BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 229/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 1016 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 158
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp
lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các
số đăng ký có ký hiệu VD-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất
và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám,
chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC
Trương Quốc Cường
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).
Thứ trưởng Bộ Y tế
DANH MỤC
1016 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM ĐỢT 158
Ban hành kèm theo quyết định số: 229/QĐ-QLD, ngày 22/6/2017
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp được phẩm 150 (Đ/c:
112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112
Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Quy
Dạng
Tuổi Tiêu cách
STT Tên thuốc Hoạt chất chính-Hàm lượng bào
Số đăng ký
thọ chuẩn đóng
chế
gói
1 Arclenxyl
Loratadin 10 mg
Viên
30 TCCS Chai VD-26639nang tháng
300
17
cứng
viên
(vàngxanh)
2 Armececopha Cefuroxim (dưới dạng
500
Cefuroxim axetil) 500 mg
Viên
nén
bao
phim
36 TCCS Hộp VD-26640tháng
2 vỉ
17
x5
viên;
hộp
1 vỉ
x 10
viên
3 Dipartate
Viên
nén
bao
phim
24 TCCS Hộp VD-26641tháng
5 vỉ
17
x 10
viên;
chai
50
viên
Viên
nang
cứng
36 TCCS Chai VD-26642tháng
200
17
viên
Magnesi aspartat (dưới dạng
Magnesi aspartat .2H2O) 140
mg; Kali aspartat (dưới dạng
Kali aspartat .1/2H2O) 158 mg
4 Themogene Alimemazin (dưới dạng
Alimemazin tartrat) 5 mg
2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất
dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân
Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí minh. - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất
dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân
Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí minh. - Việt Nam)
STT
Tên
thuốc
Hoạt chất chính-Hàm
lượng
5 LipitusarAtorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci
trihydrat) 10 mg
Dạng Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
bào chế thọ chuẩn đóng gói
Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ VD-26643bao phim tháng
x 10 viên
17
3. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San
(Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế -134/1 Tô Hiến
Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D
đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên
thuốc
Hoạt chất chínhHàm lượng
6 Celezmin- Dexclorpheniramin
Nic
maleat 2mg;
Betamethason
0,25mg
Dạng
Tuổi Tiêu
bào
Quy cách đóng gói Số đăng ký
thọ chuẩn
chế
Viên 36 TCCSHộp 03 vỉ x 10
VD-26644nang tháng
viên; Chai 200 viên
17
cứng
7 Phaanedol Mỗi 7,5ml chứa:
Dung 24 TCCSHộp 05 ống, 10
VD-26645Children Paracetamol 150mg; dịch tháng
ống, 20 ống 7,5ml;
17
Clorpheniramin
uống
Hộp 05 ống, 10
maleat 1mg
ống, 20 ống 15ml;
Chai 30ml; Chai
60ml
8 Phaanedol Mỗi 5ml chứa:
Dung 36 TCCSHộp 02 vỉ x 5 ống VD-26646flue
Paracetamol 250mg; dịch tháng
5ml; Hộp 04 vỉ x 5
17
Clorpheniramin
uống
ống 5ml; Hộp 01 vỉ
maleat 2mg
x 10 ống 10 ml;
Hộp 02 vỉ x 10 ống
10ml; Hộp 01 chai
60ml
9 Trianicday
Paracetamol 500mg;
Dextromethorphan
hydrobromid 15mg;
Phenylephrin
hydroclorid 5mg
Viên 36 TCCSHộp 03 vỉ x 10
VD-26647nén tháng
viên; Hộp 05 vỉ 10
17
bao
viên; Hộp 10 vỉ x
phim
10 viên; Chai 100
viên
10 Zinetex
Cetirizin hydroclorid Viên 36 TCCSHộp 10 vỉ x 10
VD-2664810mg
nang tháng
viên; Chai 100 viên
17
mềm
4. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất đông dược 408 (Đ/c: Tổ 37, ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức,
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất đông dược 408 (Đ/c: Tổ 37, ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức,
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính-Hàm lượng
11 CobratoxanMỗi tuýp 20g chứa: Nọc rắn hổ
