Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao án 1-Tuần 14(CKTKN,TKSDNL,BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.33 KB, 24 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng
Chào cờ
_______________________________________
tập viết
nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây ,vờn nhãn
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nắm đợc cấu tạo chữ của bài viết.
2. Kỹ năng: Rèn viết dúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Vở tập viết - bảng con.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
- Giờ trớc các em viết từ gì ?
- Viết bảng.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
nền nhà, nhà in, cá biển....
b) G hớng dẫn viết tiếng từ:
- Giới thiệu chữ mẫu: nền nhà
- Hớng dẫn phân tích từ, tiếng
- G viết mẫu hớng dẫn viết lu ý khoảng
cách viết.
- Viết bảng con từ: cá biển, cuộn dây
c) Hớng dẫn viết vở.
- G hớng dẫn H viết từng dòng.
- H viết từng dòng
- Chú ý: T thế ngồi viết, cầm bút, nối các
nét trong chữ và dòng.


- Chấm bài - Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tuyên dơng bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
H nhắc lại
H đọc từ phân tích từ, tiếng và cách
viết
nền: n + ên + dấu huyền
nhà: nh + a + dấu huyền
H quan sát
H viết bảng con
H viết vở
Đọc lại bài viết
- 229 -
tập viết
con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung ,củ gừng,củ riềng
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng các từ.nắm đợc quy trình viết
2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ:
Viết bảng.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn viết
- Giới thiệu từ cần viết
- Hớng dẫn viết từng từ
- Phân tích từ tiếng
- G viết mẫu

- Hớng dẫn viết từng chữ
Chú ý: Khoảng cách giữa các con chữ.
- So sánh phân biệtvới các chữ trong khi
viết
c) Viết vở.
- Hớng dẫn viết vở.
Chú ý: T thế ngồi viết.
- G sửa lỗi sai cho H.
- Chấm bài - nhận xét.
3 .Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị giờ sau.
H đọc các từ
H quan sát chữ mẫu,phân tích nêu cách
viết
H viết bảng con
Viết vở hớng dẫn của G
________________________________________________
toán
phép trừ trong phạm vi 8
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
2. Kỹ năng: Vận dụng làm tính trừ, giải toán thành thạo, chính xác.
- 230 -
3. Thái độ: Hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh SGK, Bộ đồ dùng học Toán.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ: Đọc, viết bảng cộng trong phạm vi 8
2. Bài mới:

1. Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.
a) Lập phép trừ 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1
Bớc 1: Quan sát hình vẽ nêu bài toán
Bớc 2: Lập phép tính: 8 - 1 = 7
HSG: Có 8 hình tam giác bớt 1 hình
tam giác còn mấy hình tam giác?
Lớp cài : 8 - 1 = 7, đọc cá nhân,
đồng thanh
Bớc 3: Quan sát hình vẽ và nêu phép tính: 8 - 7 = 1 , đọc phép tính
b) Lập các phép tính còn lại
8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4
8 - 6 = 2 8 - 5 = 3
Tơng tự các bớc trên
c) Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
Xoá dần bảng
? 8 trừ 1 bằng mấy ?
8 trừ 5 bằng mấy ?
2. Thực hành.
Bài 1: Tính (Lu ý: Viết kết quả
thẳng cột)
Nhiều em tham gia đọc
Nêu yêu cầu, làm bảng con
Bài 2: Tính 1 + 7 =
8 - 1 =
8 - 7 =
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
Nêu yêu cầu, làm bài, nêu kết quả
miệng, chữa bài

Bài 3: Tính
Hớng dẫn HS: 8 - 4 cũng bằng 8 - 2 rồi trừ
2 và cũng bằng 8 - 1 rồi trừ 3
Nêu kết quả, làm bảng con.
8 - 4 = 4
8 - 2 - 2 = 4
8 - 1 - 3 = 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát hình, nêu bài toán, viết
phép tính tơng ứng: 8 - 4 = 4
8 - 2 = 6
8 - 3 = 5
8 - 6 = 2
3. Củng cố, dặn dò.
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét giờ học.
- 231 -
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2010
luyện viết
uông, ơng, quả chuông, luống rau, bờ mơng, nhà trờng
I - Mục tiêu:
- Tập viết đúng mẫu các chữ: uông, ơng, quả chuông, luống rau, bờ mơng nhà
trờng.
- Rèn kĩ năng viết đúng tốc độ, đảm bảo kĩ thuật.
- Giáo dục tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ VSCĐ.
II- Đồ dùng: Bảng con + bảng phụ viết mẫu
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài cũ: Viết từ: bờ ruộng, rau muống
2. Bài mới:
a) Quan sát phân tích mẫu

