PHẦN ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN 12
Dùng cả cho ôn thi TN , Chủ đề I,II,III)
Chủ đề I : A/SƠ ĐỒ CHUNG KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 8 bước( 8 dấu :+ )
I / Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( a ≠ 0) .
1) Tập xác định : +/ D = R .
2) Sự biến thiên :
+/ Chiều biến thiên :
• y’ = 3ax
2
+ 2bx + c .
• y’ = 0 <=> x
i
= ? ; f(x
i
) = ? .
+/ trên các khoảng (….) và (… ) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến .
Trên khoảng (….) : y’ < 0 , : Hàm số Nghịch biến .
+/ Cực trị : Kết luận về cực trị hàm số .
Hàm số đạt cực tiểu tại x = …., y
CT
= ….
Hàm số đạt cực Đại tại x = …., y
CĐ
= ….
+ / Giới hạn ở Vô cực :
=
−∞→
y
x
lim
? ;
=
+∞→
y
x
lim
? .
+/ Bảng biến thiên :
x - ∞ ? ? ? + ∞
y’ ? ? ?
y ? ? ?
3) Đồ thị :
+ ) Giao điểm đồ thị với trục Oy : x = 0 => y = d .
• Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = ? ., Các điểm khác : …
+) Đồ thị : y
0 x
II / Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c ( a ≠ 0) .
1) Tập xác định : +/ D = R .
2) Sự biến thiên :
+/ Chiều biến thiên :
• y’ = 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b ) .
• y’ = 0 <=>
=
=
=
⇒
=
=
=
)(
)(
)0(
?
?
0
xf
xf
cf
x
x
x
.
+/ trên các khoảng (….) và (… ) : y’ > 0 , : Hàm số đồng biến .
Trên khoảng (….) : y’ < 0 , : Hàm số Nghịch biến .
+/ Cực trị : Kết luận về cực trị hàm số .
Hàm số đạt cực tiểu tại x = …., y
CT
= ….
Hàm số đạt cực đại tại x = …., y
CĐ
= ….
+ / Giới hạn ở Vô cực :
=
−∞→
y
x
lim
? ;
=
+∞→
y
x
lim
? .
+/ Bảng biến thiên :
x - ∞ ? ? ? + ∞
y’ ? ? ?
y
? ? ?
3) Đồ thị :
• Hàm số đã cho là hàm số chẵn, do đó đồ thị nhận trục 0y làm trục đối xứng.
• Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x = ? . Các điểm khác …
Đồ thị : y
0 x
III / Hàm số :
dcx
bax
y
+
+
=
1) Tập xác định : +/ D = R /{ -
c
d
. }
2) Sự biến thiên :
+/ Chiều biến thiên :
• y’ =
2
)( dcx
bcad
+
−
.
• y’ > 0 ( y < 0 ) ,
∈∀x
D
+/ : Hàm số đồng biến ( Nghịch biến ) . trên các khoảng (….) và (… )
+/ Cực trị : Hàm số không có cực trị .
+ / Tiệm cận và Giới hạn :
=
−∞→
y
x
lim
c
a
và
=
+∞→
y
x
lim
c
a
=> tiệm cận ngang : y =
c
a
.
=
−
→
y
c
a
x
lim
? Và
=
+
→
y
c
a
x
lim
? => tiệm cận đứng : x =
c
d
−
.
+/ Bảng biến thiên :
x - ∞ ? ? + ∞
y’ ? ?
y
? ?
3) Đồ thị : * Giao điểm đồ thị với trục Oy : x = 0 => y =
d
b
.
Giao điểm đồ thị với trục Ox : y = 0 => x =
a
b−
, Đồ thị nhận giao điểm I(
c
d
−
;
c
a
) của hai đường
tiệm cận làm tâm đối xứng
y
0
x
B/ CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN LIÊN QUAN
ĐẾN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1/ y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( C )
2/ y = ax
4
+ bx
2
+ c ( C )
BÀI 1 : Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
a’x
3
+ b’x
2
+ c’x + n = 0 (2).
• (2)
⇔
ax
3
+ bx
2
+ cx + d = k.m ; (
⇔
ax
4
+ bx
2
+ c = k.m )
• Số nghiệm phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị ( C) với đường thẳng d: y = k.m
(vẽ d)
• Nhận xét số giao điểm d: với ( C ) , theo y
CT
và y
CĐ
của ( C ).
Bài 2 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại :
1) Đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
) € ( C ) .
2) Có hệ số góc cho trước ( song song với đường thẳng y = kx + p ).
3) Vuông góc với đường thẳng y = k’x + p
HƯỚNG DẪN :
1/ Đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
) € ( C ) :
• Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M
0
(x
0
; y
0
) có dạng :
y = k(x – x
0
) + y
0
( * )
• k = f’(x
0
) ; thế k , x
0
, y
0
vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm .
2/ Có hệ số góc cho trước ( song song với đường thẳng y = kx + p ).
• Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M
0
(x
0
; y
0
) có dạng :
y = k(x – x
0
) + y
0
( * )
k = f’(x
0
)
⇔
giải phương trình tìm x
0
; thế x
0
vừa tìm được vào ( C ) tìm y
0
.
• Thế k , x
0
, y
0
vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm.
3/ Vuông góc với đường thẳng y = k’x + p
• Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm M
0
(x
0
; y
0
) có dạng :
y = k(x – x
0
) + y
0
( * )
• Trong đó k.k’ = -1
⇔
k =
'
1
k
−
.
thế k = f’(x
0
)
⇔
giải phương trình tìm x
0
; thế x
0
vừa tìm được vào ( C ) tìm y
0
.
