Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

ĐẠI số 7 TUẦN 1 đến 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.28 KB, 93 trang )

Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

Tuần 1 – Tiết 1

Ngày soạn: 3/9/2020
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

1. Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số
hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : Dặn dò tập vở


b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Giới thiệu chương
Hoạt động 1:Số hữu tỉ(11’)
HĐ của thầy

HĐ của trò

Nội dung chính
1. Số hữu tỉ

- Ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng 1
số.

Số hữu tỉ là số viết được
a
dưới dạng phân số với a,b
b
∈ Z, b ≠ 0.

? Viết các số: 3; -0.5; 0;

Tập hợp các số hữu tỉ được
ký hiệu là Q.

5
dưới dạng các phân
7
số bằng nhau?


2

! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2

-

5
là các số hữu tỉ
7

Cho HS làm ?1 sd
?1 các số 0,6; -1,25;

Dạy lớp 7A, 7B

1


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

1

?2


1
là các số hữu tỉ vì:
3

0,6 =

6
−5 1 4
;−1,25 =
;1 = .
10
4 3 3

?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: a =

a
1

Nghĩa là các số trên đều viết được
a
dưới dạng phân số
b
Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số(11’)
HĐ của thầy

HĐ của
trò

Nội dung chính
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số


- Cho HS làm ?3
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số.





- Làm ?
3

-1



0

1



2
5
trên
4

Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ

- Hướng dẫn HS cách biễu


trục số.
diễn số hữu tỉ trên trục số.

Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
trục số.

0

N


-1 − 2

3

2
trên
−3

=

2
−3

1

* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ(11’)

HĐ của thầy
- Cho HS làm ?4
- Cho HS tự nghiên
cứu phần này.

HĐ của trò
- So sánh hai phân số :

Nội dung chính

−2
4

3
−5

- Những số hữu tỉ dương là:

Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta
luôn có: hoặc x=y hoặc xx- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh 2 phân số đó.

2 −3
;
3 −5

- Những số hữu tỉ âm là:

−3 1
;
; −4
7 −5

Dạy lớp 7A, 7B

3. So sánh hai số hữu tỉ

2


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

0
không phải là số hữu tỉ
−2
dương cũng không phải là số hữu tỉ
0
âm, vì
= 0.
−2

-

c) Củng cố - luyện tập (03p)

- Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK.
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 1 – Tiết 2

Ngày soạn: 3/9/2020
§ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.

1. Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu
tỉ
b)Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc
“chuyển vế”
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :

- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: x =

2
−3
và y =
.
−7
11

b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1:Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 18 P )
HĐ của thầy

HĐ của trò

Dạy lớp 7A, 7B

Nội dung chính

3


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

? Nhắc Lại Các Quy Tắc
Cộng Trừ Phân Số?

Giáo viên: Ngô Văn Hùng

Giáo án: Đại số 7

-

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

a b a±b
± =
c c
c

Quy tắc:
Với x =

- Tương Tự Như Phép
Cộng Phân Số, GV Đưa
Ra Quy Tắc Cộng, Trừ
Hai Số Hữu Tỉ.

a
b
, y = (a, b, m ∈ Z , m > 0),
m
m

a b a+b
+ =
m m
m
Ta có:

a b a−b
x− y= − =
m m
m
x+ y=

? Các Tính Chất Của
Phép Cộng Phân Số?
-- Phép cộng phân số có 3 tính
chất: giao hoán, kết hợp, cộng
với số 0.

- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất
của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

Ví sụ:
− 7 4 − 49 12 (−49) + 12 − 37
a)
+ =
+
=
=
3
7
21
21
21
21
 3  − 12 − 3 (−12) − (−3)

b)(−3) −  −  =

=
=
4
4
4
 4

- Cho HS Làm ?1

- Làm ?1
Hoạt động :Quy tắc chuyển vế. ( 15 P )
HĐ của thầy

HĐ của trò
-

2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ∈ Z : x + y = z = >x = z − y

? Nhắc Lại Quy Tắc
“Chuyển Vế” Trong Z?
! Trong Q Ta Cũng Có QuyTắc “Chuyển Vế” Tương
Tự Như Trong Z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
2

3
−x=−
7
4
3 2
= >− x = − −
4 7
3 2
= >x = +
4 7

- Hướng dẫn đến đây rồi
cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.

