 6/5 lần B. đáp án khác C. giảm 10/9 lần D. giảm 4/3 lần
Câu 2: Gia tốc dài của một vận rắn quay đều:
A. có phương hướng vào tâm.
C. như nhau với mọi điểm trên vật.
B. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
D. luôn bằng 0.
Câu 3: Một vành tròn và một đĩa tròn có cùng bán kính và khối lượng. Gọi I
1
, I
2
lần lượt là mômen quán tính của chúng.
Kết luận nào đúng:
A. I
1
<I
2
. B. I
1
=I
2
. C. I
1
>I
2
. D. I
1
=0; I
2


0.
2
Câu 4: Một bánh xe có mômen quán tính bằng 0,3 kg.m đang quay với tốc độ bằng 12rad/s. Bánh xe chịu tác dụng của
một mômen kéo có độ lớn bằng 0,45N.m. Sau thời gian 4s thì có tốc độ bằng 4rad/s. Tìm mômen của lực cản tác dụng lên
bánh xe:
A. 0,6 N.m B. 0,15 N.m C. 1,05 N.m D. 0,45 N.m
Câu 5: Một chiếc đĩa khối lượng 0,5kg đang quay đều quanh một trục thẳng đứng với tốc độ 120vòng/s. Người ta thả nhẹ
một vật nhỏ khối lượng 0,1kg vào mép đĩa để vật quay cùng đĩa. Khi chuyển động đã ổn định tỷ số động năng của hệ lúc
sau so với ban đầu bằng:
A. 7/5 B. 5/7 C. 5/6 D. 6/5
Câu 6: Chọn câu sai: gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn.
A. tại các điểm có bán kính khác nhau thì khác nhau.
C. đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
B. tốc độ góc lớn thì gia tốc lớn.
D. có phương vuông góc với bán kính.
Câu 7: Hai bánh xe A và B có động năng W
đA
=2W
đB
, tốc độ góc ω
A
=3ω
B
. Tỷ số mômen quán tính I
B
/I
A
bằng:
A. 2/9 B. 9/2 C. 4/9 D. 9/4
Câu 8: Hai chất điểm m

1
=1kg và m
2
=2kg lần lượt gắn vào hai đầu A,B của một thanh nhẹ không biến dạng, AB=50cm.
Tìm mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua điểm C nằm trên thanh AB và cách đầu A một khoảng bằng 20cm.
A. 0,8 kg.m
2
. B. 0,17 kg.m
2
. C. 0,22 kg.m
2
. D. 0,54 kg.m
2
.
Câu 9: Hai chất điểm khối lượng 200g và 300g lần lượt được gắn vào hai đầu A,B của một thanh nhẹ. Hệ thống có thể quay
quanh một trục đi qua O sao cho AO=30cm, OB=20cm. Hệ quay đều và sau 10vòng quay hết 6,28s. Mômen động lượng
của hệ bằng:
A. 0,3kg.m
2
/s
2
. B. 0,05kg.m
2
/s
2
. C. 0,15kg.m
2
/s
2
. D. 0,6kg.m

2
/s
2
.
Câu 10: Nếu tất cả các lực tác dụng lên vật đều có giá đi qua trục quay thì:
A. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật có phương hướng tâm.
B. vật quay với gia tốc góc không đổi.
C. vật sẽ quay nhanh dần đều.
D. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật có phương không đổi.
Câu 11: Động năng quay của một vật rắn không phụ thuộc vào:
A. tốc độ quay
C. vị trí trục quay
B. gia tốc của vật
D. khối lượng và hình dạng của vật
Câu 12: Một chiếc đĩa khối lượng 2kg đang quay đều quanh một trục thẳng đứng với tốc độ 12rad/s. Người ta thả nhẹ một
vật nhỏ khối lượng 1kg vào mép đĩa để vật quay cùng đĩa. Khi chuyển động đã ổn định vận tốc của hệ bằng:
A. 6rad/s B. 4rad/s C. 9rad/s D. 3rad/s
Câu 13: Chu kì dao động của một con lắc vật lý không phụ thuộc vào:
A. hình dạng và kích thước vật rắn
C. trạng thái kích thích ban đầu
B. vị trí trục quay
D. tọa độ địa lý
Câu 14: Một ròng rọc đang quay với tốc độ 10rad/s thì giảm tốc, ròng rọc quay chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 5
rad/s
2
. Tốc độ của ròng rọc sau 1,5s bằng.
A. 2,5 rad/s B. 12,5 rad/s C. 7,5 rad/s D. 17,5 rad/s
Câu 15: Một vật rắn quay quanh một trục với tần số không đổi bằng 60vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vật cách
trục quay 30cm bằng:
A. 0,3m/s B. 0,6m/s. C. 0,3π m/s D. 0,6π m/s