• Thế k , x
0
, y
0
vào ( * ) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm.
4/ Các dạng khác : cho biết x
0
hoặc y
0
tìm các yếu tố còn lại suy ra có (*)
3/
dcx
bax
y
+
+
=
( C )
Bài toán : Tìm m để y = f(x ; m ) cắt đồ thị ( C ) tại t đểm phân biệt ?
Hướng dẫn : Số giao điểm của f(x;m ) với ( C ) , bằng số nghiệm phương trình : f( x ) = f ( x ;
m ) . Từ đó ta tìm ra điều kiện của m cần tìm .
Chủ đề II : C/ Hàm sô lũy thừa, Mũ và logarit
1)Phương trình, Bất phương trình mũ và Lô ga rít.
a)Phương trình mũ :
Bước 1/ Dùng tính chất của luỹ thừa, đưa phương trình mũ đã cho về phương trình đặt được
ẩn phụ với luỹ thừa phù hợp. ( t = a
X
, t > 0 ).
Bước 2/ Giải phương trình với ẩn t, tìm ra nghiệm của biến t.
Bước 3/ Dựa vào cách đặt và điều kiện để tìm ra nghiệm của bài toán. Và kết luận nghiệm.
b)Phương trình logarít:
Bước 1/ Dùng tính chất của lô ga rít, đưa phương trình lô ga rít đã cho về phương trình đặt
được ẩn phụ với luỹ thừa phù hợp. ( t = log
a
X , điều kiện X > 0 ).
Bước 2/ Giải phương trình với ẩn t, tìm ra nghiệm của biến t.
Bước 3/ Dựa vào cách đặt và điều kiện để tìm ra nghiệm của bài toán. Và kết luận nghiệm .
c) Bất phương trình : Biến đổi tương tự các bước giải phương trình chứa ẩn số ở luỹ thừa hay
dưới dấu lô ga rít .
2) Gía trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : y = f(x) trên đoạn [ a ; b ] ?
Bước 1: Tìm tập xác định D của f(x) : D = ?, xét xem [a ; b ]
∈
D ?
Bước 2 : */Tìm đạo hàm y’ = f’(x) = ?
*/ Giải phương trình y’ = 0 => x
i
= ? loại các giá trị x
i
∉
[ a ; b ]
*/ Tính các giá trị : f(a) ; f(b) ; f(x
i
) .
Bước 3 : So sánh các giá trị vừa tìm được . Tìm ra giá trị lớn nhất, nhỏ nhất .
Chủ đề III: D/ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN:
I/ Tìm thể tích hình chóp:
1/ Các loại bài toán :
a) Cho hình chóp S.ABC ( Đáy tam giác : thường, vuông, đều, cân, hinh vuông, thoi, chữ
nhật, hình bình hành …)
Có SA ┴ ( ABC) ( SO ┴ (ABC)…. ) biết cạnh SA , góc giữa SB và đáy ( (ABC) và đáy ) là
α .
1) Tính thể tích S.ABC.
2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
Cách giải : gồm 2 bước:
Bước 1 : Vẽ hình :
Mục đích : Xác định các yếu tố về giả thiết bài toán.
Tìm các yếu tố : Góc , đường cao . Vẽ từ đáy vẽ lên
Xây dựng được hình vẽ đã cho 0.25đến 0.5 đ).
Bước 2: Tính toán:
a)Tính Thể tích hình chóp V
S.ABC
= 1/3B.h
Trong đó B = S
ABC ;
h =
SO ( SH: đường cao ).
b)Tìm tâm và bán kính:
+ Xác định tâm đáy ( tam giác : tâm đường tròn ngoại tiếp, tứ giác(hcn): giao điểm 2 đường
chéo ). Xác định trục d đáy : vuông góc đáy qua tâm.
+ Xác định mặt phẳng trung trực: 1 cạnh bên, hoặc trung trực đường cao.
Giao của trục d và mp vừa vẽ, ký hiệu I : là tâm mặt cầu cần tìm
Khoảng cách IA = IB = IC = IS = R là bán kính. Tìm vị trí I , R .
Kết luận.
Chú ý : Các bài toán đã học phải giải đúng sơ đồ trên mới đạt điểm tối đa.
Giaỉ cách khác, nếu đúng , chỉ đạt điểm tối đa từng phần.
Phần kết luận kết quả bài toán ( đáp số ) chiếm 0.25 điểm mỗi bài.
II/ Bài toán hình hộp, lăng trụ: Các bước giải tương tự bài toán hình chóp.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ IV : NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN
A/Nguyên hàm:
I .Định nghĩa và ký hiệu:
1. Định nghĩa : F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x)
2. Ký hiệu:
∫
= ).().( xFdxxf
3. Định lí :
∫
= ).().( xFdxxf
+ C
II. Tính chất:
1.
∫
=dxxf ).('
f(x) +C
2.
∫ ∫
= dxxfkdxxfk ).(.).(.
3.
∫ ∫ ∫
±=± dxxgdxxfdxxgxf )()()]()([
Chú ý 1 :
Nguyên hàm dạng tích , và hữu tỷ không có công thức phải biến đổi đưa về tổng hiệu:
Ví dụ 1 : Tìm Nguyên hàm : A =
∫
xdxx 5cos.3sin
.
Ví dụ 2 : Tìm Nguyên hàm : B =
∫
−+
+
4.3
12
2
xx
x
III .Công thức:
1. Nhóm 1: Hàm số lũy thừa.
1.1 /
∫
+= Cxkkdx .
