Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề cương ôn thi toán 12 HK1 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.92 KB, 13 trang )

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Năm học 2010 - 2011
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN 12
1
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Năm học 2010 - 2011
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
Bài toán 1 :Tìm m để hàm số tăng ( hoặc giảm ) trên D
Để hàm số tăng:
' 0y ≥
hoặc giảm:
' 0y ≤

( )x D∀ ∈

2
0
0( )
0
ax bx c x
a
∆ ≤

+ + ≥ ∀ ∈ ⇔

>

¡

2
0


0( )
0
ax bx c x
a
∆ ≤

+ + ≤ ∀ ∈ ⇔

<

¡

1. Cho hàm số: y = f(x) = x
3
– 3mx
2
+3(2m – 1)x +1
Xác định m để hàm tăng trên tập xác định.
2.Tìm m để hàm số :
3
2
mx
y
x mx
+
=
+ +
nghịch biến trong từng khoảng xác
định của nó.
Bài toán 2: Điểm cực trị − Cực đại− cực tiểu

Cách 1:
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x
0
:y
/
(x
0
) = 0 và y
/
đổi dấu từ



sang

+

+ Hàm số đạt cực đại tại x
0
: y
/
(x
0
) = 0 và y
/
đổi dấu từ

+

sang




Cách 2:
 Hàm số đạt cực trị tại x
0
khi:
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
f x
f x

=





 Cực đại: y
/
(x
0
) = 0 và y
//
(x
0

) < 0
 Cực tiểu : y
/
(x
0
) = 0 và y
//
(x
0
) > 0
1. Tìm m để hsố : y=(m+2)x
3
+3x
2
+mx −5 có CĐ,CT.
2. Cho hàm số y= f(x. = x
3
– 3mx
2

+ 3(m
2
−1)x + m.Tìm m để hàm số đạt
cực tiểu tại x
0
= 2
3. Tìm m để hàm số y = f(x) = mx
3
+ 3x
2

+5x +m đạt cực đại tại x
0
= 2.
4. Tìm m để hs: y=mx
4
+(m
2
−9)x
2
+10 có 3 điểm cực trị.
Bài toán 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [a ; b]
 Tìm x
i
∈[a,b]: f
/
(x
i
) = 0 hoặc f
/
(x
i
) không xác định
 Tính f(a), f(x
i
) , f(b)
 Kết luận
{ }
[ ; ]
max max ( ); ( ); ( )
i

a b
y f a f x f b=
;
{ }
[ ; ]
min min ( ); ( ); ( )
i
a b
y f a f x f b=
1- Tìm GTLN,NN của các h.số trên đoạn chỉ ra:
a)
3 2
2 3 1y x x= + −
trên [-2;-1/2] b)
5 3
5 20 2y x x x= − − + +
/ [-2;2]
c) y = 2x
3
– 3x
2
– 12x + 1 trên
5
2;
2
 

 
 
d) y = x

3
– 3x + 3 trên [-2; 2]
e)
4 2
2 3y x x= − +
trên đoạn
[ ]
3;2−
f)
( )
3
6 2
4 1y x x= + −
trên
[ ]
1;1−
g)
2
1
x
y
x

=

trên đoạn [2;4] và [-3;-2] h)
1
1
x
y

x

=
+
trên [0; 3]
2
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Năm học 2010 - 2011
i)
3 1
3
x
y
x

=

trên đoạn
[ ]
0;2
j)
2
1
1
x
y
x
+
=
+
trên

[ ]
1;2−
k)
9 3y x= −
trên đoạn [-1;1] l)
3 2y x= −
trên [ - 3 ; 1]
m)
3 5y x= −
trên đoạn [2;3] n)
6 4y x= +
trên đoạn [0; 2]
2- Tìm GTLN, GTNN của hsố trên đoạn chỉ ra:
a)
2
3 2y x x= − +
trên đoạn [-10,10] b) y =| x
2
+ 4x – 5 | trên [ -6; 6]
c) y = | x
2
– 4x| trên đoạn [ -5; 5] d) y = |x
2
- 9| trên đoạn [- 4 ; 4]
e)
2
1
1
x x
y