Câu 16: Chọn câu đúng: Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn chuyển động chậm dần luôn.
A. có độ lớn bằng 0.
C. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
2
Câu 17: Một ròng rọc có mômen quán tính bằng 0,4 kg.m đang quay với tốc độ bằng 3rad/s. Mômen cản tổng cộng tác
dụng lên ròng rọc bằng 0,2 N.m. Tìm mômen kéo cần tác dụng vào ròng rọc để nó đạt tốc độ bằng 7rad/s sau khi quay được
góc bằng 5rad.
A. 3,3 N.m B. 1,4 N.m C. 1,8 N.m D. 1,6 N.m
Câu 18: Một vật rắn đang quay đều, kết luận nào sau đây là đúng nhất:
A. tốc độ góc phụ thuộc theo hàm bậc nhất vào thời gian.
B. toạ độ góc tỷ lệ thuận với thời gian.
Trắc nghiệm vật rắn
HT
-
1
C. gia tốc của một điểm trên vật rắn bằng 0.
D. đồ thị của toạ độ góc theo thời gian là một đường thẳng.
Câu 19: Hai chiếc đĩa có cùng khối lượng, có bán kính lần lượt là 10cm và 20cm. Ban đầu 2 đĩa quay đồng trục, cùng chiều
với tốc độ lần lượt là 10rad/s và 120vòng/phút. Cho 2 đĩa chạm vào nhau. Tìm vận tốc cuối cùng của 2 đĩa:
A. 7rad/s B. 3,6rad/s C. 7,9rad/s D. 3,6vòng/s
Câu 20: Một người đánh đu, ban đầu đang đứng. Nếu khi đi qua vị trí thấp nhất người này ngồi xuống thì tốc độ của người
đó sẽ:
A. bằng 0. B. giảm đi C. tăng lên D. không đổi
Câu 21: Một đĩa đồng nhất bán kính R có thể quay xung quanh một trục nằm ngang vuông góc với mặt phẳng đĩa và đi qua
mép đĩa. Tìm chu kì dao động của đĩa.
A.
2
3g

2R
B.
2
2R
3g
C.
2
2g
3R
D.
2
3R
2g
Câu 22: Chọn câu đúng:
A. trong chuyển động quay biến đổi đều tốc độ góc tỷ lệ thuận với thời gian.
B. trong chuyển động quay biến đổi đều đồ thị tốc độ góc theo thời gian là một đường thẳng xiên góc.
C. trong chuyển động quay đều gia tốc góc không đổi.
D. trong chuyển động quay nhanh dần đều tốc độ góc không đổi và luôn mang dấu dương.
Câu 23: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm 2 quả tạ và đang dang ra theo phương ngang. Nếu
người đó co tay lại sát người thì động năng của người sẽ:
A. giảm đi B. tăng lên C. không thay đổi D. bằng 0.
Câu 24: Một bánh xe đang quay chậm dần đều. Kết luận nào sau đây là sai:
A. gia tốc tiếp tuyến có độ lớn không đổi.
C. gia tốc tiếp tuyến cùng phương, ngược chiều với vận tốc.
B. gia tốc toàn phần có độ lớn giảm dần.
D. gia tốc hướng tâm có độ lớn tăng dần.
Câu 25: Một người đánh đu, ban đầu đang đứng. Nếu khi đi qua vị trí thấp nhất người này ngồi xuống thì động năng của
người đó sẽ:
A. giảm đi B. tăng lên C. không đổi D. bằng 0.
Câu 26: Hai chiếc đĩa có khối lượng bằng 2kg và 1kg, có bán kính lần lượt là 10cm và 20cm. Ban đầu 2 đĩa quay đồng trục,