. k
∈
R . 1.2 /
∫
dxx .
α
=
C
x
+
+
+
1
1
α
α
.
1
−≠
α
1.3 /
∫
x
dx
= ln
x
+ C .
2 . Nhóm II: Hàm số lượng giác
2.1 /
∫
+−= Cxxdx cossin
2.3 /
Cxxdx +−=
∫
coslntan
2.2 /
∫
+= Cxxdx sincos
2.4 /
Cxxdx +=
∫
sinlncot
2.5 /
Cx
x
dx
+=
∫
tan
cos
2
2.7 /
Cxx
x
dx
+−−=
∫
cot
tan
2
2.6 /
Cx
x
dx
+−=
∫
cot
sin
2
2.8 /
Cxx
x
dx
++−=
∫
tan
cot
2
4. Nhóm III: Hàm số Mũ :
3.1 /
∫
+= C
a
a
dxa
x
x
ln
3.2/
Cedxe
xx
+=
∫
Chú ý 2 :
Nếu : F(x)’ = f(a) , thì :
CbaxF
a
dxbaxf ++=+
∫
)(
1
)(
B/ Phương pháp tính tích phân:
Công thức :
)()()().( aFbFxFdxxf
b
a
b
a
−==
∫
I/ TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
1. Dạng 1: Tính : I
[ ]
dxxuxuf
b
a
).('.)(
∫
Phương pháp chung :
Bước 1 : Đặt : t=u(x)
⇒
dt = u’(x).dx
Bước 2 : Đổi cận : x a b
t u(a) u(b)
Bước 3 : Tính I :
I =
)]([)]([)()(
)(
)(
)(
)(
auFbuFtFdttf
bu
au
bu
au
−==
∫
CÁC DẠNG CƠ BẢN THƯỜNG GẶP :
2. Dạng 2 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với f(x) =
βαα
).(
1
bxax +
+
.
∈
β
R
*
Phương pháp:
Bước 1 : Đặt t =
).(
1
bxa +
+
α
⇒
dt = a
dxx
α
α
).1.( +
.
⇒
a
dt
dxx
).1(
.
+
=
α
α
Bước 2 : Đổi cận : x a b
t u(a) u(b)
Bước 3 : Tính I :
I =
.
).1).(1(
1
).1(
.
)(
)(
)(
)(
)1(
∫
+
++
=
+
bu
au
bu
au
t
aa
dtt
β
β
βαα
Ví dụ 3: Tính các tích phân sau :
1. A =
dxxx
∫
−
2
1
543
)12(
. ; B =
dx
x
x
∫
−
2
1
54
3
)12(
.
2. C =
.)12(
2
1
543
dxxx
∫
−
. ( Ta đặt t =
54
)12( −x
)
3. Dạng 3 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với f(x) =
α
)sin (cos bxax +
.
Phương pháp:
Bước 1 : Đặt t =
)sin.( bxa +
⇒
dt = a
dxx.cos.
.
⇒
cosx.dx =
a
dt
.
f(x)dx =
dtt
a
α
1
. ta đưa về bài toán quen thuộc.
Ví dụ 4 : Tính các tích phân sau :
4 . D =
.)3sin2(cos
3
0
3
dxxx
∫
−
π
; 5 . E =
dx
x
x
3
3
0
)3sin2(
cos
−
∫
π
.
6 . G =
.)3sin2(cos
3
0
4
3
dxxx
∫
−
π
; Ta đặt t =
3
)3sin2( −x
.
4 Dạng 4 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với f(x)dx =
22
xb
dx
+
.
Phương pháp:
Bước 1 : Đặt x = b.tant ,
⇒
dx =
)tan1(
cos
2
2
tbdt
t
b
+=
.dt.
b
2
+ x
2
= b
2
.( 1 + tan
2
t) .
⇒
f(x).dx =
dt
b
1
.
Bước 2: Đổi cận, tính kết quả .
5. Dạng 5 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với
∫
β
α
dxxf )(
=
∫
−
β
α
22
xa
dx
dx . (a> 0)
Phương pháp:
Bước 1 : Đặt x = a.sint
⇒
dx = a.cost.dt ;
tataxa cos).(sin
2222
==−
.
Bước 2: Đổi cận, tính kết quả .
II/ TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
2.1 Dạng áp dụng phương pháp tích phân từng phần :
I =
∫
b
a
dVU.
.
Phương pháp:
Đặt :
=
=
dxvdv
xuu
'.
)(
⇒
=
=
∫
''.
).('
vdxvv
dxxudu
;
⇒
∫
b
a
dVU.
= U.V
∫
−
b
a
b
a
dUV.
.
2.2 Các dạng tích phân thường gặp :
Dạng 1 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với f(x)dx = P(x). cosx.dx , hoặc P(x).sinx.dx .
Ta đặt : U = P(x) ; dv = sinx.dx.
Dạng 2 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với f(x)dx = P(x). e
x
.dx .
Ta đặt : U = P(x) ; dv = e
x
.dx .
Dạng 3 : Tính : I =
∫
b
a
dxxf ).(
; Với f(x)dx = P(x). ln(x).dx .
Ta đặt : U = ln(x) ; dv = P(x).dx .
Chú ý 3 : Thông thường bài toán tích phân cho dưới dạng :
I =
∫
+
b
a
dxxgxhxf ).()].()([
,
ta khai triển thành tổng hai tích phân, rồi áp dụng các phương pháp trên để tính , xong cộng kết
quả lại.
Ví dụ 5: Tính các tich phân sau :
6.
3
2
0
( ).cos
sin
−
=
∫
x
I xdx
x
π
; 7.
