Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA L 5 TUẦN 12- KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.65 KB, 29 trang )

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12
Từ ngày 8/1112/11/2010
Thứ Mơn Tên bài dạy
MT TKNL
Chào cờ
Hai Tập đọc Mùa thảo quả
8/11 Tốn Nhân 1 số TP với 10, 100, 1000…
Lịch sử Vượt qua tình thế hiểm nghèo
Đạo đức Kính già, u trẻ (t1)- (Có GDKNS)
Chính tả Nghe- viết: Mùa thảo quả
Ba Tốn Luyện tập
9/11 Thể dục Ơn 5 động tác của bài thể dục .TC: Ai….
LTVC MRVT: Bảo vệ mơi trường
TT
Địa lí Cơng nghiệp
LH
Thể dục Ơn 5 động tác của bài thể dục.TC: Kết bạn
Tư Tập đọc Hành trình của bầy ong
10/11 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc
TT
Tốn Nhân 1 số TP với 1 số TP
Khoa Sắt, gang, thép
LH
Mĩ thuật Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai vật mẫu
Năm TLV Cấu tạo của bài văn tả người
12/11 Tốn Luyện tập
Khoa Đồng và hợp kim của đồng
LH
Kĩ thuật Cắt, khâu, thêu tự chọn (T1)
Âm nhạc Học hát : Bài Ước mơ


Sáu LTVC Luyện tập về quan hệ từ
TT(BT3)
12/11 Tốn Luyện tập
TLV Luyện tập tả người ( QS và chọn lọc chi tiết)
SHL Tuần 12

---------------------------------------------------1--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
MÙA THẢO QUẢ
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát và diễn cảm toàn bộ bài văn.Nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc,
múi vị của rừng thảo quả.
- HS khá giỏi nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động
- Hiểu được các từø ngữ trong bài.
Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sơi của rừng thảo quả.
- GD học sinh có ý thức làm đẹp môi trường trong gia đình, môi trường xung quanh em.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Tranh minh họa bài đọc SGK.Bảng phụ
+ HS: Đọc bài, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
31
12
12
2. BÀI CŨ : Tiếng vọng
- Học sinh đọc thuộc lòng bài “ Tiếng
vọng”

- Giáo viên nhận xét – Đánh giá.
3. BÀI MỚI:
- Giới thiệu bài:
 Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV gọi 1HS khá đọc toàn bài
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài.
+ GV theo dõi HD đọc từ khó luyện đọc:
- Giải nghóa phần chú giải.
+ Yêu cầu học sinh đọc theo cặp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- GV y/c Học sinh đọc đoạn 1.
+ Câu hỏi 1: Thảo quả báo hiệu vào
mùa bằng cách nào?
? Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý?
- GV kết hợp ghi bảng từ ngữ gợi tả.
• - Giáo viên chốt ý.
- Yêu cầu học sinh nêu ý 1.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.
+ Câu hỏi 2: Tìm những chi tiết cho thấy
cây thảo quả phát triển rất nhanh?
• Giáo viên chốt lại.
- Yêu cầu học sinh nêu ý 2.
- 3-4 HS đọc và trình bày.
- Theo dõi.
- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- 3 học sinh nối tiếp đọc
- Đọc thầm phần chú giải.
- Đọc theo cặp

- Theo dõi
- Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc đoạn 1.
- ..bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ,
mùi thơm rải theo triền núi, bay vào
những thôn xóm…
- HS khá giỏi trả lời
* Thảo quả báo hiệu vào mùa.
- Học sinh đọc đoạn 2.
- Qua một năm, - lớn cao tới bụng –
thân lẻ đâm thêm nhiều nhánh – sầm
uất – lan tỏa – xòe lá – lấn.
* Sự sinh sôi phát triển mạnh của
---------------------------------------------------2--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
4
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.
+ Câu hỏi 3: Hoa thảo quả nảy ra ở
đâu ? Khi thảo quả chín, rừng có nét gì
đẹp?
• GV chốt lại.
- Yêu cầu học sinh nêu ý 3.
- Cho học sinh nêu đại ý.
 Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
- GV gọi HS đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài
- Cho học sinh đọc từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn

2.
+ GV nhận xét tuyên dương
 Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
- Em có suy nghó gì khi đọc bài văn.
- Nêu lại ND bài.GDTT
- Nhận xét tiết học
thảo quả.
- Học sinh đọc đoạn 3.
- Nảy ra ở dưới gốc cây
- Nét đẹp của rừng thảo quả khi quả
chín : đỏ chon chót như chứa lửa,
chứa nắng.
* Nét đẹp của rừng thảo quả khi quả
chín
* Nội dung: Thấy được vẻ đẹp và sự
sinh sơi của rừng thảo quả.
- 1 HS đọc.Lớp NX
- Nghe
- Học sinh đọc nối tiếp nhau.
- Đọc trong nhóm.
- 3, 4 HS thi đọc trước lớp.
- Học sinh nêu
-----------------------------------------------------------
Ti ết 2: Toán
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000 ...
I. MỤC TIÊU: Học sinh
- Biết nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000….,
- Biết chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài tập cần làm : 1,2 . HS khá giỏi làm được BT 3
II. CHUẨN BỊ:

+ GV: Bảng phụ ghi quy tắc – bài tập 3.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
15
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 3/56 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới: GTB
-Nhân số thập phân với 10, 100, 1000
 HDHS biết nắm được quy tắc nhân
- Lớp nhận xét.
---------------------------------------------------3--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
5
nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000.
- Giáo viên nêu ví dụ _ Yêu cầu học sinh
nêu kết quả.
27,867 × 10 = ?
27,867 × 100 = ?
27,867 × 1000 = ?
- Yêu cầu học sinh nêu quy tắc _ Giáo viên
nhấn mạnh thao tác: chuyển dấu phẩy sang
bên phải.
* Nêu VD 2 lên bảng.
- GV chốt lại và nêu ghi nhớ lên bảng.
 Luyện tập : HD học sinh làm bài tập.
* Bài 1: - Hoạt động cá nhân.

- Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc nhẩm
một số thập phân với 10, 100, 1000.
- Giáo viên chốt lại.
* Bài 2: Hoạt động cá nhân
- Cho HS nêu lại quan hệ độ dài
- Vận dụng tính
- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
- Học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt.
- Cho Học sinh giải vào vở
- Nhận xét chữa bài
4 / Củng cố – Dặn dò
- Cho học sinh nêu lại quy tắc.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài sau
- Học sinh ghi kết quả vào bảng con.
- Học sinh nhận xét giải thích cách
làm - học sinh giải thích bằng phép
tính - (so sánh) kết luận chuyển dấu
phẩy sang phải một , hai, ba, ….chữ
số).
Học sinh thực hiện.
 Lưu ý : 27,867 × 1000 = 27867
- HS lần lượt nêu quy tắc.
- HS tự nêu kết luận như SGK.
-Nối tiếp nhau nêu KQ.
- 2 em nêu
- Ơn lại bảng ĐV đo độ dài.
-HS làm vào vở.2 em lên bảng chữa

bài.VD: 10,4dm = 104cm(vì 10,4 x 10
= 104)
- HS làm vở.1em lên bảng chữa bài.
Giải:
10 lít dầu hoả cân nặng:
10 x 0,8 = 8 ( kg )
Can dầu hoả cân nặng:
8 + 1,3 = 9,3 (kg )
Đáp số: 9,3 kg
- 2 HS nêu
- Theo dõi
--------------------------------------------------------
Ti ết 3: Lòch sử
VƯT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết sau Cách mạng tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn to lớn:
“giặc đói”; “giặc dốt”; “giặc ngoại xâm”.
- HS nêu được các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống “giặc đói”; “giặc dốt”:
Qun góp gạo cho người nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xóa nạn mù chữ…
- Rèn kó năng nắm bắt sự kiện lòch sử.
- Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nước. Kính u Bác Hồ
II. Chuẩn bò:
---------------------------------------------------4--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ GV: Ảnh tư liệu trong SGK, ảnh tư liệu về phong trào “Diệt giặc đói, diệt giặc
dốt”. ( nếu có)
III. Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
20’

10’
2. Bài cũ: Ôn tập.
- Đảng CSVN ra đời có ý nghóa gì?
- Cách mạng tháng Tám thành công mang
lại ý nghóa gì?
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Khó khăn của nước ta sau
Cách mạng tháng 8.
*Mục tiêu: Học sinh nắm những khó khăn
của nước ta sau Cách mạng tháng 8. Nêu
được các biện pháp ……..
- Cho HS thảo luận trả lời.
- Sau ngày độc lập, ở nước ta có những kẻ
thù xâm lược nào? Âm mưu của chúng?
- Bên cạnh sự đe dọa của giặc ngoại xâm,
ta còn gặp những thứ giặc nào?
- Tại sao Bác Hồ gọi đói và dốt là “giặc”?
- Hai thứ giặc này có nguy hiểm không?
- Nếu không chống được nó thì điều gì sẽ
xảy ra?
- Để thoát khỏi tình thế hiểm nghèo, Bác
Hồ và nhân dân ta làm gì?
- Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân chống giặc
đói như thế nào?
- Không khí bình dân học vụ được thể hiện
như thế nào?
- Để có thời gian chuẩn bò kháng chiến lâu
dài, ta đã thực hiện biện pháp gì?
- Chỉ trong thời gian ngắn, nhân dân ta đã