- Đa bảng phụ (cả bài)
- Nhận xét chiều cao, độ rộng, các nét nối
của từng chữ cái trong tiếng?
- Vị trí của dấu thanh trong tiếng?
b) HD học sinh viết bài (theo mẫu)
- Nhắc nhở H ngồi viết đúng t thế, viết
đúng khoảng cách, đúng kĩ thuật & tốc độ.
c) Chấm bài - nhận xét: 1 dãy
- Tuyên dơng H viết bài đẹp
- Viết bảng con
- Đọc: uông, ơng, quả chuông, luống
rau, bờ mơng nhà
trờng.
- 2 - 3 em: dấu thanh, ghi ở trên hoặc dới
nguyên âm.
- H sử dụng vở buổi chiều.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________
Toán
Ôn luyện phép cộng, trừ trong phạm vi 8
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
- 232 -
2. Kỹ năng: Vận dụng giải toán và làm tính cộng, trừ thành thạo, chính xác.
3. Thái độ: Hứng thú học tập.
ii - các hoạt động dạy - học.
1. Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
2. Bài tâp.
a) Bảng con.

Bài 1: Tính
5 2 1 8 8 8
3 6 7 1 5 4
Chú ý viết thẳng cột.
HS làm bảng con, 3 em TB chữa bài,
lớp n/x.
Bài 2: a, Điền số thích hợp vào:
+ 8 = 8 - 1 = 8
1 + = 8 8 - = 8
+ = 8 - = 8
HS làm bảng con, 6 em khá, giỏi
chữa bài, lớp n/x.
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống cho
thích hợp
3 + 5 6 6 + 2 2 + 6
8 + 0 8 8 - 3 8 - 1
HS nêu cách làm và làm bài
4 em khá chữa bài, lớp n/x, bổ sung.
b) Làm vở.
Bài 4: Tính
1 + 2 + 5 = 5 + 2 + 1 =
6 + 2 + 0 = 8 - 3 - 2 =
8 - 4 - 4 = 8 - 5 + 3 =
Hớng dẫn HS thực hiện tính từ trái sang
phải.
1 + 2 + 5
3 + 5 = 8
HS làm vở
2 em TB chữa bài, lớp n/x.
3. HD làm bài tập trong VBT/ 57.

4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
____________________________________
hoạt động ngoài giờ lên lớp
Phòng chống bệnh cúm A ( tiết 2)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu đợc tác hại của bệnh Cúm A và một số biểu hiện của bệnh cúm A, và cách
phòng chống bệnh Cúm A.
- 233 -
+
+ + - - -
- Biết phải làm gì khi mình và ngời thân hoặc những ngời xung quanh bị mắc bệnh
Cúm A.
- Tích cực phòng chống Cúm A.
II. Đồ dùng: Tranh, ảnh có liên quan đến bệnh Cúm A
III. Hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra : Nêu tác hại của bệnh Cúm A ? Em biết những thông tin gì về bệnh
Cúm A hiện nay?
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1: Động não
- GV nêu vấn đề : Nguyên nhân gây bệnh
Cúm A, cách lây truyền bệnh ntn ?
- GV chốt : Bệnh do nhiễm vi rút H5N1
từ gia cầm sang ngời qua đờng hô hấp và
tiêu hoá.
* Hoạt động 2 : Thảo luận cách phòng
chống Cúm A
- GV nêu câu hỏi:
+ Làm thế nào để phòng chống bệnh
Cúm A?
- GV y/c HS thảo luận , nêu kết quả.