mang 0,5mg; Methylsalicylat
2,824g; Tinh dầu bạc hà 0,588g
Quy
Dạng
Tuổi Tiêu cách
bào
Số đăng ký
thọ chuẩn đóng
chế
gói
Kem 24 TCCSHộp VD-26649bôi
tháng
1
17
ngoài
tuýp
da
20g
5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi
- Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc
12 Bivipear 4
Quy
Hoạt chất chính -Hàm Dạng Tuổi Tiêu cách
lượng
bào chế thọ chuẩn đóng
gói
Perindopril (dưới dạng
Viên
Perindopril tert-butylamin) nén
4 mg
13 Bivitelmi 40 Telmisartan 40 mg
14 Cao khô
Chuối hột
(1:20)
Viên
nén
Số đăng ký
36 TCCS Hộp 3 VD-26650tháng
vỉ x 10
17
viên (vỉ
nhômnhôm
hoặc vỉ
nhômPVC)
24 TCCS Hộp 3 VD-26651tháng
vỉ x 10
17
viên
Cao khô Chuối hột (tương Nguyên 48 TCCS Bao
VD-26652đương 20g Chuối hột) 1 g liệu làm tháng
nhôm
17
thuốc
chứa 1
túi PE
chứa
50g,
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15kg
cao khô
15 Cao khô
Cao khô Hương phụ (tương Nguyên 48 TCCS Túi
Hương phụ đương 20g Hương phụ) 1 g liệu làm tháng
50g,
VD-2665317
(1:20)
thuốc
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15kg
đóng
trong 2
lần túi
PE,
đựng
trong
bao
nhôm
16 Cao khô Ích Cao khô Ích mẫu (tương
Nguyên 36 TCCS Túi
VD-26654mẫu (1:10) đương với 10g Ích mẫu) 1g liệu làm tháng
50g,
17
thuốc
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15 kg
trong 2
lớp túi
PE,
đựng
trong
bao
nhôm
17 Cao khô Lá Cao khô lá Sen (tương
Sen (1:12,5) đương 12,5g lá Sen) 1 g
18 Cao khô
Ngải cứu
(1:12,5)
Nguyên 48 TCCS Bao
VD-26655liệu làm tháng
nhôm
17
thuốc
chứa 1
túi PE
chứa
50g,
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15kg
cao khô
Cao khô Ngải cứu (tương Nguyên 48 TCCS Bao
đương 12,5g Ngải cứu) 1 g liệu làm tháng
nhôm
thuốc
chứa 1
túi PE
chứa
VD-2665617
50g,
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15kg
cao khô
19 Cao khô
Cao khô Nhân trần (tương Nguyên 48 TCCS Bao
VD-26657Nhân trần (1: đương 14,3g Nhân trần) 1 g liệu làm tháng
nhôm
17
14,3)
thuốc
chứa 1
túi PE
chứa
50g,
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15kg
cao khô
20 Cao khô Núc Cao khô Núc nác (tương
nác (1: 14,3) đương 14,3g Núc nác) 1 g
Nguyên 48 TCCS Bao
VD-26658liệu làm tháng
nhôm
17
thuốc
chứa 1
túi PE
chứa
50g,
100g,
200g,
500g,
1kg,
5kg,
10kg,
15kg
cao khô
21 Cao khô Rau Cao khô Rau má (tương
Nguyên 36 TCCS Túi
VD-26659má (1: 8,33) đương 8,33 g Rau má) 1 g liệu làm tháng
50g,
17
thuốc
100g,
200g,
500g,
1kg, 5
kg,
10kg,
15 kg
trong 2
lớp túi
PE,
đựng
trong
bao
nhôm
22 Cloleo
Mỗi 10g chứa: Clobetasol
propionat 5 mg
Kem
bôi
ngoài
da
23 Desubos 5
Bisoprolol fumarat 5 mg
Viên
36 TCCS Hộp 3 VD-26661nén bao tháng
vỉ x 10
17
phim
viên (vỉ
nhôm
-nhôm
hoặc vỉ
nhôm PVC)
24 Lipidan
Mỗi viên chứa 450mg Cao Viên
36 TCCS Hộp 3 VD-26662khô dược liệu tương đương: nén bao tháng
vỉ, 6 vỉ
17
Bán hạ nam 440mg; Bạch phim
x 10
linh 890mg; Xa tiền tử
viên (vỉ
440mg; Ngũ gia bì 440mg;
AluSinh khương 110mg; Trần
Alu
bì 440mg; Rụt 560mg; Sơn
hoặc vỉ
trà 440mg; Hậu phác nam
Alu330mg
PVC),
Hộp 1
chai 45
viên
(chai
nhựa
HDPE
hoặc
chai
thủy
tinh)
25 Livermarin Cao khô Silybum marianum Viên
(tương đương 70mg
nang
Silymarin) 155,55 mg
cứng
36 TCCS Hộp 1
tháng
tuýp
10g,
15g
VD-2666017
36 TCCS Hộp 3 VD-26663tháng
vỉ, 6 vỉ,
17
10 vỉ x
10 viên
(vỉ
nhôm
-nhôm
hoặc vỉ
nhôm PVC);
Hộp 1
chai 90
viên
(chai
nhựa
HDPE)
26 Mangoherpin Mỗi 5g chứa: Mangiferin
5%
250 mg
Kem
dùng
ngoài
27 Metylus
Viên
36 TCCS Hộp 10 VD-26665nén bao tháng
vỉ x 10
17
phim
viên
Methyldopa 250 mg
28 Naptogast 40 Pantoprazol (dưới dạng
Viên
Pantoprazol vi hạt bao tan ở nang
ruột 8,5%) 40mg
cứng
29 Ngân kiều
giải độc BVP
36 TCCS Hộp 1 VD-26664tháng
tuýp 5g,
17
10g
36 TCCS Hộp 2 VD-26666tháng
vỉ x 6
17
viên,
hộp 2 vỉ
x 7 viên
Cao khô hỗn hợp dược liệu Viên
36 TCCS Hộp 1 VD-26667240mg tương đương: Kim nén bao tháng
chai
17
ngân hoa 40mg; Liên kiều phim
100
400 mg; Bạc hà 25mg; Cam
viên
thảo 200mg; Kinh giới
(chai
160mg; Đạm đậu xị 200mg;
thủy
Ngưu bàng tử 240mg; Cát
tinh
