BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI
––––––––––––––––––––
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––
NỘI DUNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG KHÓA C13
1.
1.1.
NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 1:
Anh (chị) hãy nêu khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh và những tiền đề về tư tưởng lý
luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 2:
Anh (chị) hãy trình bày quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh từ trước 1911 đến
1920.
Câu 3:
Anh (chị) hãy trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và
vấn đề giai cấp.
Câu 4:
Anh (chị) hãy trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam.
Câu 5:
Anh (chị) hãy trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 6:
Anh (chị) hãy trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về nội dung đại đoàn kết dân tộc.
Câu 7:
Anh (chị) hãy trình bày quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ.
Câu 8:
Anh (chị) hãy nêu khái niệm văn hoá và các vấn đề chung của văn hoá theo tư tưởng
Hồ Chí Minh.
Câu 9:
Anh (chị) hãy trình bày những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức.
Câu 10:
Anh (chị) hãy trình bày nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng con
người mới.
Câu 11:
Anh (chị) hãy phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về những chuẩn mực đạo đức
cách mạng của con người Việt Nam trong thời đại mới.
Câu 12:
Anh (chị) hãy phân tích nhân tố chủ quan về phẩm chất tiêu biểu của Hồ Chí Minh.
Câu 13:
Anh (chị) hãy phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về “cách mạng giải phóng dân
tộc muốn thắng lợi phải đi theo con đường cách mạng vô sản”.
1
Câu 14:
Anh (chị) hãy phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về “cách mạng giải phóng dân
tộc trong thời đại mới phải do Đảng cộng sản lãnh đạo”.
Câu 15:
Anh (chị) hãy phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về “cách mạng giải phóng dân
tộc cần được tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô
sản ở chính quốc”.
Câu 16:
Anh (chị) hãy phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam.
Câu 17:
Anh (chị) hãy phân tích quan điểm Hồ Chí Minh về “lực lượng của cách mạng giải
phóng dân tộc bao gồm toàn dân tộc".
Câu 18:
Anh (chị) hãy phân tích nguyên tắc Đoàn kết quốc tế trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 19:
Anh (chị) hãy phân tích những giá trị to lớn của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 20:
Anh (chị) hãy phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò và sức mạnh của đạo đức.
Câu 21:
Anh (chị) hãy vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về dân chủ, về nhà nước của dân, do
dân và vì dân vào công cuộc đổi mới đất nước hiện nay.
Câu 22:
Anh (chị) hãy làm rõ sự vận dụng về việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh về tình thương yêu đối với con người.
Câu 23:
Anh (chị) hãy làm rõ sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng con người mới
hiện nay.
Câu 24:
Anh (chị) hãy trình bày sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về học tập, xây dựng nền
văn hóa mới trong giai đoạn hiện nay.
Câu 25:
Anh (chị) hãy cho biết vì sao học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
cần phải kiên trì, bền bỉ, thường xuyên?
Câu 26:
Anh ( chị) hãy làm rõ tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của thế hệ trẻ đối với sự nghiệp
cách mạng Việt Nam.
Câu 27:
Anh (chị) hãy cho biết sinh viên phải học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh như thế nào?
Câu 28:
Anh (chị) hãy cho biết trong bối cảnh hiện nay chúng ta phải làm gì để phát huy tốt
sức mạnh đoàn kết dân tộc?
Câu 29:
Anh (chị) hãy nêu nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về chăm lo bồi dưỡng thế hệ cách
mạng cho đời sau.
Câu 30:
Anh (Chị) hãy làm rõ quan điểm cơ bản chỉ đạo việc học tập vận dụng và phát triển tư
tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay.
2
1.2.
Quản trị kinh doanh khách sạn
I. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp khách sạn
2. Các loại tổ chức bộ máy của khách sạn
3. Vai trò của thông tin trong hoạt động kinh doanh khách sạn
4. Những nguyên tắc cơ bản khi ban hành quyết định
5. Những yêu cầu đối với các quyết định
6. Quá trình ban hành quyết định và tổ chức thực hiện quyết định
7. Các chỉ tiêu kế hoạch
8. Quy trình xây dựng kế hoạch trong khách sạn
9. Tổ chức thực hiện và đánh giá kế hoạch
10. Phân loại và đặc điểm cơ sở vật chất kỹ thuật trong khách sạn
11. Một số nội dung cơ bản của quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật
12. Tổ chức hoạt động quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật
13. Quy trình đầu tư xây dựng khách sạn
14. Chức năng của quản trị nhân lực trong khách sạn
15. Các nguyên tắc quản trị nhân lực trong khách sạn
16. Một số nội dung cơ bản của quản trị nhân lực trong khách sạn
- Bố trí, sắp xếp lao động
- Đào tạo và phát triển nhân lực
- Đánh giá thực hiện công việc
- Tạo động lực cho người lao động
17. Tổ chức hoạt động kinh doanh lưu trú
18. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
19. Chức năng, nguyên tắc của quản trị chất lượng dịch vụ
20. Quá trình quản trị chất lượng dịch vụ
21. Các công cụ xúc tiến hỗn hợp trong kinh doanh khách sạn
22. Những vai trò chủ yếu của quản trị tài chính trong khách sạn
23. Cơ cấu nguồn vốn của khách sạn và các nhân tố ảnh hưởng
24. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong kinh
doanh khách sạn
II. PHẦN BÀI TẬP
1. Đánh giá hiệu quả sử dụng nhân lực
2. Quản trị giá bán
3. Quản trị doanh thu
4. Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh
1.3.
Thực hành nghiệp vụ lễ tân
NỘI DUNG 1:
Hãy tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của đối tượng khách lẻ qua điện thoại. Khách tự
thanh toán mọi chi phí bằng thẻ tín dụng (Khách sạn đáp ứng được yêu cầu đặt buồng của
khách).
Xử lý tình huống: Khách yêu cầu giảm 10% giá buồng khách sạn đang áp dụng.
NỘI DUNG 2:
Hãy tiếp nhận và giải quyết yêu cầu đặt buồng của đối tượng khách lẻ qua điện thoại.
Khách tự thanh toán mọi chi phí bằng tiền mặt (Khách sạn đáp ứng được yêu cầu đặt buồng
của khách).
Xử lý tình huống: Khách từ chối đặt cọc cho khách sạn.
NỘI DUNG 3:
Hãy tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của đối tượng khách lẻ qua điện thoại. Khách tự
thanh toán mọi chi phí bằng séc du lịch (Khách sạn đáp ứng được yêu cầu đặt buồng của
khách).
3
Xử lý tình huống: Khách chỉ muốn đặt loại buồng với mức giá rẻ nhất tại khách sạn.
NỘI DUNG 4:
Hãy tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của khách cá nhân qua điện thoại. Khách tự thanh
toán mọi chi phí bằng thẻ tín dụng (Khách sạn đáp ứng được yêu cầu đặt buồng của khách).
Xử lý tình huống: Khách chỉ muốn đặt loại buồng tiêu chuẩn, nhưng vào thời gian
khách đến, khách sạn đã hết loại buồng mà khách yêu cầu.
NỘI DUNG 5:
Hãy tiếp nhận và xử lý yêu cầu sửa đổi thông tin đặt buồng của khách qua điện thoại.
Xử lý tình huống: Khách muốn thay đổi thời gian đặt buồng sớm hơn một ngày so với
thời gian dự kiến nhưng vào thời điểm đó khách sạn đã hết loại buồng khách yêu cầu.
NỘI DUNG 6:
Hãy tiếp nhận và xử lý yêu cầu sửa đổi thông tin đặt buồng của khách cá nhân qua
điện thoại.
Xử lý tình huống: Khách yêu cầu sửa đổi loại buồng và trách nhiệm thanh toán, nhưng
vào thời điểm đó khách sạn đã hết loại buồng khách yêu cầu.
NỘI DUNG 7:
Hãy tiếp nhận và xử lý yêu cầu huỷ đặt buồng của khách qua điện thoại.
Xử lý tình huống: Khách muốn huỷ đặt buồng vì thay đổi kế hoạch công tác. Yêu cầu
đặt buồng của khách là đặt buồng đảm bảo.
NỘI DUNG 8:
Hãy tiếp nhận và xử lý yêu cầu huỷ đặt buồng của khách công ty qua điện thoại.
