Chương
CHƯƠNG
3 3
Kế toán khoản phải thu –
phải trả
44
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
Nội dung chương 3
3.1/ Kế toán các khoản phải thu
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
45
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế toán các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng (TK 131)
Các
khoản
phải
thu
Thuế GTGT được khấu trừ (TK 133)
Phải thu nội bộ (TK 136)
Phải thu khác (TK 138)
46
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế toán các khoản phải thu
Chú ý
TK 131 – Phải thu khách hàng có thể
có số dư bên Có
phản ánh số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số
phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối tượng cụ thể.
Khi lập Bảng Cân đối kế toán, phải lấy số dư chi tiết theo từng
đối tượng phải thu của tài khoản này để ghi cả hai chỉ tiêu bên "Tài
sản" và bên "Nguồn vốn
47
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế tốn các khoản phải thu
Kế tốn dự phịng nợ thu khó địi
Nợ
thu
khó
địi
48
hợp đồng kinh tế,
khế ước vay nợ,
bản thanh lý hợp
đồng, cam kết nợ,
...
Phải có chứng từ gốc, có đối
chiếu xác nhận của khách nợ.
Có đủ căn cứ xác định
nợ thu khó địi.
q hạn thanh tốn ghi
trên hợp đồng kinh tế, các
khế ước vay nợ
Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng chủ nợ đã
lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể;
người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy
tố,....
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế tốn các khoản phải thu
Kế tốn dự phịng nợ thu khó địi
Mức
trích
lập
q hạn từ 3 tháng đến 1 năm
30% giá trị
quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm
50% giá trị
quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
70% giá trị
nợ chưa đến hạn thanh toán nhưng chủ nợ đã lâm vào
tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, người
nợ mất tích...DN dự kiến mức tổn thất khơng thu hồi
được để trích lập dự phịng.
49
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế tốn các khoản phải thu
Kế tốn dự phịng nợ thu khó địi
Nợ q hạn 3
năm???
Coi như nợ khơng có khả năng thu
hồi và được xử lý xóa sổ. Giá trị tổn
thất được xử lý:
50
sử dụng
nguồn dự
phịng nợ
phải thu
khó địi.
số cịn
thiếu hạch
tốn vào
TK 642
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế tốn các khoản phải thu
Kế tốn dự phịng nợ thu khó địi
TK 2293 – Dự phịng nợ thu khó địi
Giá trị dự phịng hồn nhập
Cộng PS
Dư đầu kỳ
- Trích lập dự phịng
Cộng PS
Dư cuối kỳ: Giá trị dự
phịng ci kỳ hạch tốn
51
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.1/ Kế tốn các khoản phải thu
Ví dụ 1: Dự phịng nợ thu khó địi
Khách hàng đang nợ DN 540tr, đến hạn thanh toán là tháng
11/2010.
1) Cuốn năm 2011, khách hàng A vẫn chưa thanh tốn. Kế tốn
lập dự phịng cho khoản nợ này.
2) Khách hàng A phá sản, DN quyết định xóa sổ khoản nợ này. Số
tổn thất thực tế sau khi được bù đắp từ quỹ dự phòng, kế tốn
ghi vào chi phí quản lý DN.
52
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải
trả
53
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (333)
Phải trả người lao động (334)
Chi phí phải trả (TK 335)
Phải trả nội bộ (TK 336)
Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng (TK 337)
Phải trả, phải nộp khác (TK 338)
vay và nợ thuê tài chính (TK 341)
Trái phiếu phát hành (TK 343)
Nhận ký quỹ, ký cược (TK 344)
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (TK 347)
Dự phòng phải trả (TK352)
Quỹ khen thưởng phúc lợi (TK 353)
Quỹ phát triển khoa học và cơng nghê, (TK 356)
54
Quỹ bình ổn giá
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
3331: Thuế GTGT phải nộp
3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333: Thuế xuất nhập khẩu
3334: Thuế thu nhập DN
3335: Thuế thu nhập cá nhân
3336: Thuế tài nguyên
3337: Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338: Thuế bảo vệ môi trường, các loại thuế khác
55
3339: Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Thuế GTGT đã được khấu trừ
trong kỳ;
Thuế, phí, lệ phí và các khoản phải
nộp đã nộp vào Ngân sách
- Số thuế được giảm trừ
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả
lại, bị giảm giá.
Cộng PS
Dư đầu kỳ
- Thuế GTGT đầu ra và số thuế
GTGT hàng nhập khẩu phải nộp;
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
khác phải nộp vào Ngân sách
Cộng PS
Dư cuối kỳ: Thuế và các
khoản còn phải nộp nhà nước.