làm được những việc phi thường, hiện thực
ấy chứng tỏ điều gì?
- Qua cơn hiểm nghèo, nhân dân nghó về
chính phủ và Bác Hồ ra sao?
• Hoạt động 2: Nhận xét tình hình đất
nước qua ảnh tư liệu.
Mục tiêu: Học sinh nhận xét sự kiện, tình
hình qua ảnh tư liệu.
- Giáo viên chia lớp thành nhóm , phát ảnh
- Học sinh trả lời
- HS lắng nghe x/đònh n/vụ học
tập.
-Hđ lớp. Dựa SGK trả lời.
- Học sinh nêu.
- Giặc đói và giặc dốt.
- Học sinh nêu.
……….
………..
- Chống giặc đói, giặc dốt, giặc
ngoại xâm
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
……………..
……………..
………….
- Hoạt động nhóm bàn.
- Chia nhóm – Thảo luận.
- Nhận xét tội ác của chế độ thực
dân trước CM, liên hệ đến chính
---------------------------------------------------5--------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4’
1’
tư liệu . - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và chốt.
- Chế độ ta rất quan tâm đến đời sống của
nhân dân và việc học của dân.
- Rút ra ND tóm tắt SGK.ù.
• Hoạt động 3: Củng cố.
* Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.
- Nêu một số câu của Bác Hồ nói về việc
cần kíp “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt”.
- Ngày nay, Đảng ta đang lãnh đạo nhân
dân phấn đấu xây dựng cuộc sống như thế
nào?
4. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Thà hy sinh tất cả chứ nhất
đònh không chòu mất nước”.
- Nhận xét tiết học
phủ, Bác Hồ đã chăm lo đời sống
nhân dân như thế nào?
- 2 HS đọc lại
- Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- HS khá giỏi trả lời.
--------------------------------------------------------------
Ti ết 4: Đạo đức
KÍNH GIÀ – YÊU TRẺ. ( T1)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết vì sao cần kính trọng, lễ phép với người già; u thương nhường nhịn em nhỏ.

- Học sinh nêu được các hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi biểu hiện sự tôn trọng, lễ
phép, giúp đỡ người già, nhường nhòn em nhỏ.
- KNS: Rèn cho HS KN tư duy phê phán ( biết phê phán, đánh giá những quan niệm , những
hành vi ứng xử khơng phù hợp với người già và trẻ em); Có kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người
già , trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường và ngồi xã hội
- Học sinh có thái độ tôn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ.
- HS khá giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, u thương nhường
nhịn em nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV + HS: - Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. CÁC PP/ KT DẠY HỌC
- Thảo luận nhóm, xứ lí tình huống, đóng vai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
4
10
2. Bài cũ: Tình bạn
- Đọc ghi nhớ.
- u cầu HS trả lời 1 số câu hỏi về nội
dung bài.
- Nhận xét, LẤY CC- NX 4
3. Bài mới: GTB Kính già yêu trẻ.
4. Các hoạt động: LấY CC- NX5
- 1 học sinh trả lời.
- 2 học sinh.
- Lớp lắng nghe.
---------------------------------------------------6--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
7

4
 Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện
“Sau cơn mưa”.
 MT: HS biết giúp người già, em nhỏ và
ý nghóa của việc giúp đỡ đó.
- Đọc truyện sau cơn mưa.
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm
theo nội dung truyện.
- Giáo viên nhận xét.
* Tìm hiểu nội dung truyện.
- Các bạn nhỏ trong truyện đã làm gì khi
gặp bà cụ và em nhỏ?
Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn nhỏ?
- Em suy nghó gì về việc làm của các bạn
nhỏ?
* Kết luận: ch ốt HĐ1
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK
 Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
MT: HS nhận biết các hành vi việc làm phù
hợp với lứa tuổi biểu hiện sự tôn trọng, lễ
phép, giúp đỡ người già, nhường nhòn em
nhỏ.
- Rèn cho HS KN tư duy phê phán
Các bước s tiến hành
- Giao nhiệm vụ cho học sinh, tổ chức
trình bày .
- Cách a, b, d: Thể hiện sự chưa quan
tâm, yêu thương em nhỏ.
- Cách c: Thể hiện sự quan tâm, yêu
thương, chăm sóc em nhỏ.

