SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Giang Nam
A. Phương pháp đổi biến
số
Bài 1: Tính
1.
x .dx
x+
x2 − 1
2. cos5 x sin 3 x.dx
3.
2 + ln 2 x .ln xdx
x
Bài giải
1. Ta có :
x.dx
�
x+
x2 − 1
=�
x( x + x 2 − 1)dx
(
)
1
=�
x 2 dx + �
x2 − 1
2
x3 1
=
+ .
3 2
3
( x 2 − 1) 2
3
2
1
2
d ( x 2 − 1)
+C
x3 1
=
+ . ( x 2 − 1)3 + C
3 3
A. Phương pháp đổi biến
số
Bài 1: Tính
Bài giải
2. Ta có :
x .dx
Cách 1
1.
x+
2
x −1
2. cos5 x sin 3 x.dx
3.
2
2 + ln x .ln xdx
x
Tổng quát hóa
cos m x sin 2 n+1 x.dx
cos 2 m+1 x sin n x.dx
( m, n
N *)
5
3
5
2
cos
x
sin
x
.
dx
=
cos
x
sin
x.sin xdx
�
�
= − cos5 x(1 − cos 2 x).d (cos x)
= (cos 7 x − cos5 x) d (cos x)
cos8 x cox 6 x
=
−
+C
8
6
Cách 2
5
3
4
3
cos
x
sin
x
.
dx
=
cos
x
sin
x.cos xdx
� 3
�
= sin x(1 − sin 2 x) 2 .d (sin x)
= (sin 7 x − 2sin 5 x + sin 3 x) d (sin x)
sin 8 x sin 6 x sin 4 x
=
−
+
+C
8
3
4
A. Phương pháp đổi biến
số
Bài 1: Tính
1.
x .dx
x+
x2 − 1
2. cos5 x sin 3 x.dx
3.
2 + ln 2 x .ln xdx
x
Bài giải
3. Ta có :
Đặt : t = 2 + ln 2 x
dt =
2 ln x
dx
x
Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành
1
t 2 dt
�t dt = �
3
2 2
2 t3
= t +C =
+C
3
3
Thay t = 2 + ln 2 x vào kết quả, ta được
:
2 + ln 2 x .ln xdx 2
=
x
3
(2 + ln 2 x )3 + C
A. Phương pháp đổi biến
số
Bài 2: Tính
1.
( x + 1)dx
3
3x + 1
2.
dx
x (1 + x 5 )
Bài giải
1. Ta có :
Đặt :
t3 −1
t = 3x + 1
x=
3
1
( dt =
dx)
2
3
(3 x + 1)
3
dx = t 2 dt
Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành
t3 −1
+1
1
2
4
3
t
dt
=
(
t
+ 2t )dt
� t
�
3
1 t5
= ( + t2) + C
3 5
Thay t = 3 3x + 1
vào kết quả, ta được
:
( x + 1)dx 1 3
13
5
2
=
(3
x
+
1)
+
(3
x
+
1)
+C
3
3
3 x + 1 15
A. Phương pháp đổi biến
số
Bài 1: Tính
Bài giải
2. Ta có :
Đặt :
Bài 2: Tính
1.
2.
( x + 1)dx
3
3x + 1
dx
x (1 + x 5 )
t=
1
x
(
1
t
1
dt = − 2 dx)
x
x=
dx = −
1
dt
2
t
Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành
dt
t 4 dt
−�
(− 2 ) = �
5
1
1
t
t
+1
(1 + 5 )
t
t
1 d (t 5 + 1) 1
5
=
=
ln
t
+1 + C
5
5
5
t +1
1
t=
Thay
vào kết quả, ta được
x
1
: 1
dx
1
=
ln
+1 + C
5
5
x (1 + x ) 5
x
Tổng quát :
dx
( n > 1, n
n
x (1 + x )
N *)
B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải
1. Ta có :
Bài 1: Tính
1. x(cos 4 x + sin 4 x).dx
2.
