Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐào tạo theo học chế tín chỉ.Tên chương trình: Công nghệ kỹ thuật ôtôTrình độ đào tạo: ĐẠI HỌC Chính quy tập trung.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.98 KB, 36 trang )

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT NAM ĐỊNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Đào tạo theo học chế tín chỉ
Tên chương trình:
Công nghệ kỹ thuật ôtô
Trình độ đào tạo:
ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo:
Công nghệ kỹ thuật ôtô
Loại hình đào tạo:
Chính quy tập trung
(Ban hành theo Quyết định số
/QĐ-ĐHSPKTNĐ ngày
tháng năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định).
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, có phẩm chất chính trị vững vàng,
có kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có sức khoẻ; nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên
môn; có năng lực thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi quyền hạn của một chuyên viên
trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ôtô.
Mục tiêu cụ thể:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng quát về lý thuyết ôtô, công nghệ ôtô,
trang bị điện - điện tử ôtô; cung cấp phương pháp luận và công nghệ mới để sinh viên
có thể nắm bắt và làm chủ các tiến bộ khoa học trong lĩnh vực công nghệ ô tô.
Sinh viên được thực hành nghề 18 tín chỉ.


Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư công nghệ kỹ thuật ôtô có thể đảm nhiệm các công việc
tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh và nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực công
nghệ kỹ thuật ôtô cụ thể:
- Khai thác, sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ôtô.
- Kiểm định và thử nghiệm ôtô.
- Sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ôtô.
- Quản lý điều hành sản xuất, kinh doanh và lập các dự án liên quan đến ngành.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm (thời gian chuẩn).
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 136 TC, bao gồm cả 08 TC Giáo dục quốc
phòng-an ninh và 04 TC Giáo dục thể chất.
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương
đương.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống
tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm:
Việc xếp loại kết quả học tập từng học kỳ được chia thành 5 mức theo thang
1


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
điểm, quy định như sau:
STT
Xếp loại
1
Giỏi
2
Khá
3

Trung bình
4
Trung bình yếu
5
Kém

Điểm số
Từ 8,5 đến 10
Từ 7,0 đến 8,4
Từ 5,5 đến 6,9
Từ 4,0 đến 5,4
Dưới 4,0

7. Nội dung chương trình
• Kiến thức giáo dục đại cương:
• Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
Trong đó:
- Kiến thức cơ sở ngành:
- Kiến thức ngành:
- Thực tập, thực hành:
- Đồ án/Khoá luận TN:
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương:
TT
Tên môn học
Môn học bắt buộc
1 Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin P1
2 Giáo dục thể chất 1
3 Đường lối quân sự của Đảng
4 Nhập môn tin học
5 Tiếng Anh 1

6 Vật lý đại cương 1
7 Toán cao cấp 1
8 Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin P2
9 Giáo dục thể chất 2
10 Công tác quốc phòng-an ninh
11 Hóa học đại cương
12 Tiếng Anh 2
13 Vật lý đại cương 2
14 Toán cao cấp 2
15 Tư tưởng Hồ Chí Minh
16 Tiếng Anh chuyên ngành ô tô
17 Toán cao cấp 3
18 Toán chuyên đề 1
19 Pháp luật đại cương
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn
20
súng tiểu liên AK (CKC)
21 Logic học
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản
22
Việt Nam
Môn học tự chọn
23 Giáo dục thể chất 3

Điểm chữ
A
B
C
D
F


Ghi chú

55
81

TC
TC

29
TC
26
TC
18
TC
8
TC
55 TC
Số tín chỉ
Ghi chú
50
2
1
3
3
2
2
2
3
2

2
2
3
3
2
2
2
2
2
2
3
2
3
55

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

1

2/ 4 TC
Chọn 1/2

2


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
TT
24
25
26

27
28

Tên môn học
Giáo dục thể chất 4
Nhập môn kinh tế học
Nhập môn khoa học giao tiếp
Toán chuyên đề 2
Toán chuyên đề 3
Tổng

Số tín chỉ
1
2
2
2
2
55

7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Tên môn học
Kiến thức cơ sở ngành
Môn học bắt buộc
Cơ học 1
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 1
Dung sai – Kỹ thuật đo
Kỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Vật liệu kỹ thuật 1
Nguyên lý – chi tiết máy 1
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2

Cơ học 2
Vật liệu kỹ thuật 2
Công nghệ kim loại
Nguyên lý – chi tiết máy 2
Sức bền vật liệu
Đồ án chi tiết máy
Môn học tự chọn
Vẽ và thiết kế trên máy tính
Kinh tế công nghiệp và quản trị chất
lượng
Kiến thức ngành
Môn học bắt buộc
Nguyên lý động cơ đốt trong
Kết cấu động cơ đốt trong
Lý thuyết ô tô
Kết cấu ôtô
Hệ thống điện động cơ
Tính toán động cơ đốt trong
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô
Đồ án chuyên môn
Tính toán ô tô
Hệ thống điện thân xe
Môn học tự chọn

Ghi chú
Chọn 2/4
Chọn 2/4

81 TC


Số tín chỉ
29

Ghi chú
27

3
2
2
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2

2/4 TC

2
Chọn 2/4 TC

2
26


Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

24
2
4
2
4
3
2
2
1
2
2
2

3


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
TT
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44

Tên môn học
Công nghệ sửa chữa ôtô
Thí nghiệm động cơ và ô tô
Thực tập - thực hành
Môn học bắt buộc
Thực hành nguội
Thực hành động cơ 1
Thực hành điện động cơ
Thực hành ôtô
Thực hành động cơ 2
Thực hành điện thân xe
Môn học tự chọn
Thực tập xí nghiệp
Thực hành môtô, xe máy
Đồ án/ Khoá luận TN
Các MH thay thế làm Khoá luận TN
Dao động kỹ thuật
Máy nâng chuyển
Hộp số tự động
Hệ thống phanh ABS
Hệ thống nhiên liệu điêzen điều khiển

điện tử
Hệ thống kiểm soát khí xả ôtô
Hệ thống treo điều khiển điện tử
Tổng

Số tín chỉ
2
2
18

Ghi chú
Chọn 2/4
16

1
3
3
4
3
2
2
2
2

2/4 TC
Chọn 2/4 TC

8
4/8 TC
2

2
2
2

Chọn 2/4 TC
Chọn 2/4 TC

2
Chọn 3/6 TC

2
2
59

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến):
TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Năm

thứ I

Môn học
Học kỳ
Môn học bắt buộc
Những NLCB của chủ nghĩa
Mác-Lênin P1
Giáo dục thể chất 1
Đường lối quân sự của Đảng
Nhập môn tin học
Tiếng Anh 1
Vật lý đại cương 1
Toán cao cấp 1
Những NLCB của chủ nghĩa
Mác-Lênin P2
Giáo dục thể chất 2
Công tác quốc phòng-an ninh
Hóa học đại cương

I

2

2

1
3
3
2
2

2

1

II

Năm
thứ II
III

IV

Năm
thứ III

Năm thứ
IV

V

VII

VI

VIII

3
3
2
2

2

3

3

2
2
2

2
2
2

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

4


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ

TT

Năm
thứ I

Môn học
Học kỳ

12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48

Tiếng Anh 2
Vật lý đại cương 2
Toán cao cấp 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tiếng Anh chuyên ngành ô tô
Toán cao cấp 3
Toán chuyên đề 1
Pháp luật đại cương
Quân sự chung và chiến thuật,
kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK
(CKC)
Logic học
Đường lối cách mạng của Đảng
cộng sản Việt Nam
Cơ học 1
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 1
Dung sai – Kỹ thuật đo
Kỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Vật liệu kỹ thuật 1
Nguyên lý – chi tiết máy 1
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2
Cơ học 2

Vật liệu kỹ thuật 2
Công nghệ kim loại
Nguyên lý – chi tiết máy 2
Sức bền vật liệu
Đồ án chi tiết máy
Nguyên lý động cơ đốt trong
Kết cấu động cơ đốt trong
Lý thuyết ô tô
Kết cấu ôtô
Hệ thống điện động cơ
Tính toán động cơ đốt trong
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô

Đồ án chuyên môn
Tính toán ô tô
Hệ thống điện thân xe
Thực hành - Thực tập
Thực hành nguội
Thực hành động cơ 1

I

3
3
2
2
2
2
2
2

3

II

Năm
thứ II
III

IV

Năm
thứ III

Năm thứ
IV

V

VII

VI

VIII

3
3
2
2
2
2

2
2
3

2

2

3
3
2
2
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2
4
2
4
3
2


3
3
2
2
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
1
2
4
2
4
3
2

2

2

1
2
2


1
2

1
3

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

2
1
3
5


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ

TT
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

62
63
64

Năm
thứ I

Môn học
Học kỳ
Thực hành điện động cơ
Thực hành ôtô
Thực hành điện thân xe
Thực hành động cơ 2
Môn học tự chọn
Giáo dục thể chất 3
Giáo dục thể chất 4
Nhập môn kinh tế học
Nhập môn khoa học giao tiếp
Toán chuyên đề 2
Toán chuyên đề 3
Vẽ và thiết kế trên máy tính
Kinh tế công nghiệp và quản trị
chất lượng
Công nghệ sửa chữa ôtô
Thí nghiệm động cơ và ô tô
Thực tập xí nghiệp
Kỹ thuật môtô, xe máy

I


Năm
thứ II

II

III

IV

Năm
thứ III

Năm thứ
IV

V

VII

3
4
2
3

VI

VIII

3
4

2
3

1
1
2
2
2
2
2

1
2
2
2

2
2
2
2
2

2
2

Đồ án/Khóa luận TN
Các môn học tự chọn thay cho
làm Đồ án/ Khoá luận TN
65
66

67
68

Dao động kỹ thuật
Máy nâng chuyển
Hộp số tự động
Hệ thống phanh ABS

71
72

2
2

2

69
70

2
2
2
2

Hệ thống nhiên liệu điêzen điều
2
khiển điện tử
Hệ thống kiểm soát khí xả ôtô
2
Hệ thống treo điều khiển điện

2
tử
Tổng cộng
136
Số TC Lý thuyết
115

2

2
15
12

17
17

20
20

18
18

19
18

19
13

15
9


13
8

3

0

0

0

1

6

6

5

Số tuần thi, ôn thi

2,5

3

4

3,5


3

2,5

2

1,5

Số tuần/Học kỳ

18

18

18

18

18

18

18

18

Số TC Thực hành

21


Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

6


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Học kỳ 1:
TT Mã học phần
1

MLN10332L

2

GTC10131L

3

QSAK0133T

4
5
6
7

NMTH0733L
ANH10432L
VLD10232L
TCC10232L


Tên học phần
Học phần bắt buộc
Những NLCB của chủ
nghĩa Mác-Lênin P1
Giáo dục thể chất 1
Quân sự chung và
chiến thuật, kỹ thuật
bắn súng tiểu liên AK
(CKC)
Nhập môn tin học
Tiếng Anh 1
Vật lý đại cương 1
Toán cao cấp 1
Học phần tự chọn
Tổng

Số TC

Điều kiện

Ghi
chú

Điều kiện

Ghi
chú

15
2(22,16,60)

1(36,0,30)
3(0,90,0)
3(45,0,90)
2(30,0,60)
2(30,0,60)
2(30,0,60)
0
15

Học kỳ 2:
TT Mã học phần
1

MLN20333L

2

GTC20132L

3

QPAN0132L

4
5
6
7

HHDC0232L
ANH20433L

VLD20213L
TCC20232L

Tên học phần
Học phần bắt buộc
Những NLCB của chủ
nghĩa Mác-Lênin P2
Giáo dục thể chất 2
Công tác quốc phòngan ninh
Hóa học đại cương
Tiếng Anh 2
Vật lý đại cương 2
Toán cao cấp 2
Học phần tự chọn
Tổng

Số TC
17
3(38,14,90)

MLN10332L(a)

2(72,0,60)
2(30,0,60)
2(27,6,60)
3(45,0,90)
3(41,8,90)
2(30,0,60)
0
17


Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

ANH10432L(a)
VLD10232L(a)

7


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Học kỳ 3:
TT Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Điều kiện

Học phần bắt buộc
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tiếng Anh chuyên
ngành ô tô
Toán cao cấp 3
Toán chuyên đề 1
Pháp luật đại cương
Logic học
Cơ học 1
Hình họa–Vẽ kỹ thuật
1

Học phần tự chọn
Giáo dục thể chất 3

17
2(22,16,60) MLN20333L(a)

10 GTC40131T

Giáo dục thể chất 4

1(36,0,30)

11 NMKT0912L

Nhập môn kinh tế học
Nhập môn khoa học
giao tiếp
Tổng

2(28,4,60)

1
2

THCM0332L

3
4
5
6

7

ANHO0432L
TCC30212L
TCD10212L
PLDC0332L
LOGI0532L
COH10633L

8

HHV10632L

9

12

GTC30131T

NMGT0512L

2(30,0,60)
2(30,0,60)
2(30,0,60)
2(28,4,60)
2(30,0,60)
3(45,0,90)

ANH20433L(a)
TCC10232L(a)


2(30,0,60)

HHV10632L(a)

3
1(36,0,30)

Ghi
chú

3/6
Chọn
1/2T
C
Chọn
2/4
TC

2(30,0,60)
20

Học kỳ 4:
TT Mã học phần

Tên học phần

Số TC
17


10 TCD20212L

Học phần bắt buộc
Đường lối cách mạng
của Đảng cộng sản Việt
Nam
Kỹ thuật nhiệt
Dung sai – Kỹ thuật đo
Kỹ thuật điện – điện tử
Vật liệu kỹ thuật 1
Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2
Nguyên lý–chi tiết máy 1
Công nghệ kim loại
Thực hành nguội
Học phần tự chọn
Toán chuyên đề 2

11 TCD20212L

Toán chuyên đề 3

2(30,0,60)

Tổng

19

1

DLCM0333L


2
3
4
5
6
7
8
9

KYTN0632L
DSKT0632L
KTDT0632L
VLK10632L
HHV20611L
NCT10632L
CNKL0632L
THNG0631T

Điều kiện

Ghi
chú

3(34,22,90) THCM0332L(a)
2(30,0,60)
2(30,0,60)
2(30,0,60)
2(26,4,60)
1(15,0,30)

2(30,0,60)
2(30,0,60)
1(0,36,30)
2
2(30,0,60)

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

TCC20232L(a)
TCC10232L(a)
TCC30212L(a)

Chọn
2/4
TC

8


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Học kỳ 5:
TT Mã học phần
1

DLQS0133L

2
3
4


COH20612L
VLK20612L
NCT20612L

5

NLDC0632L

6

HDDC0633L

7

KCDC0634L

Tên học phần
Học phần bắt buộc
Đường lối quân sự của
Đảng
Cơ học 2
Vật liệu kỹ thuật 2
Nguyên lý–chi tiết máy 2
Nguyên lý động cơ đốt
trong
Hệ thống điện động cơ
Kết cấu động cơ đốt
trong
Học phần tự chọn
Tổng


Số TC

Điều kiện

Ghi
chú

18
3(45,0,90)
2(30,0,60)
2(30,0,60)
2(30,0,60)

COH10633L(a)
VLK10632L(a)
NCT10632L(a)

2(30,0,60)

KYTN0632L(a)

3(45,0,90)
4(60,0,120) COH10633L(a)
0
18

Học kỳ 6:
TT Mã học phần
1

2
3
4
5
6
7

SBVL0612L
DACT0611D
LTOT0632L
KCOT0634L
DTXE0632L
TDDC0633T
TDC10633T

8

KCQC0632L

9

CADD0632L

Tên học phần

Số TC

Điều kiện

Học phần bắt buộc

Sức bền vật liệu
Đồ án chi tiết máy
Lý thuyết ôtô
Kết cấu ôtô
Hệ thống điện thân xe
Thực hành điện động cơ
Thực hành động cơ 1
Học phần tự chọn
Kinh tế công nghiệp và
quản trị chất lượng
Vẽ và thiết kế trên máy
tính
Tổng