cánh 240mg; Đạm trúc diệp
hoặc
160mg
chai
nhựa
HDPE),
Hộp 2
vỉ x 25
viên (vỉ
AluPVC),
Hộp 6
vỉ x 10
viên (vỉ
AluAlu)
30 Thanh nhiệt Mỗi gói 5,5g chứa 3,5g cao Cốm
chỉ huyết
khô chiết từ 40g các dược tan
SXH
liệu khô sau: Cỏ nhọ nồi
6,5g; Cối xay 4g; Bạch mao
căn 6,5g; Sài đất 6,5g; Kim
ngân 4g; Hạ khô thảo sao
4g; Hòe hoa 3,3g; Sinh
khương 5,2g
24 TCCS Hộp 15 VD-26668tháng
gói x
17
5,5g
(gói
giấy
ghép
nhôm)
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu
Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 - Hàn Thuyên - Nam Định Việt Nam)
STT
Tên Hoạt chất chính- Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách đóng
Số đăng ký
thuốc
Hàm lượng
chế
thọ chuẩn
gói
31 Ubiheal Alpha lipoic acid
200
200 mg
Viên nang 36 TCCS Hộp 5 vỉ x 6
VD-26669mềm
tháng
viên, hộp 10 vỉ x
17
6 viên
7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến
Cát, Bình Dương - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến
Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc
32 Clazidyne
Hoạt chất chính- Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
chế
thọ chuẩn đóng gói
Loratadin 10mg
Viên nén
36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26670tháng
10 viên
17
33 Magnesium Magnesium lactat Viên nén
36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-26671B6
dihydrat 470mg; bao phim tháng IV 10 viên
17
Pyridoxin HCl
5mg
34 Paracetamol Paracetamol
500mg
500mg
35 Tofluxine
Viên nang 36 TCCS Chai 200 VD-26672cứng (tím- tháng
viên; Chai
17
tím)
500 viên
Dextromethorphan Viên nang 36 TCCS Chai 100 VD-26673HBr 5mg; Terpin cứng
tháng
viên; chai
17
hydrat 100mg
(xanh200 viên;
xanh)
hộp 10 vỉ x
10 viên;
hộp 100 vỉ
x 10 viên
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận
Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh
Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính- Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
chế
thọ chuẩn đóng gói
36 DanaphaTrihex 2
Trihexyphenidyl Viên nén
hydroclorid 2 mg
36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-26674tháng
20 viên
17
37 Dantuoxin
Paracetamol 500 Viên nén
mg;
bao phim
Dextromethorphan
hydrobromid 15
mg; Loratadin 5
mg
36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26675tháng
10 viên
17
38 Daquetin
200
Quetiapin (dưới
dạng Quetiapin
fumarat) 200 mg
36 TCCS Hộp 6 vỉ x VD-26676tháng
10 viên
17
Viên nén
bao phim
39 Dầu nóng
Quảng Đà
Mỗi chai 10 ml
Dầu xoa
chứa: Menthol
bóp
2,56g; Camphor
1,43 g; Methyl
salicylat 4,08 g;
Tinh dầu tràm 60%
0,1 g; Tinh dầu quế
18,75 mg
60 TCCS Hộp 1 chai VD-26677tháng
thủy tinh 10
17
ml
40 Glucosix 500Metformin
hydrochlorid
500mg
Viên nén
bao phim
36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-26678tháng
10 viên
17
41 Methopil
Viên nén
bao phim
36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-26679tháng
10 viên
17
42 Oslenat plus Acid Alendronic Viên nén
(dưới dạng Natri bao phim
Alendronat
trihydrat) 70 mg;
Colecalciferol
(Vitamin D3) 2800
IU
36 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-26680tháng
4 viên
17
Methocarbamol
500 mg
43 Papaverin
2%
Papaverin
Hydroclorid
40mg/2ml
Dung dịch 36 TCCS Hộp 10 ống VD-26681tiêm
tháng
x 2 ml
17
44 Sulpirid
50mg
Sulpirid 50 mg
Viên nén
45 Zentramol
Acid tranexamic
250 mg/5ml
Dung dịch 36 TCCS Hộp 10 ống VD-26684tiêm
tháng
x 5 ml
17
36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26682tháng
15 viên
17
8.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận
Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT Tên thuốc
46 VG-5
Hoạt chất chính- Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
chế
thọ chuẩn đóng gói
Cao khô Diệp hạ Viên nén
châu đắng (tương bao phim
ứng với 500 mg
Diệp hạ châu
đắng) 100 mg; Cao
khô Nhân trần
(tương ứng 1820
mg Nhân trần) 130
mg; Cao khô Cỏ
nhọ nồi (tương
ứng với 350 mg
Cỏ nhọ nồi) 50
mg; Cao khô Râu
bắp (tương ứng với
850 mg Râu bắp)
36 TCCS Hộp 1 lọ 40 VD-26683tháng
