Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Chương trình đào tạo hệ cao đẳng ngành quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.86 KB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Hệ thống tín chỉ)
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng
Mã ngành: 51340101
Loại hình đào tạo: Chính quy
TP. HCM, năm 2010
Mẫu CTĐT tín chỉ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 631/ QĐ-ĐKC ngày 22 tháng 7 năm 2010
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM)
Tên chương trình: Quản trị khách sạn - nhà hàng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:Quản trị khách sạn - nhà hàng
Mã ngành: 51340101
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có
khả năng tự học, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu
cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản,


có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức
nghề nghiệp đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện công tác
chuyên môn, có khả năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm.
1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra
Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)
1. Kiến thức
- Có kiến thức khoa học cơ bản;
- Có kiến thức chuyên môn cơ bản
về quản trị kinh doanh du lịch,
khách sạn – nhà hàng.
− Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, lịch
sử, văn hóa, xã hội và nhân văn;
− Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ
bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và
Nhà nước;
− Nắm vững các vấn đề lý luận cơ bản về du lịch,
khách sạn và nhà hàng, am hiểu các quy trình
nghiệp vụ thuộc khách sạn - nhà hàng, phân tích
hoạt động kinh doanh, hoạch định chính sách quản
lý nhà hàng và khách sạn.
− Có kiến thức nghiệp vụ chuyên môn, xử lý được
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 2
Mẫu CTĐT tín chỉ
Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)
- Có năng lực chuyên môn và năng
lực ngoại ngữ để tự học suốt đời.
- Có kiến thức công nghệ thông tin
phục vụ công việc và đời sống.
các tình huống liên quan đến nghiệp vụ du lịch,
nhà hàng khách sạn thường phát sinh trong thực tế.

− Có trình độ tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm;
− Có trình độ tin học tương đương trình độ B; sử
dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành như
Guerrilla, Photoshop…
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng thực hành cơ bản về
quản trị khách sạn - nhà hàng.
- Có năng lực giải quyết những vấn
đề thông thường thuộc chuyên
ngành được đào tạo.
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc
theo nhóm; có khả năng thích ứng
cao với môi trường kinh tế - xã
hội.
− Có tư duy chiến lược tốt và có những quyết định
đúng đắn nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của tổ
chức.
− Có khả năng tổ chức các loại hình vui chơi, giải
trí, hội thảo, thông thạo các nghiệp vụ yến tiệc, lễ
tân, bar, buồng, lưu trú.
− Có khả năng giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tài liệu
chuyên môn bằng tiếng Anh.
− Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông, có kỹ
năng làm việc nhóm.
3. Thái độ:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức,
có ý thức phục vụ nhân dân;
- Có thái độ và đạo đức nghề
nghiệp đúng đắn.
− Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và

các qui định của tổ chức làm việc;
− Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác
phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc;
− Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;
− Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.
− Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học
tập nâng cao trình độ.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau
khi tốt nghiệp:
Có thể làm việc tại các cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh,
nghiên cứu, quản lý… thuộc lĩnh vực
quản trị khách sạn – nhà hàng.
− Có thể làm việc tại các tổ chức, công ty, doanh
nghiệp chuyên kinh doanh dịch vụ khách sạn – nhà
hàng.
− Có thể làm chủ cơ sở kinh doanh dịch vụ khách
sạn – nhà hàng với qui mô nhỏ.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 96 tín chỉ.
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành.
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 3
Mẫu CTĐT tín chỉ
5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỂU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1 Quy trình đào tạo
Theo Qui chế học vụ của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, được
xây dựng dựa trên nền tảng của Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2 Điều kiện tốt nghiệp
- Tích lũy đủ 96 tín chỉ;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp đạt điểm C trở lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau:
 Chứng chỉ TOEIC (từ 300 điểm trở lên);
 Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 35 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 300 điểm trở lên);
 Chứng chỉ IELTS (3.0 điểm trở lên);
 Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B.
- Có chứng chỉ quốc gia Tin học trình độ B.
6. THANG ĐIỂM
Xếp loại Thang điểm 10
Thang điểm 4
Điểm chữ Điểm số
Đạt
(được tích lũy)
Giỏi 8,5  10 A 4,0
Khá
7,8  8,4 B+ 3,5
7,0  7,7 B 3,0
Trung bình
6,3  6,9 C+ 2,5
5,5  6,2 C 2,0
Trung bình yếu
4,8  5,4 D+ 1,5
4,0  4,7 D 1,0
Không đạt
Kém

3,0  3,9 F+ 0,5
0,0  2,9 F 0,0
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
MÃ MÔN
HỌC
TÊN HỌC PHẦN
KHỐI
LƯỢNG
(tín chỉ)
7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
27
7.1.1 Lý luận chính trị
10
7.1.1.1
11025001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
5
7.1.1.2
11022002 Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
7.1.1.3
11023003 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3
7.1.2
Khoa học Xã hội và nhân văn
4
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 4
Mẫu CTĐT tín chỉ
STT
MÃ MÔN