x ln 2 x.dx
3. e
sin 2 x
sin x.cos 3 x.dx
4. sin 3 x .dx
Vậy
cos 4 x + sin 4 x = (cos 2 x + sin 2 x) 2 − 2sin 2 x cos 2 x
1
1
3 cos4 x
= 1 − sin 2 2 x = 1 − (1 − cos4 x) = +
2
4
4
4
3
1
4
4
x
(cos
x
+
sin
x
).
dx
=
xdx
+
x cos4 xdx
Do đó �
�
�
4
4
du = dx
� sin 4 x
v=
4
x sin 4 x 1
x
cos
4
x
.
dx
=
− �
sin 4 xdx
�
4
4
x sin 4 x 1
=
+
cos 4 x + C '
4
16
u=x
Đặt �
dv = cos 4 x.dx
x(cos 4 x + sin 4 x).dx =
3 2 1
1
x +
x sin 4 x +
cos 4 x + C
8
16
64
B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải
2. Ta có :
Bài 1: Tính
4
4
1. x(cos x + sin x).dx
2.
x ln 2 x.dx
2
u
=
ln
x
�
Đặt �
dv = x.dx
2ln x
du =
dx
x
�
�
x2
v=
2
x 2 ln 2 x
x ln x.dx =
−�
x ln xdx
�
2
1
du = dx
u = ln x
x
Đặt �
�
dv = x.dx
x2
v=
2
2
3. e
sin 2 x
sin x.cos 3 x.dx
4. sin 3 x .dx
x 2 ln x 1
x ln x.dx =
− �
xdx
�
2
2
x 2 ln x x 2
=
−
+C'
2
4
Vậy
x 2 ln 2 x x 2 ln x x 2
x ln x.dx =
−
+
+C
2
2
4
2
B. PP tính nguyên hàm từng phần
Bài 1: Tính
Bài giải
3. Ta có :
u = cos 2 x
�
�
sin 2 x
dv = e
cos x.sin x.dx
�
Đặt
2
sin x
e
�
Vậy
e
sin x
2
cos x.e
sin x cos x.dx =
2
cos 2 x.esin
=
2
2
du = −2sin x.cos x.dx
�
� 1 sin 2 x
v= e
�
2
3
2
x
sin 2 x
+�
e
1 sin 2 x
+ e
+C
2
2
cos x.e
sin x cos x.dx =
2
3
sin 2 x
sin 2 x
1 sin 2 x
+ e
+C
2
sin x cos xdx
B. PP tính nguyên hàm từng phần Bài giải
4. Ta có :
Bài 1: Tính
1. x(cos 4 x + sin 4 x).dx
2.
x ln 2 x.dx
3. e
sin 2 x
sin x.cos 3 x.dx
4. sin 3 x .dx
Đặt t =
3
x
x = t3
dx = 3t 2dt
Khi đó, nguyên hàm cần tính trở thành
3t 2 sin t.dt
u = 3t 2
Đặt �
dv = sin t.dt
du = 6tdt
�
v = − cos t
2
2
3
t
sin
t
.
dt
=
−
3
t
cos t + 6 �
t cos tdt
�
u =t
�
Đặt �
dv = cos t.dt
�
du = dt
�
�
v = sin t
�
t cos t.dt = t sin t − �
sin tdt
�
= t sin t + cos t + C '
Thay t =
3
x ta được sin 3 x .dx = −3 3 x 2 cos 3 x + 6 3 x cos 3 x + 6cos 3 x + C
C. Củng cố : Phương pháp tính nguyên hàm
D. Bài tập về nhà: Tính các nguyên hàm sau :
1.
2x + 3
.dx
2
x − 4x − 5
2.
1
.dx
2
(2 x − 1) (4 x − 5)
3.
3x 2 + 3x + 3
.dx
3
x − 3x + 2
4.
dx
1 + ex
sin 2 x
5.
.dx
6
cos x
6.
1
.dx
4
6
sin x cos x
7. x(cos 6 x + sin 6 x).dx
x
8.
.dx
2
cos x
ln x 2
9. (
) .dx
x
x 2e x
10.
.dx
2
( x + 2)
1
11.
.dx
π
cos x cos( x + )
4
4sin x + 3cos x
12.
.dx
sin x + 2cos x