viên, 60
17
viên. Hộp 3
vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ
x 10 viên;
Lọ 1000
viên (dùng
cho xuất
khẩu)
50 mg
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến,
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến,
Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính- Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
chế
thọ chuẩn đóng gói
47 Cédesfarnin Dexclorpheniramin Viên nén
maleat 2 mg;
Betamethason 0,25
mg
36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26685tháng
15 viên,
17
hộp 10 vỉ x
15 viên,
hộp 1 chai
200 viên,
chai 500
viên
48 Deltal Amtex
Prednisolon 5mg
36 TCCS Chai 500
tháng
viên, chai
1000 viên
49 Fexenafast
60 mg
Fexofenadin HCl Viên nén
60mg
bao phim
36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26687tháng
10 viên,
17
hộp 5 vỉ x
10 viên,
hộp 10 vỉ x
10 viên
50 Losartan 50 Kali losartan 50mg Viên nén
bao phim
36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-26688tháng
10 viên
17
51 Magnesium - Magnesium lactat Viên nén
B6
dihydrat (tương
bao phim
đương 48mg
Mg2+) 470mg;
pyridoxin HCl 5mg
36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-26689tháng
10 viên,
17
hộp 10 vỉ x
10 viên
52 Sulfareptol Sulfamethoxazol
480
400mg;
Trimethoprim
80mg
Viên nén
VD-2668617
Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26690cứng
tháng
10 viên,
17
chai 100
viên, chai
200 viên
53 Sunapred
Prednisolon 20mg Viên nén
36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26691tháng
10 viên,
17
hộp 1 chai
30 viên
54 Victolon
Cetirizin
Viên nén
hydroclorid 10mg
36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26692tháng
7 viên, hộp
17
10 vỉ x 10
viên, chai
300 viên
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt
Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt
Nam)
STT
Tên thuốc
55 Rhomatic
Gel α
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
Mỗi tuýp 100g Gel bôi
chứa: Diclofenac ngoài da
natri 1g
36 TCCS Hộp 1 tuýp VD-26693tháng
x 10g, hộp
17
1 tuýp x
15g, hộp 1
tuýp x
18,5g, hộp
1 tuýp x
20g, hộp 1
tuýp x 21 g,
hộp 1 tuýp
x 24g, hộp
1 tuýp x
25g, hộp 1
tuýp x 50g
10.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công
nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
56 Bearbidan
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
Cao đặc hỗn hợp Viên nang
36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26694dược liệu (tương cứng
tháng
10 viên, hộp
17
đương với Đan
5 vỉ x 10
sâm 0,125g;
viên, hộp 3
Huyền sâm
vỉ x 10
0,125g; Viễn chí
viên, hộp 1
0,125g; Toan táo
lọ x 100
nhân 0,125g;
viên, hộp 1
Đảng sâm
lọ x 200
0,125g; Bá tử
viên
nhân 0,15g;
Bạch linh
0,125g; Cát cánh
0,125g; Ngũ vị
tử 0,15g; Mạch
môn đông 0,15g;
Thiên môn đông
0,15g; Sinh địa
1g; Đương quy
0,15g) 290mg;
Chu sa 0,05g
57 Hoàn xích
hương
Mỗi 50g hoàn Viên hoàn
36 TCCS Hộp 4 gói, VD-26695cứng chứa: Cao cứng
tháng
hộp 10 gói,
17
đặc hỗn hợp
hộp 20 gói
dược liệu (tương
x 12,5g
đương với Xích
đồng nam 50g,
Ngấy hương
50g) 10g; Thục
địa 10g; Hoài
sơn 10g
58 Ích mẫu
Cao đặc hỗn hợp Viên nang
36 TCCS Hộp 2 vỉ,
VD-26696dược liệu (tương cứng
tháng
hộp 5 vỉ,
17
đương với:
hộp 10 vỉ x
Hương phụ
10 viên;
0,125g; Ích mẫu
hộp 1 lọ 50
0,125g; Ngải
viên; hộp 1
cứu 0,5g) 0,156g
lọ 100 viên
59 Kim tiền thảo Cao khô kim tiềnViên nén
36 TCCS Hộp 5 vỉ,
VD-26697- HT
thảo (tương ứng bao đường tháng
hộp 10 vỉ x
17
với kim tiền thảo
10 viên,
1200 mg) 120mg
Hộp 1 lọ 60
viên, hộp 1
lọ 100 viên
60 Neurogiloban Cao bạch quả Viên nén
(tương ứng với bao phim
9,6mg flavonoid
toàn phần) 40mg
36 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD-26698tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
10 viên;
hộp 1 lọ
100 viên
61 Nghệ mật
ong
Bột nghệ
Viên nén
36 TCCS Hộp 3 vỉ, 5 VD-26699200mg; Mật ong bao đường tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
30mg
20 viên;
hộp 1 lọ
100 viên;
hộp 1 lọ
200 viên