17
2(30,0,60)
1(15,0,30)
2(30,0,60)
4(60,0,120)
2(30,0,60)
3(0,108,90)
3(0,108,90)
2

COH10633L(a)
NCT20612L(b)
NLDC0632L(a)
HHV10632L(a)
KTDT0632L(a)
HDDC0633L(a)

KCDC0634L(a)

2(30,0,60)

TC10212LC(a)

2(30,0,60)

HHV10632L(a)

Ghi
chú

Chọn
2/4
TC

19

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

9


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Học kỳ 7:
TT Mã học phần

Tên học phần


Số TC

Học phần bắt buộc
Chẩn đoán trạng thái kỹ
thuật ô tô

13

Điều kiện

1

CTKO0612L

2

DAO0611D

Đồ án chuyên môn

1(0,48,0)

3

TTOT0612L

2(30,0,60)

4


TTDC0612L

2(30,0,60)

KCDC0634L(a)

5
6

DTXE0632T
THOT0634T

Tính toán ô tô
Tính toán động cơ đốt
trong
Thực hành điện thân xe
Thực hành ôtô
Học phần tự chọn

KCDC0634L(a)
KCOT0634L(a)
KCDC0634L(b)
KCOT0634L(b)
HDDC0633L(b)
KCOT0634L(a)

7

CSCO0613L


8

TNDO0612L

Công nghệ sửa chữa ôtô
Thí nghiệm động cơ và
ôtô
Tổng

2(30,0,60)

2(0,72,60) DTXE0632L(a)
4(0,144,120) KCOT0634L(a)
2
KCDC0634L(a)
2(30,0,60)
KCOT0634L(a)
2(30,0,60)

KCDC0634L(a)

Ghi
chú

Chọn
2/4
TC

15


Học kỳ 8:
TT Mã học phần

Tên học phần

1

TDC20633T

Học phần bắt buộc
Thực hành động cơ 2
Học phần tự chọn

2

TTXN0632T

Thực tập xí nghiệp

3

KTXM0632T
DOTO0610D

4

DDKT0632L

Kỹ thuật môtô, xe máy
Đồ án/Khóa luận TN

Các môn học tự chọn
thay cho làm đồ án/
Khoá luận TN
Dao động kỹ thuật

5

MNCT0632L

Máy nâng chuyển

6

HSAT0612L

Hộp số tự động
Hệ thống treo điều khiển
7 TSDT0612L
điện tử
Hệ thống nhiên liệu điêzen
8 DPDT0612L
điều khiển điện tử
9 HABS0612L Hệ thống phanh ABS
Hệ thống kiểm soát khí
10 KSKX0612L
xả ôtô
Tổng

Số TC


Điều kiện

3
3(0,108,90) TDDC0633T(a)
2
TDC20633T(a)
2(0,96,0)
THOT0634T(a)
2(12,36,60)
8(0,480,0)

2(30,0,60)

COH10633L(a)

2(30,0,60)

MNCT0632L(a)

2(12,36,60) KCOT0634L(a)
2(12,36,60) KCOT0634L(a)
2(12,36,60) KTDT0632L(a)
2(12,36,60) KCOT0634L (a)
2(12,36,60) KTDT0632L(a)

Ghi
chú

Chọn
2/4

TC
Chọn
8/14
TC
Chọn
2/4
TC
Chọn
2/4
TC
Chọn
4/6
TC

13

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

10


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
9.

Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:
9.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
Số TC: 5
Nội dung ban hành tại Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm 15 chương với những nội dung cơ bản về
thế giới quan và phương pháp luận của Triết học Mác - Lênin.

9.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh
Số TC: 2
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài chương mở đầu, học phần gồm 7 chương
trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, những nội
dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh.
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Số TC: 3
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài chương mở đầu, học phần gồm 8 chương
trình bày một cách có hệ thống nội dung đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới.
9.4. Nhập môn tin học
Số TC: 3
Học phần cung cấp những khái niệm, kiến thức cơ bản của tin học; Giải quyết
bài toán bằng máy tính; Hệ điều hành Windows; Một số dịch vụ cơ bản của Internet;
Các khái niệm, kiến thức cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal: Hằng, biến và mảng,
biểu thức, vào ra, các câu lệnh lặp và rẽ nhánh, chương trình con, xâu ký tự, bản ghi.
9.5. Tiếng Anh
Số TC: 5
Đây là tiếng Anh cơ bản thuộc khối kiến thức đại cương nhằm trang bị cho sinh
viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp và cung cấp vốn từ vựng cần thiết trong giao
tiếp.
9.6. Tiếng Anh chuyên ngành Ô tô
Số TC: 2
Học phần này cung cấp cho sinh viên hệ thống những đơn vị kiến thức sau:
Học phần này gồm các hoạt động phát triển kỹ năng đọc hiểu và tích lũy từ
vựng, thuật ngữ Tiếng Anh dùng trong chuyên ngành ô tô, hệ thống các bài tập luyện
ngữ và phát triển kỹ năng trình bày bằng Tiếng Anh một bài nói hoặc viết ngắn về
chuyên ngành ô tô.

9.7. Vật lý
Số TC: 5
Đề cập tới các vấn đề về cơ học và nhiệt học, điện học, quang học.
a. Cơ học: Phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cơ học cổ
điển và cơ sở của cơ học tương đối. Nội dung bao gồm: Các khái niệm về chuyển
động, nguyên nhân gây ra chuyển động, định luật Newton, định luật hấp dẫn, các định
luật bảo toàn trong chuyển động của chất điểm, hệ chất điểm, vật rắn, thuyết tương đối
hẹp Einstein và sơ lược về động lực học tương đối.
b. Nhiệt học: Phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về chuyển động
phân tử và các nguyên lý của nhiệt động học.
c. Điện học: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về điện và từ học.
Nội dung chính bao gồm: Các khái niệm, định luật, định lý và các hiện tượng điện, từ
học.
d. Quang học: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức quang hình học, quang học
sóng và quang học lượng tử.
9.8. Hoá học đại cương
Số TC: 2

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

11


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Môn học cung cấp các kiến thức về cấu tạo nguyên tử; Hệ thống tuần hoàn;
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử; áp dụng nhiệt học cho hoá học; Dung dịch; Dung
dịch điện ly; Điện hoá học; Động hoá học; Hoá học hiện tượng bề mặt dung dịch keo;
Các chất hoá học.
9.9. Toán cao cấp 1
Số TC: 2

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau: Khái niệm về hàm số,
Dãy số và tính liên tục của hàm số; Tính giới hạn của dãy số và hàm số; Tính được vi
phân và tích phân của hàm một biến; Khái niệm về chuỗi số và chuỗi hàm; Khảo sát sự
hội tụ của chuỗi số. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm.
9.10. Toán cao cấp 2
Số TC: 2
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau: Khái niệm về ma trận,
ma trận nghịch đảo và định thức. Các phép toán về ma trận; các phương pháp tính ma
trận nghịch đảo, định thức; Khái niệm về hệ phương trình tuyến tính. Các phương
pháp giải hệ phương trình tuyến tính; Khái niệm về số phức và các phép toán với số
phức; Không gian véc tơ, Không gian Euclide - ánh xạ tuyến tính; Ma trận chéo hoá,
véc tơ riêng, giá trị riêng; Dạng toàn phương, dạng chính tắc và đưa dạng toàn phương
về dạng chính tắc.
9.11. Toán cao cấp 3
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp 1.
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau:Các khái niệm cơ bản về
hàm nhiều biến. Cách tính đạo hàm và vi phân của hàm nhiều biến. Cực trị của hàm
nhiều biến; Khái niệm về phương trình vi phân. Cách giải một số phương trình vi phân
cấp 1 và cấp 2; Khái niệm về tích phân đường loại 1 và loại 2. Cách tính tích phân
đường; Khái niệm về tích phân kép và tích phân bội 3. Cách tính tích phân kép và tích
phân bội 3.
9.12. Toán chuyên đề 1 (Xác suất thống kê)
Số TC: 2
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau: Giải tích tổ hợp; Biến cố
và xác suất của một biến cố; Các công thức xác suất: công thức cộng, công thức nhân,
công thức xác suất có điều kiện, công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayets; Biến
cố ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên. Các đặc trưng số của
biến ngẫu nhiên; Các phân phối xác suất thường dùng: phân phối nhị thức, phân phối
Poisson; Lý thuyết mẫu; Lý thuyết ước lượng; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương

quan và hồi quy.
9.13. Pháp luật đại cương
Số TC: 2
Học phần gồm 11 chương, bao gồm những nội dung cơ bản của lý luận chung
về nhà nước và pháp luật và nội dung cơ bản của một số ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt Nam
9.14. Giáo dục thể chất
Số TC: 4
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/GD-ĐT ngày 12
tháng 9 năm 1995 và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12 tháng 4 năm 1997 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.15. Giáo dục quốc phòng
Số TC: 8
Nội dung ban hành tại Quyết định số 31/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 9 tháng 5
năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.16. Toán chuyên đề 2: (Quy hoạch tuyến tính)
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp 2

