Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

thuyết minh đồ án môn học máy công cụ, chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.34 KB, 10 trang )

Chương 3:
TÝnh sai sè vßng quay
Theo m¸y chuÈn ta lÊy i
0
=26/54 khi ®ã ta cã b¶ng tÝnh sai sè vßng
quay
n Ph-¬ng tr×nh xÝch N=n
c/x¸c
n
tt
n%
n
1
n
®c
.i
0.
i
1.
i
4.
i
7
30 29,68 1,07
n
2
n
®c
.i
0.
i


2.
i
4.
i
7
37,8 37,88 0,08
n
3
n
®c
.i
0.
i
3.
i
4.
i
7
47,63 47,46 0,36
n
4
n
®c
.i
0.
i
1.
i
5.
i

7
60,01 58,38 2,7
n
5
n
®c
.i
0.
i
2.
i
5.
i
7
75,61 74,41 1,59
n
6
n
®c
.i
0.
i
3.
i
5.
i
7
952,7 93,35 2,01
n
7

n
®c
.i
0.
i
1.
i
6.
i
7
120,04 120,89 0,73
n
8
n
®c
.i
0.
i
2.
i
6.
i
7
151,26 154,07 1,86
n
9
n
®c
.i
0.

i
3.
i
6.
i
7
190,58 193,29 1,42
n
10
n
®c
.i
0.
i
1.
i
4.
i
8
240,14 237,46 1,12
n
11
n
®c
.i
0.
i
2.
i
4.

i
8
302,57 302,65 0,03
n
12
n
®c
.i
0.
i
3.
i
4.
i
8
381,24 379,68 0,41
n
13
n
®c
.i
0.
i
1.
i
5.
i
8
480,36 467,07 2,77
n

14
n
®c
.i
0.
i
2.
i
5.
i
8
605,25 595,29 1,65
n
15
n
®c
.i
0.
i
3.
i
5.
i
8
762,67 746,81 2,07
n
16
n
®c
.i

0.
i
1.
i
6.
i
8
960,90 967,11 0,65
n
17
n
®c
.i
0.
i
2.
i
6.
i
8
1210,74 232,59 1,81
n
18
n
®c
.i
0.
i
3.
i

6.
I
8
1525,53 1546,34 1,36
Ta cã ®å thÞ sai sè vßng quay.
2.2 Thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao.
2.2.1 Chuỗi số vòng quay.
để tính đ-ợc chuỗi số vòng quay của hộp chạy dao thì ta phải tính
đ-ợc số vòng quay lớn nhất và nhỏ nhất của đầu ra của hộp chạy
dao(trục 6).
Dựa vào máy chuẩn (6H82)ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy
dao dọc ,ngang và đứng là cơ cấu vít đai ốc .B-ớc vít t
v
=6mm mặt
khác do đầu bài
S
d
=S
ng
=S
đ
=(25 1250)mm/p do đó ta chỉ cần tính toán với 1 đ-ờng
truyền còn các đ-ờng truyền khác là tính t-ơng tự .
Giả sử ta tính với đ-ờng chạy dao dọc .
Khi đó ta có
S
min
=25.
40
40

28
35
18
33
18
33
33
37
.
18
16
18
18
=57
S
max
=1250.
40
40
28
35
18
33
18
33
33
37
.
18
16

18
18
=2855
Ta có
n
S1
=n
Smin
=
V
t
S
min
=
6
57
=9,5
n 1
n 18

n
n
S2
=n
Smax
=
V
t
S
max

=
6
2855
=475
khi đó ta có
=(
1S
SZ
n
n
)
1/1-Z
=(
5,9
475
)
1/17
=(50)
1/17
=1,25847
theo tiêu chuẩn ta lấy
=1,26.
Vậy ta có chuỗi số vòng quay của hộp chạy dao.
n
S1
=9,5
n
2
=n
1

. = 11,97
n
3
= n
2
. =15,08
n
4
= n
3
. =19
n
5
= n
4
. =23,94
n
6
= n
5
. =30,17
n
7
= n
6
. =38,01
n
8
= n
7

. =47,90
n
9
= n
8
. =60,35
n
10
= n
9
. =76,04
n
11
= n
10
. =95,81
n
12
= n
11
. =120,73
n
13
= n
12
. =152,11
n
14
= n
13

. =191,66
n
15
= n
14
. =241,50
n
16
= n
15
. =304,29
n
17
= n
16
. =383,40
n
18
= n
17
. =483,08
2.2.2 chọn ph-ơng án không gian ,lập bảng so sánh ph-ơng án
không gian ,vẽ sơ đồ động.
a)chọn ph-ơng án không gian .
Z=9 . 2=18
Z=6. 3=18
Z=3.3. 2=18
Z= 2.3.3=18
Z=3. 2.3=18
b) Lập bảng so sánh ph-ơng án KG

Ph-ơng án
Yếu tố so sánh
9x2
(2x9
)
6x3
(3x6
)
3x2x
3
3x3x
2
2x3x2
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
22 18 16 16 16
+ Tổng số trục
S = i+1
3 3 4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3 2 3
+Chiều dài L

+ Cơ cấu đặc biệt
Ta thấy với ph-ơng án 9x2(2x9)và 6x3(3x6)thì tổng số bánh răng
nhiều mà tổng số
trục ít dẫn đến là có nhiều bánh răng lắp trên cùng một trục và kém
cứng vững do đó mà ta loại bốn ph-ơng án này còn ba ph-ơng án
còn lại thì ph-ơng án 3x3x2 là hợp lý nhất vì nó có số bánh răng
chịu mô men M
XMAX
là nhỏ nhất .vậy ph-ơng án không gian của
hộp chạy dao là:3x3x2
Vẽ sơ đồ động.
2.2.3 Chọn ph-ơng án thứ tự.
3x3x2.

931



(P 1)X
max
=
9
=8

361



(P 1)X
max

=
12
=16

126



(P 1)X
max
=
12
=16
theo điều kiện
(P 1)X
max
8
ta chọn ph-ơng án thứ tự là

931

×