BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
------------------
NGUYỄN THỊ ĐỠ
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ
BIẾN DỪA ĐẾN SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-----------------
NGUYỄN THỊ ĐỠ
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA NGÀNH CHẾ
BIẾN DỪA ĐẾN SINH KẾ HỘ GIA ĐÌNH
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
Chuyên ngành
Mã số
:
:
Quản lý công
60340403
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. TRẦN TIẾN KHAI
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài “
” là nghiên cứu do tôi th c hi n
n c a G T . T n Ti n
t ong đề tài là t ung th c
hai Các ố li u
à
TP.
Ch
h
ng
t u nghiên cứu đ ợc t ình bày
à ch a từng đ ợc công bố tại bất
hoa học nào. Tôi xin hoàn toàn ch u t ách nhi m
i
i cam
ỳ đề tài nghiên cứu
t t ên
inh ngày 12 tháng 8 năm 2016
g i th c hi n
guy n Th Đ
LỜI CẢM ƠN
L
i đ u tiên
t
c ti p h
li u tham h o
âu ắc giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này
Xin chân thành c m ơn Quý Th y Cô
học
inh t
uốt uá t ình học tập
Xin đ
ợc c m ơn các anh ch học
t ong
uá t ình th c hi n
đóng góp nhiều thông tin có giá t
Xin c m ơn
huy n
đã t ợ giúp cho tôi hoàn thành nghiên cứu này
au cùng là l i bi t ơn
iên
h ch l
cứu này
Nguyễn Thị Đỡ
TÓM TẮT
Đề tài “Đánh giá tác động c a ngành ch bi n
nông thôn tỉnh B n T e” đ ợc th
huy n ỏ Cày
nông thôn g m 80 hộ tham gia ngành ch
ghiên cứu ử
V
ê
ơng uốc Anh (DFID) làm khung phân tích chính, bằng ph ơng pháp thống
mô t
phân t ch o
5 ngu n
ốn
ổn đ nh
inh
t
u
cho hộ gia đình nông thôn tỉnh B n T e
nông nghi p
nhất là
i c làm đa
có thể làm
i c ng
tham gia là 5 2 t i u đ
làm cho lao động tại đ a ph
Bên cạnh đó
ừa là ề th
thi u
i gia
ỹ năng làm
đã gợi ý một
thúc đẩy đào tạo nghề
đình
à
huy n h ch hộ gia đình tham g
Từ khóa: B n T e ngành ch
bền
M
CL C
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT
MCLC
DANH M C CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH M C CÁC BẢNG
DANH M C CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ........................................................................................
11
Lý o chọn đề tài ................................................................................
12
ục tiêu nghiên cứu ..............................................................................
12
1.2
13
Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................
14
Đối t ợng à phạm i nghiên cứu .......................................................
15
h ơng pháp nghiên cứu à ngu n ữ li u ............................................
15
15
16
t cấu luận ăn ......................................................................................
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC .........
21
hái ni m hộ ..........................................................................................................
2 2 hái ni m hộ nông
23
hái ni m inh t
thôn .....................................................................................................................
231
232
2.3.3. Vai t ò c a các hoạt động
2.4. Lý thuy t khung sinh k bền vững ....................................................................
2.4.1. Sinh k ......................................................................................................
2.4.2. Sinh k
243
2.5 Đa
hung
ạng hóa s
2.6 Đa
2.7. Các thành ph n thu nhập c a hộ gia đình nông thôn .............................................
2.8. Các nghiên cứu th c nghi m ..................................................................................
2.8.1. Nghiên cứu n
2.8.2. Nghiên cứu t ong n
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................
3.1. Khung phân tích
3.2
h ơng pháp thu thập
3.3
gu n
ữ li u thu
3.3 1
3.3 2
Dữ li u
3.3 3
3.5
h ơng pháp phân t ch
3.5 1
h
352
h
3.5 3
h
3.6. Quy trình nghiên cứu .............................................................................................
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................
41
hái uát đ a bàn nghiên cứu ..........................................................
411
Gi
412
Gi
413
ơ l ợc
4.1.4 Tình hình ch bi n ừa t ên đ a bàn tỉnh B n T e .....................
4.1.5
4.2. Các thông tin cơ b n ề ngu
Th
43
44
o ánh
431
V
432
Vốn
433
V
4.3.4.