- Liên hệ: Em hãy nêu một vài biểu hiện về
lòng kính trọng người già và tình u thương
em nhỏ. Em đã làm được việc gì để thể hiện
điều đó? - GDTT
5. Củng cố - dặn dò:
- Đọc ghi nhớ.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-Thảo luận nhóm, lớp./ đóng vai
- Thảo luận nhóm 6, phân công vai
và chuẩn bò vai theo nội dung
truyện.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
+ TL nhóm: Đại diện trình bày.
- Tránh sang một bên nhường bước
cho cụ già và em nhỏ.
- Bạn Hương cầm tay cụ già và
Sâm đỡ tay em nhỏ.
- Vì bà cụ cảm động trước hành
động của các bạn nhỏ.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc
Làm việc cá nhân.
- Vài em trình bày cách giải quyết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Tự liên hệ.
- HS đọc ghi nhớ .
---------------------------------------------------7--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Ti ết 1: Chính tả
Nghe – Viết :MÙA THẢO QUẢ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nghe viết đúng, một đoạn của bài “Mùa thảo quả”. Trình bày đúng hình thức bài văn
xi .viết đúng tốc độ , bài viết khơng sai q 5 lỗi chính tả.
- Biết phân biệt để viết đúng các từ ngữ có âm cuối t/c. ( BT2 a/b)
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
25’
7’
3’
2. BÀI CŨ:
- Gv gọi HS tìm các từ láy âm đầu GV
nhận xét và chốt lời giải đúng hoặc từ tả
âm thanh có âm cuối ng. ( 3 hs )
- Giáo viên nhận xét – đánh giá.
3. BÀI MỚI: GV nêu MĐ, YC tiết học.
 Hoạt động 1: Học sinh nghe – viết.
 GV đọc bài chính tả
- Em hãy nêu nội dung của đoạn văn ?
- Hướng dẫn học sinh viết từ khó trong
đoạn văn:
* Viết chính tả:
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận trong câu.

- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài.
• - Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
 Hoạt động 2 : HDHS làm bài tập chính
tả.
* Bài 2/a,b: HDHS làm bài cá nhân vào
VBT
- GV theo dõi.
- HDHS nhận xét
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Chuẩn bò: “Hành trình của bầy ong”.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc bài tập 3.
- Học sinh nhận xét.
- Lớp nghe x/đònh n/vụ học tập.
- 1 học sinh đọc bài chính tả.
- Tả hương thơm của thảo quả, sự
phát triển nhanh chóng của thảo quả.
- HS tìm từ khó – Viết bảng con
- HS nêu cách viết bài chính tả.
- Học sinh nghe viết
- Từng cặp học sinh lớp đổi vở soát
lỗi.
- Theo dõi
- HS làm bài.
- 1 vài em báo cáo kết quả. Lớp nhận
xét, bổ sung
-
-------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------8--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ti ết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
*HS biết nhân nhẩm 1 số TP với 10,100,1000,….
*Nhân 1 số TP với 1 số tròn chục,tròn trăm.Giải bài tốn có ba bước tính.( Làm BT 1a;
2a,b; 3) – HS khá giỏi làm hết các BT 1->4
* Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
30
7
8
10
6
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 3/57 SGK
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới: Luyện tập.
* HD HS làm luyện tập
Bài 1: a-Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10, 100,
1000.
- Giáo viên cho HS nêu miệng
- Nhận xét .
*1b.u cầu HS khá giỏi trả lời.
Bài 2:a,b Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại,
phương pháp nhân một số thập phân với
một số tự nhiên.