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

12


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau: Các ví dụ dẫn đến bài
toán Quy hoạch tuyến tính như: Bài toán Lập kế hoạch sản xuất, Bài toán Pha trộn
nhiên liệu, Bài toán Vận tải; Phương pháp đơn hình. Bài toán đối ngẫu.
9.17. Toán chuyên đề 3 (Hàm biến phức và Biến đổi Laplace)
Số TC: 2

Các học phần trước: Toán cao cấp 1, 3.
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau: Số phức và dãy số phức;
Hàm số biến phức; Hàm chỉnh hình; Lý thuyết tích phân; Phép biến đổi Laplace.
9.18. Lôgic học
Số TC: 2
Học phần này cung cấp cho sinh viên hệ thống những đơn vị kiến thức sau
- Lôgic học là gì? Ý nghĩa, nhiệm vụ, đối tượng, phương pháp của nó? Quan hệ
giữa lôgic học hình thức và lôgic học biện chứng.
- Các hình thức của tư duy như khái niệm, phán đoán và suy luận.
- Giả thuyết, chứng minh và bác bỏ, các quy luật cơ bản của lôgic hình thức.
9.19. Nhập môn kinh tế học
Số TC: 2
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau: Nhập môn kinh tế học,
Cung cầu và giá cả thị trường, Sự lựa chọn của người tiêu dùng, Lý thuyết về sản xuất
và chi phí sản xuất, Hành vi của doanh nghiệp trong các loại thị trường, Khái quát về
kinh tế học vĩ mô, Tổng cung cầu và sản lượng cân bằng, Tiền tệ và ngân hàng, Thất
nghiệp và lạm phát, Thương mại quốc tế.
9.20. Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật 1
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp 1, 2; Vật lý 1, 2.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
a. Hình học hoạ hình: Phần này cung cấp cho sinh viên một số khái niêm và các
tính chất của: Phép chiếu, đồ thức của điểm, đường thẳng, mặt phẳng, biểu diễn đa
diện và mặt cong.
b. Vẽ kỹ thuật: Phần này cung cấp cho sinh viên những tiêu chuẩn trình bày bản
vẽ, vẽ hình học, biểu diễn vật thể, cách vẽ hình chiếu trục đo và vẽ quy ước các chi tiết
tiểu chuẩn.
9.21. Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2
Số TC: 1
Các học phần trước: Toán cao cấp 1, 2; Vật lý 1, 2; Hình họa – Vẽ kỹ thuật 1

Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
a. Hình học hoạ hình: Phần này cung cấp cho sinh viên cách xác định giao tuyến giữa
mặt phẳng, đường thẳng, đa diện và mặt cong với đa diện và mặt cong. Đồng thời giúp
sinh viên giải quyết được bài toán xuyên đơn và xuyên kép.
b. Vẽ kỹ thuật: Phần này cung cấp cho sinh viên các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ chi
tiết, bản vẽ lắp ở mức độ phức tạp vừa, đồng thời giải thích được các ký hiệu dung sai
của bản vẽ chi tiết và bản vẽ
9.22. Kỹ thuật nhiệt
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp 1,2; Vật lý đại cương 1,2
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
Phần 1 : Nhiệt động kỹ thuật gồm các kiến thức về :
- Các qui luật chuyển hoá năng lượng giữa nhiệt và công và các phương pháp khảo sát
các quá trình nhiệt động cơ bản của môi chất nói chung
- Các chu trình của máy nhiệt như động cơ nhiệt, động cơ tua bin khí, động cơ phản
lực, máy sấy, máy lạnh... Trong đó trình bày sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, chu

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

13


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
trình làm việc và cách tính công, nhiệt lượng, hiệu suất nhiệt, hệ số làm lạnh, hệ số
làm nóng các máy nhiệt.
Phần 2 : Truyền nhiệt gồm các kiến thức về :
- Các qui luật và các dạng trao dổi nhiệt giữa các vật có nhiệt độ khác nhau
- Các phương pháp tính lượng nhiệt trao đổi giữa các vật nói chung và trong các
thiết bị nhiệt nói riêng
9.23. Cơ học 1

Số TC: 3
Các học phần trước: Toán cao cấp 1,2; Vật lý đại cương 1,2
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
Phần 1: Cơ học vật rắn tuyệt đối
Tĩnh học vật rắn tuyệt đối, nghiên cứu :
- Các khái niệm cơ bản về lực, hệ lực, điều kiện cân bằng của vật rắn, hệ vật khi
chịu tác dụng của hệ lực.
- Ma sát, điều kiện cân bằng của vật rắn có kể đến ma sát
Phần 2: Cơ học biến dạng
Nội dung bao gồm:
- Khái niệm cơ bản về nội lực, ngoại lực, ứng suất, biến dạng và chuyển vị.
- Nghiên cứu nội lực trong bài toán thanh, thuyết bền- Biểu đồ nội lực, các phương
pháp vẽ biểu đồ nội lực.
9.24. Cơ học 2
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp, Vật lý đại cương, Cơ học 1, Sức bền vật liệu
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
- Động học điểm, vật rắn, nghiên cứu các dạng chuyển động và các đặc trưng hình
học tổng quát của chuyển động.
- Động lực học vật rắn, nghiên cứu các chuyển động của vật thể dưới tác dụng các
lực: các khái niệm và định luật cơ bản của động lực học; phương trình vi phân
chuyển động; các định lý tổng quát của động lực học.
9.25. Vật liệu kỹ thuật 1
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp, Vật lý đại cương, Hoá đại cương, Hình hoạ vẽ kỹ
thuật.
Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản sau:
-Cấu tạo tinh thể của vật liệu, các dạng liên kết trong vật liệu và cấu trúc của các
loại vật liệu thường gặp, các dạng khuyết tật trong tinh thể.
-Quá trình biến dạng dẻo và phá hủy của kim loại, các đặc trưng cơ tính của vật

liệu, quá trình nung nóng kim loại đã qua biến dạng.
-Các phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu: Kiểm tra không phá hủy gồm:
phương pháp chụp ảnh phóng xạ, phương pháp kiểm tra siêu âm, phương pháp kiểm
tra thẩm thấu, phương pháp kiểm tra bột từ, phương phá kiểm tra dòng xoáy; kiểm tra
phá hủy gồm: phương pháp thử kéo, thử uốn, phương pháp thử độ cứng, phương pháp
thử độ dai va đập.
-Lý thuyết về hợp kim, các dạng giản đồ trạng thái cân bằng, giản đồ trạng thái FeC, khái niệm về thép và gang, phân loại của chúng
9.26. Vật liệu kỹ thuật 2
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp, Vật lý đại cương, Hoá đại cương, Vật liệu kỹ
thuật 1.
Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản sau:

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

14


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
- Nhiệt luyện và các phương pháp hóa bền bề mặt thép.
- Các loại vật liệu trên cơ sở hợp kim của Fe: Thép và gang
- Vật liệu màu và hợp kim màu: Nhôm và đồng
- Vật liệu bột, ceramic (gốm)
- Vật liệu polyme
- Vật liệu compozit
Ăn mòn và các phương pháp bảo vệ vật liệu
9.27. Công nghệ kim loại
Số TC: 2
Các học phần trước: Cơ học 1, vật liệu kỹ thuật 1, Hình họa – Vẽ kỹ thuật 1
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:

- Công nghệ đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn kim loại, đúc đặc biệt và kiểm tra,
sửa chữa các khuyết tật đúc,
- Công nghệ gia công áp lực: cán, kéo, ép, rèn, dập,
- Công nghệ hàn: hàn bằng hồ quang, hàn tiếp xúc, hàn bằng khí, hàn vẩy
- Công nghệ gia công cắt gọt: tiện, phay, bào, xọc, khoan, khoét, doa, mài,
- Công nghệ gia công bằng điện vật lý và điện hoá: gia công bằng tia lửa điện,
gia công bằng chùm tia lazer, gia công bằng siêu âm, gia công điện hoá, ...
9.28. Dung sai kỹ thuật đo
Số TC: 2
Các học phần trước: Hình họa - Vẽ kỹ thuật 1, 2; Công nghệ kim loại
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
- Dung sai: bản chất của tính đổi lẫn chức năng trong Chế tạo máy; dung sai lắp
ghép các mối ghép thông dụng: trụ trơn, then, then hoa; phương pháp giải bài toán
chuỗi, nguyên tắc ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết;
- Kỹ thuật đo: đơn vị đo, các phương pháp đo, phương pháp kiểm tra, nguyên lý
cấu tạo, cách sử dụng một số dụng cụ đo thông dụng trong ngành cơ khí; phương
pháp đo các thông số hình học cơ bản của chi tiết.
9.29. Nguyên lý chi tiết máy 1
Số TC: 2
Các học phần trước: Hình họa - Vẽ kỹ thuật 1; Dung sai-kỹ thuật đo; Cơ học 1; Vật
liệu kỹ thuật 1
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
- Cấu trúc cơ cấu, phân tích động học, động lực học cơ cấu phẳng, ma sát trong khớp
động và khái niệm các cơ cấu cam
- Đại cương về thiết kế chi tiết máy, chỉ tiêu làm việc của chúng
- Tính toán chi tiết ghép, ghép bằng đinh tán, bằng hàn, then hoa, bằng ren
9.30. Nguyên lý chi tiết máy 2
Số TC: 2
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
- Tính toán, thiết kế các truyền động cơ khí: truyền động đai, xích, bánh răng, bánh ma

sát, bánh vít trục vít,
- Tính toán thiết kế trục, tính chọn ổ trục, chọn chế độ bôi trơn và dầu bôi trơn, tính
chọn khớp nối
9.31. Đồ án chi tiết máy
Số TC: 1
Các học phần trước: Hình họa - Vẽ kỹ thuật 1,2; Dung sai-kỹ thuật đo; Cơ học 1,2;
Vật liệu kỹ thuật 1,2; Nguyên lý – chi tiết máy 1,2; Công nghệ kim loại.
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thức:
- Phương pháp tính chọn động cơ điện cho hộp giảm tốc một cấp, chọn chế độ bôi trơn
và dầu bôi trơn

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

15


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
- Ứng dụng các kiến thức học phần Nguyên lý chi tiết máy để thiết kế các bộ truyền
động, vẽ bản vẽ lắp, bản vẽ chế tạo.
9.32. Kỹ thuật điện-điện tử
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp 1, 2; Vật lý 2.
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thức: Học phần cung cấp cho sinh
viên những kiến thức sau: Những khái niệm cơ bản về mạch điện, Mạch điện xoay
chiều hình sin, Các phương pháp giải mạch điện, Mạch điện xoay chiều 3 pha, Máy
biến áp, Máy điện không đồng bộ, Máy điện đồng bộ, Máy điện một chiều, An toàn
điện, Cơ sở vật lý của dụng cụ bán dẫn, Linh kiện bán dẫn, Các sơ đồ khuếch đại
dùng transistor, Bộ khuếch đại thuật toán (Op.Amp) và ứng dụng, Các mạch ứng
dụng, Khối nguồn và ổn áp.
9.33. Sức bền vật liệu

Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp, Vật lý đại cương, Cơ học 1.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:
- Khái niệm cơ bản về nội lực, ngoại lực, ứng suất, biến dạng và chuyển vị.
- Nghiên cứu các trường hợp chịu lực cơ bản: kéo nén, uốn, xoắn.
- Nghiên cứu về trạng thái ứng suất và các đặc trưng hình học cơ bản của mặt cắt
ngang.
- Nghiên cứu trường hợp thanh chịu lực phức tạp, kết hợp các trường hợp thanh
chịu lực cơ bản, bài toán khung- dàn chịu lực
9.34. Vẽ và thiết kế trên máy tính
Số TC: 2
Các học phần trước: Hình họa – Vẽ kỹ thuật 1,2; Dung sai – Kỹ thuật đo.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phần mềm AutoCAD, Inventor
or Solidworks, giúp sinh viên có thể:
- Vẽ các bản vẽ 2 chiều trên máy tính;
- Thiết kế các mô hình 3 chiều cho các vật thể trên máy tính.
9.35. Kinh tế công nghiệp và quản trị chất lượng
Số TC: 2
Các học phần trước: Toán cao cấp 1,2;Vật lý1,2.
Nội dung môn học bao gồm:
- Kinh tế kỹ thuật: giá trị thời gian của tiền bạc, tổng giá trị hiện tại (NPV), phân tích
rủi ro.
- Quản trị sản xuất: khái niệm quản trị, thiết kế sản phẩm, thiết kế công việc, dự
đoán nhu cầu; quản trị sản xuất, quản trị năng suất, quản trị địa điểm và cách bố trí,
quản trị chất lượng, phân tích đầu tư, quản trị dự án.
9.36. Dao động kỹ thuật
Số TC: 2
thuật 1,2; Dung sai-kỹ thuật đo; Cơ học 1,2; Vật liệu kỹ thuật 1,2; Nguyên lý – chi tiết
máy 1,2; Công nghệ kim loại.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:

- Mô tả động học các quá trình dao động
- Dao động tuyến tính của hệ một bậc tự do
- Dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do
- Dao động tuyến tính của hệ vô hạn bậc tự do
9.37. Máy nâng chuyển
Số TC: 2
Các học phần trước: Hình họa - Vẽ kỹ thuật 1,2; Dung sai-kỹ thuật đo; Cơ học 1,2;
Vật liệu kỹ thuật 1,2; Nguyên lý – chi tiết máy 1,2; Công nghệ kim loại.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về:

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

16


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
- Giới thiệu những đặc tính của máy trục, phân loại máy trục.
- Giới thiệu các chi tiết và thiết bị nâng gồm có cơ cấu nâng, bộ phận mang tải,
dây cáp cũng như bộ phận cuốn dây và hướng dẫn dây, thiết bị hãm và cơ cấu nâng.
- Giới thiệu các máy trục thông dụng như: kích, tời, pa lăng, cầu trục và cần
trục quay.
- Giới thiệu các máy chuyển liên tục như máy chuyển có bộ phận kéo và máy
chuyển không có bộ phận kéo.
9.38. Lý thuyết ô tô
Số TC: 2
Các học phần trước: Cơ lý thuyết, sức bền vật liệu, nguyên lý động cơ đốt
trong, Dao động kỹ thuật.
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thức:
- Các nguồn năng lượng dùng trên ô tô;
- Cơ học lăn của bánh xe và cơ học chuyển động thẳng của ô tô; Xác định các

thông số cơ bản của hệ thống động lực ô tô; Phân bố tải trọng và khả năng bám của
ôtô;
- Tính năng cơ động, tính kinh tế nhiên liệu, tính năng quay vòng, tính ổn định
của ôtô;
- Phanh ô tô;
- Dao động của ô tô.
9.39. Kết cấu ô tô
Số TC: 4
Các học phần trước: Cơ lý thuyết, hình họa vẽ kỹ thuật 1,2, lý thuyết ô tô
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản sau:
- Khái quát chung về ô tô;
- Ly hợp; Hộp số, hộp phân phối; Truyền động các đăng; Cầu chủ động;
- Hệ thống treo, hệ thống lái; Hệ thống phanh;
- Khung và vỏ ô tô
9.40. Hệ thống điện động cơ
Số TC: 3
Các học phần trước: Kỹ thuật điện - điện tử ; Nguyên lý động cơ đốt trong.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản sau:
- Khái quát về hệ thống điện và điện tử trên ô tô ;
- Hệ thống khởi động;
- Hệ thống cung cấp điện;
- Hệ thống đánh lửa;
- Hệ thống điều khiển lập trình cho ô tô;
- Hệ thống điều khiển làm mát động cơ và điều khiển ga tự động
9.41. Hệ thống điện thân xe
Số TC: 2
Các học phần trước: Kỹ thuật điện - điện tử ; Kết cấu và tính toán ôtô
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
- Hệ thống thông tin trên ô tô;
- Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu;

- Các hệ thống phụ; điều khiển truyền lực; điều khiển treo và lái; hệ thống
phanh điều khiển điện tử; điều khiển hệ thống an toàn.
9.42. Đồ án chuyên môn
Số TC: 1
Các học phần trước: Nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu động cơ đốt trong,
tính toán động cơ đốt trong, kết cấu ôtô, tính toán ô tô, hệ thống điện động cơ, hệ
thống điện thân xe.

