Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ÔN TẬP TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT. TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.47 KB, 4 trang )

ÔN TẬP NGỮ VĂN 7
ÔN TẬP TỤC NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN VÀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT.
TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI

A. Mục tiêu cần đạt
- Gióp häc sinh «n tËp l¹i c¸c bµi tôc ng÷ về thiên nhiên và lao
động sản xuất, con người và xã hội
- Học sinh có ý thức học tập, ôn luyện vµ nắm được các nội dung đã học
* Trọng tâm: Luyện tập củng cố
B. NỘI DUNG ÔN TẬP


CU HI

GI í TR LI

A. Lớ thuyt
I. Thế nào là tục ngữ
? Thế nào là tục ngữ?
=> là những câu nói dg ngắn
- Tục: Thói quen có từ lâu.
gọn, ổn định, có nhịp điệu,
- Ngữ: Lời nói.
hình ảnh, đúc kết những kinh
nghiệm của ND về: TN, LĐSX, con
ngời và xã hội.
II. Nhận diện tục ngữ: Đặc
? Ch ra các biện pháp nghệ điểm hình thức
thuật và đặc điểm diễn đạt - Ngắn gọn
- Thờng có vần, nhất là vần lng
của các cấu tn đã học


- Các về thờng đối xứng nhau cả
về hình thức cả về nội dung
- Lập luận chặt chẽ, giàu hình ảnh
+ Ngắn gọn
+ Vần lng: ăng,
+ Đối: Mau/tha; nắng/ ma
+ Lập luận chặt chẽ
III. Phân biệt tục ngữ với ca
? Theo em tục ngữ và ca dao, dao, thnh ng
thnh ng giống và khác nhau ở * Giống: Là những đơn vị có sẵn
trong ngôn ngữ và lời nói, đều
điểm nào?
dùng những hình ảnh để diễn
đạt, dùng cái đơn nhất để nói cái
chung, đợc sử dụng ở nhiều hoàn
cảnh khác nhau trong đời sống.
- ều là những sáng tác của nhân
dân lao động, có tính truyền
miệng
* Khỏc nhau: Tc ng
+ Tục ngữ là những câu nói ngắn
gọn, cú vn nhp
+ TN nói đến kinh nghiệm v TN
lao động sản xuất, con ngi XH
+ TN là những câu nói thiên về lí
trí, nhằm nêu lên những nhận xét
khách quan.
- Tục ngữ: Là câu hoàn chỉnh,
diễn đạt trọn vẹn 1 phán đoán
hay kết luận, một lời khuyên.

VD: Ngời sống đống vàng.
? Đọc thuộc những câu tục


CU HI

GI í TR LI

A. Lớ thuyt
I. Thế nào là tục ngữ
? Thế nào là tục ngữ?
=> là những câu nói dg ngắn
- Tục: Thói quen có từ lâu.
gọn, ổn định, có nhịp điệu,
- Ngữ: Lời nói.
hình ảnh, đúc kết những kinh
nghiệm của ND về: TN, LĐSX, con
ngời và xã hội.
II. Nhận diện tục ngữ: Đặc
? Ch ra các biện pháp nghệ điểm hình thức
thuật và đặc điểm diễn đạt - Ngắn gọn
- Thờng có vần, nhất là vần lng
của các cấu tn đã học
- Các về thờng đối xứng nhau cả
về hình thức cả về nội dung
- Lập luận chặt chẽ, giàu hình ảnh
+ Ngắn gọn
+ Vần lng: ăng,
+ Đối: Mau/tha; nắng/ ma
+ Lập luận chặt chẽ

III. Phân biệt tục ngữ với ca
? Theo em tục ngữ và ca dao, dao, thnh ng
thnh ng giống và khác nhau ở * Giống: Là những đơn vị có sẵn
trong ngôn ngữ và lời nói, đều
điểm nào?
dùng những hình ảnh để diễn
đạt, dùng cái đơn nhất để nói cái
chung, đợc sử dụng ở nhiều hoàn
cảnh khác nhau trong đời sống.
- ều là những sáng tác của nhân
dân lao động, có tính truyền
miệng
* Khỏc nhau: Tc ng
+ Tục ngữ là những câu nói ngắn
gọn, cú vn nhp
+ TN nói đến kinh nghiệm v TN
lao động sản xuất, con ngi XH
+ TN là những câu nói thiên về lí
trí, nhằm nêu lên những nhận xét
khách quan.
- Tục ngữ: Là câu hoàn chỉnh,
diễn đạt trọn vẹn 1 phán đoán
hay kết luận, một lời khuyên.
VD: Ngời sống đống vàng.
? Đọc thuộc những câu tục





×