- Cho 2 HS lên bảng.
- NX chữa bài
- 2.c,d cho HS khá giỏi làm.nhận xét.
• Giáo viên Lưu ý học sinh ở thừa số thứ
hai có chữ số 0 tận cùng.
Bài 3:- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân
tích đề – nêu cách giải.
•- Cho HS làm vở
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
- 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét.
- Nêu và trình bày kết quả
- 8,05 nhân với 10, 100,1100…
- Học sinh đọc yêu cầu bài. Làm
bảng con.
- Học sinh làm bài.
- Nêu kết quả.
- lên bảng làm


- Học sinh đọc đề – Phân tích –
Tóm tắt.
- Giải
S người đó đi được trong 3 giờ đầu là:
10,8 x 3 = 32,4 ( km )
S người đó đi được trong 4 giờ tiếp theo là:
9,52 x 4 = 38,08 ( km )
S người đó đi được dài tất cả là:

32,4 + 38,08 = 70,48 ( km )
ĐS : 70,48 km
---------------------------------------------------9--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Phân tích đề.
- Nêu cách giải.
- Nhận xét .
5. Củng cố - dặn dò:
- - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: Nhân một số thập với một số
tự nhiên.
- Nhận xét tiết học.
- HS giải vào vở,.
- Kết quả : X = 0, 1, 2
- 2 HS nhắc lại.
----------------------------------------------
Ti ết 3: Thể dục
ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC
TC : AI NHANH VÀ KHÉO HƠN
--------------------------------------------------------------
Ti ết 4: Luy ện từ và câu
MRVT : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU : HS biết:
* HS hiểu nghĩa 1 số từ ngữ về MT theo u cầu của BT1.
* Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức
(BT2).Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo u cầu BT3.
- HS khá giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép ở BT2

* Giáo dục học sinh ý thức tìm từ thuộc chủ điểm và yêu quý, bảo vệ MT.
II. CHUẨN BỊ: + GV: bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5
30
10
2. BÀI CŨ: Quan hệ từ.
- Thế nào là quan hệ từ?
• Học sinh sửa bài, 3
• Giáo viên nhận xétù
3. BÀI MỚI: GTB
* HD HS làm bài tập
Bài 1 : HD hoạt đông nhóm 4 HS
a) - Giáo viên chốt lại: phần nghóa của các
từ. ( Treo tranh )
+ Khu dân cư: …..
+ Khu sản xuất: …..
+ Khu bảo tồn thiên nhiên: …..
yêu cầu HS tự hoàn thành
- Cho 1 HS làm bảng
- HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- HS nêu.
- Cả lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm 4.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh thảo luận.
- Đại diện nhóm nêu.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh nêu nghóa của các cụm

từ đã cho.
- 1 HS làm bảng – lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn.
---------------------------------------------------10--------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
8
5
- GV chốt lời giải đúng:
+ Sinh vật: .. + Sinh thái:…+ Hình thái: ..
Bài 2: Hoạt động nhóm
- Tổ chức Hs làm việc theo nhóm:
+ chia nhóm.
+ phát giấy khổ to cho các nhóm
+ GV gợi ý: ghép tiếng “bảo” ( nghóa là
giữ, chòu trách nhiệm ) với mỗi tiếng tạo
thành từ phức sau đó tìm hiểu nghóa từ đó.
( HS có thể dùng từ điển )
- Gọi các nhóm trình bày bài làm trên
bảng- Lớp nhận xét, GV chốt lời giải đúng:
+ Bảo đảm:.. + Bảo hiểm
- GV cho HS đặt câu với những từ
phức vừa tìm được
Bài 3: Hoạt động cá nhân.
Yêu cầu học sinh tự hoàn thành bài tập
Có thể chọn từ giữ gìn.
Đặt câu: Chúng em giữ gìn môi trường sạch
- Nhận xét .
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- HD HS Thi đua 2 dãy.

- Tìm từ thuộc chủ đề: Bảo vệ môi trường
→ đặt câu.
- GDTT, LHTT
- Học thuộc phần giải nghóa từ.
- Chuẩn bò: “Luyện tập quan hệ từ”
- Lớp theo dõi bài của GV và sửa
bài
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 4
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn
nêu tiếng thích hợp để ghép thành
từ phức.
- Cử thư ký ghi vào giấy, đại diện
nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
- HS thi nhau đặt câu với các từ
vừa tìm được – Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh phát biểu.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh thi đua ( 3 em/ dãy).
-Theo dõi
-----------------------------------------------------
Ti ết 5: Đòa lý
CÔNG NGHIỆP
I. MỤC TIÊU :
Học xong bài này, học sinh biết :
- Biết nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.

- Kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- Sử dụng bảng thơng tin để bước đầu nhận xét về cơ cấu của thủ cơng nghiệp.
- HS khá giỏi: Nêu đặc điểm của nghề thủ cơng truyền thống của nước ta. Xác định trên
bản đồ một số đòa phương có mặt hàng thủ công nổi tiếng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ hành chánh Việt Nam .
- Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của chúng .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
---------------------------------------------------11--------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×