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

17


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Học phần này giúp cho sinh viên tìm hiểu sâu hơn về một bộ phận hoặc hệ
thống của ô tô, từ đó vận dụng sáng tạo vào việc sửa chữa, cải tiến kỹ thuật cho ô tô.
9.43. Công nghệ sửa chữa ôtô
Số TC:2
Các học phần trước: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, kết cấu và tính toán
ôtô, hệ thống điện động cơ, hệ thống điện thân xe
Nội dung học phần bao gồm:
- Khái niệm về quy luật mài mòn-hư hỏng; Nguyên nhân mài mòn - hư hỏng;
Các phương pháp tổ chức sửa chữa và các cấp bảo dưỡng sửa chữa; Các phương pháp
kiểm tra phải sửa chữa một số chi tiết, bộ phận điển hình của phần máy và phần gầm ô
tô.
- Các đặc tính sử dụng và tuổi bền của ô tô; Quá trình thay đổi trạng thái kỹ
thuật của ô tô; Cơ sở lý thuyết về chẩn đoán trạng thái kỹ thuật của ô tô; Tối ưu hoá
biện pháp kiểm tra, chẩn đoán kỹ thuật; Các phương pháp và thiết bị chẩn đoán kỹ
thuật; Tổ chức công nghệ chẩn đoán kỹ thuật ô tô
9.44. Tính toán ô tô

Số TC: 2
Các học phần trước: Cơ lý thuyết, hình họa vẽ kỹ thuật 1,2, lý thuyết ô tô
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính toán bao
gồm:
- Tải trọng tác dụng lên các cụm và chi tiết của ô tô;
- Ly hợp; Hộp số, hộp phân phối; Truyền động các đăng; Cầu chủ động;
- Hệ thống treo, hệ thống lái; Hệ thống phanh;
- Khung và vỏ ô tô
9.45. Nguyên lý động cơ đốt trong
Số TC: 2
Các học phần trước: Kỹ thuật nhiệt
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thức: Nguyên lý làm việc của
động cơ đốt trong, các lý thuyết cơ bản về chu trình nhiệt động học của động cơ; Lý
thuyết về quá trình cháy, cơ sở lý luận để tính toán chu trình nhiệt động cơ đốt trong;
Lý thuyết về các hệ thống của động cơ;
9.46. Thí nghiệm động cơ và ô tô
Số TC: 2
Các học phần trước: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, kết cấu tính toán ô
tô, lý thuyết ôtô.
Học phần này bao gồm các kiến thức sau:
- Khái quát chung về thí nghiệm động cơ và ô tô; Mục đích, yêu cầu và các
dạng thí nghiệm; Điều kiện thí nghiệm, thiết bị thí nghiệm; Quá trình thí nghiệm và sử
lý kết quả; Đối tượng của thí nghiệm; Phương pháp thí nghiệm; Sử lý kết quả; Các thí
nghiệm cụ thể cơ bản; Xác định đặc tính của động cơ và ôtô: Đặc tính ngoài, đặc tính
cục bộ;
- Xác định đặc tính của hệ thống gầm ô tô: Hệ thống truyền lực, hệ thống
phanh, hệ thống lái, hệ thống treo; Xác định các thông số cơ bản: Hệ số cản lăn, hệ số
bám, tính năng động lực học của ô tô; Xác định tính kinh tế nhiên liệu của ô tô; Các xu
hướng cải tiến kỹ thuật đối với động cơ và ô tô.
9.47. Kết cấu động cơ đốt trong

Số TC :2
Các học phần trước: Cơ lý thuyết, hình họa vẽ kỹ thuật, nguyên lý động cơ đốt
trong
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thức: Sơ đồ và kết cấu cụ thể của
các chi tiết, bộ phận liên quan bao gồm:

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

18


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Phần cố định gồm : thân máy, nắp máy
Phần chuyền động gồm : cụm piston-xilanh, trục khủy-thanh truyền..
Các hệ thống : bôi trơn, làm mát, hệ thống nhiên liệu..
9.48. Tính toán động cơ đốt trong
Các học phần trước: Cơ lý thuyết, Kết cấu động cơ đốt trong
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thứcvề tính toán bao gồm:
Tính toán nhiệt cho động cơ đốt trong
Tính toán cân bằng động cho các cụm chi tiết chuyển động
Tính xuất tiêu hao nhiên liệu..
9.49. Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô
Các học phần trước: Nguyên lý động cơ, kết cấu động cơ và kết cấu ô tô
Nội dung học phần nhắm trang bị cho sinh viên những kiến thức: Các đặc tính
sử dụng và tuổi bền của ô tô; Quá trình thay đổi trạng thái kỹ thuật của ô tô; Cơ sở lý
thuyết về chẩn đoán trạng thái kỹ thuật của ô tô; Tối ưu hoá biện pháp kiểm tra, chẩn
đoán kỹ thuật; Các phương pháp và thiết bị chẩn đoán kỹ thuật; Tổ chức công nghệ
chẩn đoán kỹ thuật ô tô, logic mờ trong chẩn đoán
9.50. Thực hành động cơ 1
Số TC: 3

Các học phần trước: Nguyên lý động cơ, kết cấu và tính toán động cơ đốt trong.
Nội dung của học phần này bao gồm các kiến thức và kỹ năng:
- Nhận biết được các cơ cấu, hệ thống của động cơ như: Hệ thống nhiên liệu, hệ
thống đánh lửa, hệ thống khởi động, hệ thống nạp điện, hệ thống bôi trơn, làm mát, cơ
cấu phân phối khí, cơ cấu khuỷu trục thanh truyền, thân máy, nắp máy;
- Hình thành các kỹ năng cơ bản về bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu và hệ thống
cơ khí của động cơ ôtô: Thân máy, nắp máy, cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn,
hệ thống làm mát, cơ cấu khuỷu trục thanh truyền và các hệ thống khác trên động cơ ô
tô; Tìm hiểu kết cấu của các cụm chi tiết, các bộ phận và hệ thống trong động cơ; Biết
sử dụng dụng cụ, thiết bị sửa chữa ô tô một cách hợp lý.
9.51. Thực hành động cơ 2
Số TC: 3
Các học phần trước: Thực tập động cơ 1.
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau: Tháo lắp nghiên cứu cấu
tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận hệ thống nhiên liệu động cơ xăng; Chẩn
đoán và sửa chữa các bộ phận hư hỏng; Khảo nghiệm hệ thống cung cấp nhiên liệu
động cơ xăng; Vận hành, đặt lửa, điều chỉnh và sửa chữa các hư hỏng của động cơ
xăng;
Tháo lắp nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận hệ thống
nhiên liệu động cơ điezen; Khảo nghiệm hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezen;
Vận hành, chẩn đoán, điều chỉnh và sửa chữa các bộ phận hư hỏng của động cơ điêzen
Chạy rà và khảo nghiệm động cơ đốt trong;
9.52. Thực hành ôtô
Số TC: 4
Các học phần trước: Thực tập động cơ, thực tập điện động cơ và điện thân xe,
kết cấu tính toán ô tô
Nội dung môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng
Sửa chữa ly hợp và hộp số có cấp, hộp phân phối; Nghiên cứu kết cấu của biến mô
thuỷ lực, hộp số vô cấp (tự động), Sửa chữa trục truyền động các đăng, cầu chủ động
và moayơ bánh xe; Sửa chữa hệ thống treo, hệ thống lái; Sửa chữa hệ thống phanh

dầu, phanh hơi và hệ thống phanh chống hãm cứng bánh xe.