Xử lý tình huống: Khách của công ty đã có giá buồng thoả thuận với khách sạn phàn
nàn giá buồng của khách sạn cao và muốn huỷ đặt buồng (đặt buồng của khách là đặt buồng
đảm bảo).
NỘI DUNG 9:
Hãy hoàn thành thủ tục đăng ký khách sạn cho đoàn khách của công ty đã đặt buồng
tại khách sạn. Công ty của khách bảo đảm thanh toán tiền buồng và bữa sáng cho khách bằng
hình thức chuyển khoản.
Xử lý tình huống: Công ty đã đặt loại buồng tiêu chuẩn nhưng chưa có văn bản xác
nhận về trách nhiệm thanh toán cho khách.
NỘI DUNG 10:
Hãy thực hiện thủ tục đăng ký khách sạn cho đối tượng khách lẻ đã đặt buồng trước tại
khách sạn. Khách tự thanh toán mọi chi phí bằng tiền mặt.
Xử lý tình huống: Khách không muốn đặt cọc khi nhân viên đề nghị. Yêu cầu đặt
buồng của khách là không đảm bảo.
NỘI DUNG 11:
Hãy làm thủ tục đăng ký khách sạn cho đối tượng khách lẻ đã đặt buồng trước tại
khách sạn. Khách chịu trách nhiệm thanh toán bằng séc du lịch.
Xử lý tình huống: Khách đã đặt buồng tiêu chuẩn, nhưng không muốn thay đổi loại
buồng khác khi nhân viên lễ tân thông báo loại buồng đó có chất lượng thấp nhất tại khách sạn.
NỘI DUNG 12:
Hãy đăng ký khách sạn cho đối tượng khách lẻ chưa đặt buồng tại khách sạn. Khách
tự thanh toán cho khách sạn mọi chi phí bằng thẻ tín dụng.
Xử lý tình huống: Thẻ tín dụng của khách không hợp lệ (đã hết hạn thanh toán)
NỘI DUNG 13:
Hãy hoàn thành thủ tục đăng ký khách sạn cho đoàn khách đã đặt buồng tại khách sạn.
Công ty du lịch chịu trách nhiệm thanh toán tiền buồng và tiền ăn của đoàn bằng hình thức
chuyển khoản.
Xử lý tình huống: Trưởng đoàn muốn thay đổi thời gian ăn tối của đoàn nhưng khách
sạn không đáp ứng được yêu cầu của đoàn.
NỘI DUNG 14:
4
Hãy làm thủ tục đăng ký khách sạn cho đoàn khách Mekong đã đặt buồng tại khách
sạn. Công ty du lịch Mekong chịu trách nhiệm thanh toán tiền buồng và tiền ăn của cả đoàn
bằng hình thức chuyển khoản.
Xử lý tình huống: Đoàn Mekong tăng thêm 01 khách nhưng chưa thông báo với khách
sạn. Công ty du lịch Mekong chịu trách nhiệm thanh toán cho vị khách tăng thêm này.
NỘI DUNG 15:
Tiếp nhận và xử lý phàn nàn của khách về việc điều hoà trong buồng ngủ kêu to, khó
điều khiển và không có nước nóng trong phòng tắm.
Chú ý: Bộ phận bảo dưỡng chưa xử lý được điều hoà trong buồng của khách.
NỘI DUNG 16:
Khách đang lưu trú tại khách sạn phàn nàn với nhân viên lễ tân buồng của mình quá
bẩn, có mùi hôi và đặc biệt là có nhiều tiếng ồn. Hãy tiếp nhận và giải quyết phàn nàn trên của khách.
NỘI DUNG 17:
Hãy thực hiện thủ tục thanh toán cho đối tượng khách lẻ tự thanh toán mọi chi phí với
khách sạn bằng tiền mặt.
Xử lý tình huống: Khách sử dụng thêm 01 chai nước khoáng trong mini bar nhưng
chưa thanh toán.
Yêu cầu: Viết hóa đơn VAT có tính phí phục vụ.
NỘI DUNG 18:
Hãy làm thủ tục thanh toán cho một khách. Công ty của khách thanh toán tiền buồng
và ăn sáng cho khách bằng hình thức chuyển khoản, khách tự thanh toán các chi phí khác
bằng tiền mặt.
Xử lý tình huống: Khách phàn nàn một hóa đơn dịch vụ ăn của khách bị nhầm lẫn
nhưng thực tế hóa đơn dịch vụ ăn đó của khách không bị nhầm (khách có sử dụng dịch vụ ăn đó).
Yêu cầu: Viết hóa đơn VAT có tính phí phục vụ. Mã số thuế của công ty là:
0110668911-003-1
NỘI DUNG 19:
Hãy thực hiện thủ tục thanh toán cho đối tượng khách lẻ tại khách sạn. Khách tự thanh
toán mọi chi phí bằng thẻ tín dụng (phí thanh toán thẻ tín dụng là 3%).
Xử lý tình huống: Khách phàn nàn một khoản mục đồ uống của khách bị nhầm lẫn và
thực tế khoản mục đồ uống đó khách không sử dụng.
NỘI DUNG 20:
Hãy thực hiện thanh toán cho đoàn khách Mekong. Công ty du lịch Mekong thanh
toán tiền buồng, tiền ăn và tiền uống bằng hình thức chuyển khoản.
Xử lý tình huống: Trưởng đoàn không thanh toán các khoản phụ trội cho đoàn khách.
Yêu cầu: Viết hóa đơn VAT không tách phí phục vụ.
2.
2.1.
2.2.
NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Quản trị kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống
1. Trình bày khái niệm, những hoạt động cơ bản trong kinh doanh nhà hàng. Nêu và
phân tích những đặc điểm trong hoạt động kinh doanh nhà hàng.
2. Trình bày sự hiểu biết về thông tin, quyết định trong quản trị nhà hàng. Hãy nêu và
phân tích một số nguyên tắc, yêu cầu cơ bản khi ban hành quyết định trong hoạt động kinh doanh.
3. Trình bày sự hiểu biết về tổ chức bộ máy trong kinh doanh nhà hàng. Hãy nêu và
phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức bộ máy kinh doanh nhà hàng. Cho biết nhiệm vụ
của các chức danh: giám đốc, phó giám đốc trong các nhà hàng có quy mô lớn.
4. Trình bày khái niệm, nội dung xây dựng kế hoạch, các loại kế hoạch. Cho biết các
chỉ tiêu kế hoạch đang được áp dụng trong hoạt động kinh doanh nhà hàng (có thí dụ minh họa).
5. Trình bày sự hiểu biết về nhân lực, quản trị nhân lực. Nêu và phân tích các nguyên
tắc cơ bản của quản trị nhân lực trong nhà hàng.
5
6. Trình bày sự hiểu biết về cơ sở vật chất kỹ thuật của nhà hàng. Nêu và phân tích các
đặc điểm, vai trò của cơ sở vật chất kỹ thuật trong hoạt động kinh doanh nhà hàng.
7. Trình bày sự hiểu biết về quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật trong hoạt động kinh
doanh nhà hàng. Nêu và phân tích vai trò của quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật trong nhà hàng.
Cho biết những nội dung cơ bản của quản trị quá trình sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật trong
nhà hàng.
8. Trình bày các quan niệm, công thức tổng quát về chất lượng dịch vụ, sự trông đợi
của khách hàng với nhà hàng. Nêu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
trong nhà hàng.
9. Trình bày một số phương pháp nghiên cứu thị trường đang được áp dụng tại các nhà
hàng trong giai đoạn hiện nay.
Là người quản lý nhà hàng trong tương lai, Anh (Chị) tâm đắc với phương pháp nào?
Tại sao?
10. Trình bày khái niệm, bản chất, các loại hiệu quả. Nêu và phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến hiệu quả kinh doanh nhà hàng.
11. Giới thiệu sơ lược về hoạt động kinh doanh của nhà hàng nơi anh (chị) đã biết,
thực tập hoặc làm việc. Nêu những thuận lợi, khó khăn trong việc tổ chức hoạt động kinh
doanh tại đây.
12. Giới thiệu cách thức quản lý thông tin của nhà hàng nơi anh (chị) đã tìm hiểu, thực
tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá hoạt động trên của nhà hàng.
13. Trình bày cách thức lập kế hoạch phục vụ một bữa tiệc của nhà hàng nơi anh (chị) đã
thực tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá về cách thức tổ chức phục vụ tiệc của nhà hàng.