V
435
Vốn
436
Đ
hân t ch
45
451
Thu
452
4.5.3. Mong muốn c a hộ gia đình ...................................................
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ............................................
51
t luận
52
53
54
ạn ch
ng nghiên cứu
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PH
L C
ca
DANH M C CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
DFID
PRA
RNFE
RRA
SLF
UBND
DANH M C CÁC BẢNG
B ng 4 1: Đặc điểm ân ố tại ùng nghiên cứu......................................................................... 40
B ng 4 2: Thông tin cơ b n
ề ốn con ng
B ng 4 3: Di n t ch các loại đất
à loại hình
i c a hộ gia đình............................................... 43
n xuất c a hộ gia đình................................ 44
B ng 4 4: Các chỉ tiêu ề lao động c a hai nhóm hộ.................................................................. 46
B ng 4 5: T ình độ học
B ng 4 6:
ấn c a ch
hộ........................................................................................... 48
ọc ấn t ung bình c a lao động.................................................................................... 50
B ng 4 7: Độ tuổi t ung bình c a lao động...................................................................................... 50
B ng 4 8:
ỹ năng c a lao động giữa hai nhóm hộ..................................................................... 51
B ng 4 9: ức hỏe t ung bình c a lao động.................................................................................. 52
B ng 4 10: Đất
n xuất nông nghi p c a hai nhóm hộ.............................................................. 53
B ng 4 11: Tình t ạng đất ở c a hai nhóm hộ................................................................................. 54
B ng 4 12: Tình t ạng nhà ở c a hai nhóm hộ................................................................................ 55
B ng 4 13: Tài
n tiêu ùng c a hai nhóm hộ.............................................................................. 56
B ng 4 14: Tài
n
B ng 4 15:
gu n n
B ng 4 16:
hà
n xuất c a hai nhóm hộ................................................................................ 57
c inh hoạt c a hai nhóm hộ.................................................................... 58
inh c a hai nhóm hộ........................................................................................ 58
B ng 4 17: Tình hình ay ốn c a nhóm hộ................................................................................... 59
B ng 4 18: Tình hình ti p cận ch nh
B ng 4 19: Đặc điểm hu
B ng 4 20: o ánh
B ng 4 21:
ách c a hộ......................................................................... 61
c c a hai nhóm hộ............................................................................ 64
hác bi t ề i c làm c a hai nhóm hộ............................................... 66
gu n thu nhập c a hộ gia đình.................................................................................... 68
B ng 4 22: o ánh thu nhập c a hai nhóm hộ.............................................................................. 69
DANH M C CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 2.1:
ình 3
hung
1:
hung phân t ch đánh giá
gia đình nông thôn tỉnh
ình 3
2: Quy t ình nghiên cứu ................................
ình 4
1: Biểu đ
ình 4
2: Biểu đ
1
Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1. Lý do chọn đề tài
Dừa là cây công nghi p ch
l ợng đạt t ên 500 t i u t ái/năm chi m hơn 40% tổng
T ong đó 20-25% l
đ ợc
ạng
ành cho ch
à phong phú có hơn 40 ch ng loại từ t ái ừa nh
ừa
xơ
ẹo
ừa
ừa th m xơ
càng đáp ứng tốt cho nhu c u tiêu thụ nội đ a
gia
à
ùng lãnh thổ
tỉnh B n T e 2015 .