- GV chốt kiến thức.
* Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế:
+ Ngời dân ở địa phơng em chăn nuôi
những loài gia cầm nào?
+ Phân và rác thải từ các chuồng trại có
đợc xử lí hợp vệ sinh không?
+ Khi gà, ngan, vịt,... bị chết đột ngột gia
đình em xử lí thế nào?
+ Nếu nghi ngờ là có ổ dịch Cúm A ở địa
phơng, em phải làm gì?
- HS thảo luận nhóm đôi
- 4 - 5 em nêu: Do vệ sinh môi trờng, vệ
sinh các nhân không sạch sẽ ; Do tiếp xúc
với gia cầm bị bệnh, do ăn phải gia cầm
bị bệnh nấu không chín hoặc ăn sống nh
tiết canh,...
- Hs nghe
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả:
+ Không di chuyển gia cầm bị bệnh từ
vùng này sang vùng khác.
+ Khi tiếp xúc với gia cầm phải rửa tay
bằng xà phòng.
+ Báo ngay cho cơ quan phụ trách khi
phát hiện thấy ổ dịch.
+ Cách li ngời bệnh, không dùng chung
khăn mặt, quần áo với ngời bệnh...
3/ Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống kiến thức. N/x giờ học.
___________________________________________________________________

- 234 -
Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng
thể dục
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản - trò chơi vận động
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn các động tác thể dục RLTTCB đã học.
Học đứng đa một chân sang ngang.
- 235 -
Tiếp tục ôn trò chơi.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập luyện.
3. Thái độ: Có ý thức luyện tập.
ii - địa điểm.
Sân trờng.
iii - hoạt động dạy - học.
1.Phần mở đầu
- ổn định tổ chức
- G phổ biến nhiệm vụ
- Khởi động
2.Cơ bản
a.Ôn t thế: Đứng 1chân bớc sang
ngang 2 tay chống hông
b.Tập phối hợp 1 số t thế động
tác đã học
Đa 2 tay đa trớc, 2 tay chếch chữ
v
Đứng 1 chân bớc lên, 2 tay
chống hông kiễng gót
- G đếm nhịp
- Chú ý uốn nắn sửa sai

c.Trò chơi
G hớng dẫn cách chơi và tổ chức
chơi theo 3nhóm
3. Kết thúc
Nhận xét giờ học- Chuẩn bị giờ
sau.
5 phút
28phút
2phút
Tập hợp 3 hàng dọc
Xoay các khớp
H quan sát, tập theo hớng dẫn
H theo dõi
Tập nhóm,cả lớp
H chơi thử
Chơi thi giữa 3 nhóm
________________________________________
tiếng việt
bài 57: ang - anh
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết đợc ang, anh, cây bàng, cành chanh.
Đọc đợc câu ứng dụng. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
2. Kỹ năng: H đọc, viết đúng. Tìm tiếng có vần âng, anh chính xác.
3. Thái độ: Hứng thú học tập.
ii - đồ dùng dạy - học.
Tranh SGK, bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ: Đọc, viết: rau muống, luống cây, nơng rẫy. Đọc bài 56 SGK.
2. Bài mới

- 236 -
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: vần ang - anh
2. Dạy vần.
* Vần ang.
a) Nhận diện.
b) Phát âm.
- Vần
- Cài tiếng: bàng
- Từ: Cây bàng
* Vần anh: Quy trình tơng tự
c) So sánh: ang - anh
d) Đọc từ:
buôn làng bánh chng
hải cảng hiền lành
Vần ang có 2 âm: âm a và âm ng
Cài vần ang
Đánh vần, đọc trơn, phân tích: ang
Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
bàng
Đọc trơn
Đọc: ang, bàng, cây bàng
Tìm tiếng có vần ang, anh, gạch
chân, phân tích đọc
G giải nghĩa từ
e) Viết:
ang - anh
Đọc cả từ
Viết bảng con
Tiết 2

3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
Cây bàng, cành chanh
b) Luyện đọc.
- Đọc bảng T1
- Đọc câu ứng dụng
Giới thiệu tranh
- Đọc SGK
Viết bảng
Viết vở: ang, anh, cây bàng, cành chanh
10 em
H quan sát - nhận xét tranh, nối tiếp
đọc câu ứng dụng.
10 em
c) Luyện nói:
Chủ đề: Buổi sáng
- Tranh vẽ gì ?
- Là cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Trong bức tranh buổi sáng mọi ngời đi ở
đâu ?
Buổi sáng mọi ngời trong nhà em đang
làm gì ?
- Buổi sáng em làm những việc gì ?
- Em thích buổi sáng ma hay nắng ? mùa
đông hay mùa hè ?
- Em thích buổi sáng, buổi tra, buổi chiều
? vì sao ?
Quan sát tranh và trả lời
2 - 3 em / 1 câu
4. Củng cố.

Đọc toàn bài
____________________________________
- 237 -

×