14. Giới thiệu cách thức tuyển chọn nhân lực của nhà hàng nơi anh (chị) đã tìm hiểu,
thực tập hoặc làm việc. Nêu những thành công và hạn chế trong việc tuyển chọn nhân lực tại đây.
15. Trình bày cách thức huấn luyện nhân viên của nhà hàng nơi anh (chị) đã tìm hiểu,
thực tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá về công tác huấn luyện nhân viên của nhà hàng.
16. Giới thiệu hoạt động bảo dưỡng cơ sở vật chất kỹ thuật của nhà hàng nơi anh (chị)
đã tìm hiểu, thực tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét về công tác bảo dưỡng cơ sở vạt chất kỹ
thuật của nhà hàng.
17. Trình bày cách thức quản lý và tổ chức sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật của nhà
hàng nơi anh (chị) đã tìm hiểu, thực tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá hoạt động trên
của nhà hàng.
18. Tóm tắt cách thức tổ chức sản xuất của nhà hàng nơi anh (chị) đã tìm hiểu, thực
tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá hoạt động trên của nhà hàng.
19. Trình bày cách thức tổ chức phuc vụ một bữa tiệc của nhà hàng nơi anh (chị) đã
thực tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá về cách thức tổ chức phục vụ tiệc của nhà hàng.
20. Giới hiệu hoạt động kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi phục vụ khách tại nhà
hàng nơi anh (chị) đã thực tập hoặc làm việc. Nêu nhận xét, đánh giá về hoạt động kiểm tra
đánh giá công việc chuẩn bị phục vụ khách của nhà hàng.
21. Vẽ sơ đồ tổ chức nhân sự của một nhà hàng có quy mô vừa (hoặc nhỏ) nơi anh
(chị) đã thực tập hoặc làm việc. Phân tích mối quan hệ giữa bộ phận chế biến và bộ phận phục
vụ trong sơ đồ tổ chức đó.
22. Trình bày các nhiệm vụ của trưởng bộ phận nghiệp vụ bàn trong nhà hàng, cho các
thí dụ thực tế tại nhà hàng, nơi anh (chị) đã làm việc hoặc thực tập để minh họa cho các nhiệm
vụ đã nêu.
23.Một đoàn khách đến nhà hàng đặt tiệc tại nơi anh (chị) làm việc với các yêu cầu số
lượng khách, mức ăn và các nhu cầu phụ trợ khác. Là người phyuj trách phòng tiệc, anh (chị)
cho biết những nội dung chính của việc tổ chức phục vụ bữa tiệc trên.
24. Trình bày cách thức xây dựng thực đơn và danh mục đồ uống của nhà hàng, nơi
anh (chị) đã thực tập hoặc làm việc.
6
25. Trình bày cách thức kiểm tra, đánh giá chất lượng hoàn thành công việc hàng ngày
của nhân viên tại nhà hàng, nơi anh (chị) đã làm việc hoặc thực tập. Nêu nhận xét, đánh giá
hoat động trên của nhà hàng.
26. Bài tập tính định mức khấu hao nhóm tài sản cố định theo số liệu cho trước của
nhà hàng.
27. Bài tập xác định các loại chi phí (chi phí cố định, chi phí biến đổi), điểm hòa vốn
của doanh nghiệp, thuế VAT theo các dữ liệu cho trước.
28. Bài tập tính doanh thu, chi phí, lợi nhuận.
29. Bài tập tính giá thành, sản lượng, doanh thu hòa vốn của doanh nghiệp.
30. Bài tập tính doanh thu, cơ cấu doanh thu và thuế VAT phải nộp trong quá trình
thực hiện các hợp đồng với khách hàng.
2.3.
Thực hành nghiệp vụ phục vụ bàn (1+2)
1. Phần đặt bàn:
- Đặt bàn ăn trưa, tối Âu theo thực đơn.
- Đặt bàn ăn trưa, tối Á theo thực đơn.
- Đặt bàn ăn chọn món trưa, tối Âu.
- Đặt bàn ăn tiệc ngồi Âu theo thực đơn.
- Đặt bàn ăn tiệc ngồi Á theo thực đơn.
2. Phần phục vụ.
- Phục vụ món ăn.
- Phục vụ đồ uống.
- Phục vụ bữa ăn trưa tối Âu theo thực đơn.
- Phục vụ bữa ăn trưa tối Á theo thực đơn.
- Phục vụ bữa ăn chọn món trưa, tối Âu.
- Phục vụ bữa ăn tiệc ngồi Âu theo thực đơn.
- Phục vụ bữa ăn tiệc ngồi Á theo thực đơn.
3.
3.1.
3.2.
NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Quản trị kinh doanh lữ hành
1. Phân tích các yếu tố trong môi trường kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành (môi
trường vĩ mô, môi trường cạnh tranh - môi trường ngành, môi trường bên trong).
2. Phân tích các yếu tố trong môi trường kinh doanh vĩ mô của hoạt động kinh doanh
lữ hành tại Việt Nam hiện nay.
3. Phân tích nội dung quản trị nhân lực trong kinh doanh lữ hành (phân tích công việc,
tuyển chọn nhân lực, ..., tạo động lực cho người lao động).
4. Phân tích những nhân tố cơ bản ảnh hưởng tới quản trị nhân lực của doanh nghiệp
lữ hành.
5. Biện pháp tăng doanh thu trong kinh doanh lữ hành.
6. Biện pháp giảm chi phí trong kinh doanh lữ hành.
7. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh lữ hành.
8. Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh lữ hành.
9. Chất lượng chương trình du lịch: Khái niệm chất; Các nhân tố ảnh hưởng; Ý nghĩa
của việc nâng cao chất lượng chương trình du lịch đối với doanh nghiệp lữ hành.
10. Các biện pháp hoàn thiện chất lượng chương trình du lịch tại doanh nghiệp lữ
hành.
11. Các hoạt động cơ bản của quản trị tiêu thụ sản phẩm lữ hành: nghiên cứu thị
trường, tổ chức hệ thống kênh phân phối, tổ chức hoạt động quảng cáo xúc tiến bán, hoạt
động bán sản phẩm lữ hành.
12. Đánh giá hoạt động của một doanh nghiệp lữ hành cụ thể trong thực tế: Quy trình
thiết kế chương trình du lịch; Quy trình thực hiện chương trình du lịch; Hoạt động xúc tiến
7
hỗn hợp; Hoạt động tuyển chọn nhân lực; Hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực;
Hoạt động tạo động lực cho người lao động
13. Trình bày hệ thống kênh phân phối chương trình du lịch của một doanh nghiệp lữ
hành cụ thể trong thực tế.
14. Đánh giá chính sách giá của một doanh nghiệp lữ hành cụ thể trong thực tế.
15. Các biện pháp tạo động lực cho người lao động tại một doanh nghiệp lữ hành cụ
thể trong thực tế.
16. Các biện pháp đào tạo hướng dẫn viên du lịch tại một doanh nghiệp lữ hành cụ thể
trong thực tế.
17. Các biện pháp tăng doanh thu tại một doanh nghiệp lữ hành cụ thể trong thực tế.
18. Các biện pháp đào tăng cường và mở rộng quan hệ giữa doanh nghiệp và xã hội tại
một doanh nghiệp lữ hành cụ thể trong thực tế.
19. Chức năng, nhiệm vụ của quản trị tài chính trong kinh doanh lữ hành.
20. Nguồn vốn và các giải pháp huy động vốn trong kinh doanh lữ hành.
Tài liệu tham khảo chính: Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành.
3.3.
Thực hành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
I. Phần 1: Cấu trúc đề thi
Gồm 3 nhóm câu hỏi:
- Nhóm câu hỏi thuyết minh:
1 câu
- Nhóm câu hỏi xử lý tình huống:
1 câu
- Nhóm câu hỏi mở rộng:
2 câu
II. Phần 2: Nội dung đề thi
1. Phần 1 (nhóm câu hỏi thuyết minh): 5 điểm
- Đây là nhóm câu hỏi yêu cầu thí sinh thực hiện công tác thuyết minh tại điểm tham
quan hoặc trên phương tiện di động theo các tuyến, điểm tham quan đã được học trong
chương trình.
- Nhóm câu hỏi này nhằm đánh giá kỹ năng thuyết trình trước đám đông của thí sinh
bao gồm: kỹ năng trình bày thông tin, nét mặt, cử chỉ điệu bộ và sự tự tin của người học.