Nội dung chính

Với
x, y , z ∈ Z :

mọi

Ví dụ: Tìm x, biết −

3
1
+x=
7
3


x + y = z = >x = z − y Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
1 3
- Làm ?2. Tìm x
= +
3 7
biết:
7
9
1 −2
=
+
a) x − =
21 21
2
3
16
−2 1 1
=
x=
+ =
21
3
2 6
16
2
−3
Vậy x = .
b) − x =

21
7
4
Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
2 3 29
x= + =
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc
7 4 28

- Đọc chú ý

để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng
đại số trong Z.

c) Củng cố - luyện tập (03p)- Làm các bài tập 6 , 7 trang 10 SGK.
Dạy lớp 7A, 7B

4


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 8, 9 trang 10 SGK.
e) Bổ sung:

Tuần 2 – Tiết 3

Ngày soạn: 11/9/2020
§ 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

1. Mục Tiêu:
a) Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
b)Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
3  5  3  4  2  3
Ap dụng tính : a ) +  −  +  − ; b) −  +  −  +  − 
7  2  5  3  5  2

b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ ( 18 P )

HĐ của thầy
Hoạt động 1:

HĐ của trò
Ta có:

? Quy tắc nhân, chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số nên ta có thể
nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng
cách viết chúng dưới dạng phân
số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia
phân số.

Nội dung chính
1. Nhân hai số hữu tỉ

a c a.c
⋅ =
b d b.d
a c a d
: = ⋅
b d b c

a
c
với x = , y =
b
d
x⋅ y =


ta có:

a c a.c
⋅ =
b d b.d

ví dụ :
− 3 1 − 3 5 (−3).5 − 15
⋅2 =
⋅ =
=
4
2
4 2
4.2
8
Dạy lớp 7A, 7B

5


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

? Đổi hỗn số ra phân số?

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7


1
ra phân số.
2

- Đổi 2
2

1 5
=
2 2

-0,4 =

−4
10

! Ap dụng quy tắc vừa học để
nhân.
Hoạt động 2:Chia hai số hữu tỉ. ( 15 P )
HĐ của thầy
? Đổi hỗn số ra phân số?

HĐ của trò
- Đổi 2

1
ra phân số.
2

1 5

2 =
2 2

- Hướng dẫn tương tự như phần
1.
? Cách đổi phân số từ số thập
phân?

- Cho HS làm ?

 2  35  7 
3,5. − 1  =
⋅− 
 5  10  5 
7  7
= ⋅− 
2  5
7.(−7)
49
=
=−
b) 2.5
10
−5
−5 −2
: (−2) =
:
23
23 1
−5 1

( −5).1
5
=

=
=
23 − 2 23(−2) 46

- Nêu chú ý và đưa ví dụ.

c) Củng cố - luyện tập (03p)
- Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Làm bài tập 11 trang 12 SGK.
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Dạy lớp 7A, 7B

a
c
với x = , y =
b
d

(y≠ 0) ta có:

a c a d a.d
: = ⋅ =
b d b c b.c


Ví dụ:

? Tính :
a)

Hoạt động 2:

2. Chia hai số hữu tỉ.

x: y =

−4
-0,4 =
10

! Ap dụng quy tắc vừa học để
nhân.

Nội dung chính

6

 2 − 4 − 2 − 2 3
− 0,4 :  −  =
:
=

5 −2
 3  10 3
(−2).3 3

=
=
5.(−2) 5
Chú ý : Thương của phép chia
số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y≠ 0)
gọi là tỉ số của hai số x và y, kí
x
hiệu là
hay x:y
y

Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và
10,25 được viết là
− 5,12
hay –5,12:10,25.
10,25


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

- Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 2 – Tiết 4

Ngày soạn: 11/9/2020
§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. Tìm x biết |x| = 2
b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. ( 18 P )
H Đ của thầy

H Đ của trò

Nội dung chính


! Tương tự như giá trị tuyệt đối
của một số nguyên, giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số.

- Nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ x.

1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.

- Làm:

giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ x là khoảng cách từ
điểm x đến điểm O trên trục
số. Ký hiệu là |x|.

? Dựa và định nghĩa trên, hãy
tìm:
|3,5| ;

−1
; |0| ; |-2|
2

- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
- Điền vào chỗ trống (. . .)

! Công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ

3,5 = 3,5
−1 1
=
2
2
−2 = 2

x
Ta có : x = 
− x

- Điền để có kết luận.
Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Dạy lớp 7A, 7B

7

Ví dụ
2 2
=
3 3

(Vì

2
> 0)

3


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

tương tự như đối với số nguyên.
- Cho HS làm ?2

Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2

|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
(Vì –5,75 < 0)

Hoạt động 2 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. ( 15 P )
H Đ của thầy

H Đ của trò

! Để Cộng, trừ,
nhân, chia số thập
phân ta có thể viết
chúng dưới dạng
phân số thập phân
rồi làm theo quy
tắc các phép tính

đã biết về phân số.

Viết các số trên dưới dạng
phân số rồi thực hiện phép
tính.

