CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN TRỊ MUA HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT KINH DOANH
1.1 HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP SXKD
1.1.1 Tầm quan trọng của hoạt động mua hàng trong doanh nghiệp
SXKD
!"#"#$ %&%"'()
$*+,"%&%%'%-./.%%'/
."%%'&%#%*&!%'0
1-2%%',!(3 !&45%*&
06#*&%27! %89 &(%:
%&%%23 %&% ;<=%8%23 '
>?%3@%2%3 !-.%8 0A4%
% *B ,C-)-)
0
+ Vị trí của hoạt động mua hàng trong doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh
6: D%%'
E"E%-%"B& +%' F @-.
%-.3F# *&50G>" : D
,"!3HIJ1%'A!4%#E*&25
-"*( K% :
%2(!L!,!M%&%%&%,!(0
+ Mua hàng có vai trò quan trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp ở chỗ
N&%"#%L&6GO%'0P
+%%2&HIHQR2*&!(!-)0G%=%;
">!22*&!(!-):
S B -.%">%L @
%%'&%&= %&%%%'&%B
+&%8L 30
:%L%%' B&%% "T8
9 %' 3B+&%0A8C%CLE%,
!CE,!M +%9",&!3-
S&!.>!E%)%&*%SE
0
1.1.2 Các phương pháp và quy tắc mua hàng trong doanh nghiệp SXKD.
1.1.2.1 Các phương pháp mua hàng trong doanh nghiệp SXKD.
) Căn cứ vào quy mô mua hàng
Mua hàng theo nhu cầuUO3=% !%'
% -.*3P# *"
=% V %W R'%*&!%'
! )(0B%2.%,"#(-.P
%;%=X*#(!-)-. &%?%:
9 Y Z-.4%#%'0
O-.4#[$\[$%\
]
T%%"B&4#
Phương pháp này có ưu điểm sau: `
[N5DB&%(% 506% -.%
&%(&R#%*&!%'-.&4!C4%#
\#%4!C%\H*&#Y0
[O458*^!%R ">!
+%%$ **&#*"
45&4!CL01>"P!&-.%3!=M#
O-.L%.
45%%L*,C3&%&%%L&%082 ;
%%%"B%'
[_&!3 X!%2>.+%
!&45%C!'!*#8&"%8&"`
BCab:000c"%#!E"!0
d%2 Y%%T%245%B %-<U
[NL R5%1*( %5!(
!-)!(!-)%2%58&
+%2 :%.>%'PS45%PS
B-.%.>e%f0
Mua hàng theo lô lớn:YS45
85%HI*&!%'! )(0A!%5
D4&%! )(2014 >
%=%2B&%(-.%-.-%>*D>"*#!U
Tổng chi phí cho việc nhâp hàng sẽ nhỏ nhất khi chi phí Wưu trữ hàng
hoá = chi phí mua hàng.
6#MUNgA`%L
h
C
gNL
i
C
gNL*,5(&! 5()
NgH-.5(&%#! 5()
_gH-.&
j#_S`-.&4!C!*_ki3%2U
_]
i
h
lli
C
DC
N]
i
C
la_kic[
h
C
l_k1c
NS=%"%"-.>-`%L *,
0
AR2%2B" YS%2C-B U
[NL %2B -.%%2B>-.%
C-@%'%&%%%0
[N'%M%%"LL?!'!>
[N2B%-.%)%5#%2Ce%5f(!-)2%2B
-.%.>e%f0
H2%bS!&-.%C-.%B &(2U
[Qm: -.&8"E"!C2;
%L% ,m:%'
[NL*,*B &0
[n'!a %K% &c%0
b) Căn cứ vào hình thức mua
Tập trung thu mua: 6C%2," S-)%2C
*>%"!&% Y2 ?0Q-5& "%2
-B # -.%%L-2%2-.%B &%!)
Phân tán thu muaUA!8&%R*>
C 2%#M4$%0oB %'-5
&"K %K%-.%%(!-) +9 +%0
6-.%B -. *&L&%%%L<#;0
c) Căn cứ vào thời hạn tín dụng
#EY-5=%"3>-.%
&**&3 ':%%**&
Mua giao hàng trướcU**&%
@>-.%& ) &S
20
Mua đặt tiền trước nhận hàng sauU<.$ *&&
%%! 8#**&P
#%* 0
d) Căn cứ theo nguồn hàng:
Mua trong nước:3=% M %'
-.%#! ,%0
Mua từ nước ngoài (nhập khẩu): E"3=%
R-%%23=%>9U
[6>9p&%3=%>9!2%S"2!T
!B#%&%:>9&#*( &" 2%-%
G6 Y"%%'&%!-%0
[6>9!4%#3=%>9!2%S"4%R
E#E%
-5=% Y.$-5=% !4%#"&#
-5=% Y.$" Y5 *S" q000V
-5&!8%2C--.%B !%&%\
4%!%' 3!R)B R(B,"#(Y
3Y-5=%>0
1.1. 2. 2 Các quy tắc đảm bảo mua hàng có hiệu quả0
[Quy tắc mua hàng của nhiều nhà cung cấpU4%M
% 3 -.%%(082P+%E
&-.%!'!*D %2B?8!'!RL%%0
G<7E&!'!8-)M"K%""K%eS*^
8 +f4%!C%&%%%0%W-.%
R " !L%%3C%%"%2BZ&&
?%&%8 *&%0
[Quy tắc luôn giữ thế chủ động trước các nhà cung cấp:
*&S!*%&%0A!2%&%%%S
S-!CS+F8&%%-.8>
%"B&%&%(%:*&000
+ Quy tắc đảm bảoe4.<f!-5,,"8.C
%%U# %>C8
*.% 33-D#, %2"%5*( &
B8.>06-.%#%3eZf%%B