cùng chiều với tốc độ lần lượt là 12rad/s và 6rad/s. Cho 2 đĩa chạm và dính nhau động năng của 2 đĩa lúc này bằng:
A. 2,16J B. 1,92J C. 1,08J D. 3,84J
Câu 27: Vận rắn quay đều khi:
A. trục quay phải đi qua khối tâm.
C. các lực tác dụng lên vật có giá đi qua khối tâm.
Câu 28: Hai điểm nằm đối xứng với nhau qua trục quay luôn có:
A. tốc độ góc ngược nhau.
C. vận tốc dài cùng độ lớn, cùng chiều
B. tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0.
D. tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. vận tốc dài cùng phương, ngược chiều.
D. vận tốc dài cùng phương, cùng chiều.
Câu 29: Một ròng rọc khối lượng M, bán kính R có thể quay dễ dàng quanh trục cố định nằm ngang. Một sợi dây nhẹ
không dãn một đầu buộc vào vật khối lượng m=1kg, đầu còn lại buộc vào vật khối lượng 2m và vắt qua ròng rọc. Biết dây
không trượt trên ròng rọc, bỏ qua các lực cản. Lấy g=10 m/s
2
. Biết gia tốc của các vật là 2 m/s
2
. Giá trị của M bằng:
A. 2kg B. 4kg C. 10kg D. 5kg
Câu 30: Một quả cầu có khối lượng 2kg và bán kính bằng 50cm. Mômen quán tính của nó với trục quay đi qua tâm bằng:
A. 0,3 kg.m
2
. B. 0,5 kg.m
2
. C. 0,25 kg.m
2
. D. 0,2 kg.m
2
.

Câu 31: Một bánh xe đang quay với tốc độ 300vòng/phút thì giảm tốc, bánh xe quay chậm dần đều sau khi quay thêm được
10vòng thì dừng lại. Gia tốc góc của bánh xe bằng:
A. 2,5π (rad/s
2
.) B. -5π (rad/s
2
.) C. 5π (rad/s
2
.) D. -2,5π (rad/s
2
.)
Câu 32: Một vật rắn quay chậm dần đều. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của các điểm trên vật sẽ:
A. tỷ lệ thuận với bán kính.
C. không phụ thuộc vào bán kính.
B. tỷ lệ nghịch với bình phương bán kính
D. tỷ lệ nghịch với bán kính
Câu 33: Một cánh quạt có chiều dài 50cm đang đứng yên thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 5rad/s
2
.
Sau 4s tốc độ dài của một điểm nằm trên cánh quạt bằng:
A. 5m/s B. 10m/s C. 20m/s D. 25m/s
Câu 34: Mômen quán tính của một vật đối với trục quay không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây:
A. vị trí của trục quay
C. khối lượng của vật
B. kích thước và hình dạng của vật.
D. tốc độ góc của vật
Câu 35: Một cánh quạt có bán kính bằng 40cm đang quay với tốc độ bằng 0,4rad/s thì tăng tốc, quạt quay nhanh dần đều
với gia tốc bằng 12 rad/s
2
. Gia tốc toàn phần của cánh quạt sau 0,3s bằng:

A. 8 m/s
2
. B. 20 m/s
2
. C. 4 m/s
2
. D. 10 m/s
2
.
Câu 36: Một chiếc đĩa và một chiếc vành có cùng khối lượng và bán kính được thả trên cùng một mặt phẳng nghiêng với
cùng một điều kiện ban đầu. Vật nào sẽ tới chân mặt phẳng nghiêng trước.
Trắc nghiệm vật rắn
HT
-
2
A. đĩa
C. còn phụ thuộc chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. hai đĩa xuống cùng nhau
D. vành
Câu 37: Một thanh đồng nhất có thể quay xung quanh một trục nằm ngang vuông góc với thanh đi qua một điểm trên thanh.
Tần số dao động nhỏ của thanh quanh trục nói trên không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của thanh
C. chiều dài của thanh
Câu 38: Đơn vị của mômen động lượng:
B. vị trí của trục quay
D. khoảng cách từ trục quay đến đầu thanh.
A. kg. m
2
/s
2

. B. kg. m
2
/s C. kg
2
. m/s D. kg. m/s
2
.
Câu 39: Một thanh đồng nhất chiều dài l có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu. Đưa thanh đến vị trí nằm
ngang rồi thả nhẹ. Vận tốc góc của thanh khi đi qua vị trí mà thanh hợp với phương thẳng đứng góc 60
0
bằng:
A.
3g
4l
B.
3g
2l
C.
3g
l
D.
6g
l
Câu 40: Một bánh xe dạng chiếc đĩa đặc có khối lượng 5kg, bán kính 40cm đang chuyển động với tốc độ bằng 4rd/s chịu
tác dụng của một mômen kéo có độ lớn bằng 1N.m. Tìm tốc độ của bánh xe sau 2s chuyển động.
A. 6,5rad/s B. 2,5rad/s C. 5rad/s D. 9rad/s
Câu 41: Một thanh đồng nhất chiều dài l có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu. Đưa thanh đến vị trí hợp
với phương thẳng đứng góc 60
0
rồi thả nhẹ. Vận tốc góc của thanh khi đi qua vị trí thấp nhất bằng:

A.
3g
4l
B.
6g
l
C.
3g
2l
D.
3g
l
Câu 42: Một vành xe có khối lượng 2kg, đường kính 60cm đang quay với tốc độ 8rad/s thì chịu tác dụng của một mômen
cản có độ lớn bằng 0,72N.m. Tìm tốc độ của vành sau 1s.
A. 12rad/s B. 6rad/s C. 7rad/s D. 4rad/s
Câu 43: Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là n=10vòng/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt
bằng:
A. 0,2m/s. B. 4π m/s C. 0,4π m/s D. 2m/s
Câu 44: Hai điểm ở khoảng cách khác nhau đến trục quay trên cùng một vật rắn đang quay sẽ có:
A. cùng vận tốc góc
C. cùng vận tốc dài
B. điểm ở xa hơn có gia tốc góc lớn hơn.
D. cùng gia tốc dài
Câu 45: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục. Gọi ω và γ là vận tốc góc và gia tốc góc của một điểm nằm trên
vật. Chọn câu đúng nhất:
A. ω>0; γ<0. B. ω>0; γ>0 C. ω.γ>0 D. ω.γ<0
Câu 46: Hai bánh xe A và B có cùng động năng, tốc độ góc ω
A
=2ω
B

. Tỷ số mômen quán tính I
B
/I
A
bằng:
A. 4 B. 2 C. 1/4 D. 1/2
Câu 47: Chọn câu đúng:
A. gia tốc tiếp tuyến tỷ lệ thuận với mômen ngoại lực.
B. gia tốc toàn phần tỷ lệ thuận với mômen ngoại lực.
C. gia tốc hướng tâm tỷ lệ nghịch với mômen ngoại lực.
D. gia tốc góc tỷ lệ nghịch với mômen ngoại lực.
Câu 48: Một cánh quạt dài 50cm. Tốc độ dài của một điểm ở trung điểm của cánh quạt bằng 2,5m/s. Vận tốc góc của cánh
quạt bằng:
A. 5π rad/s B. 5rad/s C. 10π rad/s D. 10rad/s
Câu 49: Một bánh xe đang quay với tốc độ 5rad/s thì tăng tốc, bánh xe quay nhanh dần đều với gia tốc bằng 2rad/s
2
. Góc
mà bánh xe cần quay để đạt tốc độ bằng 15rad/s là:
A. 100rad B. 50rad C. 25rad D. 93,75rad
Câu 50: Khi nhảy cầu, vận động viên thường gập người và bó gối thật chặt để:
A. tăng tốc độ quay.
C. tăng mômen quán tính
B. tăng độ cao của khối tâm
D. giảm lực cản
Câu 51: Một ròng rọc có khối lượng m, bán kính R có thể quay dễ dàng quanh trục cố định nằm ngang. Một sợi dây nhẹ
không dãn quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại được buộc với vật khối lượng m. Thả cho hệ chuyển động thì gia tốc của vật là:
A. g B. g/3 C. 2g/3 D. g/2
Câu 52: Hai chiếc đĩa có cùng bề dày, làm từ cùng một chất nhưng có bán kính lần lượt là 20cm và 30cm. Hai đĩa quay
đồng trục, ngược chiều với tốc độ 10vòng/s và ω. Tìm ω để sau khi cho 2 đĩa dính vào nhau chúng sẽ dừng lại:
A. 27,9rad/s B. 2 rad/s C. 12,4rad/s D. 4,4rad/s

Câu 53: Một vật rắn quay đều. Gia tốc tỷ lệ như thế nào với tần số quay.
A. tỷ lệ nghịch với bình phương tần số.
C. tỷ lệ thuận với tần số
--------------
B. tỷ lệ nghịch với tần số
D. tỷ lệ thuận với bình phương tần số.---------------------
Trắc nghiệm vật rắn
HT
-
3

×