56
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế GTGT
Định kỳ, kế tốn tính, xác định số thuế GTGT được khấu trừ
với số thuế GTGT đầu ra phải nộp trong kỳ
Kết chuyển VAT được khấu trừ:
NTK 3331
CTK 133
57
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
Thuế GTGT
VAT đầu vào không được khấu trừ:
Về đối tượng
chịu thế đầu ra
DN sxkd mặt
hàng khơng chịu
thuế
58
Về hóa đơn chứng
từ
-HĐ sử dụng không
đúng quy định
- HĐ không ghi hoặc
ghi không đúng như
địa chỉ, mã số thuế..
-HĐ bị tẩy xóa, hđ
khống..
- Hđ ghi giá trị
không đúng thực tế
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
Về thanh toán
- Thanh toán bằng
tiền mặt đối với
các hóa đơn 20tr
trở lên
Thuế GTGT
VAT đầu vào không được khấu trừ: cách hạch toán
NTK
156,152,211,64
1…
CTK
111,112,331
59
Trường hợp tại thời điểm phát
sinh chưa xác định được thuế
GTGT có được khấu trừ hay
khơng, kế tốn ghi vào Nợ TK
133. định kỳ , khi xác định được
thuế GTGT k được khấu trừ: ntk
632/ có tk 133
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
Thuế GTGT
Ví dụ về lập tờ khai 01/GTGT
60
Tháng 1
1/ Số thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển qua: 0đ
2/ Thuế GTGT đầu vào kỳ này:
-HĐ 04355412: mua hàng hóa giá chưa thuế 420tr, VAT 5%
-HĐ 1234567: mua cong cụ, giá chưa thuế 250tr, VAT 10%
-HĐ 3245212: thanh toán tiền nước, giá chưa thuế 25tr, VAT 10%, trả
bằng tiền mặt
3/ Thuế GTGT đầu ra:
-HĐ 0000231: giá bán chưa thuế 150tr, VAT 5%
-HĐ 0000232: giá bán chưa thế 170tr, VAT 10%
- HĐ 0000233: giá bán chưa thuế là 200tr, VAT 10%
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
Thuế GTGT
Ví dụ về lập tờ khai 01/GTGT
Tháng 2
1/ Thuế GTGT đầu vào kỳ này:
-HĐ 0000123: mua hàng hóa giá chưa thuế 320tr, VAT 10%
2/ Thuế GTGT đầu ra:
-HĐ 0000235: giá bán chưa thuế 800tr, VAT 10%
-HĐ 0000236: giá bán chưa thế 780tr, VAT 10%
61
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế GTGT
Hạch toán bị phạt khi nộp chậm thuế GTGT
1. Khi nhận quyết định/ thông báo xử lý phải nộp phạt
NTK 811/CTK 3339
2. Khi nộp:
Ntk 3339/ctk 111,112
62
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế tiêu thụ đặc biệt
63
Khi nhập khẩu hay
mua hàng hóa
Khi bán hàng hóa
Tính vào giá gốc
hàng hóa
Ghi giảm doanh thu
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế xuất nhập khẩu
64
Thuế nhập khẩu
Thuế xuất khẩu
Tính vào giá gốc
hàng hóa
Ghi giảm doanh thu
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế thu nhập cá nhân
Thời điểm tính thuế: thời điểm chi trả
Thuế TNCN phải nộp
= Thu nhập tính thuế
x Thuế suất
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế -Các khoản giảm trừ
65
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế thu nhập cá nhân
Thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập – các khoản được miễn thuế
Các khoản miễn thuế:
-Tiền ăn giữa ca không vượt quấ 730.000đ/tháng. Nếu DN tự nấu ăn
được miễn tồn bộ
-Tiền phụ cấp trang phục khơng q 5.000.000đ/năm. Nếu bằng hiện
vật được miễn tồn bộ
-Tiền điện thoại, cơng tác phí: theo quy chế của cơng ty
-Tiền làm thêm giờ vào ngày nghỉ, lễ được trả cao hơn.
66
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế thu nhập cá nhân
Các khoản được giảm trừ
Giảm trừ gia cảnh:
+ Giảm trừ bản thân:
9.000.000đ/tháng
+ Đối với người phụ
thuộc: 3.600.000đ/tháng
67
Các khoản bảo
hiểm bắt buộc:
BHXH: 8%;
BHYT: 1,5%;
BHTN: 1%
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc
Các khoản
nhân đạo, từ
thiện, khuyến
học
3.2/ Kế toán các khoản phải trả
Thuế thu nhập cá nhân
Khi tính thuế
TNCN khấu
trừ lương
Khi tính thuế
TNCN cho đối
tượng bên
ngồi
68
NTK 334/CTK 3335
Nộp thuế :
NKT 333/CTK 111,112
NTK 623,627,641,642/CTK 3335
KTTC2- Chương 3- Ths Hồ Thị Thanh
Ngọc