- Thí sinh có thời gian chuẩn bị đề 10 phút và trình bày trong khoảng thời gian tối đa 5
phút. Mỗi câu hỏi có biểu điểm là 5 điểm được chia làm 2 phần:
+ Nội dung thông tin thuyết minh: 3 điểm.
+ Kỹ năng thuyết minh: 2 điểm.
Nội dung ôn tập
- Tổng quan về lịch sử hình thành, kiến trúc tổng thể toàn di tích và từng khu vực: Văn
Miếu Môn, Đại Trung Môn, Khuê Văn Các, nhà bia Tiến sỹ của di tích Văn Miếu - Quốc Tử
Giám.
- Giới thiệu về thân thế và sự nghiệp của Khổng Tử.
- Giới thiệu về thân thế và sự nghiệp của Thầy giáo Chu Văn An.
- Giới thiệu về kỳ thi Hương dưới thời phong kiến.
- Giới thiệu khái quát về tỉnh Bắc Ninh, Quảng Ninh.
- Giới thiệu về tên gọi, lịch sử, quy mô của vịnh Hạ Long, động Thiên Cung và khu du
lịch quốc tế Tuần Châu.
- Giới thiệu tổng quan về dòng sông Hồng và Quan họ Bắc Ninh.
II, Nhóm câu hỏi 3 điểm
2. Phần 2 (nhóm câu hỏi xử lý tình huống): 3 điểm
- Đây là nhóm câu hỏi yêu cầu thí sinh thực hiện kỹ năng xử lý tình huống phát sinh
trong quá trình tổ chức thực hiện chương trình du lịch.
- Nhóm câu hỏi này nhằm đánh giá khả năng linh hoạt, sự thông minh và khéo léo của
thí sinh khi xử lý các tình huống.
- Thí sinh có thời gian chuẩn bị đề 5 phút và trình bày trong khoảng thời gian tối đa 5
phút. Mỗi câu hỏi có biểu điểm là 3 điểm được chia làm 2 phần:
+ Cách thức xử lý tình huống: 2 điểm
8
+ Tính khả thi của phương án xử lý : 1 điểm
Nội dung ôn tập
- Tình huống khách du lịch bị thất lạc hành lý, bị mất ví tiền, bị thương hoặc tử vong,
bị lạc đoàn, bị người dân địa phương làm phiền.
- Tình huống khách du lịch tăng hoặc giảm số lượng so với danh sách đoàn.
- Tình huống khách du lịch vi phạm pháp luật, đặt câu hỏi có ý đồ xấu
- Tình huống đoàn khách muốn thay đổi lịch trình, dịch vụ
- Tình huống nhà cung cấp dịch vụ không thực hiện như cam kết trong hợp đồng
- Tình huống phương tiện di chuyển bị hỏng, chuyến bay bị trễ giờ
- Tình huống khách du lịch mâu thuẫn với nhau.
- Tình huống hướng dẫn viên đến muộn giờ đón đoàn, mâu thuẫn với đoàn khách.
3. Phần 3 (nhóm câu hỏi mở rộng): 2 điểm
- Đây là nhóm câu hỏi yêu cầu thí sinh thực hiện kỹ năng trả lời câu hỏi của khách du
lịch sau khi kết thúc buổi tham quan về các đối tượng tham quan với nội dung thông tin liên
quan đến toàn bộ các tuyến điểm tham quan đã học trong chương trình thực hành và một số
câu hỏi nhằm kiểm tra các kiến thức cơ bản liên quan đến nghiệp vụ hướng dẫn du lịch.
- Nhóm câu hỏi này được sử dụng nhằm đánh giá sự chuyên cần và khả năng phản
ứng nhanh của thí sinh khi được đặt câu hỏi. Tránh học tủ, học lệch.
- Câu hỏi mở rộng gồm 2 câu và có thời gian trả lời trong khoảng thời gian tối đa 3
phút.
Nội dung ôn tập
- Khoảng cách, tuyến đường bộ từ Hà Nội đến Hạ Long (Quảng Ninh).
- Thông tin về vị trí địa lý, thành phần tộc người, các đặc sản, hệ thống di tích lịch sử,
các điểm du lịch tiêu biểu của tỉnh Quảng Ninh, Bắc Ninh.
- Thông tin về Di sản thế giới vịnh Hạ Long (Quảng Ninh).
- Giải thích tên gọi, quy mô, các loại hình du lịch của vịnh Hạ Long (Quảng Ninh).
- Thông tin về Di sản thế giới Quan họ Bắc Ninh.
- Thông tin về khu du lịch quốc tế Tuần Châu.
- Nêu chức năng, bố cục, các nhân vật được thờ tại Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
- Giải thích tên gọi và ý nghĩa của Khuê Văn Các, Đại Trung Môn, bia Hạ Mã.
- Thông tin về Di sản thế giới Văn bia tiến sĩ tại Văn miếu Quốc Tử Giám.
- Thông tin về các vị vua, nhà giáo Chu Văn An, Khổng Tử và các học trò tại Văn
Miếu - Quốc Tử Giám.
- Các yêu cầu với hướng dẫn viên trong hoạt động đón đoàn, sắp xếp dịch vụ lưu trú,
sắp xếp dịch vụ ăn uống, chuẩn bị buổi tham quan, lập thực đơn.
4.
4.1.
4.2.
4.2.1.
CHUYÊN NGÀNH HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Ngoại ngữ chuyên ngành hướng dẫn du lịch
Tiếng Anh hướng dẫn du lịch
Nội dung thi
Bài thi vấn đáp tập trung vào hai giáo trình chuyên ngành giảng dạy cho cao đẳng
chính quy:
• First class
• English for Tour guide
Bài thi vấn đáp bao gồm 03 phần
Nội dung
Phần 1
Introduction: Giới thiệu bản thân với khách du lịch khi thực hiện công
việc của một hướng dẫn viên bao gồm: Chào hỏi, giới thiệu tên, tên công
ty, tên lái xe và lời chúc với khách du lịch.
Phần 2
Topic: Thực hiện bài thuyết minh về
9
Phần 3
tuyến điểm theo yêu cầu. Giám thị sẽ là khách du lịch và sinh viên sẽ là
hướng dẫn viên.
Situation: Sinh viên sẽ đóng vai là hướng dẫn viên và giám thị là khách
du lịch để giải quyết những tình huống xảy ra trong nghề nghiệp.
I. Introduction
Imagine you are a tour guide. Introduce yourself to the tourists
1. Greeting.
2. Your full name.
3. Your company.
4. Your driver’s name.
5. Your wishes to the tour group.
II. Topic: Make a presentation
1
The West Lake and its legend
Suggestions
(Location, names of the lake; the legend of the lake; history of the lake through
periods)
2
The Temple of Literature.
Suggestions
(People who were dedicated to the worship; the first university of Vietnam, five
sections)
3
Hoan Kiem Lake
Suggestions
(Location, names of Hoan Kiem Lake; the legend of the lake; history of the lake
through periods)
4
Halong Bay and its legend.
Suggestions
(Location, the legend; islands, islets, caves and grottoes; how many times was it
renowned as the World Natural Heritage?)
5
Hung King Temple.
(Location, the complex of Hung King Temple; the legend about the origin of
Vietnamese people; the important events; festival)
6
Lao Cai and love market.
Suggestions
(Location; the significant features of Lao Cai in term of geography and
economic development; the most appealing attractions of Lao Cai for tourists)
7
Lim Festival.
Suggestions
(Location of Lim village; popular activities and events during the festival)
8
Thua Thien - Hue.
Suggestions
(Location; the highlights in Thua Thien – Hue;the royal architectural complex,
Hue – The capital through periods and the Word Cultural Heritage)
9
Hoa Lu- An ancient capital of Dai Co Viet.
Suggestions
(Location; attractive landscapes; when Hoa Lu was chosen as the capital of Dai
Viet and how long had it been existed; popular activities and events)
10 History of Vietnam.
Suggestions
(Stone Age; Bronze Age; Iron Age; The period of Chinese feudal domination; the
period of French colonialism, American aggression and after April 30 1975)
11 One of traditional handicraft villages.
10
12
13
14
15
16
17
19
Suggestions
(Location; what it is famous for; main products and ways of making; attractions
for tourists)
Hanoi – The ancient streets.
