Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng Giải tích 12 - Luyện tập bài tập Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.29 KB, 9 trang )

Câu 1: Điền vào các ô trống để hoàn thành sơ đồ sau?


ax > b
( 1)

ax

Bất 
phươn
g trình
 mũ
 cơ bản

b

( 2)

a
( 3)
a

( 4)

0

Tập nghiệm T = 

b>0
( 1) � a x > a loga b



0 < a <1

a >1
0 < a <1

b 0

)

T = ( − ;log a b )
T = [ log a b; +

)

T = ( − ;log a b ]
T= 

a >1
0 < a <1

b 0

( 4)

T = ( log a b; +

T = 

b>0

( 3) � a x < a loga b
b

a >1

b 0
b>0
( 2 ) ۳ a x a loga b

x

x

b

T = ( − ;log a b )

T = ( log a b; +

)

T= 

b>0
a x a loga b

a >1
0 < a <1

T = ( − ;log a b ]


T = [ log a b; +

)


Câu 2: Cho các đồ thị hàm số y = log2 x và y =1
a, Xác định hoành độ giao điểm của 2 đồ thị trên
b, Dựa vào đồ thị tìm các giá trị của x sao cho:log2 x >1
ĐÁP ÁN
y
a, Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là 
1
nghiệm của pt: log 2 x = 1 � x = 2 = 2
b, Các giá trị của x thoả mãn 
là hoành độ các điểm thuộc 
đồ thị hàm số: y = log2 x và nằm 
 
phía trên đường thẳng y = 1
( Không kể giao điểm)
Từ đồ thị suy ra: x > 2 thoả mãn

y = log2 x
y =1

1
O

12


x


Xét bất phương trình: loga x > b
Trường hợp 1: a >1
y

y =b

Trường hợp 2: 0 < a <1
y

y = loga x,
(a >1)

b
O 1 ab

y =b

b
x

O

ab 1
y = loga x
(0 < a <1)

Từ đồ thị ta thấy: 

loga x > b � x > ab

Từ đồ thị ta thấy: 
loga x > b � 0 < x < ab

x


Xét bất phương trình: loga x < b
Trường hợp 1: a >1
y

y =b

Trường hợp 2: 0 < a <1
y

y = loga x,
(a >1)

b
O 1 ab

y =b

b
x

O


ab 1
y = loga x
(0 < a <1)

Từ đồ thị ta thấy: 
loga x < b � 0 < x < ab

Từ đồ thị ta thấy: 
loga x < b � x > ab

x


Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau

a )log 2 2 x > 7
b)log 1 x

−1

3

c)log 1 ( x − 1) < 0
2

d )log 4 ( x + 2 )

1
2



Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau

a )log 1 ( 2 x + 3) > log 1 ( 3 x + 1)
2

2

b)log x − 13log x + 36 < 0
2

c)log 3 x

−x + 4


CỦNG CỐ

 Bài tập1: Giải các bất phương trình sau
(pp đưa về cùng cơ số)
a ) log 1 ( x 2 + 2 x − 8 ) −4
2

b) log 2 ( x − 3) − log 1 ( x − 2 )

1

2

c) log 0,75 ( 5 x + 10 ) < log 0,75 ( x 2 + 6 x + 8 )

d ) log 3 log 1 ( x 2 − 1) < 1
2

 Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau
(pp đặt ẩn phụ)
2
a )log 0,2
x − 5log 0,2 x < −6

b)4log 4 x − 33log x 4 1

 Bài tập 3: Giải các bất phương trình sau(pp dùng đồ thị hàm số)
a ) log 1 x > 3 x
3

b) log 2 x 6 − x


BÀI TẬP VỀ NHÀ
­ Xem lại nội dung bài học
­ Hoàn thành các bài tập của phần củng cố bài học
­ Làm bài tập 2(Sgk – 90), 2.37, 2.38(Sbt – 108)
­ Ôn tập tổng hợp kiến thức của chương II.



×