- Hướng dẫn tương
tự đối với các ví dụ
còn lại.

Ghi bảng
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
a )(−1,13) + (−0,264)
− 113 − 264 − 1130 + ( −264)
=
+
=
100
1000
1000
− 1394
=
= −1,394
1000

- Làm theo cách khác.
a )(−1,13) + (−0,264)
= −(1,13 + 0,264) = −1,394
b)0,245 − 2,314

= 0,245 + (−2,314)
= −(2,314 − 0,245)
= −1,889
c)(−5,2).3,14

! Khi cộng, trừ
hoặc nhân hai số
thập phân ta áp
dụng quy tắc về giá
trị tuyệt đối và về
dấu tương tự như
đối với số nguyên.

- Nhắc lại quy tắc.

- Nêu quy tắc chia
hai số thập phân.

- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS
lên bảng làm.

b)0,245 − 2,134
245 2134 245 − 2134 − 1889
=

=
=
= −1,889
1000 1000
1000

1000
c )(−5,2).3,14
− 52 314 − 16328
=

=
= −16,328
10 100
1000

= −(5,2.3,14) = −16,328

Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2

- Yêu cầu HS làm ?
3.

a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
c) Củng cố - luyện tập (03p)
Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 3 – Tiết 5


Ngày soạn: 18/9/2020
LUYỆN TẬP

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Dạy lớp 7A, 7B

8


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ,
tính giá trị biểu thức, tìm x.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .

3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 18 trang 15 SGK.
b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1:BT 22 ( 11 P )
HĐ của thầy

HĐ của trò

Nội dung chính

Hoạt động 1:

Bài 22 trang 16

? Hãy đổi các số thập
phân ra phân số rồi so
sánh?
? So sánh giữa

7
5

8
6

?


? So sánh giữa

3

10

4
?
13

0,3 =

3
− 875 − 7
;−0,875 =
=
10
1000
8

Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn
dần.
0,3;

−5
2 4
;−1 ; ;0;−0,875
6
3 13


Sắp xếp :

Vì:
7 21 20 5
−7 −5
=
>
= ⇒
<
8 24 24 6
8
6
3
39
40
4
=
<
=
10 130 130 13

2
7 −5
3
4
−1 < − <
<0<
<
3
8

6
10 13
2
5
4
⇒ −1 < −0,875 < − < 0 < 0,3 <
3
6
13

Hoạt động 2:BT 23 ( 11 P )
HĐ của thầy

? So sánh

HĐ của trò

Nội dung chính
Bài 23 trang 16

4
với mấy?
5

So sánh:
- Tiếp thu

a)

! Chú y: số cần lấy để so

sánh phải nhỏ hơn 1,1
Dạy lớp 7A, 7B

9

4
và 1,1
5


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

- Hướng dẫn tương tự như
câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm.

- Biến đổi

− 12
− 37

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

So sánh

Ta có

4

với 1
5

b) –500 và 0,001

4
< 1và 1 < 1,1=> kết
5
luận

− 12
12
với
− 37
36

Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1
c)

13
− 12

38
− 37

Ta có:
- So sánh –500 với 0
− 12
thành
− 37

phân số có mẫu số
dương.

-Biến đổi
- So sánh

4
4
<1<1,1=> < 1,1
5
5

− 12 12
=
− 37 37

Rút gọn :

− 12 12 12
=
<
− 37 37 36



12 1 13 13
= =
<
36 3 39 38


=>

− 12
13
<
− 37
38

12 1
=
36 3

Nhận thấy :

1 13
=

3 39

13 13
<
39 38

Hoạt động 3:BT 25 ( 11 P )
HĐ của thầy

HĐ của trò

? Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3?


- Số 2,3 và –2,3 có giá
trị tuyệt đối bằng 2,3

? Suy ra điều gì?
1
? Chuyển − sang vế phải?
3

! Làm tương tự như câu a.

Nội dung chính
Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;

x+
⇒ x+

 x − 1,7 = 2,3
x = 4
⇒
⇒
 x − 1,7 = −2,3  x = −0,6

3 1
− =0
4 3

b) x +


3 1
− =0
4 3

3 1
=
4 3

⇒ x+

3 1
=
4 3


x +
⇒
x +


3 1
5

=
x=−

4 3
12
⇒
3

1
 x = − 13
=−

4
3
12

c) Củng cố - luyện tập (03p): - Nhắc lại các công thức về luỹ thừ - Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Xem lại các bài tập đã làm.
Dạy lớp 7A, 7B

10


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)

-

-

Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).


e) Bổ sung:
Tuần 3 – Tiết 6

Ngày soạn: 18/9/2020
§ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính
tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc
nêu trên trong tính toán.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
3 3  3 2
Tính giá trị của biểu thức: D = −  +  −  − + 
5 4  4 5

b)Dạy bài mới(36p)

Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
HĐ 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. ( 11 P )
H Đ của thầy
? Công thức xđ luỹ thừa bậc n
của số tự nhiên x?

