Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiển tra 1 tiết toán đại số lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.59 KB, 3 trang )

Ngày soạn: / 09 / 2010
Tiết: 10
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục đích : Qua bài học, HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Về kiến thức :
- Nắm được kiến thức toàn chương.
2. Về kỹ năng:
- Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một đònh lí đã học
- Biết sử dụng các kí hiệu



. Biết phủ đònh mệnh đề có chứa kí hiệu



- Xác đònh được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn
- Biết quy tròn số gần đúng và viết số gần đúng dưới dạng chuẩn.
3. Về tư duy và thái độ :
- Rèn luyện tư duy lô gíc. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận

II. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Mệnh đề
2 1 1 4
1.5 0.5 0.5 2.5
2. Tập hợp và các phép
toán trên tập hợp


2 2 2 6
1.5 2 1.5 5
3. Các tập hợp số
3 3
1.5 1.5
4. Quy tắc làm tròn số
1 1
1 1
Tổng
4 7 3 14
3 5 2 10
Đề 1:
1. Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề , mệnh đề chứa biến.(1 điểm)
a) 2 + 5x = 8 b) 1 > 5 c) 3x – 2y < 7 d) 5 =7
2. Xét tính đúng sai và Phủ định các mệnh đề sau (1,5 điểm)
A: “
2
là một số hữu tỉ”
B: “
xxRx
=∈∃
2
:
” C: “
142:
+≥−∈∀
xxNx

3. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau .(1,5 điểm)
A={x


Z |
4

x
}
B = { x

Q | x
2
+x -6 = 0} C= { x

R | 1+x > 2 + 3x}
4. Hãy liệt kê tất cả các tâp hợp con của tập hợp A = {1, 2, 3}
5. Cho A = {-1, -2, 0, 1, 2} , B = {1, 2, 3, 4, 5},C = {-5, -6, 4, 5}
Xác định : a)
BA

,
CA

, B\C (1,5 điểm )
b) Chứng minh :
BBABA
∪=∪
)\(
(1 điểm)
6. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số.(1.5 điểm)
a)
[

)
5,2

[1,7) b)
( )
3,
−∞−

[
)
5,4

c) R \ (-1, 4]
7. Hãy viết số quy tròn của a biết:
520003256789540
±=
a
(1 điểm)
Đề 2:
1. Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề , mệnh đề chứa biến.(1 điểm)
a) 5-3 = 8y b) x -4y > 5 c) 3
2
– 2 = 7 d) 10 < 6
2. Xét tính đúng sai và Phủ định các mệnh đề sau (1,5 điểm)
A: “ 1794 chia hết cho 2”
B: “
x
xRx
1
:

<∈∃
” C: “
271:
−≥+∈∀
xxQx

3. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau .(1,5 điểm)
A= {x

N | x là một ước của 6}
B = { x

Z | x
2
– 3x -4 = 0} C= { x

R | 1 – 4x > 5 + x}
4. Hãy liệt kê tất cả các tâp hợp con của tập hợp A = {d, e, f}
5. Cho A = {-3, -2, 0, 2, 3} , B = {0, 2, 3, 4}, C = {-5, -6, 4, 5}
Xác định : a)
BA

,
CA

, B\C (1,5 điểm )
b) Chứng minh :
BABBA
∪=∪
)\(

(1 điểm)
6. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số.(1.5 điểm)
a)
[
)
5,0

(-2,7) b)
( )
+∞
,3

[
)
5,1

c) [-2, 3] \ R
7. Hãy viết số quy tròn của a biết:
0001,041258721,5
±=
a
(1 điểm)
Đề 1:
Câu 1
Mệnh đề chứa biến: a, c
Mệnh đề: b, d

Câu 2
A: “
2

là một số hữu tỉ” (S)
:A

2
không là một số hữu tỉ”
B: “
xxRx
=∈∃
2
:
”(Đ)
:B
xxRx
≠∈∀
2
:
C: “
142:
+≥−∈∀
xxNx
”(S)
:C
142:
+<−∈∃
xxNx

0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3

A= {-4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4}
B = { -3, 2}
C=
( )
2/1,
−∞−

0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4

, {1}, {2}, {3}, {1, 2}, {1, 3}, {2, 3}, {1, 2, 3} 1đ
Câu 5
BA

={1, 2}
CA

={-6, -5, 1, 2, 3, 4, 5}
B\C={1, 2, 3}
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 6
[
)
5,0

(-2,7) =

[
)
5,0
( )
+∞
,3

[
)
5,1

=
[
)
+∞−
,1

[-2, 3] \ R=

0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 7
Vì độ chính xác đến hàng chục nghìn nên ta quy tròn số a đến hàng trăm.
Vậy số quy tròn của a là: 53256800000
0.5đ
0.5đ
Đề 2:
Câu 1
Mệnh đề chứa biến: a, b

Mệnh đề: c, d

Câu 2
A: “ 1794 chia hết cho 2” (Đ)
:A
“ 1794 không chia hết cho 2”
B: “
x
xRx
1
:
<∈∃
”(Đ)
:B
x
xRx
1
:
≥∈∀
C: “
271:
−≥+∈∀
xxQx
”(S)
:C
271:
−<+∈∃
xxQx

0.5đ

0.5đ
0.5đ
Câu 3
A= {0, 1, 2, 3, 6}
B = { -1, 4}
C=
( )
5/4,
−∞−

0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4

, {d}, {e}, {f}, {d, e}, {d, f}, {e, f}, {d, e, f} 1đ
Câu 5
BA

={0, 2, 3}
CA

={-3, -2, 0, 2, 3, -5, -6, 4, 5}
B\C={0, 2, 3}
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 6
[
)

5,0

(-2,7) =
[
)
5,0
( )
+∞
,3

[
)
5,1

=
[
)
+∞−
,1
[-2, 3] \ R=

0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 7
Vì độ chính xác đến hàng phần chục nghìn nên ta quy tròn số a đến hàng phần nghìn.
Vậy số quy tròn của a là: 5,423
0.5đ
0.5đ

×