1
2 (1 ln )−=
∫
e
x x dxI
;
8 .
∫
+=
2
0
2
cos
2
sin1
π
dx
xx
I
; 9 .
1
0
( )+=
∫
x x
e e x dxI
C / Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích:
1) Diện tích hình phẳng:
Cơ sở lí thuyết:
• Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x) (liên tục); x= a; x= b và
y = 0 (trục hoành) được tính bởi: S =
( )
b
a
f x dx
∫
(1).
• Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x), y = g(x)(liên tục); x = a;
x= b được tính bởi: S =
( ) ( )
b
a
f x g x dx−
∫
(2).
Ví dụ 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
2
– 1; y = 0; x = 0; x = 2.
Giải: Gọi S là diện tích cần tính, áp dụng công thức S =
( )
b
a
f x dx
∫
thì S =
2
2
0
1x dx−
∫
• Phương trình: x
2
-1= 0
⇔
x =
±
1 , nghiệm x = 1
∈
[0;2]
• Vậy S =
1
2
0
( 1)x dx−
∫
+
2
2
1
( 1)x dx−
∫
=
1
3
0
( )
3
x
x−
+
2
3
1
( )
3
x
x−
= 2 (đvdt)
Vídụ 7:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 – x
2
và y =x.
Giải:
• Cận a,b là nghiệm của phương trình: 2 – x
2
= x
⇔
x
2
+ x – 2 = 0
⇔
x = 1 và x = -2
• Gọi S là diện tích cần tính, áp dụng công thức
• S =
( ) ( )
b
a
f x g x dx−
∫
thì S =
1
2
2
2x x dx
−
+ −
∫
• Vậy S =
1
2
2
2x x dx
−
+ −
∫
=
1
2
2
( 2)x x dx
−
+ −
∫
=
1
3 2
2
2
3 2
x x
x
−
+ −
=
9
2
(đvdt)
* Lưu ý: Chỉ có thể đưa dấu trị tuyệt đối ra ngoài tích phân nếu hàm số dưới dấu tích phân không
đổi dấu trên [a; b].
2) Thể tích vật thể tròn xoay:
Cơ sở lí thuyết:
Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường y = f(x); x = a; x = b; y = 0 khi xoay
quanh trục Ox được tính bởi: V =
2
( )
b
a
f x dx
π
∫
(3)
Ví dụ 8:
a) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay
được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.,
Giải:
• Phương trình 2x – x
2
= 0
⇔
x = 0 và x = 2
• Gọi V là thể tích cần tính.Áp dụng công thức: V =
2
( )
b
a
f x dx
π
∫
Ta có V =
2 0
2 2 2 3 4
0 0
(2 ) (4 4 )x x dx x x x dx
π π
− = − +
∫ ∫
=
5
2
3 4
0
4
( )
3 5
x
x x
π
− +
=
16
15
π
(đvtt)
b) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x
2
và y = x
3
. Tính thể tích vật thể tròn xoay
được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.
Giải:
• Phương trình – x
2
= x
3
⇔
x = 0 và x = –1
• Gọi V
1
là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y
= – x
2
, x = 0, x = –1 và trục Ox khi hình phẳng đó quay quanh Ox:
Có V
1
=
0
2 2
1
( )x dx
π
−
−
∫
=
1
5
π
• Gọi V
2
là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y
= x
3
, x = 0, x = -1 và trục Ox…:
Có V
2
=
0
3 2
1
( )x dx
π
−
∫
=
1
7
π
Vậy thể tích V cần tính là: V =
1 2
V V−
=
2
35
π
(đvtt)
Chú ý:4 Khi tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) khi nó quay
quanh trục Ox, học sinh có thể ngộ nhận và dùng cơng thức
2
( ( ) ( ))
b
a
V f x g x dx
π
= −
∫
dẫn đến kết
quả sai KQs : V =
1
105
π
đvtt.
• Các bài tập tự luyện:
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = – x
2
+ 4x và trục hoành.
KQ: S =
3
32
đvdt
2)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường (P): y = – x
2
và y = – x – 2 .
KQ: S =
2
9
đvdt
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y = 5x
4
– 3x
2
– 8, trục Ox trên
[1; 3]
KQs: S = 200 đvdt
4) Tính thể tích các hình tròn xoay sinh bởi các hình phẳng giới hạn bởi các đường
sau đây khi quay quanh trục Ox:
a) (P): y
2
= 8x và x = 2 KQ: 16
π
đvtt
b) y = x
2
và y = 3x KQ:
5
162
π
đvtt
c) y =
sin
2
x
; y = 0; x = 0; x =
4
π
KQ:
2 2
8
π
−
đvtt
D/ Đề thi tốt nghiệp THPT các năm trước có liên quan đến tích phân:
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
2
= 2x +1 và y = x -1
(TNTHPT năm 2001 – 2002 )
Bài 2: 1.Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số y =
1x2x
1x3x3x
2
23
++
−++
, biết F(1) =
3
1
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y=
2x
12x10x2
2
+
−−
và
trục hoành Ox. (TNTHPT năm 2002 – 2003 )
Bài 3: Cho hàm số y =
3
1
x
3
– x
2
(C). Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi (C) và các đường y = 0, x =0, x = 3 quay quanh trục Ox.