x
+ −
=
+
trên đoạn [0;1] f)
9
3
3
y x
x
= + +

trên [2; 9]
g)
4
1
2
y x
x
= − + −
+
trên đoạn [-1;2] h)
4
1
y x
x
= +
+
trên đoạn [0;2]
3- Tìm GTLN, GTNN của hsố

a)
91 +−+−= xxy
b)
6 4y x x= − + +
c)
2
4 xxy −+=
d)
2
5 4y x x= − −
e)
= + −
2
( 2). 4y x x
f)
2
2y x x= −
trên [4; 8]
g) y=
2 4x x− + −
h) y= 6x+
2
10 4x−
i)
3
4
2sin sin
3
y x x= −
/

0;
2
π
 
 
 
j) y =
+2 cos2 4sinx x
trên
π
 
 
 
0;
2

Bài toán 4 : Các dạng phương trình tiếp tuyến
1. Cho đồ thị
( ) ( )
3 2
1
: 1
3
C y f x x x x= = − − +
. Hãy viết phương trình tiếp
tuyến của (C ) tại điểm uốn của ( C).
2. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của (C):
3 2
3 2y x x= − +
tại các giao

đểm của nó với trục hoành.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
1
x x
y
x
− −
=
+
, biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng
y x= −
.
4. Viết pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3y x x= −
, biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng
3
x
y =
.
5. * Cho hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) qua điểm A(0 ; 3).

3
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Năm học 2010 - 2011
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
1/ Các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số.
1
o
Tìm TXĐ.
2
o
Xét sự biến thiên.
a) Giới han – Tiệm cận.
b) Lập bảng biến thiên.
3
o
Vẽ đồ thị.
- Vẽ các đường tiệm cận (nếu có)
- Xác định một số điểm dặc biệt của đồ thị ( Giao điểm của đồ thị
với các trục tọa độ).
- Nhân xét đồ thị : Chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng.
2/.Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a
)0

a > 0 a < 0
Pt y’ = 0
có hai
nghiệm

phân
biệt.
2
-2
O
2
-2
Pt y’ = 0

nghiệm
kép
2
2
Pt y’ = 0

nghiệm
2
4
2
3. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a
)0

a > 0 a < 0
Pt y’ =
0 có ba
nghiệm

phân
biệt
-2
2
4
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Năm học 2010 - 2011
Pt y’ =
0 có
một
nghiệm
2
-2
4. Hàm số y =
)0,0(
≠−≠
+
+
bcadc
dcx
bax
D = ad – bc > 0 D = ad – bc < 0
4
2
4
2
-2
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. Cho hàm số
3
3 1y x x= − +

có đồ thị (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để pt
3
3 6 2 0
m
x x
− + − =
có 3 nghiệm phân biệt
c)*Viết pttt với đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua điểm
( )
1; 6A −
2.*Cho hàm số:
3 2 3
3 4y x mx m= − +
có đồ thị
( )
m
C
a) Khảo sát và vẽ đồ thị với m = −1
b) Tìm m để hàm số có CĐ, CT đối xứng nhau qua đường thẳng
y x=
c) Xác định m để đường thẳng
y x=
cắt
( )
m
C
tại 3 điểm A, B, C sao cho
AB = BC

3. a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) : y = x
2
− x
3

b) * Đường thẳng d qua A(−1;2) và có hệ số góc k. Xác định k để d tiếp
xúc với (C). Xác định tiếp điểm.
4. a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) :
3
3 1y x x= − + +

b)Tìm m đề phương trình:
3
3 0x x m− − =
có hai nghiệm dương phân biệt.
5. Cho hàm số y=
3
1x mx m− + −
(C
m
) (Đề TN)
a) Khảo sát hàm số (C
3
)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C
3
) tại điểm M mà x
M
=2.
5

×