H Đ của thầy
xn = x. x. x.…..x

1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.

! Tương tự như đối với số tự
nhiên, với số hữu tỉ x ta định
nghĩa.

Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là
tích của n thừa số x.

Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n
hoặc luỹ thừa bậc n của x.
- Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới
a
dạng ( a, b ∈ Ζ, b ≠ 0) thì
b

Nội dung chính


Công tức:
n

a a
a
a
xn =   = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅
b b
b
b

Dạy lớp 7A, 7B

11

xn = x. x. x.…..x


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

n

a
x =   có thể tính như thế
b
nào?

n

x : Cơ số.
n : Số mũ.

a.a.....a a n
=
=
b.b.....b b n

! Vậy ta có công thức sau. (ghi
bảng)

Quy ước :

x1 = x
x0 = 1 (x ≠ 0)\

Hoạt động 2 : Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. ( 11 P )
HĐ của thầy

HĐ của trò

- Cho HS làm ?1

am.an = am+n

? Cho a, m, n ∈ N và m ≥ n

am:an = am-n


Thì

Nội dung chính
2. Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- Với x ∈ Q, m, n∈ N ta có :

am.an = ?
am:an = ?

xm.xn = xm+n
xm:xn = xm-n ( x ≠ 0, m ≥ n)

! Với số hữu tỉ thì ta cũng
có công thức tương tự.

- Làm ?2

(Giới thiệu công thức).

a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5

- Cho HS làm ?2

b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3
= (-0,25)2
a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26
5


 − 1  2   − 1  2  − 1  2
b)    =   .  .
 2    2   2 
2

2

2

10

 −1  −1  −1
 −1
.  .  .  =  
 2   2   2 
 2 

- Khi tính “luỹ thừa của một luỹ
thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân
hai số mũ.
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa. ( 11 P )
HĐ của thầy
- Yêu cầu HS làm ?3. Tính và
sao sánh:

HĐ của trò

Nội dung chính
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.


5

 − 1  2   − 1  2  − 1  2
b)    =   .  .
 2    2   2 
2

2

2

10

 −1  −1  −1
 −1
.  .  .  =  
 2   2   2 
 2 

? Vậy khi tính “luỹ thừa của
một luỹ thừa” ta làm thế nào?

- Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”,
ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

- Cho HS làm ?4. Điền số
thích hợp vào ô trống:
Dạy lớp 7A, 7B

12


Công thức:

(xm)n = xm.n


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

2

 − 3 3 
 −3
a ) 
  =

 4 
 4  

[

]

b) ( 0,1) = ( 0,1)
4

- Lên bảng điền.

a)

6

;

?4
b)

2

2

6
 − 3 3 
 −3
a ) 
  =

 4 
 4  

8

[

b) ( 0,1)

]


4 2

= ( 0,1)

8

c) Củng cố - luyện tập (03p):
Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK.
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 4 – Tiết 7

Ngày soạn:23/9/2020
§ 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính
cẩn thận, tính khoa học, có thái độ tốt trong học tập
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:


SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
- Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1:Luỹ thừa của một tích ( 18 P )
H đ của thầy

H đ của trò

-Nêu câu hỏi ở đầu bài.

- Tính

? tính nhanh tích:

- Lắng nghe

3

3

(0,125) . 8 như thế nào?

Nội dung chính

1. Luỹ thừa của một tích

- Hai HS lên bảng làm ?1

! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức

Dạy lớp 7A, 7B

13


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

tính luỹ thừa của một tích.

(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)

(2.5) 2 = 10 2 = 100

- Cho HS làm ?1

2 2.5 2 = 4.25 = 100

?2 Tính:

⇒ (2.5) 2 = 2 2.5 2


a)

3

5

27
 1 3 3
 ⋅  =  =
512
 2 4 8
3

3

1 27 27
1 3
=
  ⋅  = ⋅
8 64 512
2 4
3

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét:
muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có
thể làm thế nào?
- Đưa ra công thức.

5


3

1 3 1 3
⇒  ⋅  =  ⋅ 
2 4 2 4

3

b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3
= 33 = 27

2. Luỹ thừa của một thương

n

 x
xn
  = n
y
 y

- Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể
nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tìm được.
- Ghi bài

- Cho HS làm ?2

5


1 5 1  3
5
  .3 =  ⋅ 3  =   = 1 = 1
 3
3  3

3

- Lên bảng làm ?2

(y

≠ 0)

(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa).

Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích ( 15 P )

HĐ của thầy

HĐ của trò

Nội dung chính

- Cho HS làm ?3

sd


2. Luỹ thừa của một thương
?3
Tính

so
3
−2 −2 −2 −8
 − 2
.
.
=

 =
3 3 3
27
 3 
3
(−2)
−8
=
3
27
3

sánh:
n

 x
xn
  = n

y
 y

(Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa).

3

(−2) 3
 − 2
⇒
=

33
 3 

? Qua hai ví dụ trên,
hãy rút ra nhận xét:
muốn tính luỹ thừa
của một thương, ta
có thể làm thế nào?

(y ≠ 0)

10 5 100000
 10 
=
= 3125 = 5 5 =  
5
32

2
2

5

- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa.

?3 Tính:
2

72 2  72 
=   = 32 = 9
24 2  24 

( − 7,5) 3
( 2,5) 3

3

 − 7,5 
3
=
 = ( − 3) = −27
 2,5 
3

15 3 15 3  15 
= 3 =   = 5 3 = 125
27

3
3

- Cho HS làm ?4

- Ba HS lên bảng làm
- Nhận xét bài của bạn

! Tương tự như số
nguyên,

c) Củng cố - luyện tập (03p):
Dạy lớp 7A, 7B

14


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

- Làm ?5 Tính:
a)

(0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1

b)


(-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
- Làm bài 34 trang 22 SGK
- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài)
Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 4 – Tiết 8

Ngày soạn: 23/9/2020
LUYỆN TẬP

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa
biết …
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :

a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
2

3

2 − 2 0
a )  ; 
 ;4
3  5 
7 1 5 3
b) −  ⋅  − 
8 4 6 4
215 ⋅ 9 4
c) 6 3
6 ⋅8

Bài 1 (5 điểm): Tính

2

Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 9.34.

 3 1
b) 8.26 :  2 ⋅ 
6


1 2
.3

27

b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Dạy lớp 7A, 7B

15


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

Hoạt động 1:BT 40 (11’)
H đ thầy

H đ trò

- Hướng dẫn HS làm bài 40
(Tr
23
SGK)
Tính:a)

3
 +
7


1

2

2

? Muốn cộng hai phân số
khác mẫu ta làm thế nào?
! Ap dụng công thức tính luỹ
thừa của một thương.c)

Nội dung chính

5
4
5
4
(
(
− 10 ) .( − 6 )
− 2 ) .5 5.( − 2 ) .3 4
=
=

35.5 4
9
d) = ( − 2 ) .5 = − 512.5
3
3
− 2560

1
=
= −853
3
3

1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :

3 5.5 4

2

2

 9 + 7   13  169
a) = 
 =  =
 14   14  196
5 4 ⋅ 20 4
c) = 4 4
25 ⋅ 4 ⋅ 25 ⋅ 4
4

1
1
1
 5 ⋅ 20 
=
= 1⋅
=

 ⋅
100 100
 25 ⋅ 4  100

5 4 .20 4
25 5.4 5
! Tách 255 = 25.254
Hoạt động 2:BT 37 (11’)
HĐ của thầy
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các số
hạng ở tử?

HĐ của trò

Nội dung chính

- Các số hạng ở tử đều chứa thừa
số chung là 3 (vì 6 = 2.3)

2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :

- Lên bảng biến đổi

d)

- Cho HS biến đổi biểu thức.

6 3 + 3.6 2 + 3 3
− 13


6 3 + 3.6 2 + 3 3 (3.2) 3 + 3.(3.2) 3 + 3 3
=
− 13
− 13
3 3
3 3
3
3
3 .2 + 3.3 .2 + 3
3 .13
=
=
= −27
− 13
− 13

Hoạt động 3 : BT 42 ( 11 P )
HĐ của thầy
- Hướng dẫn HS làm bài 42
(Tr 23 SGK)
a)

16
=2
2n

HĐ của trò

Nội dung chính

3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:

- Làm câu a dưới sự hướng dẫn của
GV, các câu còn lại làm tương tự.
16 = 24

a)

16
24
=
2
=>
=2
2n
2n

=> 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3

(−3) n
= −27
81

Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ
số 2.

b)

! Chú ý câu b)


=>(-3)n : (-3)4 = (-3)3

84 = 34 = (-3)4

=>(-3)n-4 = (-3)3

(luỹ thừa bậc chẵn của một số
âm là một số dương)

=> n – 4 = 3 => n = 7
c) 8n : 2n = 4
=> (8 : 2)n = 41
=> 4n = 41 => n = 1

c) Củng cố - luyện tập (03p):
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
Dạy lớp 7A, 7B