(TNTHPT năm 2003 – 2004 )
Bài 4: Tính tích phân: I =
∫
+
2/
0
2
.cos).sin(
π
dxxxx
(TNTHPT năm 2004 – 2005 )
Bài 5: a. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò các hàm số :
y = e
x
, y = 2 và đường thẳng x = 1.
b. Tính tích phân: I =
∫
−
2/
0
2
cos4
2sin
π
dx
x
x
(TNTHPT năm 2005– 2006)
Bài 6:Tính tích phân J =
∫
e
dx
x
x
1
2
ln
. (TNTHPT năm 2006– 2007)
Bài 7: Tính tích phân I
1
2 3 4
1
(1 )x x dx
−
= −
∫
(TNTHPT năm 2007– 2008)
Bài 8: Tính tích phân I =
0
(1 cos )x x dx
π
+
∫
(TNTHPT năm 2008– 2009)
Bài 9: Tính tích phân I
1
2 2
0
( 1)x x dx= −
∫
(TNTHPT năm 2009– 2010)
ƠN TẬP CHỦ ĐỀ IV
CÁC DẠNG BÀI TỐN CƠ BẢN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TỐN.
Dạng I : Viết phương trình : Mặt Cầu, mặt phẳng, đường thẳng.
Bài tốn 1.1/ Viết phương trình mặt cầu (S): Tâm I(a, b , c), bán kính R:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax + 2by + 2cz + D = 0. (1).
Thường được cho dưới dạng :
a) Cho 2 điểm A(x
A
; y
A
; z
A
) , B(x
B
; y
B
; z
B
):
Viết phương trình mặt cầu (S), nhận AB làm đường kính
Cách giải : Gọi I(a ; b ; c ) là tâm mặt cầu (S), bán kính R :
Ta có I là trung điểm AB :
+
=
+
=
+
=
2
2
2
BA
BA
BA
zz
c
yy
b
xx
a
; R =
2
AB
=
2
1
222
)()()(
ABABAB
zzyyxx −+−+−
Thay kết quả vừa tìm được vào (1), ta có kết quả cầm tìm.
b) Cho 3 điểm : A(x
A
; y
A
; z
A
) , B(x
B
; y
B
; z
B
) , C(x
C ;
y
C
; z
C
).
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC,
Viết phương trình mặt cầu (S) Tâm G, đi qua A .
Cách giải : Gọi G(a ; b ; c) là tâm mặt cầu (S), bán kính R :
Ta có G là trọng tâm Δ ABC :
++
=
++
=
++
=
3
3
3
CBA
CBA
CBA
zzz
c
yyy
b
xxx
a
; R = AG =
222
)()()(
AGAGAG
zzyyxx −+−+−
.
1.2/ Tìm tâm, bán kính mặt cầu (S) có phương trình :
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ mx + ny + pz + D = 0. (1).
Cách giải : Gọi I(a ; b ; c) , R là tâm và bán kính mặt cầu (S), có phương trình (1), ta có :
=−
=−
=−
pc
nb
ma
2
2
2
⇔
−
=
−
=
−
=
2
2
2
p
c
n
b
m
a
; R =
Dcba −++
222
.
Kết luận : I(a ; b ; c ) ; R.
1.3/ Cho 4 điểm A(x
A
; y
A
; z
A
) , B(x
B
; y
B
; z
B
) , C(x
C
; y
C
; z
C
). D(x
D
; y
D
; z
D
). Viết
phương trình mặt cầu (S )đi qua A,B,C,D.
Cách giải : phương trình mặt cầu (S) có dạng
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax + 2by + 2cz + D = 0. (1)
Trong đó gọi I(a ; b ; c) là tâm mặt cầu (S)
Lần lượt thay tọa độ A, B, C, D vào (1), ta có hệ phương trình :
=++++++
=++++++
=++++++
=++++++
0 D 2cZ 2bY 2aX Z Y X
0 D 2cZ 2bY 2aX Z Y X
0 D 2cZ 2bY 2aX Z Y X
0, D 2cZ 2bY 2ax Z Y X
DDD
D
2
D
2
D
2
CCC
C
2
C
2
C
2
AAB
B
2
B
2
B
2
AAA
A
2
A
2
A
2
( 2)
Giải hệ ( 2 ) , với 4 ẩn số :a , b , c , D thế vào (1) ta có phương trình (S) cần tìm.
Chú ý : bài toán đơn giản khi A(x
A
; 0 ; 0 ) , B(0 ; y
B
; 0 ) , C(0
;
0 ; z
C
). D(x
C
; y
D
; z
D
).
Áp dụng :
1/ bài thi TN THPT năm 2010: Câu 4.a/1:
“… Cho 3 điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 2; 0) và C(0 ; 0 ; 3). Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
O.ABC . “
2/ Bài 9.b/ trang 100- sgk hh 12 cơ bản.
Bài toán 2.1/
Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua M0(x0 ; y0 ; z0 ) có véc tơ pháp tuyến
n
(A ; B ; C).
Ta có : (α ) : A(x – x
0
) + B(y – y
0
) + C(z – z
0
) = 0.
⇔
Ax + By + Cz + D = 0. (2).
Chú ý 1:
véc tơ pháp tuyến
n
(A ; B ; C) , được xác định tùy từng trường hợp cụ thể
a. Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng :
A(x
A
; y
A
; z
A
) , B(x
B
; y
B
; z
B
) , C(x
C ;
y
C
; z
C
).
Cách giải : Khi đó ta chọn M
0
là điểm A.
n
= [
AB
,
AC
] = ( A ; B; C ) . Chú ý rèn luyện
cách tính tích có hướng của 2 véc tơ [
AB
,
AC
] .
Với :
AB
= (a
1
; b
1
; c
1
).