HỌC
TÊN HỌC PHẦN
KHỐI
LƯỢNG
(tín chỉ)
Bắt buộc
2
7.1.2.1
10522001 Luật kinh tế
2
Tự chọn
2
7.1.2.2
10552114 Con người và môi trường
2
7.1.2.3
10552162
Nhập môn xã hội học
2
7.1.2.4
7.1.3
Ngoại ngữ
6
7.1.3.1
10323001 Tiếng Anh 1
3
7.1.3.2
10323002 Tiếng Anh 2
3
7.1.4

Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên
Bắt buộc
7
7.1.4.1
10132008 Toán cao cấp C1
2
7.1.4.2
11132101 Tin học đại cương
2
7.1.4.3
20133010 Xác suất thống kê
3
7.1.5
10113023 Giáo dục thể chất
7.1.6
C-GDQP Giáo dục quốc phòng
135 tiết *
7.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
69
7.2.1
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
11
Bắt buộc
11
7.2.1.1
10542002 Quản trị học
2
7.2.1.2
10543003 Kinh tế vi mô

3
7.2.1.3
10542004 Tin học ứng dụng trong kinh doanh
2
7.2.1.4
10552023 Quản trị chiến lược
2
7.2.1.5
10552011
Quản trị nhân sự
2
7.2.2
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
28
Bắt buộc
30
7.2.2.1
10552057 Thuyết minh tiếng Anh khách sạn 1
2
7.2.2.2
10552099 Thuyết minh tiếng Anh khách sạn 2
2
7.2.2.3
10322008 Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
7.2.2.4
10552043 Pháp chế du lịch
2
7.2.2.5
10552042 Marketing du lịch

2
7.2.2.6
11122104 Lịch sử văn minh thế giới
2
7.2.2.7
10552066 Văn hóa ẩm thực
2
7.2.2.8
10552010 Quản trị chất lượng
2
7.2.2.9
10542068 Tài chính tiền tệ
2
7.2.2.10
10552045 Quản lý nhà hàng – quầy bar
2
7.2.2.11
Giao tiếp truyền thông
2
7.2.2.12
10552173 Tham quan khách sạn 4 – 5 sao
2
7.2.2.13
10552041 Quản trị xuất nhập cảnh lưu trú
2
7.2.2.14
10552060 Lễ tân khách sạn
2
7.2.2.15
10552047

Địa lý DL/DL sinh thái
2
7.2.3
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
22
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 5
Mẫu CTĐT tín chỉ
STT
MÃ MÔN
HỌC
TÊN HỌC PHẦN
KHỐI
LƯỢNG
(tín chỉ)
Bắt buộc
18
7.2.3.1
10552055 Hoạt náo
1
7.2.3.2
10551103 Pha chế cocktail
2
7.2.3.3
10551059 Nghệ thuật biểu diễn Showmanship
1
7.2.3.4
10551067 Phần mềm chiêu thị - Guerrilla
1
7.2.3.5
10551056 Phục vụ bàn

2
7.2.3.6
10552040 Quản trị khu vui chơi nghỉ dưỡng
2
7.2.3.7
10551030 Phần mềm Corel
1
7.2.3.8
10551063 Phục vụ buồng
1
7.2.3.9
10552008 Nguyên lý kế toán
2
7.2.3.10
10551028 Thương mại điện tử du lịch
1
7.2.3.11
10552013 Quản trị tài chính
2
7.2.3.12
10552034 Tuyển dụng việc làm
2
Tự chọn
4
7.2.3.13
10552102 Thần học và tôn giáo
2
7.2.3.14
10552101 Kiến trúc và mỹ thuật
2

7.2.3.15
10552125
Tổ chức sự kiện
2
7.2.3.16
10552109
Thị trường MICE
2
7.2.4
Thực tập tốt nghiệp và học phần thay thế khóa luận TN
6
7.2.4.1
10550035 Thực tập tốt nghiệp
2
7.2.4.2
10556048 Khóa luận TN
4
7.2.4.3
Học phần thay thế khóa luận TN
7.2.4.4
10550036 Bán và tiếp thị trong khách sạn
2
7.2.4.5
10552093
Kỹ năng giám sát khách sạn
2
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (dự kiến)
Học kỳ 1
TT Mã MH Tên học phần
Số

tín
chỉ
Tổng
số
tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế
LT BT
Thảo
luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ
án
1 11025001
Những nguyên lý
cơ bản CN Mác
Lênin
5 75 45 30
2 10323001 Tiếng Anh 1 3 45 30 15
3 10132008 Toán cao cấp C1 2 30 20 10
4 11132101 Tin học đại cương 3 60 30 30
5 10543003 Kinh tế vi mô 3 45 30 15
6 10542002 Quản trị học 2 30 20 10
7 10113023 Giáo dục thể chất
TỔNG
18 285
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 6
Mẫu CTĐT tín chỉ