62 Nghệ mật
ong
Mỗi 5g hoàn
Viên hoàn
36 TCCS Hộp 1 lọ
VD-26700cứng chứa: Nghệ cứng
tháng
50g, 80g,
17
3,2g; Mật ong
100g, 200g;
0,48g
Hộp 10 gói,
hộp 20 gói
x 5g, 10g,
20g
63 Phong tê thấp Cao đặc hỗn hợp Viên nén
36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD-26701- HT
dược liệu 245mg bao đường tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
tương đương
10 viên;
với: Độc hoạt
Hộp 1 lọ
130mg; Phòng
100 viên;
phong 80mg; Tế
Hộp 1 lọ
tân 50mg; Tần
200 viên
giao 80mg; Tang
ký sinh 200mg;
Đỗ trọng 130mg;
Ngưu tất 130mg;
Cam thảo 50mg;
Quế nhục 80mg;
Đương quy
80mg; Xuyên
khung 80mg;
Bạch thược
250mg; Can địa
hoàng 150mg;
Nhân sâm
100mg; Phục
linh 130mg
64 Thuốc uống Mỗi ống 10ml Cao lỏng
sâm nhung chứa dịch chiết
từ các dược liệu
tương ứng với:
Nhung hươu
0,083g; Nhân
sâm 0,25g
36 TCCS Hộp 10 ống VD-26702tháng
(thủy tinh),
17
hộp 20 ống
(thủy tinh)
x 10ml;
Hộp 10 ống
(nhựa), hộp
20 ống
(nhựa) x
10ml
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An
Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa,
Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
65 Calci B1B2B6 Mỗi ống uống Dung dịch 24 TCCS Hộp 10 ống VD-2670310ml chứa: Calci uống
tháng
x 10ml
17
gluconat 100mg;
Vitamin B1
(Thiamin HCl)
20mg; Vitamin
B2 2 mg;
Vitamin B6
20mg
66 Chobil
Cao khô actisô Viên nén
(tương đương lá bao phim
actisô tươi
3450mg) 115mg;
Cao khô rau
đắng đất (tương
24 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26704tháng
10 viên;
17
hộp 1 chai x
100 viên
đương rau đắng
đất khô 250mg)
50mg; Cao khô
bìm bìm biếc
(tương dương
hạt bìm bìm biếc
khô 25mg) 5mg;
Cao khô nghệ
(tương đương củ
nghệ khô 50mg)
10mg
67 Ivis
Mỗi chai 5ml
Thuốc nhỏ 24 TCCS Hộp 1 chai
Tobramycin chứa:
mắt
tháng
x 5ml
Tobramycin 15
mg
VD-2670517
68 Kim tiền thảoCao kim tiền
Viên nén
36 TCCS Hộp 1 chai
thảo (độ ẩm 26- bao đường tháng
x 100 viên
31%) (tương
đương kim tiền
thảo khô 1,5g)
167mg
VD-2670617
69 MedSkinZela Mỗi tuýp 10g
chứa: Acid
azelaic 2g
Kem bôi da 36 TCCS Hộp 1 tuýp VD-26707tháng
x 10g
17
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ,
Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh,
Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
70 Thekatadexan Mỗi 8 ml chứa: Dung dịch 24 TCCS Hộp 1 lọ 8
Neomycin (dưới nhỏ mắt, tháng
ml
dạng Neomycin mũi, tai
sulfat) 28.000IU;
Dexamethason
phosphat (dưới
dạng
Dexamethason
natri phosphat)
15mg
VD-2670817
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,
Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng (Đ/c: Khu công nghiệp Phú Hội, huyện
Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
71 Cao đặc cỏ
ngọt
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
Cao đặc cỏ ngọt Nguyên
(tương đương 5g liệu làm
cỏ ngọt) 1g
thuốc
24 TCCS Thùng 20kg VD-26709tháng
17
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà
Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà
Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
72 Telbirex
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
Mỗi 100ml chứa:Hỗn dịch
Tobramycin
nhỏ mắt
0,3g;
Dexamethason
0,1 g
36 TCCS Hộp 01 lọ
tháng
5ml
VD-2671017
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt,
Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công
nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)
STT Tên thuốc
73 Acyclovir
800 mg
Hoạt chất chính- Dạng Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
bào chế thọ chuẩn đóng gói
Aciclovir 800 mg
Viên nén
36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26711-17
tháng
10 viên;
hộp 7 vỉ x 5
viên
74 Allopurinol Allopurinol 200 mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ
200
tháng
X10 viên
75 Vitamin B1 Thiamin nitrat 50
50mg
mg
Viên nén
VD-26712-17
36 TCCS Hộp 20 chai VD-26713-17
tháng
x 100 viên
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám,
Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P.
Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính- Dạng Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
bào chế thọ chuẩn đóng gói
76 Clindamycin Clindamycin (dưới Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26714-17
300
dạng Clindamycin cứng
tháng
10 viên
hydrochlorid)
300mg
77 Diserti
Betahistin
Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26715-17
dihydroclorid 16mg
tháng
10 viên
78 Montelukast Montelukast (dưới Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-26716-17
10
dạng Montelukast bao phim tháng
10 viên
natri) 10mg
79 Natri clorid Mỗi 100 ml chứa: Dung
36 TCCS Chai 100
0,9%
Natri clorid 0,9g dịch dùng tháng
ml; chai
ngoài
200 ml;
chai 500
ml; chai
1000 ml
VD-26717-17
80 Xylo-Fran
0,05%
Mỗi 10 ml chứa:
Xylometazolin
hydroclorid 5mg
Dung
36 TCCS Hộp 1 chai VD-26718-17
dịch nhỏ tháng
10 ml
mũi
81 Xylo-Fran
0,1%
Mỗi 10 ml chứa: Dung
36 TCCS Hộp 1 chai VD-26719-17
Xylometazolin
dịch nhỏ tháng
x 10 ml
hydroclorid 10mg mũi
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học,
Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất
dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long
Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT Tên thuốc
82 Agi-Beta
Hoạt chất chính- Dạng Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
bào chế thọ chuẩn đóng gói
Betamethason 0,5 Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-26720-17
mg
tháng
20 viên
83 Agimlisin 10 Lisinopril (dưới
dạng Lisinopril
dihydrat) 10 mg
84 Agimol 80
Viên nén
36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-26721-17
tháng
10 viên
Mỗi gói 1g chứa: Thuốc
36 TCCS Hộp 10 gói VD-26722-17
Paracetamol 80 mg cốm pha tháng
x 1 gam;
hỗn dịch
hộp 30 gói
uống
x 1 gam
85 Dronagi 35 Risedronat natri
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-26723-17
(dưới dạng
bao phim tháng
4 viên
Risedronat natri
hemi-pentahydrat)
35 mg
86 Dronagi 5
Risedronat natri
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-26724-17
(dưới dạng
bao phim tháng
10 viên
Risedronat natri
hemi-pentahydrat)
5 mg
87 Topezonis
100
Tolperison
hydrochlorid 100
mg
88 Zolomax fort Clotrimazol 500
mg
Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-26725-17
bao phim tháng
10 viên
Viên nén 36 DĐVN Hộp 1 vỉ x VD-26726-17
đặt âm
tháng IV 1 viên
đạo
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13,
KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí minh - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13,
KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính- Dạng Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
bào chế thọ chuẩn đóng gói
89 Aupiflox
Mỗi 250 ml chứa: Dung
24 TCCS Hộp 1 túi
400mg/250ml Moxifloxacin (dưới dịch tiêm tháng
250 ml
dạng Moxifloxacin truyền
hydroclorid)
tĩnh mạch
400mg
VD-26727-17
90 Avicemor
Mỗi 150 ml chứa: Dung
24 TCCS Hộp 1 túi
750mg/150ml Levofloxacin (dưới dịch tiêm tháng
150 ml
dạng Levofloxacin truyền
hemihydrat) 750mg tĩnh mạch
VD-26728-17
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3,
xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT Tên thuốc
91 Irsatim 75
Hoạt chất chính- Dạng Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
bào chế thọ chuẩn đóng gói
Irbesartan 75 mg
92 Maxxcardio-L Lisinopril (dưới
10
dạng Lisinopril
dihydrat) 10 mg
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26729bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
10 viên
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26730bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
10 viên
93 Maxxhepa
urso 100
Acid
Viên
ursodeoxycholic 100 nang
mg
mềm
36 TCCS Hộp 1 túi VD-26731tháng
nhôm chứa
17
1 vỉ, 3 vỉ,
10 vỉ x 10
viên
94 Maxxhepa
urso 300
capsules
Acid
Viên
ursodeoxycholic 300 nang
mg
cứng
36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26732tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
10 viên
(xanh lávàng
nhạt)
95 Maxxmucous- Ambroxol
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26733AB 30
hydrochlorid 30 mg bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
phim
10 viên
96 Maxxpla 300 Clopidogrel (dưới
dạng Clopidogrel
bisulfat) 300 mg
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26734bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
10 viên
97 Maxxpla 75
Clopidogrel (dưới
dạng Clopidogrel
bisulfat) 75 mg
Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26735bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ (vỉ