Suggestions
(What the street names in the Old Quarter mean; how the Old Quarter can be
called; the best ways to go around, Attractions for tourists)
Hoi An – The ancient Town
Suggestions
(Location; special features of the architecture and culture; a World Heritage)
Ho Chi Minh City.
Suggestions
(Location; names through periods; climate; people; culture; tourist attractions)
Geography of Vietnam.
Suggestions
(Location of Vietnam; main features of climate; topography; mountains, rivers,
beaches, islands, islets)
Hoa Lu- An ancient capital of Dai Co Viet.
Suggestions
(Location; attractive landscapes; when Hoa Lu was chosen as the capital of Dai
Viet and how long it had been existed; popular activities and events)
Dong Ho Painting.
Suggestions
(Materials and ways of making; Dong Ho Painting Reflections)
The Museum of Ethnology
(Location, Time to open, Displayed objects)
III. Situations
You are a tour guide. Your teacher is a tourist. Make up a conversation to deal with
the following situation.
Dealing with a complaint
1
2
Complaints about room service: Serving coffee (tea) in the room is very slow.
Complaints about the hotel room: The air conditioning is noisy.
3
Complaints about medicine service: Doctors are not available
4
Complaints about the hotel room: There are some noisy guests next door.
5
Complaints about travel agents: The tour guide is late for the meeting.
6
Complaints about hotel service: Getting laundry is not in time.
7
8
Dealing with First Aid: A tourist feels cold, has cough and sneeze. The tour
guide thinks he has flu and asks the doctor for help.
Complaints about the hotel room: There is no toilet soap in the bathroom.
9
Complaints about the food: Meat is not cooked properly.
10
Complaints about the hotel service: The toilet is dirty.
11
Complaints about hotel service: Clothes are wrinkled.
12
Complaints about entertainment facilities: Music is too loud.
13
Complaints about the hotel room: There is no hot water in the bathroom.
14
Complaints about a rude travel agent: He has no polite words when dealing
with the guest.
11
Dealing with an enquiry
1
Showing places for shopping: A tourist wants to know somewhere to buy
souvenirs for their friends. The tour guide suggests some places.
2
Places for entertainment: A tourist wants to watch an American film. The tour
guide recommends one cinema.
A lost boarding pass: A tourist lost a boarding pass. The tour guide helps him
find it. At last, they find it in the souvenir shop.
4
Asking for telephone service: A tourist doesn’t know how to make a local call.
The tour guide gives instructions to him.
5
Booking tickets for shows: The tour guide notices about a concert. Tourists
want to watch it and ask for some information related to the price, time.
6
Asking for meals arrangement: Tourists want to change their restaurant. The
tour guide suggests them another restaurant. Tourists ask for information about
distance and food.
7
Accompanying tourists to the hospital: A tourist is ill. The tour guide asks
about the symptoms of his illness and accompanies him to the hospital.
8
A tourist (cold): It’s in the coach. A tourist is cold. The tour guide asks him to
turn off the airflow and gives him one more blanket.
9
Asking for a city tour: A tourist wants to go to famous attractions around the
city. The tour guide suggests some places and shows him the way.
10
Asking for a wake - up call: A tourist wants to have a wake-up call. The tour
guide asks about the time and the room number.
11
Booking tickets for shows: The tour guide notices about a concert. Tourists
want to watch it and ask for some information related to the price, time.
12
Places for recreation: The tour group is going to visit Art Museum. Tourists
prefer to play tennis. The tour guide recommends one place and accompany
with them.
13
Looking for missing tourists: The tour guide recognizes that two of tourists
have got lost. He finally finds them in the park.
14
A passport (lost): A tourist lost a passport. The tour guide helps him find it. At
last, they find it in the bank.
4.2.2. Tiếng Trung hướng dẫn du lịch
第 第 第第第第第
3
1.1. 趋趋趋趋
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
趋趋趋趋
趋趋趋趋
趋趋趋趋
“趋”趋趋
1.6. “趋”趋趋
1.7. 趋趋
1.8. 趋趋
1.9. 趋趋趋趋趋“趋”趋 “趋”趋 “趋”
1.10. 趋趋趋趋趋: 趋, 趋趋趋趋趋趋趋趋........趋趋趋趋......趋, 趋......趋趋趋趋......趋趋趋趋......趋
1.11. 趋趋趋
1.12. 趋趋
第第第第第第第第第
- 趋趋 趋
- 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
12
- 趋趋趋趋趋趋趋
-趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋
第第第第第第第 第第 第第第 第 第第第第第
趋趋趋趋 趋趋趋 趋趋趋趋趋
3.1. 第第第
- 趋趋趋趋趋 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
3.2. 第第第第第
- 趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋: 趋趋- 趋趋趋趋 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋 趋 趋趋趋
3.3. 第第第第
- 趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋: 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
3.4. 第第第第
- 趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋: 趋趋 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋 - 趋趋趋趋趋
3.5. 第第第第
- 趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋: 趋趋 - 趋趋趋趋趋趋 趋趋趋
3.6. 第第第第
- 趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋: 趋趋趋趋趋趋趋趋
3.7. 第第第第第
- 趋趋趋趋趋趋趋趋趋
- 趋趋趋趋趋趋趋: 趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
第第第第第第第第第
4.1. 第第:
趋趋 趋趋趋趋趋
趋 趋 趋 趋 趋 趋 趋 趋 趋趋 趋 趋
趋趋趋趋趋趋趋 趋趋趋
趋 趋 趋 趋 趋 趋 趋趋 趋趋 趋 趋 趋 趋 趋
趋趋趋趋
趋趋趋趋趋趋趋趋趋
趋趋趋趋趋趋
趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
趋趋趋趋趋趋趋趋趋/趋趋趋趋趋趋趋趋趋
趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋趋
4.2. 第第第第
4.3.
Thực hành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
I. Phần 1: Cấu trúc đề thi
Gồm 3 nhóm câu hỏi:
- Nhóm câu hỏi thuyết minh:
1 câu
- Nhóm câu hỏi xử lý tình huống:
1 câu
- Nhóm câu hỏi mở rộng:
2 câu
13
II. Phần 2: Nội dung đề thi
1. Phần 1 (nhóm câu hỏi thuyết minh): 5 điểm
- Đây là nhóm câu hỏi yêu cầu thí sinh thực hiện công tác thuyết minh tại điểm tham
quan hoặc trên phương tiện di động theo các tuyến, điểm tham quan đã được học trong
chương trình
- Nhóm câu hỏi này nhằm đánh giá kỹ năng thuyết trình trước đám đông của thí sinh
bao gồm: kỹ năng trình bày thông tin, nét mặt, cử chỉ điệu bộ và sự tự tin của người học.
- Thí sinh có thời gian chuẩn bị đề 10 phút và trình bày trong khoảng thời gian tối đa 5
phút. Mỗi câu hỏi có biểu điểm là 5 điểm được chia làm 2 phần:
+ Nội dung thông tin thuyết minh: 3 điểm
+ Kỹ năng thuyết minh: 2 điểm
Nội dung ôn tập
- Tổng quan về lịch sử hình thành, kiến trúc tổng thể Văn Miếu – Quốc Tử Giám;
Khuê Văn Các; khu vực nhà bia tiến sỹ
- Tổng quan về lịch sử hình thành Đền Ngọc Sơn, Hồ Hoàn Kiếm
- Tổng quát về quá trình xây dựng và kiến trúc tháp Bút và đài Nghiên trong di tích
đền Ngọc Sơn (Hà Nội).
- Anh (chị) hãy thuyết minh khái quát về Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh)
- Di tích lịch sử Ải Chi Lăng (Lạng Sơn); động Tam Thanh (Lạng Sơn)
- Tổng quan về di tích lịch sử văn hóa chùa Trấn Quốc (Hà Nội); kiến trúc chùa và cây
Bồ Đề.
- Tổng quan về bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, kiến trúc ngôi nhà Dài của người Ê
Đê; lễ Cấp sắc của người Dao đỏ trong Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
- Kiến trúc ngôi nhà sàn của tộc người Thái tại Mai Châu (Hòa Bình); Trang phục
truyền thống thường ngày của phụ nữ tộc người Thái tại Mai Châu (Hòa Bình).
2. Phần 2 (nhóm câu hỏi xử lý tình huống): 3 điểm
- Đây là nhóm câu hỏi yêu cầu thí sinh thực hiện kỹ năng xử lý tình huống phát sinh
trong quá trình tổ chức thực hiện chương trình du lịch.