Học kỳ 2
TT Mã MH Tên học phần
Số
tín
chỉ
Tổng
số
tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế
LT BT
Thảo
luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ
án
1 11022002
Tư tưởng Hồ Chí
Minh
2 30 30
2 10323002 Tiếng Anh 2 3 45 30 15
3 20133010 Xác suất thống kê 3 45 30 15
4 10522001
Pháp luật đại
cương
2 30 20 10
5 10552047
Địa lý DL/DL sinh

thái
2 30 20 10
6 10552042 Marketing Du lịch 2 30 20 10
7 10552055 Hoạt náo 2 30 20 20
8 10552114
Con người và môi
trường
2 30 20 10
HP TC
9 10552162
Nhập môn xã hội
học
2 30 20 10
C-GDQP
Giáo dục quốc
phòng


TỔNG 18 270
Học kỳ 3
TT Mã MH Tên học phần
Số
tín
chỉ
Tổng
số
tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế
LT BT
Thảo

luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ
án
1 11023003
Đường lối CM của
Đảng CSVN
3 45 45
2 10552057
Thuyết minh tiếng
Anh khách sạn 1
2 30 20 10
3 10542004
Tin học ứng dụng
trong kinh doanh
2 30 20 10
4
10552008
Nguyên lý kế toán 2 30 20 10
5 10322008 Cơ sở văn hóa VN 2 30 20 10
6 10552040
Quản trị khu vui
chơi nghĩ dưỡng
2 30 20 10
7 10552173
Tham quan khách
sạn 4 – 5 sao

2 30 30
8 10552102
Thần học và tôn
giáo
2 30 20 10
HP TC
9 10552101
Kiến trúc và mỹ
thuật
2 30 20 10
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 7
Mẫu CTĐT tín chỉ
TT Mã MH Tên học phần
Số
tín
chỉ
Tổng
số
tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế Ghi chú
LT BT
Thảo
luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ
án
TỔNG 17 255

Học kỳ 4
TT Mã MH Tên học phần
Số
tín
chỉ
Tổng
số tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế
LT BT
Thảo
luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ
án
1 10552099
Thuyết minh tiếng
Anh khách sạn 2
2 30 20 10
2 10552043 Pháp chế du lịch 2 30 20 10
3 10542039 Nguyên lý thống kê 2 30 20 10
4 11122104
Lịch sử văn minh
thế giới
2 30 20 10
5 10551056 Phục vụ bàn 2 30 15 15
6 10551030 Phần mềm Corel 1 30 30
7 10551067 Phần mềm chiêu thị 1 30 30

8 10551103 Pha chế cocktail 2 30 30
9 10551059
Nghệ thuật biểu
diễn Showmanship
1 30
10
10552112
Giao tiếp và truyền
thông
2 30
TỔNG 17 300
Học kỳ 5
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 8
Mẫu CTĐT tín chỉ
TT Mã MH Tên học phần
Số
tín
chỉ
Tổng
số
tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế
LT BT
Thảo
luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ

án
1 10552012
Hệ thống thông tin
quản lý
2 30 20 10
2 10552010 Quản trị chất lượng 2 30 20 10
4 10552041
Quản trị xuất nhập
cảnh và lưu trú
2 30 20 10
5 10542068 Tài chính – tiền tệ 2 30 20 10
6 10552066 Văn hóa ẩm thực 2 30 20 10
7 10552045
Quản lý nhà hàng –
quầy bar
2 30 20 10
8 10551063 Phục vụ buồng 1 30 30
9 10552060 Lễ tân khách sạn 2 30 20 10
10
10552125
Tổ chức sự kiện 2 30 20 10
11
10552109
Thị trường MICE 2 30 20 10
TỔNG 17 270
Học kỳ 6
TT Mã MH Tên học phần
Số
tín
chỉ

Tổng
số
tiêt
Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế
LT BT
Thảo
luận
BT
lớn
TH/
TN
Đồ
án
1 10552034
Tuyển dụng việc
làm
2 30 20 10
2 10551028 Thương mại điện tử 1 30 30
3 10550035 Thực tập cuối khóa 2 60 60
4 10554048 Khóa luận TN 4 80 80
5
Học phần thay thế
khóa luận TN
10552085
Quản trị khách sạn
– nhà hàng
2 30
10552093
Kỹ năng giám sát
khách sạn

2 30
TỔNG 9 200
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN
CĐCQ – Quản trị khách sạn – nhà hàng 9

×