Có thể thấy
uan t ọng cho
ngoại t
là tạo thêm
thu nhập cho hộ gia đình thông
các hộ gia đình hay các
Te
từ đó đóng góp t ch c
cho hộ gia đình. Đây ch nh là y u tố
ch cơ cấu
ph n t ong công cuộc xây
Để có thể minh chứng
c a hộ gia đình nông thôn nh
làm luận
1
ở Công th ơng tỉnh B n T e 2015
ăn
2
bền ững
LF - u tainable Li elihoo
F ame o
c a Bộ
hát t iển uốc t
V ơng uốc Anh DFID - Department for International Development). Thông
qua
đề tài tác gi
nhóm hộ tham gia à hông tham gia ngành ch
ch nh ách nhằm ổn đ nh inh
ch bi n ừa t ên đ a bàn tỉnh B n T e t ong th
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
tỉnh B n T e
gia đình nông thôn tham gia ngành ch bi n ừa t ong th i gian t i
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Để đạt đ ợc mục tiêu tổng quát, nội ung đề tài sẽ gi i quy t các mục tiêu cụ
thể nh
au:
Đánh giá tác động c a ngành ch bi n
t ên đ a bàn tỉnh B n T e
Đề xuất một
thôn tham gia ngành ch bi n
1.3. Câu hỏi nghiên cứu
ghiên cứu nhằm ào
inh
th nào
o
C n ph i có những ch nh ách gì để ổn đ nh
nông thôn tham gia ngành ch
t i
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối t
gia ngành ch
3
ững c a DFID
con ng
i ốn t
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài đ
Th i B c a huy n Mỏ Cày Nam, tỉnh B n T e
mua bán
ừa à
động c
ngày l n đêm nh một chợ nổi
b n, xuất b n chở đ y ắp dừa và các s n phẩm từ dừa. Các tỉnh lân cận nh
Giang Vĩnh Long và Trà Vinh đều tập trung dừa về đây để mua bán và
trái. Ngành ch
cơm ừa nạo sấy, bột sữa dừa, n
dừa, kẹo dừa, than thiêu k t, chỉ
cứu này, do hạn ch
ph n ơ ch dừa trái g m những công đoạn nh
cạy cơm
th
ừa bào
c hi n trong vòng 5 tháng, từ tháng 10 năm 2015 đ n tháng 02 năm 2016, số l
thứ cấp đ
ợc thu thập từ các báo
1.5. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
1.5.1. Phương pháp nghiên cứu
ghiên cứu
hung phân t ch ch nh Tác gi o
đình nông thôn tham gia và không tham gia hoạt động ch
ngu n thông tin
t
phân t ch o
1.5.2. Nguồn dữ liệu
Dữ li u thứ cấp đ ợc tập hợp từ các
BnTe
tỉnh B n T e à các
Dữ li u
anh ách hành ch nh c a xã thông ua phỏng
4
sát ( oạn
ẵn 160 hộ gia đình
huy n ỏ Cày
h n ph
1.6. Kết cấu luận văn
Luận ăn đ
Ch
ơng 1: Gi
Ch
ơng 2: Cơ
Ch
ơng 3:
Ch
ơng 4:
Ch
ơng 5:
5
Chương 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TRƯỚC
T ong ch
đề nghiên cứu
tổng hợp các nghiên cứu th
2.1. Khái niệm hộ
ộ đã có từ lâu đ i
th i
ỳ
inh t
hác nhau
ong
các thành
ống
à tăng thêm t ch lũy cho gia đình
Qua nghiên cứu cho thấy có nhiều
Theo từ điển chuyên ngành
ng
i
ống cùng hông gian nhất đ nh
chung huy t tộc hoặc
Theo Liên hi p
nhà, cùng chi tiêu chung
Theo
góc độ này, (Smith, 1985) và (Martin và Beitel 1987 đã bổ
đơn
đmbo
thu nhập chung”
Từ các
Tc h t
cùng chung huy t thống
hông ph i cùng chung huy t thống
ýc
ộ nhất thi t là một đơn
công lao động chung có
a các thành
6
là đơn
ừa
theo thỏa thuận có t nh chất gia đình
nhất
2.2. Khái niệm hộ nông dân
Về
các gia đình làm nông nghi p t
ử
ụng ch
inh t
l
n hơn
à có xu h ng hoạt động
hà
n xuất
ất ổn đ nh là đơn
Luận điểm t ên c a ông đã đ
nhiều n
c t ên th
Đ
ng
Tommy Bengt
b n”
Ch nh
coi hộ nông
tăng t
ởng nhanh t ong
Ởn
hoa học Lê Đình Thắng
thức
inh t
ằng: “
ộ nông
bao g m c
Còn theo nhà
nông thôn năm 2001 cho
ố lao động th
chăn nuôi
ật
à thông th
7
h
ậy
nghề n xuất ch nh là nông nghi p
nghề nông
goà
phi nông nghi p nh tiểu th công nghi p
khác nhau.