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

19


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Chẩn đoán kỹ thuật ô tô bằng thiết bị chuyên dùng; Chẩn đoán hệ thống treo, hệ
thống phanh; Chẩn đoán hệ thống lái và điều chỉnh các góc đặt bánh xe; Khảo sát quá
trình phanh ôtô trên thiết bị; Khảo sát quá trình phanh theo tải trọng tác dụng: Thời
gian phanh, lực phanh, hiệu quả phanh; Khảo sát quá trình phanh theo tốc độ chuyển
động của ô tô; Đo công suất toàn xe, đo mức tiêu hao nhiên liệu và động lực học của
xe.
9.53. Kỹ thuật mô tô, xe máy
Số TC: 2
Các học phần trước: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, hệ thống điện động
cơ, hệ thống điện thân xe, thực hành động cơ 1,
Học phần này trang bị các kiến thức và kỹ năng sau: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp
máy, xi lanh, đáy dầu, nhóm piston, xéc măng, thanh truyền, trục khuỷu của động cơ
xe gắn máy; Bảo dưỡng, sửa chữa cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn, làm mát
của động cơ xe gắn máy; Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu, hệ thống điện xe
gắn máy; Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực và di chuyển của xe gắn máy.
9.54. Thực hành điện động cơ
Số TC: 3
Các học phần trước: Nguyên lý động cơ đốt trong, Kết cấu và tính toán động cơ
đốt trong, Hệ thống điện động cơ.
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và luyện tập các kỹ năng về
phương pháp tháo lắp và kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các thiết bị trong các hệ
thống điện của động cơ như: hệ thống cung cấp, hệ thống đánh lửa, hệ thống khởi

động…
Cụ thể: Kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa, khảo hệ thống khởi động; Kiểm tra,
sửa chữa hệ thống cung cấp điện; Kiểm tra, sửa chữa, khảo sát đặc tính kỹ thuật hệ
thống đánh lửa; Kiểm tra, sửa chữa hệ thống điều khiển lập trình cho động cơ ô tô
9.55. Thực hành điện thân xe
Số TC: 2
Các học phần trước: Hệ thống điện thân xe và điều khiển tự động ôtô
Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và luyện tập các kỹ năng về
phương pháp tháo lắp và kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các thiết bị trong các hệ
thống điện của động cơ như: Hệ thống chiếu sáng, báo hiệu ; hệ thống kiểm tra, theo
dõi ; ...
Phương pháp tháo lắp và kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các thiết bị trong hệ
thống điện thân xe; Kiểm tra đấu nối, lắp đặt, sửa chữa mạch điện từng hệ thống và
mạng điện toàn xe ôtô; Kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa hệ thống chiếu sáng và tín hiệu;
Kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa hệ thống thông tin và hệ thống phụ trên xe ô tô; Kiểm
tra, điều chỉnh, sửa chữa hệ thống điều khiển lập trình cho phần gầm ô tô.
9.56. Thực tập xí nghiệp
Số TC: 2
Các học phần trước: kiến thức và kỹ năng chuyên ngành.
Học phần cung cấp kiến thức và kỹ năng về quy trình công nghệ và quản lý sản
xuất tại xí nghiệp. Sinh viên được tổ chức tham quan kiến tập tại các nhà máy sản xuất
ôtô hoặc các cơ sở bảo dưỡng và sửa chữa ôtô, giúp cho sinh viên tiếp cận với phương
pháp tổ chức hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, các dây chuyền lắp ráp tại các nhà
máy, xí nghiệp.
9.57. Khoá luận tốt nghiệp
Số TC: 8
Sinh viên năm cuối đã hoàn thành hết các học phần, tích luỹ đủ số tín chỉ theo
quy định, không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập hoặc không bị truy cứu trách nhiệm
hình sự được thực hiện khoá luận tốt nghiệp.


Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

20


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ
Sinh viên có thể lựa chọn hai hình thức làm khoá luận tốt nghiệp dưới đây:
a. Đồ án tốt nghiệp:
- Sinh viên đủ điều kiện làm đồ án tốt nghiệp theo quy chế, được Khoa và Nhà
trường cho phép.
- Đồ án tốt nghiệp là các đề tài nghiên cứu ứng dụng để giải quyết một vấn đề
công nghệ kỹ thuật cụ thể mang tính thực tế liên quan đến ngành học do sinh viên tự
chọn hoặc theo gợi ý của giáo viên hướng dẫn.
- Sinh viên nhận đề tài, lập kế hoạch nghiên cứu và thực hiện theo sự hướng dẫn
của giáo viên.
- Sau khi hoàn thiện đồ án, được giáo viên hướng dẫn và phản biện đồng ý, sinh
viên được Khoa và Nhà trường tổ chức cho bảo vệ đồ án trước hội đồng giám khảo
của Nhà trường.
b. Học nâng cao kiến thức
Sinh viên lựa chọn 8/14 tín chỉ thuộc các học phần quy định trong khoá luận tốt
nghiệp để học nâng cao kiến thức.
- Sau khi hoàn thành đủ 8 tín chỉ được nhà trường xét công nhận tốt nghiệp.
- Vào đầu học kỳ cuối của khoá học, Nhà trường công bố nội dung của các học
phần này để sinh viên lựa chọn và đăng ký để tổ chức ôn tập và thi trong thời gian quy
định.
9.58. Hộp số tự động
Số TC: 2
Các học phần trước: Kết cấu và tính toán ôtô, lý thuyết ôtô
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
- Cơ sở lý thuyết của bộ truyền hành tinh

- Phân loại, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hộp số tự động.
- Những triệu chứng, nguyên nhân hư hỏng của hộp số tự động.
- Kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hộp số tự động.
- Kỹ năng chẩn đoán và sử dụng chức năng tự chẩn đoán của ECT.ECU trong
bảo dưỡng sửa chữa hộp số tự động.
9.59. Hệ thống phanh ABS
Số TC: 2
Các học phần trước: Kết cấu và tính toán ôtô, lý thuyết ôtô
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
- Cơ sở lý thuyết về phanh chống hãm cứng bánh xe (ABS), thuật toán điều
khiển phanh ABS
- Nhiệm vụ, yêu cầu, phân loại và ưu điểm của phanh ABS. Phân tích cấu tạo và
nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh ABS
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống phanh ABS
- Khảo sát đặc tính của phanh ABS và so sánh với đặc tính phanh không có
ABS.
- Những triệu chứng, nguyên nhân hư hỏng của hệ thống phanh ABS
- Kỹ năng kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa phanh ABS
9.60. Hệ thống nhiên liệu điêzen điều khiển điện tử
Số TC: 2
Các học phần trước: Nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu và tính toán động cơ
đốt trong, thực hành động cơ 2.
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

21


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ

- Khái niệm về EFI điêzen, nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo, nguyên lý hoạt động
của hệ thống và các bộ phận trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển bằng
điện tử trên ô tô.
- Những triệu chứng, nguyên nhân hư hỏng của hệ thống và các bộ phận trong
hệ thống.
- Kỹ năng kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống
9.61. Hệ thống treo điều khiển điện tử
Số TC: 2
Các học phần trước: Kết cấu và tính toán ôtô, lý thuyết ôtô
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức sau:
- Cơ sở lý thuyết về điều khiển hệ thống treo, thuật toán điều khiển hệ thống
treo điều khiển điện tử
- Nhiệm vụ, yêu cầu, phân loại và ưu điểm của hệ thống treo điều khiển điện tử.
Phân tích cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống treo khí và treo điện tử
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống treo điều
khiển điện tử
- Khảo sát đặc tính của hệ thống treo điều khiển điện tử và so sánh với đặc tính
treo thường.
9.62. Hệ thống kiểm soát khí xả ôtô
Số TC: 2
Các học phần trước: Nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu và tính toán động cơ
đốt trong, hệ thống điện động cơ.
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
- Tác hại bởi sản vật cháy của ôtô đến môi trường và sự sống của con người;
Các giải pháp khắc phục để đi đến sự trong sạch của môi trường tốt nhất giúp cho con
người có môi trường sống tốt nhất thông qua các trang bị cho ôtô.
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
10.1. Kiến thức giáo dục đại cương
TT