- Nhóm câu hỏi này nhằm đánh giá khả năng linh hoạt, sự thông minh và khéo léo của
thí sinh khi xử lý các tình huống
- Thí sinh có thời gian chuẩn bị đề 5 phút và trình bày trong khoảng thời gian tối đa 5
phút. Mỗi câu hỏi có biểu điểm là 3 điểm được chia làm 2 phần:
+ Cách thức xử lý tình huống: 2 điểm
+ Tính khả thi của phương án xử lý: 1 điểm
Nội dung ôn tập
Thực hành xử lý các tình huống sau:
- Bị thiếu khách tại sân bay; chuyến bay của đoàn đến trễ; xe ô tô trên đường đi sân
bay đón đoàn bị hỏng
- Khách bị mất ví tiền; mất hành lý tại sân bay; khách lấy trộm hiện vật tại khu trưng bày.
- Đoàn khách bị người bán hàng rong làm phiền khi đang tham quan
- Đoàn khách đến sớm 2h - 3h so với giờ quy định check in của khách sạn; Đoàn
khách muốn đổi phòng khách sạn;
- Khách bị ngộ độc thức ăn
- Khách muốn đổi nhà hàng ăn
- Khách muốn bỏ điểm tham quan trong chương trình; khách gây mất trật tự gây ảnh
hưởng đến công tác thuyết minh của HDV
- Lái xe đến muôn so với giờ hẹn của đoàn
- Khách bị tử vong trong quá trình thực hiện CTDL
3. Phần 3 (nhóm câu hỏi mở rộng): 2 điểm
- Đây là nhóm câu hỏi yêu cầu thí sinh thực hiện kỹ năng trả lời câu hỏi của khách du
lịch sau khi kết thúc buổi tham quan về các đối tượng tham quan với nội dung thông tin liên
14
quan đến toàn bộ các tuyến điểm tham quan đã học trong chương trình thực hành và một số
câu hỏi nhằm kiểm tra các kiến thức cơ bản liên quan đến nghiệp vụ hướng dẫn du lịch.
- Nhóm câu hỏi này được sử dụng nhằm đánh giá sự chuyên cần và khả năng phản
ứng nhanh của thí sinh khi được đặt câu hỏi. Tránh học tủ, học lệch.
- Câu hỏi mở rộng gồm 2 câu và có thời gian trả lời trong khoảng thời gian tối đa 3 phút.
Nội dung ôn tập
a) Văn miếu - Quốc Tử Giám
- Chức năng của Văn Miếu và Quốc Tử Giám (Hà Nội) khi mới xây dựng;
- Kể tên 3 vị vua được đúc tượng thờ tại tầng 2 nhà Thái Học và 4 vị học trò được phối
thờ cùng Khổng Tử tại điện Đại Thành; Thông tin về thầy giáo Chu Văn An.
- 82 tấm bia Tiến sỹ trong di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội) được UNESCO
công nhận là loại di sản gì và vào thời gian nào.
- Giải thích ý nghĩa tên sao Khuê đặt cho Khuê Văn Các, ý nghĩa tên cổng Đại Trung
Môn.
- Năm khoa thi đầu tiên và khoa thi cuối cùng được dựng bia trong khu nhà bia Tiến
Sỹ; kiến trúc bia tiến sỹ; số lượng văn bia Tiến sĩ.
- Ý nghĩa của hai tấm bia Hạ Mã ; tên và ý nghĩa của 2 cửa nhỏ tại khu vực cổng Đại Trung.
- Tìm hiểu về câu nói “ ...Hiền tài là nguyên khí của quốc gia, nguyên khí thịnh thì thế
nước mạnh mà hưng thịnh, nguyên khí suy thì thế nước yếu mà thấp hèn...” được khắc trên
tấm bia của khoa thi năm 1442.
tên gọi của cổng Đại Trung trong Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội).
b) Hạ Long
- Bãi tắm Titop;
- Ý nghĩa tên gọi Hạ Long; Tuần Châu;
- Giá trị và thời gian các lần Hạ Long được công nhận di sản thế giới
- Liệt kê các loại hình du lịch có thể tổ chức tại Hạ Long (Quảng Ninh).
- Kể tên các dịch vụ được tổ chức tại Khu du lịch quốc tế Tuần Châu.
- Giới thiệu về vị trí địa lý của tỉnh Quảng Ninh
- Khoảng cách từ Hà Nội đến Hạ Long dài bao nhiêu km và đi qua các quốc lộ nào?
c) Bắc Ninh
- Diện tích và dân số hiện nay của tỉnh Bắc Ninh .
- Kể tên các làng nghề truyền thống tiêu biểu của tỉnh Bắc Ninh.
- Kể tên 05 di tích lịch sử tiêu biểu của tỉnh Bắc Ninh.
d) Loại câu hỏi nghiệp vụ
- Trong quá trình thực hiện công tác chào mừng và giới thiệu mở đầu tại điểm tham
quan, Hướng dẫn viên cần phải đảm bảo những nội dung thông tin gì?
- Trong quá trình thực hiện công tác chào mừng và giới thiệu mở đầu trên xe ô tô,
Hướng dẫn viên cần phải đảm bảo những nội dung thông tin gì?
- Trước mỗi buổi tham quan Hướng dẫn viên cần cung cấp cho đoàn khách những
thông tin gì?
- Hướng dẫn viên nhận bàn giao những loại giấy tờ gì từ phòng điều hành trước mỗi
chuyến du lịch.
- Những nguyên tắc cơ bản cần đảm bảo khi lập thực đơn ăn cho đoàn khách.
5.
5.1.
5.2.
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Quản trị quá trình chế biến món ăn
Câu 1:
Anh (chị) hãy trình bày đặc điểm của sản phẩm món ăn.
Câu 2:
Anh (chị) hãy trình bày các đặc điểm của nhà hàng độc lập.
Câu 3:
15
Anh (chị) hãy trình bày đặc điểm của loại hình kinh doanh chế biến và phục vụ ăn
uống di động..
Câu 4:
Anh (chị) hãy trình bày khái niệm thị trường kinh doanh, chế biến món ăn. Nêu đặc
điểm của nhu cầu về món ăn.
Câu 5:
Anh (chị) hãy trình bày phân đoạn thị trường cầu trong kinh doanh chế biến món ăn.
Câu 6:
Anh (chị) hãy trình bày khái niệm, nội dung của chi phí cố định.
Câu 7:
Anh (chị) hãy trình bày đặc điểm của chi phí nguyên liệu thực phẩm và chi phí năng
lượng chế biến.
Câu 8:
Anh (chị) hãy trình bày khái niệm và cách tính giá thành sản phẩm chế biến.
Câu 9:
Anh (chị) hãy trình bày các nhân tố chủ quan ảnh hưởng tới giá thành sản phẩm chế biến.
Câu 10:
Anh (chị) hãy trình bày các nhân tố khách quan ảnh hưởng tới giá thành sản phẩm chế biến.
Câu 11:
Anh (chị) hãy trình bày các biện pháp hạ giá thành sản phẩm chế biến.
Câu 12:
Anh (chị) hãy trình bày các chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản.
Câu 13:
Anh (chị) hãy trình bày khái niệm lợi nhuận và các cách tối đa hoá lợi nhuận.
Câu 14:
Theo Anh (chị), kế hoạch là gì? Kế hoạch có thể được phân loại như thế nào?
Câu 15:
Anh (chị) hãy trình bày nội dung công tác kế hoạch trong các cơ sở kinh doanh chế
biến các sản phẩm ăn uống.
Câu 16:
Anh (chị) hãy trình bày các loại mục tiêu sản lượng của kế hoạch kinh doanh các sản
phẩm ăn uống; các loại mục tiêu đó có quan hệ với nhau như thế nào?
Câu 17:
Anh (chị) hãy trình bày mục tiêu và các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn vị trí kinh
doanh ăn uống.
Câu 18:
Anh (chị) hãy liệt kê các nhóm khách hàng chính và trình bày các cách lựa chọn quá
trình sản xuất của cơ sở chế biến các sản phẩm ăn uống.
Câu 19:
Anh (chị) hãy trình bày các nguyên tắc, yêu cầu của bố trí mặt bằng sản xuất chế biến
món ăn.
Câu 20:
Quản lý chất lượng tổng hợp TQM là gì? Anh (chị) hãy trình bày mục đích và đối
tượng của hệ thống quản lý chất lượng.