17
nhômnhôm) x 10
viên
98 Maxxprolol
10 - plus
Bisoprolol fumarat Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-2673610 mg;
bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
Hydroclorothiazid
10 viên
6,25 mg
99 Maxxprolol
2.5 - plus
Bisoprolol fumarat Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ. 3 VD-267372,5 mg;
bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
Hydrochlorothiazid
10 viên
6,25 mg
100 Maxxprolol 5 Bisoprolol fumarat 5 Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26738- plus
mg;
bao phim tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
Hydroclorothiazid
10 viên
6,25 ing
101 NeoIsotretinoin 40 mg
MAXXACNE
T 40
Viên
nang
mềm
36 TCCS Hộp 1 túi VD-26739tháng
nhôm x 1
17
vỉ, 3 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
102 Sosnam
Tadalafil 20 mg
Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ x
bao phim tháng
2 viên
103 Usalukast 4
ODT
Montelukast (dưới
dạng Montelukast
natri) 4 mg
Viên nén 24 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-26741phân tán tháng
vỉ, 10 vỉ x
17
10 viên
VD-2674017
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5,
Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp
Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc
104 A.T Bát vị
Hoạt chất chính- Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
Hàm lượng
chế
thọ chuẩn đóng gói
Mỗi 5g hoàn cứng Hoàn cứng 24 TCCS Hộp 10 gói VD-26742chứa: Thục địa
tháng
x 5g, hộp 1
17
787,5mg; Hoài sơn
chai x 50g
720mg; Sơn thù
660mg; Mẫu đơn bì
487,5mg; Bạch linh
487,5mg; Trạch tả
487,5mg; Phụ tử chế
165mg; Quế nhục
165mg
105 A.T
Mỗi 5ml chứa:
Domperidon Domperidon 5mg
Hỗn dịch
24 TCCS Hộp 20 ống VD-26743uống
tháng
x 5ml, hộp
17
30 ống x
5ml, hộp
50 ống x
5ml. Hộp 1
chai 30ml,
hộp 1 chai
60ml, hộp
1 chai
100ml
106 A.T
Esomeprazol (dưới Bột đông 24 TCCS Hộp 1 lọ + VD-26744Esomeprazol dạng Esomeprazol khô pha tháng
1 ống dung
17
20 inj
natri) 20mg
tiêm
môi, hộp 3
lọ + 3 ống
dung môi,
hộp 5 lọ +
5 ống dung
môi. Ống
dung môi
5ml: Natri
clorid 0,9%
107 A.T ích mẫu Mỗi 8ml chứa: Cao Cao lỏng
24 TCCS Hộp 20 ống VD-26745điều kinh
ích mẫu (Tỉ lệ 10:1)
tháng
x 8ml, 30
17
533,33mg; Cao
ống x 8ml,
hương phụ (Tỉ lệ
50 ống x
10:1) 166,66mg;
8ml
Cao ngải cứu (Tỉ lệ
10:1) 133,33mg
108 A.T Ichmau Cao ích mẫu (Tỉ lệ Viên nang 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-2674610:1) 400mg; Cao cứng
tháng
10 viên, 5
17
hương phụ (Tỉ lệ
vỉ x 10
10:1) 125mg; Cao
viên, 10 vỉ
ngải cứu (Tỉ lệ 10:1)
x 10 viên,
100mg
hộp 1 chai
x 60 viên,
hộp 1 chai
x 100 viên
109 A.T
Perindopril arginin Viên nén
Perindopril 5 5mg
24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26747tháng
10 viên, 3
17
vỉ x 10
viên, 5 vỉ x
10 viên, 10
vỉ x 10
viên, chai
30 viên,
chai 60
viên, chai
100 viên
110 Antigmin
Mỗi ống 1ml chứa: Dung dịch 24 TCCS Hộp 5 ống VD-26748Neostigmin
tiêm
tháng
x 1ml, hộp
17
methylsulfat 0,5mg
10 ống x 1
ml, hộp 20
ống x 1 ml
111 Antilox
Mỗi gói 15g chứa: Hỗn dịch
24 TCCS Hộp 20 gói VD-26749Magnesi hydroxyd uống
tháng
x 15g, hộp
17
800,4mg; Nhôm
50 gói x
hydioxyd gel 3030,3
15g
mg
112 Antilox forte Mỗi gói 10g chứa: Hỗn dịch
24 TCCS Hộp 20 gói VD-26750Magnesi hydroxyd uống
tháng
x 10g, hộp
17
800mg; Nhôm
50 gói x
hydroxyd (dưới
10g
dạng Nhôm
hydroxyd gel khô)
800mg; Simethicon
(dưới dạng
Simethicon nhũ dịch
30%) 100mg
113 Antivic 75
Pregabalin 75mg
Viên nang 24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26751cứng
tháng
10 viên,
17
hộp 3 vỉ x
10 viên,
hộp 5 vỉ x
10 viên,
hộp 10 vỉ x
10 viên.
Hộp 1 chai
30 viên,
hộp 1 chai
60 viên,
hộp 1 chai
100 viên
114 Atibutrex
Mỗi lọ 40ml chứa:
Dobutamin (dưới
dạng Dobutamin
HCl) 500mg
Dung dịch 24 TCCS Hộp 1 lọ x VD-26752đậm đặc tháng
40ml, hộp
17
để pha
3 lọ x
tiêm
40ml, hộp
truyền
5 lọ x 40ml
115 Atihepam inj Mỗi ống 5ml chứa: Dung dịch 24 TCCS Hộp 5 ống VD-26753L-Ornithin
tiêm
tháng
x 5ml, hộp
17
L-aspartat 500mg
10 ống x
5ml, hộp
20 ống x
5ml
116 Atilene
Mỗi 5ml chứa:
Dung dịch 24 TCCS Hộp 20 ống VD-26754Alimemazin tartrat uống
tháng
x 5ml, hộp
17
2,5mg
30 ống x
5ml, hộp
50 ống x
5ml. Hộp 1
chai 30ml,
hộp 1 chai
60ml, hộp
1 chai
100ml
117 Atirin 10
Ebastin 10mg
118 Detanana
Mỗi 5ml dung dịch Dung dịch 24 TCCS Hộp 5 ống VD-26756chứa: Pregabalin
uống
tháng
x 5ml, 10
17
100mg
ống x 5ml,
20 ống x
5ml, hộp 1
chai x 60ml
Viên nén
24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26755tháng
10 viên,
17
hộp 3 vỉ x
10 viên.