Tên học phần

Trình
độ

Giảng viên

Chuyên
môn

Ghi
chú

Học phần bắt buộc

1

Những NLCB của
chủ nghĩa MácLênin P1

6

Những NLCB của
chủ nghĩa MácLênin P2

11

Tư tưởng Hồ Chí
Minh


Vũ Thị Phương Dung
Nguyễn Thành Nam
Ngô Thị Thùy
Phạm Thị Thu Hương
Mai Văn Thao
Vũ Thị Phương Dung
Nguyễn Thành Nam
Ngô Thị Thùy
Phạm Thị Thu Hương
Mai Văn Thao
Lê Quỳnh Lan
Trần Thị Ngọc

Thạc sỹ
Cao học
Cử nhân
Cử nhân
Cao học
Thạc sỹ
Cao học
Cử nhân
Cử nhân
Cao học
Thạc sỹ
Cao học

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

Triết học
Triết học

Triết học
Triết học
Triết học
Triết học
Triết học
Triết học
Triết học
Triết học
LSĐ
TTHCM

22


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ

TT

Tên học phần

16

Đường lối cách
mạng của Đảng
CSVN

28

Nhập môn tin học


29

Tiếng Anh 1

30

Tiếng Anh 2

31

Tiếng Anh chuyên
ngành ô tô

32

Vật lý đại cương 1

Vũ Thị Phương Dung
Trần Trí Dũng
Lê Quỳnh Lan
Trần Thị Ngọc
Trần Thị Thái
Vũ Thị Phương Dung
Mai Văn Thao
Phạm Thị Thu Hương
Ngô Thị Thùy
Nguyễn Thành Nam
Trần Thị Thùy Ninh
Trần Thị Ngọc Tâm
Trần Trí Dũng

Đặng Thị Thu Phương

Trình
độ
Thạc sỹ
Cử nhân
Thạc sỹ
Cao học
Cao học
Thạc sỹ
Cao học
Cử nhân
Cử nhân
Cao học
Cao học
Cao học
Cử nhân
Cử nhân

Chuyên
môn
Triết học
LSĐ
LSĐ
TTHCM
LSĐ
Triết học
Triết học
Triết học
Triết học

Triết học
CNXHKH
CNXHKH
LSĐ
Luật

Hoàng Thị Kim Liên
Ngô Thị Thanh
Phạm Thanh Bình
Nguyễn Thị Thu
Mai Thị Thanh Nga
Ngô Thị Thơm
Trần Hồng Vân
Trần Thị Thu Hương
Hoàng Thị Kim Liên
Ngô Thị Thanh
Phạm Thanh Bình
Nguyễn Thị Thu
Mai Thị Thanh Nga
Ngô Thị Thơm
Trần Hồng Vân
Trần Thị Thu Hương
Hoàng Thị Kim Liên
Ngô Thị Thanh
Phạm Thanh Bình
Nguyễn Thị Thu
Mai Thị Thanh Nga
Ngô Thị Thơm
Trần Hồng Vân
Trần Thị Thu Hương

Bùi Phương Thúy
Trịnh Thế Anh
Dương Thùy Linh

Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân

Cử nhân

QLGD
QLGD
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
QLGD
QLGD
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
QLGD
QLGD
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Vật lý
Vật lý
Vật lý


Giảng viên

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

Ghi
chú

23


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ

TT

Tên học phần

33

Vật lý đại cương 2

34

Hoá học đại cương

35

Toán cao cấp 1

36


Toán cao cấp 2

37

Toán cao cấp 3

38

Toán chuyên đề 1

39

Giáo
dục
quốc
phòng-an ninh

40

Giáo dục thể chất 1

41

Giáo dục thể chất 2

Trần Thị Trang
Bùi Phương Thúy
Trịnh Thế Anh
Dương Thùy Linh
Trần Thị Trang

Phạm Thị Hường
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Đình Thi
Phạm Thị Chi
Ngô Thanh Bình
Vũ Thị Thơm
Nguyễn Đỗ Kiều Loan
Trần Bích Ngọc
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Đình Thi
Phạm Thị Chi
Ngô Thanh Bình
Vũ Thị Thơm
Nguyễn Đỗ Kiều Loan
Trần Bích Ngọc
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Đình Thi
Phạm Thị Chi
Ngô Thanh Bình
Vũ Thị Thơm
Nguyễn Đỗ Kiều Loan
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Đình Thi
Ngô Thanh Bình
Vũ Thị Thơm
Nguyễn Đỗ Kiều Loan
Trần Bích Ngọc

Trình
độ

Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân

Cử nhân
Cử nhân

Chuyên
môn
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Vật lý
Hóa học
QLGD
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
QLGD
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
QLGD
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học

Toán học
QLGD
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học

Đoàn Thị Thanh Vân
Trần Văn Đồng
Đinh Công Quý
Ngô Nhật Thành
Lưu Văn Vương
Nguyễn Tấn Ưng
Đoàn Thị Thanh Vân
Trần Văn Đồng
Đinh Công Quý
Ngô Nhật Thành

Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân


Điền kinh
B.chuyền
Bóng đá
Bóng ném
Bóng bàn
Điền kinh
Điền kinh
B.chuyền
Bóng đá
Bóng ném

Giảng viên

Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

Ghi
chú

24


Chương trình giáo dục đại học - Trình độ đại học - Đào tạo theo học chế tín chỉ

TT

Tên học phần

Giảng viên
Lưu Văn Vương
Nguyễn Tấn Ưng


Trình
Chuyên
độ
môn
Cử nhân Bóng bàn
Cử nhân Điền kinh

Ghi
chú

Học phần tự chọn
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Đình Thi
Ngô Thanh Bình
Toán chuyên đề 2
Vũ Thị Thơm
Nguyễn Đỗ Kiều Loan
Trần Bích Ngọc
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Đình Thi
Ngô Thanh Bình
Toán chuyên đề 3
Vũ Thị Thơm
Nguyễn Đỗ Kiều Loan
Trần Bích Ngọc
Nguyễn Văn Hùng
Lôgic học hình thức Hà Mạnh Hợp
Mai Thị Bích Ngọc
Trần Thu Hằng

Tâm lý học nghề
Trần Thị Thơm
nghiệp
Ngô Thị Nhung
Trần Văn Đẩu
Nhập môn kinh tế
Bùi Hồng Đăng
học
Phạm Thị Lê Hoa
Đoàn Thị Thanh Vân
Trần Văn Đồng
Đinh Công Quý
Giáo dục thể chất 3
Ngô Nhật Thành
Lưu Văn Vương
Nguyễn Tấn Ưng
Đoàn Thị Thanh Vân
Trần Văn Đồng
Đinh Công Quý
Giáo dục thể chất 4
Ngô Nhật Thành
Lưu Văn Vương
Nguyễn Tấn Ưng

42

43

44
45

46

47

48

Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
TS
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân

Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sĩ
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân

QLGD
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
QLGD
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
GDH
GDH
GDH
TLH
TLH
TLH
Kinh tế
Kinh tế

Kinh tế
Điền kinh
B.chuyền
Bóng đá
Bóng ném
Bóng bàn
Điền kinh
Điền kinh
B.chuyền
Bóng đá
Bóng ném
Bóng bàn
Điền kinh

NCS
NCS

10.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
TT

Tên học phần

Kiến thức cơ sở ngành
Học phần bắt buộc
1
Cơ học 1

Giảng viên

Bùi Đức Phương


Khối ngành Công nghệ - Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

Trình
độ

Thạc sỹ

Chuyên
môn

Ghi
chú

CK

25


×