2.3. Khái niệm kinh tế nông thôn và hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông
thôn
2.3.1. Khái niệm kinh tế nông thôn
Theo Vi n nghiên cứu Qu n lý
ni m
ùng để chỉ ph n lãnh thổ c a một n
đó
n xuất nông nghi p chi m tỷ t ọng l n
t nông thôn là một hu c c a nền
một phức hợp những nhân tố cấu thành c a l c l
trong nông - lâm - ng
ngành th ơng nghi p
vùng, lãnh thổ à t ong toàn bộ nền
thành ph n
t
c h t là phát t iển
đề cho toàn bộ nền
ề nhiều ph
t
ơ
ng
Dù cho nền
nông nghi p gi m xuống
nào thì nông nghi p bao gi
ngành công nghi p nhẹ nh
đ
ng
ph i
t iển đ ng bộ các ngành nghề
hối l
đề
ợng
ốn để công nghi p hóa hi n đại hóa đất n
8
Có thể nói
u
t ong
uá t ình công n
nông thôn t ở nên
đúng h
ng và có hi u
ngày càng nhiều t ên đ a bàn
ống
ật chất
inh t
àđ i
phát t iển
2.3.2. Khái niệm hoạt động kinh tế phi nông nghiệp nông thôn
Th
ct
nông nghi p nông thôn
inh t
phi nông nghi p là một bộ phận c a
ong
i các hoạt động nông nghi p thu n túy
Theo Lanjou
hoạt động tạo thêm thu nhập t ong
nghi p
te e Winggin
những hoạt động
th
y nh
t
t
phi nông nghi p t ong nông thôn là các hoạt động tạo
ng t ọt
ào
à cộng
2004
bất ỳ hoạt động nào nằm ngoài
t ọng nhất để phân bi t hoạt động nông nghi p
tăng
h
toàn bộ các hoạt động
ở
inh t
nông nghi p là toàn bộ các hoạt động
t
ng
à ật nuôi
ậy hái ni m
9
hoạt động làm thuê
ra, quy mô c a hoạt động
gia chỉ là hộ nông nghi p hay hộ gia đình có hoạt động phi nông nghi p
trong một
ố t ng hợp các
các khu
c một cách không
vào là các loại cây t
nhàn là chính đôi khi đ ợc xem là hoạt động phi nông nghi p
Các quan ni m t ên đây ề hoạt động kinh t phi nông nghi p cũng không có
nhiều khác bi t so v
đ
về
nh số 132/2000/QĐ-TTg c a Chính ph Vi t Nam ban hành ngày 24/11/2000
Phát triển hoạt động phi nông nghi p ở các vùng nông thôn có xác đ nh rằng, các
hoạt động phi nông nghi p ở nông thôn đ ợc coi là tất c các hoạt động công nghi p,
các ngành th
hi n ở khu v
nguyên vật li u) và có liên h mật thi t v i vi c phát triển đ i sống nông thôn.
Những đ nh nghĩa t ên đây tuy đã xác đ nh rõ b n chất c a các hoạt động kinh
t phi nông nghi p nh ng trên th c t khi xác đ nh một đối t ợng thuộc hoạt động
nông nghi p hoặc phi nông nghi p cũng có nhiều khó hăn
đ ng th i vào nhiều hoạt động khác nhau, vừa làm nông nghi p và làm tiểu th công
nghi p, vừa làm nông nghi p vừa đi làm thuê, buôn bán, hoặc trong th i gian này làm
nông nghi p nh ng th i gian khác lại đi buôn bán hoặc làm thuê v.v. Chính vì lẽ đó
ranh gi i giữa hoạt động kinh t phi nông nghi p và hoạt động kinh t thu n túy nông
nghi p là tuơng đối khó xác đ nh. Để làm rõ mức độ phát triển c a hoạt động phi
nông nghi p trong nông thôn, các nhà kinh t khi phân tích hoạt động phi nông nghi p
th ng có những các phân tổ theo kiểu k t hợp lao động phi nông nghi p kiêm nông
nghi p, lao động phi nông nghi p t làm v i lao động làm thuê, lao động vừa làm nông
nghi p vừa làm thuê, và vừa t làm phi nông nghi p hoặc t ơng t nh vậy.