16


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên- Nhận xét lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)

- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
- Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên
- Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.
e) Bổ sung:
Tuần 5 – Tiết 9

Ngày soạn: 30/9/2020
§ 7. TỈ LỆ THỨC

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải
bài tập.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :


- Tỉ số của hai số a và b với b ≠ 0 là gì? - So sánh hai tỉ số

1,8
10

2,7
15

b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1:Định nghĩa(17’)
H đ thầy
Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số
bằng nhau

10 1,8
10
=
ta nói đẳng thức
=
15 2,7
15
1,8
là một tỉ lệ thức
2,7

H đ trò

Nội dung chính
1. Định nghĩa


- Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai
tỉ số.
- Lên bảng trình bày.

12,5
15

17,5
21
Ta nói đẳng thức

? Vậy tỉ lệ thức là gì?

15 12,5
=
là một
21 17,5

tỉ lệ thức.

- Gọi 1 HS lên bảng làm.

- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức

? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều
kiện?

a c
= (b, d ≠ 0)

b d

- Cho HS làm ?1

Ví dụ: So sánh hai tỉ số

- Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c

Dạy lớp 7A, 7B

17


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay
không ta phải làm gì?

- Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng
nhau hay không.

? Chia hai phân số ta làm thế nào?
? Sau khi rút gọn ta được hai kết
quả khác nhau thì kết luận như thế

nào? tắt trang 26 SGK

?1 Vậy hai tỉ số trên không lập được
tỉ lệ thức.

- Lên bảng trình bày.
- Lấy phân số thứ nhất nhân với
phân số nghịch đảo của phân số thứ
hai.
- Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ
thức.

Hoạt động 2:Tính chất(16’)
HĐ của thầy
! Xét tỉ lệ thức

18 24
=
.
27 36

Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ
thức này với tích 27.36

HĐ của trò

Nội dung chính
2. Tính chất

18

24
.(27.36) = .(27.36)
27
36

Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)

Hay : 18.36 = 24.27

- Cho HS làm ?2
? Ngược lại nếu có ad = bc,
ta có thể suy ra được tỉ lệ

a c
thức : =
hay không?
b d
- Cho HS nghiên cứu cách
làm trong SGK để áp dụng.

Nếu
ad = bc
Chia hai vế cho tích bd

Tính chất 2:

ad bc
a c
=
⇒ = (1) đk : bd ≠ 0

bd bd
b d

a b
= ?
c d

d c d b
= ?
= ?
b a c a
? Nhận xét vị trí của các
ngoại tỉ và trung tỉ của các
tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ
thức ban đầu?
- Giới thiệu bảng tóm tắt
trang 26 SGK

Nếu ad = bc và a,b,c,d ≠ 0
thì ta có các tỉ lệ thức:

! Tương tự, từ ad = bc và
a,b,c,d ≠ 0 làm thế nào để
có:

a c
= thì ad = bc.
b d

a c a b d c d b

= ; = ; = ; =
b d c d b a c a
Chia hai vế cho cd ⇒

a b
=
c d

Chia hai vế cho ab ⇒

d c
=
b a

Chia hai vế cho ac ⇒

d b
=
c a

* Chú ý: Với a,b,c,d ≠ 0 từ 1 trong 5
đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng
thức còn lại.

- Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét.

c) Củng cố - luyện tập (03p):
- Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK

- Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 5 – Tiết 10

Ngày soạn: 30/9/2020
LUYỆN TẬP
Dạy lớp 7A, 7B

18


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ


- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
-

Định nghĩa tỉ lệ thức

-

Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK)
b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Bài tập 49 tr26 SGK (13’)
HĐ của thầy

HĐ của trò

Nội dung chính

? Nêu cách làm bài này?

1. Bài 49 (Tr 26 SGK)
- Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không.
Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức.

- Cho SH lên bảng trình bày.

a)


3,5 350 14
=
=
5,25 525 21

=> lập được tỉ lệ thức

? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số?

! Các câu còn lại làm tương tự.

2,1 : 3,5 =

3
2 393 5
3
: 52 =

=
10
5 10 262 4
21 3
2,1 : 3,5 =
=
35 5

b)39

21

35

=> Rút gọn.
! Chú ý đổi hỗn số ra phân số.

=> không lập được tỉ lệ thức

4

c)

2 15
=
3 3

6,51 651 : 217 3
=
=
15,19 1519 : 217 7

=> lập được tỉ lệ thức

d) − 7 : 4

2
3
0,9
−9
=− ≠
=

3
2 − 0,5 5

=> không lập được tỉ lệ thức
Hoạt động 2:Bài tập 51,52 tr28 SGK;72 Tr 14 SBT(20’)
HĐ của thầy

HĐ của trò

Nội dung chính
2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
từ 4 số sau:

? Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức
tích?