Hộp 1 chai
30 viên,
hộp 1 chai
60 viên
119 Paracetamol Mỗi ống 2ml chứa: Dung dịch 24 TCCS Hộp 5 ống VD-26757A.T inj
Paracetamol 300mg tiêm
tháng
x 2ml, hộp
17
truyền tĩnh
10 ống x
mạch
2ml, hộp
20 ống x
2ml
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường
Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT Tên thuốc
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
120 Dung dịch Mỗi chai 500ml Dung dịch
24 TCCS Chai 500 ml VD-26758Natri Clorid chứa: Natri
dùng ngoài tháng
17
0,9%
clorid 4,5g
121 Effpadol
Paracetamol 500 Viên nén
mg
bao phim
36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-26759tháng IV 10 viên;
17
Hộp 20 vỉ x
4 viên
122 Thang thuốc Mỗi thang 520g Thuốc thang 12 TCCS Thang 520g VD-26760ngâm rượu chứa: Cam thảo
tháng
đựng trong
17
10g; Bạch linh
02 lần túi
5g; Bạch truật
PE
5g; Bạch thược
6g; Đương qui
22g; Xuyên
Khung 5g; Đại
táo 25g; Câu kỷ
tử 8g; Liên nhục
6g; Thục địa
28g; Đỗ trọng
7g; Đảng sâm
13g; Tục đoạn
5g; Bạch chỉ 5g;
Thiên niên kiện
8g; Ngưu tất 4g;
Quế chi 12g; Hà
thủ ô đỏ 5g; Trần
bì 7g; Phá cố chỉ
9g; Cốt toái bổ
38g; Thổ phục
linh 38g; Cẩu
tích 35g; Hoàng
kỳ 30g; Sơn tra
38g; Mộc hương
36g; Kê huyết
đằng 37g; Dây
đau xương 37g;
Ngũ gia bì 36g
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 -phường Phú
Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 -phường Phú
Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT Tên thuốc
123 Becolorat
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
Mỗi 5ml chứa: Siro
Desloratadin 2,5
mg
24 TCCS Hộp 20 gói VD-26761tháng
x 5ml; Hộp
17
1 chai 30ml,
60ml
23. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
chính-Hàm
lượng
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách
Số đăng ký
chế
thọ chuẩn đóng gói
124 Acetylcystein Mỗi gói 1g
Boston 100
chứa:
Acetylcystein
100mg
Thuốc bột
uống
36 TCCS Hộp 30 gói VD-26762tháng
x 1g
17
125 Acetylcystein Mỗi gói 1 g
Boston 200
chứa:
Acetylcystein
200mg
Thuốc bột
uống
36 TCCS Hộp 30 gói VD-26763tháng
x 1g
17
126 Calciumboston Mỗi 1 ml chứa: Dung dịch
24 TCCS Hộp 4 vỉ x 6 VD-26764ascorbic
Calci
uống
tháng
ống x 5ml;
17
glucoheptonat
hộp 4 vỉ x 6
(dưới dạng Calci
ống x 10ml
glucoheptonat di
hydrat) 110mg;
Vitamin C
10mg; Vitamin
PP 5mg
127 Dovirboston
Mỗi 1g chứa: Thuốc kem 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD-26765Aciclovir 50mg
tháng
2g; hộp 1
17
tuýp 5g;
hộp 1 tuýp
10g
128 Covaprile 4
Perindopril tert- Viên nén
butylamin 4mg
36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-26766tháng
30 viên; hộp
17
1 vỉ x 30
viên
129 Magne-B6
Boston
Magnesi lactat Viên nén
dihydrat 470mg; bao phim
Pyridoxin
hydrochlorid
5mg
36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-26767tháng
10 viên; hộp
17
5 vỉ x 10
viên; hộp 3
vỉ x 10 viên
130 Metformin
boston 850
Metformin
hydrodorid
850mg
36 TCCS Hộp 5 vỉ x
tháng
20 viên
Viên nén
bao phim
VD-2676817
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà
Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình
Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
chính-Hàm
lượng
chế
thọ chuẩn đóng gói
131 BFS-Hyoscin Mỗi 2ml chứa: Dung dịch
40mg/2ml
Hyoscin
tiêm
butylbromid
40mg
24 TCCS Hộp 10 lọ x VD-26769tháng
2ml/lọ
17
nhựa/túi
nhôm, hộp
20 lọ x
2ml/lọ
nhựa/túi
nhôm, hộp
50 lọ
x2ml/lọ
nhựa/túi
nhôm
132 BFSNetilmicin
Mỗi 3 ml dung Dung dịch
dịch chứa
tiêm
Netilmicin (dưới
dạng Netilmicin
sulfat) 300mg
24 TCCS Hộp 10 lọ VD-26770tháng
nhựa x 3ml,
17
hộp 20 lọ
nhựa x 3ml,
hộp 50 lọ
nhựa x 3ml
133 BFSMỗi lọ 10 ml
Dung dịch
Noradrenaline chứa: Nortiêm
10mg
adrenalin (dưới
dạng Noradrenalin tartrat
20mg) 10mg;
24 TCCS Hộp 5 vỉ x 2 VD-26771tháng
túi x 1 lọ
17
nhựa. Hộp
10 vỉ x 2 túi
x 1 lọ nhựa.
Hộp 25 vỉ x
2 túi x 1 lọ
nhựa.
134 Cystincap
L-Cystine
500mg
Viên nang
mềm
24 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-26772tháng
15 viên, 2 vỉ
17
x 15 viên, 4
vỉ x 15 viên
135 Dexalevodrop
Mỗi 01 ml chứa: Dung dịch
Levofloxacin
nhỏ mắt
(dưới dạng
Levofloxacin
hemihydrat)
5mg;
Dexamethason
phosphat (dưới
dạng
Dexamethason
natri phosphat)
1mg
24 TCCS Hộp 1 ống x VD-26773tháng
2 ml, hộp 1
17
ống x 3 ml,
hộp 1 ống x
4ml, hộp 1
ống x 5 ml,
hộp 1 ống x
8 ml, hộp 1
ống x 10 ml
136 Hemotocin
Mỗi 01 ml chứa: Dung dịch
Carbetocin
tiêm
100mcg
24 TCCS Hộp 10 lọ VD-26774tháng
nhựa x 1ml.
17
Hộp 20 lọ
nhựa x 1ml.
Hộp 50 lọ