AC
= (a
2
; b
2
; c
2
). Ta có
n
= [
AB
,
AC
]
n
=
222
111
;;
;;
cba
cba
2
1
a
a
= (b
1
.c
2
– b
2
.c
1
; c
1
.a
2
– c
2
.a
1
; a
1
.b
2
– a
2
.b
1
)
Tính theo tích chéo : “ Giữa – Cuối ; Cuối – Đầu ; Đầu – Giữa “
b. Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua A(x
A
; y
A
; z
A
) , và vuông góc đường thẳng :
Δ :
+=
+=
+=
.t a z z
.ta y y
.ta x
3
20
10
x
;
Cách giải : (α ) qua điểm A(x
A
; y
A
; z
A
) và vuông góc với đường thẳng Δ nên (α ) nhận
véc tơ chỉ phương của Δ :
a
= ( a
1
; a
2
; a
3
) làm véc tơ pháp tuyến
n
=
a
= ( a
1
; a
2
; a
3
) . Ta
có :
(α ) : a
1
.( x – x
A
) + a
2
. (y – y
A
) + a
3
. (z – z
A
) = 0
⇔
a
1
.( x ) + a
2
.(y ) + a
3
.(z ) + D = 0 .
Chú ý 2 : Nếu đường thẳng Δ cho dưới dạng chính tắc :
Δ :
1
0
1
0
1
0
c
zz
b
yy
a
xx −
=
−
=
−
;
Thì khi giải chú ý dạng chính tắc các ẩn số x , y , z có hệ số là + 1, Nếu đề chưa cho đúng
thì phải biến đổi sắp xếp dạng chính tắc đã nêu. Ta cho cả 3 phân số trên = t, chuyển về dạng
tham số của Δ, ta tìm được véc tơ chỉ phương của Δ :
a
= ( a
1
; b
1
; c
1
)
Ví dụ: Cho đường thẳng Δ có phương trình :
Δ :
2
2
3
1
2
5 +
=
−
=
+ zyx
; và điểm I( -1 , 3 ; 2). Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua I và (α
) vuông góc Δ.
Giải:
Cho :
2
2
3
1
2
5 +
=
−
=
+ zyx
= t
⇔
=
+
=
−
=
+
t
z
t
y
t
x
2
2
3
1
2
5
⇔
+−=
−=
+−=
tz
ty
tx
22
31
25
;
Ta có véc tơ chỉ phương của Δ là
a
= ( 2 ; - 3 ; 2 ) .
Mặt phẳng (α ) qua I ( -1 , 3 ; 2), và (α ) vuông góc Δ :
(α ) : -1(x – 2) + 3( y + 3) + 2( z - 2) = 0.
⇔
(α ) : -x + 3y + 2z + 7 = 0 .
c) Cho tứ diện A.BCD , Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua AB và song song CD .
Ta có : véc tơ pháp tuyến :
n
= [
AB
,
CD
] .
d) Cho mặt phẳng ( β ) : A( x – a) + B ( y – b ) + C ( z – c ) = 0 . ( * )
Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và song song mp ( β )
Ta có : véc tơ pháp tuyến :
n
= [ A ; B ; C ] .
Áp dụng giải bài tập trang 80, 81 skg hh12 cơ bản
Bài toán 3.1/
Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) có véc tơ chỉ
phương
a
(a
1
; a
2
; a
3
).
Giải : Gọi M(x ; y ; z )
∈
Δ, ta có : phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) có véc tơ chỉ phương
a
(a
1
; a
2
; a
3
) :
Δ :
+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
.
.
.
30
20
10
;
Các dạng bài tập :
3.1/a : Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) , và vuông góc mặt phẳng :
(α ) : Ax + By + Cz + D = 0. (1).
Giải : Ta có véc tơ chỉ phương
a
của đường thẳng Δ , là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(α ) :
a
=
n
= (A ; B ; C). Vậy phương trình tham số của đường thẳng Δ là :
Δ :
+=
+=
+=
tCzz
tByy
tAxx
.
.
.
0
0
0
; (2)
3.1/b : Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) , và song song với đường thẳng d:
d:
+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
.
.
.
30
20
10
;
Giải : Ta có véc tơ chỉ phương
a
của đường thẳng Δ , là véc tơ chỉ phương của đường
thẳng d :
a
= (a
1
; a
2
; a
3
). Vậy phương trình tham số của đường thẳng Δ là ( 2 )
3.1/c : Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua điểm
M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) ; M
1
(x
1
; y
1
;z
1
) .
Giải : Ta có véc tơ chỉ phương
a
của đường thẳng Δ , là véc tơ :
a
=
10
MM
= (x
1
– x
0
; y
1
– y
0 ;
z
1
– z
0 )
= (a
1
; a
2
; a
3
). Vậy Vậy phương trình tham
số của đường thẳng Δ là ( 2 )
Áp dụng giải bài tập 1 trang 89 SGK HH 12 CB. Bài tập 4 trang 92.
Dạng II : Xét vị trí tương đối : Mặt Cầu, mặt phẳng, đường thẳng.
Bài 2.1.a /
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d
1
và d
2
có phương trình :
d
1
:
+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
.
.
.
30
20
10
( 1 ) ; d
2
:
+=
+=
+=
'.
'.
'.
31
21
11
tbzz
tbyy
tbxx
; ( 2 )
Cách giải :
Bước 1 : Đường thẳng d
1
đi qua M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) ; có véc tơ chỉ phương
a
= (a
1
; a
2
; a
3
) .
Đường thẳng d
2
có véc tơ chỉ phương :
b
= ( b
1
; b
2
; b
3
).