1,5 ;

- 1,5.4,8 = 2.3,6

Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6

! Suy ra các tỉ lệ thức lập được.

=> các tỉ lệ thức lập được:

? Làm cách nào để viết được tất cả
các tỉ lệ thức có được?
- Viết đề bài 52 lên bảng.


2 ; 3,6 ; 4,8

- Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức.

Dạy lớp 7A, 7B

19


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021
Từ tỉ lệ thức
với a,b,c,d

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

a c
=
b d

1,5 3,6 1,5
2
=
;
=
2 4,8 3,6 4,8
4,8 3,6 4,8 2
=
;

=
2 1,5 3,6 1,5

≠ 0 ta có thể suy ra:

A:

a d
=
c b

B:

a d
=
b c

C:

d c
=
b a

D:

a b
=
d c

Hãy chọn câu trả lời đúng?


3. Bài 52 (Tr 28)

- Lên bảng chọn câu đúng. Giải thích.

C là câu đúng.


a c
=
b d

hoán vị hai ngoại tỉ ta được:

d c
=
b a

c) Củng cố - luyện tập (03p):
Nhận xét giờ luyện tập.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).
e) Bổ sung:

Tuần 6 – Tiết 11

Ngày soạn: 3/10/2020
Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU


1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
b)Kĩ năng: Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện:

SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức

2 3
= .
4 6
Dạy lớp 7A, 7B

20


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021


Hãy so sánh các tỉ số

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

2+3
2−3

với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
4+6
4−6

b)Dạy bài mới(30p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số(19’)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Yêu cầu Hs xem lại BT phần
Ktrabài cũ.
Nếu ta có

a
c
=
thì ta suy ra
b
d


được các tỉ số nào bằng nhau?
- Cho Hs đọc phần CM trong
SGK và tương tự cho các em
hoạt động nhóm C M tính chất
mở rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm các tỉ
số khác bằng với các tỉ số trên

Nội dung chính
1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số:
a
c a+c a−c
= =
=
b
d b+d b−d

(b ≠ d, b ≠ -d)

- HS:
a
c a+c a−c
= =
=
b
d b+d b−d

- HS: Tham khảo cách giải và

hoạt động nhóm

Mở rộng:
e
a+c+e
a
c
= = =
=
f
b+d + f
b
d
a−c+e
b−d + f

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Hoạt động 2: Chú ý(8’)
Hoạt động của GV
- GV cho Hs biết ý nghĩa của
dãy tỉ số và cách viết khác của
dãy tỉ số.
- Làm ?2

Hoạt động của HS
- HS: Lắng nghe.

Nội dung chính
2. Chú ý:

Khi có dãy tỉ số

a b c
= = ta
2 3 5

nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5

- Làm ?2

?2.
Gọi số học sinh của ba lớp
7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.
Ta có:

c) Củng cố - luyện tập (9p):
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Học tính chất.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
e) Bổ sung:

Dạy lớp 7A, 7B

21

a b
c

= =
8 9 10


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

Tuần 6 – Tiết 12

Ngày soạn: 3/10/2020

LUYỆN TẬP
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập
b)Kĩ năng: Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ
- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.

- Làm bài 76/SBT.
Dạy lớp 7A, 7B

22


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngơ Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

b)Dạy bài mới(36p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung chính

HĐ1: Tìm số chưa biết.(10’)
- Yêu cầu HS nêu cách làm
bài 60/SGK.
- Gọi hai Hs lên bảng làm
60a,b.

- HS : Nêu cách
làm.
- 2 Hs lên bảng,cả
lớp làm vào tập.


- Lớp nhận xét.

Bài 60/SGK
1
2
3
2
a. ( .x) : = 1 :
3
3
4
5
1
x = 15
8

b. 4,5 : 0,3 = 2,25 :
(0,1.x)
0,1.x
=
2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x
= 1,5

= 0,15

x

HĐ2 : Các bài toán có liên

quan đến dãy tỉ số bằng
nhau .(12’)
- Cho Hs đọc đề bài 79,80/SBT và cho
biết cách làm.

- Hs : đọc đề và nêu cách
làm.

