Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập Số học 6: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.47 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TUẦN 6: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9
Bài 1: Trong các số sau: 4827; 5670; 6915; 2007
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3;5 và 9.

Bài 2: Trong các số sau: 825; 9180; 21780
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3;5 và 9.

Bài 3: Trong các số sau: 120; 235; 476;250; 423; 261; 735; 122; 357
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 4: Trong các số sau: 123; 104; 860;345; 1345; 516; 214; 410; 121
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?

Bài 5: Thay * bằng các chữ số nào để được số
a)  chia hết cho cả 2 và 9.
b)  chia hết cho cả 2 và 5.
c)  chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d)  chia hết cho cả 2 và 3.

Bài 6: Thay * bằng các chữ số nào để được số
a)  chia hết cho cả 3 và 5.
b)  chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
c)  chia hết cho cả 2 và 5


d)  chia hết cho cả 3 và 5.

Bài 7: Tìm các số a, b để
a) Số  chia hết cho cả 2 ; 5 và 9
b) Số  chia hết cho cả 2 ; 5 và 9
c) Số  chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2


d) Số  chia hết cho cả 2 ; 5 và 9

Bài 8: Tìm các số a, b để
a) Số  chia hết cho cả 2 ; 5 và 9
b) Số  chia hết cho cả 2 ; 5 và 9
c) Số  chia hết cho cả 2 ; 5 và 9
d) Số  chia hết cho cả 2 ; 3 và 5

Bài 9: 
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.

Bài 10: Thay * bằng các chữ số nào để được số
a)  chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b)  chia hết cho 3 và 5.
c)  chia hết cho cả 5 và 9
d)  chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
e)  chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.




×