Nếu :
a
= k.
b
: Đúng (Đ) , và M
0
(x
0
; y
0
; z
0
)
∉
d
2
. Ta có d
1
// d
2
.
:
a
= k.
b
: Sai ( S ) ,
Bước 2 : ta xét hệ :
+=+
+=+
+=+
'
'
'
3130
2120
1110
tbztaz
tbytay
tbxtax
( * ) ;
Ta lấy 2 trong 3 phương trình ( * ), giải tìm được t và t’ , thế vào phương trình còn lại .
Nếu Đ thì hệ ( * ) có đúng 1 nghiệm thì d
1
cắt d
2
.
Nếu S hệ ( * ) vô nghiệm thì d
1
chéo d
2
.
Kết luận:
Bài 2.1.b /
Xét vị trí tương đối của đường thẳng Δ và mặt phẳng (α ), có phương trình :
Δ :
+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
.
.
.
30
20
10
; (1) ; (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 ( 2 ) .
Cách giải :
Gỉa sử Δ cắt (α ) tại M( x ; y ; z ) , thế tọa độ M
∈
(1 ) vào ( 2 ).
A (
tax .
10
+
) + B (
.
20
ay +
t ) + C(
taz .
30
+
) = 0 ( 3 ) .
Nếu : + Phương trình ( 3 ) có 1 nghiệm t , thì Δ cắt (α ).
+ Phương trình ( 3 ) có vô số nghiệm t , thì Δ
⊂
(α ).
+ Phương trình ( 3 ) vô số nghiệm t , thì Δ // (α ).
Bài 2.1.c /
Xét vị trí tương đối của mặt phẳng ( α ) và mặt cầu ( S ), có phương trình : (α ) : Ax
+ By + Cz + D = 0 . ( 1 )
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax + 2by + 2cz + D = 0 . ( 2 )
Cách giải :
Bước 1 : Tìm tọa độ tâm I ( a ; b ; c ) và bán kính R của mặt cầu ( S ); ( bài toán 1.2/ ).
Bước 2 : Tìm khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng ( α ) :
d(I ; (α )) =
2
22
CBA
DcCbBaA
++
+++
= m .
Bước 3 : So sánh và kết luận :
Nếu m > R : mặt phẳng (α ) không cắt mặt cầu (S) .
Nếu m = R , mặt phẳng (α ) tiếp xúc mặt cầu (S) .
Nếu m < R , mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn ( C ), Tâm H,
bán kính r = IH . Trong đó H là hình chiếu I trên (α ).
Áp dụng : Bài tập 5, trang 92.
Đề thi TN THPT 4a.1 năm 2009.
Đề thi CĐ Khối B năm 2010 .
Dạng III :
1)Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M trên mặt phẳng (α) ,
2)Trên đường thẳng Δ
Bài : 3.1 : cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) . Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng
(α ) : Ax + By + Cz + D = 0 . (1)
Cách giải :
Gọi H (x ; y ; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (α) . H
∈
(α) , và H
∈
MH
vuông góc (α) .
Đường thẳng MH đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và vuông góc (α) , nên nhận véc tơ pháp
tuyến của (α) làm véc tơ chỉ phương
a
=
n
= (A ; B ; C):
MH :
+=
+=
+=
tCzz
tByy
tAxx
.
.
.
0
0
0
( 2 ) ;
Thay ( 2 ) vào ( 1 ) ta tìm được t , thay vào ( 2 ) ta tìm được tọa độ H.
Áp dụng Bài tập 8 trang 91 sgk ; Bài 9 trang 93 sgk .
Đề thi CĐ Khối B năm 2010
Bài : 3.2 : cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) . Tìm hình chiếu vuông góc H của M trên đường thẳng
Δ có phương trình :
Δ :
+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
.
.
.
30
20
10
( 1 ) ;
Cách giải :
Gọi H (x ; y ; z ) là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng Δ: H
∈
Δ . . H
∈
(α )
qua M
0
, và (α ) vuông góc đường thẳng Δ .
Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và vuông góc (α) , nên nhận véc tơ véc tơ chỉ
phương
a
= (a
1
; a
2
; a
3
) của Δ làm véc tơ pháp tuyến của (α) :
n
=
a
= (a
1
; a
2
; a
3
) .
Ta có (α) : a
1
(x – x
0
) + a
2
(y – y
0
) + a
3
(z – z
0
) = 0 ( 2 ).
Thế ( 1) vào ( 2 ) , ta tìm được t .
Thế t vào ( 1 ) ta tìm được toa độ H.
Kết luận .
Áp dụng Bài tập 7 trang 91 sgk ; Bài 12 trang 93 sgk .
Dạng IV : Bài toán tổng hợp :
Cho 4 điểm : A(x
A
; y
A
; z
A
) , B(x
B
; y
B
; z
B
) , C(x
C ;
y
C
; z
C
). D(x
D
; y
D
;z
D
).
1) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
2) Tính góc A, B của tam giác ABC.
3) Tính diện tích tam giác ABC .
4) Chứng minh D.ABC là tứ diện. Tính thể tích hình chóp D.ABC .
Cách giải :
1) Bài toán 2.1/ Chú ý a) (
2) Ta có cosA =
ACAB
ACAB
.
=
3
3
2
2
1
1
2
3
2
2
2
1
332211
bbbaaa
bababa
++++
++
= m.
Sử dụng MTCT tính góc A.
3) S
ABC
=
2
1
AB . AC . sinA .( kết quả ở 2) )
4) Thế tọa độ D(x
D
; y
D
; z
D
) vào (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 (1).