Câu 21:
Lượng nguyên liệu thực phẩm cần dự trữ là gì? Anh (chị) hãy trình bày cách tính
lượng nguyên liệu thực phẩm cần dự trữ.
Câu 22:
Anh (chị) hãy nêu các căn cứ và trình bày cách tính lượng nguyên liệu thực phẩm cần mua.
Câu 23:
Anh (chị) hãy trình bày các nhiệm vụ và nội dung của công tác tổ chức, quản lý kho
trong bộ phận chế biến món ăn.
16
Câu 24:
Anh (chị) hãy trình bày những yêu cầu chung đối với các khu vực sản xuất chế biến
món ăn.
Câu 25:
Anh (chị) hãy trình bày những yêu cầu cụ thể đối với khu vực sơ chế cắt thái.
Câu 26:
Anh (chị) hãy trình bày những yêu cầu cụ thể đối với khu vực chế biến.
Câu 27:
Anh (chị) hãy cho biết vai trò của quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn.
Câu 28:
Anh (chị) hãy trình bày các nguyên tắc quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn.
Câu 29:
Anh (chị) hãy trình bày đặc điểm của nhân sự bộ phận chế biến món ăn.
Câu 30:
Anh (chị) hãy nêu các nội dung quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn. Nêu chi tiết
nội dung tuyển dụng lao động.
Câu 31:
Anh (chị) hãy phân tích các yếu tố tác động đến kế hoạch chế biến và kinh doanh các
sản phẩm ăn uống.
Câu 32:
Anh (chị) hãy so sánh sự khác nhau về quản trị khu vực sơ chế cắt thái với khu vực
chế biến.
Câu 33:
Anh (chị) hãy so sánh sự khác nhau về quản trị khu vực chia, xuất thức ăn với khu vực
chế biến.
Câu 34:
Anh (chị) hãy phân tích những yếu tố gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị điện trong
khu vực chế biến.
Câu 35:
Anh (chị) hãy phân tích những yếu tố gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị gas trong
khu vực chế biến.
Câu 36:
Anh (chị) hãy phân tích những yếu tố gây mất an toàn khi sử dụng dụng cụ sắc nhọn
trong hoạt động sơ chế, cắt thái trong khu vực chế biến.
Câu 37:
Anh (chị) hãy nêu mục tiêu, yêu cầu bố trí sản xuất chế biến món ăn; nhà bếp có thể
bố trí mặt bằng chế biến thành những khu vực nào?
Câu 38:
Chất lượng là gì? Anh (chị) hãy trình bày các tính chất đặc trưng của chất lượng sản
phẩm và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm ăn uống.
Câu 39:
Anh (chị) hãy nêu các biện pháp kiểm soát chủ yếu của hệ thống quản lý chất lượng
HACCP; liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
Câu 40:
Anh (chị) hãy trình bày và phân tích các ưu điểm, nhược điểm của hai hình thức cấp
phát nguyên liệu; liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
Câu 41:
Anh (chị) hãy phân tích mối quan hệ giữa lợi nhuận với doanh thu và chi phí.
Câu 42:
Anh (chị) hãy cho biết các biện pháp cần thiết khi sử dụng các dụng cụ chứa đựng và
dao thớt để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 43:
17
Anh (chị) hãy cho biết các biện pháp cần thiết để đảm bảo an toàn cho người lao động
khi sử dụng lò nướng điện và các thiết bị cơ.
Câu 44:
Anh (chị) hãy cho biết cách sắp đặt và sử dụng tủ lạnh như thế nào để có hiệu quả nhất?
Câu 45:
Anh (chị) hãy trình bày xu hướng chọn vị trí kinh doanh ăn uống trên thế giới và Việt
Nam hiện nay.
Câu 46:
Anh (chị) hãy cho biết chất lượng món ăn là gì? Chất lượng món ăn trong thực tế bị
ảnh hưởng bởi các yếu tố nào ?
Câu 47:
Anh (chị) hãy trình bày yêu cầu và cách kiểm tra chất lượng sản phẩm ăn uống bằng
phương pháp cảm quan. Liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
Câu 48:
Anh (chị) hãy cho biết cách lắp đặt hệ thống bếp gas và sử dụng bếp gas như thế nào
để có hiệu quả và an toàn trong khu vực chế biến món ăn?
Câu 49:
Anh (chị) hãy trình bày và phân tích ưu điểm và nhược điểm của hai hình thức thu
mua nguyên liệu thực phẩm phục vụ cho chế biến món ăn.
Câu 50:
Anh (chị) hãy trình bày nhiệm vụ và yêu cầu của công tác tiếp nhận nguyên liệu thực
phẩm, liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
5.3.
Thực hành chế biến món ăn
STT
Tên món ăn
1.
Nộm thập cẩm
2.
Dùng gà cua bể
3.
Cá bọc giấy bạc nướng
4.
Nộm hoa chuối
5.
Dùng lươn
6.
Cá xốt ngũ liễu
7.
Tôm bao mía
8.
Tôm viên tuyết hoa
9.
Gà nướng kim tiền
10.
Nem rán dưa góp
11.
Cơm rang thập cẩm
12.
Thỏ nấu cary
18
Ghi chú
13.
Thỏ nướng lá chanh
14.
ốc hấp lá gừng
15.
Nem hải sản
16.
Gà nấu cary Thái Lan
17.
Gà tần thuốc bắc
18.
Mực nhồi thịt rán
19.
Bê tái chanh
20.
Bò bóp thấu
21.
Bò bọc mỡ chài nướng
22.
Lẩu cá
23.
Cá kho tộ
24.
Lươn om riềng mẻ
25.
Cua rang me
26.
ốc nấu đậu phụ chuối xanh
27.
Vịt quay Bắc Kinh
28.
Xúp hải sản chua cay
29.
Sushi (Cơm cuốn)
30.
Xúp tôm cay Thái Lan
31.
Cá song hấp tàu xì
32.
Bò xốt tiêu đen
33.
Goulache de boeuf
34.
Poulet à la marengo
19
6.
6.1.
6.2.
35.
Consomme de legume
36.
Crème de voilaile
37.
Salade à la russe
38.
Filet de poulet farci de fromage
39.
Escalopes de porc panne
40.
Salade de pommes de terre
41.
Filet de lotte à la vapeur
42.
Poisson meunier
43.
Spaghetty bolognaise sautée
44.
Cromesquis à la polonaise
45.
Canard à l orange
46.
Crevettes grillées avec la saute
47.
Galentine de volailie
48.
Crème caramel
49.
Mousse de mango
50.
Pizza Italian
NGÀNH KẾ TOÁN
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Tài chính - tiền tệ
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
- Ưu, nhược điểm của tiền vàng, tiền giấy, tiền chuyển khoản
- Chức năng của tiền
- Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông (Mn) và Khối lượng tiền trong lưu thông
(Ms)
- Các kênh cung ứng tiền tệ
- Lạm phát
Chương 3: CÁC KHÂU TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
- Đặc điểm của ngân sách nhà nước
- Bội chi ngân sách nhà nước
20
- Khái niệm, đặc điểm, vai trò của tín dụng
- Ưu, nhược điểm của tín dụng ngân hàng
- Đặc điểm của bảo hiểm
Chương 4: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
- Chức năng của thị trường tài chính
- Đặc điểm của thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
6.3.
Kế toán tài chính
1. KẾ TOÁN TÀI SẢN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU, TẠM ỨNG
Bài tập:
- Kế toán vốn bằng tiền
- Kế toán các khoản nợ phải thu
2. KẾ TOÁN VẬT TƯ, HÀNG HÓA
2.1. Lý thuyết
2.1.1. Nguyên liệu, vật liệu
- Khái niệm nguyên liệu, vật liệu
- Phân loại nguyên liệu, vật liệu
2.1.2. Công cụ dụng cụ
- Khái niệm công cụ dụng cụ
- Phân loại công cụ dụng cụ
2.2. Bài tập
2.2.1. Xác định giá vật tư, hàng hoá xuất kho
- Tính theo giá nhập trước xuất trước
- Tính theo giá nhập sau xuất trước
- Tính theo giá bình quân cả kỳ dự trữ
2.2.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Kế toán nguyên liệu, vật liệu
- Kế toán công cụ dụng cụ
- Kế toán hàng hoá
3. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
3.1. Lý thuyết
3.1.1. Khái niệm tài sản cố định
3.1.2. Đặc điểm tài sản cố định
3.1.3. Phân loại tài sản cố định
3.2. Bài tập
3.2.1.Xác định giá tài sản cố định.