10
2.3.3. Vai trò của các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp
Hoạt động kinh t
phi nông nghi p có vai trò và tác dụng nhiều mặt trong
công cuộc phát triển nông thôn đô th hóa nông thôn, tạo vi c làm tăng thu nhập,
c i thi n đ i sống c a c ân nông thôn t ong i c chuyển d ch cơ cấu kinh t , góp ph n
quan trọng phát triển kinh t , ổn đ nh xã hội, hi n đại hóa nông nghi p và kinh t nông
thôn, xây d ng xã hội đ i sống à con ng i ở nông thôn. Vai trò c a các hoạt động kinh
t phi nông nghi p ở nông thôn đ ợc thể hi n ở các điểm sau:
Hoạt động kinh t
ở
coi
phi nông nghi p góp ph n tạo ra vi c làm cho lao động
nông thôn: Đẩy mạnh phát triển các ngành phi nông nghi p nông thôn đ ợc
là một gi i pháp quan trọng, tạo ra s
tác động kép: Một mặt, tạo ra xung l c m i
đ
a nền kinh t nông thôn phát triển lên một giai đoạn cao hơn; mặt khác nó
tạo ra
những tiền đề để thu hút vốn đ u t
từ n
c ngoài. N u làm tốt điều này sẽ tạo ra
nhiều công ăn làm cho ng i lao động, góp ph n thúc đẩy tăng t ởng kinh t
cách bền vững. Có thể nói, vi c phát triển hoạt động kinh t
h ng ch y u để tạo vi c làm cho lao động nông thôn đang là một vấn đề th
hi n nay. Các hoạt động kinh t phi nông nghi p sẽ thu hút đ
lao động làm vi c th
số lao động t ên à
động ch a đ vi c làm lao động mất vi c làm ở thành phố đang "Di chuyển ng
về nông thôn v.v, sức ép về vi c làm ở nông thôn đang
đ
ất l n. Số lao động ấy ph i
ợc thu hút vào các ngành nghề phi nông nghi p là ch y u.
oạt động
ân ở nông thôn
các hộ đều tham gia ào buôn bán nhỏ
bán ức lao động
hoạt động
inh t
ngạch xuất
hẩu hàng
hoạt động
inh t
ân là gi i pháp cơ b n để chuyển nền
11
t có cơ cấu công - nông nghi p Thúc đẩy
Các hoạt động
ngành nghề
nhiều
ụng
động
ch
cuộc
ống ở nông thôn
ụ
Góp ph n chuyển
hóa cũng là
ngành công nghi p
bộ
ch
inh t
ụ
nông thôn
chuyển
nghi p năng
l ợng cao
một cách toàn
nông thôn có cơ cấu hợp lý c a nông thôn m i
ch
ụ
nghi p phát t iển bên cạnh ngành nông nghi p t uyền thống
hát t iển hoạt động
ỹ thuật m
i
hông thể phát t iển
nu
hông
m
ốn
hoa học
n xuất bởi
inh
12
hông có ý nghĩa hi n th c T ong điều i n phát t iền mạnh mẽ hoạt động inh t phi
nông nghi p các oanh nghi p đ u tàu muốn có ngu n hàng ổn đ nh à nguyên li u chất
l ợng cao ẽ ph i tập t ung n xuất nguyên li u à nông n thô cung cấp cho nông ân ch ụ
đ ng bộ hình thành n xuất uy mô Đó là một cơ ch lợi
ích mở a con đ
chuyên môn hóa tạo
2.4. Lý thuyết khung sinh kế bền vững
Lý thuy t
nghiên cứu ề các
Conway (1987), A hley an
Anh
au đó đ
2000
à Elli
2.4.1. Sinh kế
Ýt
R.Chambe
ởng
những năm
nghiên cứu c a F Elli
ti p cận à đ nh nghĩa hác nhau
inh
bao hàm nhiều y u tố có
hay hộ gia đình
t
uy t đ nh
ch nh
ách
đ ng
g
T ong nhiều nghiên cứu c a mình, F. Ellis (2000)
m những tài
động
à cơ hội ti p cận đ n các tài
thể ch
à
cá nhân hoặc mỗi nông hộ.
Theo Bộ
đ
hợp
à những
ợc miêu t nh là
i những
uan h