Ax
D
+ By
D
+ Cz
D
+ D = 0
⇔
m = 0 : Sai ( S), ta có D
∉
(ABC).
Kết luận D.ABC là tứ diện.
Gọi : V
D.ABC
là thể tích tứ diện D.ABC . Ta có : V
D.ABC
=
3
1
S
đ
. h.
( Với S
đ
= S
ABC
=
2
1
AB . AC . sinA ,
h = d(D,(ABC))=
3
3
2
2
1
1
2
3
2
2
2
1
bbbaaa
m
++++
). Ta có thể tích cần tìm.
******
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ VI
SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI:
A/ TỐT NGHIỆP THPT
1. Bài 1 : Giải phương trình : 2x
2
– 5x + 4 = 0 . trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2006 ; Đáp số : x
1
=
i
4
7
4
5
+
; x
2
=
i
4
7
4
5
−
.
2. Bài 2: Giải phương trình : x
2
-4x + 7 = 0 . trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2007 (lần 1) ; Đáp số : x
1
= 2 + i
3
; x
2
= 2 - i
3
.
3. Bài 3: Giải phương trình : x
2
– 6x +25 =0 . trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2007 (lần 2.) ; Đáp số : x
1
= 3 + 4i ; x
2
= 3 - 4i .
4. Bài 4 : Tìm giá trị biểu thức : P = ( 1 + i
3
)
2
+ ( 1 - i
3
)
2
.
TN THPT Năm : 2008 ( lần 1) ; Đáp số P = 4 .
5. Bài 5: Giải phương trình : x
2
- 2x + 2 = 0 .trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2008 ( lần 2 ) ; Đáp số : x
1
= 1 + i ; x
2
= 2 + i .
6. Bài 6: Giải phương trình : 8z
2
– 4z + 1 ; Trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2009 ( Cơ bản ) ; Đáp số : z
1
=
i
4
1
4
1
+
; z
2
=
i
4
1
4
1
−
7. Bài 7: Giải phương trình : 2z
2
– iz + 1 = 0 trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2009 (NC) ; Đáp số : z
1
= i ; z
2
= -
i
2
1
8. Bài 8: Giải phương trình :2z
2
+ 6z + 5 = 0 ; trên tập số phức.
TN THPT Năm : 2010 (GDTX); Đáp số : z
1
=-
i
2
1
2
3
+
; z
2
= -
i
2
1
2
3
−
9. Bài 9 : Cho hai số phức: z
1
= 1 + 2i , z
2
= 2 – 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z
1
-2z
2
.
TN THPT Năm : 2010 ( Cơ bản ) ; Đáp số : Phần thực : -3 ; Phần ảo : 8.
10. Bài 10 : Cho hai số phức: z
1
= 2 + 5i , z
2
= 3 – 4i . Xác định phần thực và phần ảo của số
phức z
1
.z
2
.
TN THPT Năm : 2010 ( NC) ; Đáp số : Phần thực : 26 ; Phần ảo : 7.
SỐ PHỨC TRONG CÁC ĐỀ THI: CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
Bài 11 : Gọi z
1
, z
2
là 2 nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0.
Tính giá trị của biểu thức A =
2
2
2
1
zz +
.
ĐH Khối A – 2009 (CB) . Đáp số : A = 20.
Bài 12 : Tìm số phức z thỏa mãn
10)2( =+− iz
và :
25. =zz
.
ĐH Khối B – 2009 (CB) . Đáp số : z = 3 + 4i và z = 5 .
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện :
2)43( =+− iz
.
ĐH Khối D – 2009 . Đáp số : Đường tròn tâm I(3 ; 4 ), bán kính R =2 .
Bài 14 : Cho số phức z thỏa mãn : (1 + i)
2
.(2 – i)z = 8 + I + (1 – 2i )z .
Xác định phần thực , phần ảo của Z .
CĐ KHỐI A,B,D – 2009 ( CB). Đáp số : Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
Bài 15 : Giải phương trình :
z
iiz
iz
=
−
−−
2
734
trên tập số phức.
CĐ KHỐI A,B,D – 2009 ( NC). Đáp số : z
1
= 1 +2i ; ; z
2
= 3 + i .
Bài 16 : Tìm phần ảo của số phức z, biết :
)21.()2(
2
iiz −+=
.
ĐH Khối A – 2010 (CB) . Đáp số : b =
2
.
Bài 17 : Cho số phức z thỏa mãn : z =
i
i
−
−
1
)31(
3
. Tìm môđun của :
izz
+
.
ĐH Khối A – 2010 (NC) . Đáp số : 8
2
.
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện :
ziiz )1( +=−
.
ĐH Khối B – 2010 (CB) . Đáp số : Đường tròn : x
2
+ (y + 1 )
2
= 2 .
Bài 19 : Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện :
2=z
, và z
2
là số thuần ảo .
ĐH Khối D – 2010 . Đáp số : z
1
= 1 +i ; z
2
= 1 – i , z
3
= - 1 – i , z
4
= -1 + i.
Bài 20 : Cho số phức z thỏa mãn : ( 2 – 3i)z + ( 4+i)
z
= - (1 + 3i)
2
; Xác định phần thực và phần
ảo của z ?
CĐ KHỐI A,B,D – 2010 ( CB). Đáp số : Phần thực : - 2 ; phần ảo : 5 .
Bài 21 : Giải phương trình : z
2
– (1 + i)z + 6 + 3i = 0 ; trên tập số phức.
CĐ KHỐI A,B,D – 2010 ( NC). Đáp số : z
1
= 1 – 2i ; z
2
= 3i .