3.2.2. Phương pháp khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng
3.2.3. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Kế toán tài sản cố định hữu hình
- Kế toán tài sản cố định vô hình
- Kế toán tài sản cố định thuê tài chính
- Kế toán khấu hao tài sản cố định
- Kế toán sửa chữa, nâng cấp tài sản cố định
4. KẾ TOÁN LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG
4.1. Lý thuyết
4.1.1. Khái niệm về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn
4.1.2. Nguyên tắc kế toán lao động tiền lương trong khách sạn-du lịch
4.2. Bài tập
4.2.1. Xác định lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí
công đoàn
4.2.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Kế toán tiền lương và các khoản phải thanh toán với người lao động
21
- Kế toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn
5. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Bài tập:
5.1. Xác định giá thành sản phẩm:
- Theo phương pháp giản đơn
- Theo phơng pháp hệ số
5.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
- Kế toán chi phí sản xuất chung
- Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
- Kế toán chi phí bán hàng
- Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kế toán chi hoạt động tài chính
- Kế toán chi khác
6. KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Bài tập:
- Kế toán doanh thu bán hàng, dịch vụ
- Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
- Kế toán thu nhập khác
- Kế toán kết quả kinh doanh
7. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
7.1. Lý thuyết
- Các khoản nợ phải trả
- Nguồn vốn chủ sở hữu
7.2. Bài tập
7.2.1.Kế toán nguồn vốn kinh doanh
7.2.2.Kế toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
7.2.3.Kế toán các quỹ doanh nghiệp
7.2.4.Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản
7.2.5.Kế toán chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
7.2.6.Kế toán nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
8. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bài tập:
- Lập Bảng cân đối kế toán
- Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Ghi chú: Chỉ đề cập nội dung kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên và kế toán thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ)
7.
7.1.
7.2.
CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH - QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Thực hành nghiệp vụ lễ tân
1. Procedure of taking a booking for the individualby phone, meeting, email.
2. Handling some common situations when taking a booking for individual by
telephone, meeting, email (ex: overbooking, discount, extra services...).
3. Procedure of taking a booking for the group by phone, meeting, email.
4. Handling some common situations when taking a booking for group by telephone,
meeting, email (ex: overbooking, discount, extra services...).
5. Taking the amendments and cancellation requests of booking.
6. Check-in for walk-in guest.
7. Handling common situations when checking in a walk-in guest.
22
8. Check-in reserved guest.
9. Handle common situations when checking-in reserved guests.
10. Procedure of transferring a call, taking a massage, making outgoing calls.
11. Handling common situations when receiving and transferring calls for in-house
guests.
12. Procedure of taking guest's requests for wakeup call.
13. Dealing with guests' requests (money exchange, booking a restaurant or tour or
transportation or ticket...).
14. Procedure of room change.
15. Handling guest's complaints about technical issues.
16. Handling guest's complaints about the quality of services.
17. Preparing VAT bills.
18. Guest check-out and cashiering for individuals.
19. Check-out and cashiering for group.
20. Handling common situations when checking out.
7.3.
Nghe - Nói
I. Introduction
Introduce yourself (your name, age, origin, hobbies, daily activities, future plans).
II. Topic
1. Have a talk about these following topics:
2. Traditional meal from your country
3. Traditional meal from ANY country
4. A city you want to visit. Explain your idea.
5. Things you like about your city/hometown/village
6. Imagine a friend is visiting your city. What places can you recommend?
7. Some holidays in a country you know. How do people celebrate each holiday?
8. Your favorite holidays? When are they? How do you celebrate them?
9. Five celebrities from your country. Explain the reasons why they are famous.
10. Your dream home
11. Imagine the perfect city of the future. What will things be like?
12. A menu with dishes from your contry or other countries. Include appetizers, main
dishes, desserts, and drinks.
13. A menu with dishes from another country. Include appetizers, main dishes,
desserts, and drinks.
14. The weather in your country. Which season is your favourite one?
15. One of your favourite sport games and the reasons why you like it.
16. A plan for a one-week trip to five different places in your country
17. One of your memorable vacations and the reasons why you think it unforgettable.
18. One of your favourite types of transportation you use everyday. Explain your idea.
19. Some environmental problems where you live and solutions you can suggest.
20. The five most important stories from the last year.
21. Some advantages and disadvantages of living in a city.
22. Some advantages and disadvantages of living in a small town.
23. The five most important qualities that are necessary for success. Give an example
of a successful person you know.
23
24. Some people who achieved business success in your country and in the world.
Which person do you admire? Explain your idea.
25. Money is the important thing in everyone's life. Do you agree with this idea? Why
or why not?
26. Things you might do if you won the lottery.
27. Imagine a friend from abroad is visiting your country. What information about
customs would be helpful? Give advice.
28. Some pieces of advice you would give on leading a healthy life. Explain your
idea.
29. Some stress you may cope with and your solutions.
30. The five most important qualities that are necessary for friendship. Explain your
idea.
31. Some general travel tips. Which other tips can you suggest when travelling in your
country?
32. Your plans for the future job.
III: Situation
A. Role-playings
1. Hotel reservation
2. Giving information about hotels/restaurant
3. Checking in
4. Checking out
5. Room service
6. Booking tour
7. Giving a message
8. Restaurant booking
9. Receiving diners
10. Taking orders
11. Giving the bill
B. What will you say to the guests?
1. I'd like to book a table for six for tomorrow evening.
2. Can you change this coffee? It's so terrible.
3. Waiter! We have been waiting for our lunch for half an hour or so.
4. Waiter! It's too hot in here.
5. I can decide what to eat. Can you recommend something?
6. What are the chef's specialities?
7. I can't eat the perch. It tastes as if it were caught a year ago.
8. What are your opening hours?
9. Waiter! I'd like the bill, please.
10. What's this? We had just two coffees, not three.
11. Can I pay by personal cheque?
12. It's too much. I can't pay.
13. I don't have enough cash. Can I pay buy credit card?
14. Is it possible to keep some valuables in a secure place?
15. How can I make a long distance telephone call from my room?
24
16. Why is it so long to make our bill up?
17. There is a mistake in the bill. We didn’t have dinner here last night.
18. Can I get something to eat late at night?
19. Do you accept credit card/ traveller’s cheques?
20. Is it possible to get a taxi from the hotel to the airport after midnight?
21. The sheets on my bed are stained and dirty!
22. Can I speak to Mr. George in room 301 please?
23. We’ve been waiting half an hour for our breakfast!
24. Can someone help me with the heavy luggage?
25. Would it be possible for the hotel to get us tickets for a show tomorrow night?
26. Can you send someone up to help me clear up the mess in my room?
27. I’ve got an important meeting tomorrow, and I’ll have to wear this suit. It needs
pressing. Is there anyone here who can do that?
28. The air conditioning is making a terrible noise. Can you send someone up here
quickly?
29. Can you send someone up, please? The bulb in my bedside lamp is broken.
30. Can you send someone to room 217? The bed sheets haven’t been changed.
31. I’m not satisfied with this room. The carpet is very dusty.
32. Have you finished this room, yet? The ashtray needs emptying.
33. Can you help me, please? I’d like to make some telephone calls, but there’s no
telephone directory in this room.
34. Do I have to fill in the registration form?
35. Do you have a double room for tomorrow night, please?
36. Can I pay by credit card?
37. I don’t sleep very well, so I’d like a quiet room, please.
38. Can you give me a room with a view of the lake?
39. Can you send us a hotel brochure?
40. Can you put in an extra bed in the room for a child of ten?
41. Is it the same price for a twin room and a double room?
Note: Student will be an Employee and Examiner will be a Guest/Diner. Make a
conversation between the Guest?Diner and the Employee.
8.
8.1.
8.2.
CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH - QUẢN TRỊ LỮ HÀNH, HƯỚNG DẪN
Tư tưởng Hồ Chí Minh (giống phần 1.1)
Thực hành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
I. PART 1: EXAMINATION STRUCTURE
The exam includes 3 questions:
- Questions relating to commentaries:
1 question
- Questions relating to welcome speech and farewell speech: 1 question
- Expanding questions:
2 question
II. PART 2: EXAMINATION CONTENTS
1. Questions relating to commentaries: 5 mark
25