Bài 79/SBT

- Hoạt động nhóm.

a
b c d a+b+c+d
= = = =
=
2
3 4 5 2+3+ 4+5
− 42
= -3 ⇒ a = -3.2 = -6 ;b=
14

- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Gọi nhóm khác nhận xét

-HS lên bảng trình bày

- GV nhận xét
Đại diện nhóm nhận xét


Ta có :

-3.3 = -9;c = -3.4 = -12 ;d = -3.5
= -15

61,62/SGK và cho biết cách làm.

a
b c
a
= = ⇒
2
3 4
2
2b 3c a + 2b − 3c − 20
=
=
=
=
6
12 2 + 6 − 12
−4
= 5 ⇒ a = 10; b= 15; c = 20

- Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa.

Bài 61/SGK

- Cuối cùng gọi HS lên bảng


x
y
z
x+ y−z
Tacó : =
=
=
8 12 15 8 + 12 − 15
10
=
= 2 ⇒ x = 16 ; y = 24 ;z =
5
30

HS đọc đề bài và nêu cách
làm.

- Cho Hs đoc đề bài

HS lên bảng

Bài 80 /SBT

Bài 62/SGK
x
y
= = k ⇒ x = 2k ; y = 5k
2
5


x.y = 2k.5k = 10 ⇒ k = ± 1 ⇒
x = 2, y = 5 ;x = -2, y = -5
HĐ 3 : Các bài tốn về chứng minh.(11’)
Dạy lớp 7A, 7B

23


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngơ Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

- Làm bài 64/SGK.

- Hs đọc đề

Bài 64/SGK

- Nghe GV hướng
dẫn.

Gọi số học sinh của 4
khối 6,7,8,9 lần lượt
là a,b,c,d.

- Hoạt động nhóm.

a b c d

Ta có : = = = =
9 8 7 6
b−d
= 35 ⇒ a = 35.9 =
8−6
315 ;b = 35.8 = 280

- làm bài 64/SGK.

c = 35.7 = 24 ;d =
35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4
khối 6,7,8,9 lần lượt
là315hs,280hs,245hs,21
0hs.
c) Củng cố - luyện tập (3p):
Nhận xét bài học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.
- Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vơ hạn tuần hồn »
e) Bổ sung:
Tuần 7 – Tiết 13

Ngày soạn: 13/10/2020

Bài 9 :SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu

diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn.
b)Kĩ năng: Hiểu được số hữu tỉ là số biểu diễn thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm tốn chính xác, khoa học.
-Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ
- u cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) :
Dạy lớp 7A, 7B

24


Trường TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Giáo án: Đại số 7

- Nhắc lại Tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Làm bài 82/SBT.
b)Dạy bài mới(29p)
Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

Nội dung chính

Hoạt động 1: Số thập phân
hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn.(12P)
- Treo bảng phụ:
Viết các số sau dưới dạng số
thập phân:

1
−5
= 0,25 ;
=
4
6

1.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân
vô hạn tuần hoàn:

-0,8333…

- Các số 0,25; 0,36; -0,136; 0,5;… là các
số thập phân hữu hạn.

1 − 5 13 − 17 11 7
;
;
;

;
;
.
4 6 50 125 45 14

13
− 17
= 0,26 ;
= -0,136
50
125

- Gv giới thiệu số thập phân
hữu hạn,số thập phân vô hạn
tuần hoàn.

11
7
= 0,2444… ;
= 0,5
45
14

- Các số -0,8333…; 0,2444…;… là các số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
-0,8333… = -0,8(3) là số thập phân vô
hạn tuần hoàn chu kì 3
0,2444… = 0,2(4) là số thập phân vô
hạn tuần hoàn chi kì 4.


Hoạt động 2: Nhận xét(14P)
- GV hướng dẫn Hs tìm Điều
kiện để một phân số tối giản
biểu diễn được dưới dạng số
thập phân hữu hạn,vô hạn
tuần hoàn.
- Hs hãy kiểm tra lại các
phân số đã cho ở phần 1.

- Hs: Tham khảo SGK/33
để tự rút ra nhận xét và tìm
ra các bước để nhận biết.

2. Nhận xét: 2.1 Cách kiểm tra một phân
số viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn:
B1: Đưa về phân số tối giản có mẫu
dương.
B2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên
tố, nếu không có ước khác 2 và 5 thì phân
số viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn.

- Hs kiểm tra lại các phân
số đã cho ở phần 1.

2.2 Cách kiểm tra một phân số viết được
dưới dạng số thập phân vôhạn tuần hoàn:
B1: Đưa về phân số tối giản có mẫu
dương.

B2: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên
tố,nếu có ước khác 2 và 5 thì phân số viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
VD: xem SGK.
Như vậy:Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi
một số thập phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoàn.Ngược kại, mỗi số thập phân
hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn biểu diễn
mộti!
c) Củng cố - luyện tập (12p):
- Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.
Dạy lớp 7A, 7B

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×