Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Ôn thi IC3 phần 1: Máy tính căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.73 KB, 36 trang )

PHẦN 1: MÁY TÍNH CƠ BẢN
1.
a.
b.
c.
d.
e.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
a.
b.
c.
d.
5.
a.

Chỉ ra 2 NV của HĐH:
Tạo bảng tính
Quản lý thư điện tử
Quản lý tiến trình
Diệt virus
Quản lý bộ nhớ máy tính


Chọn trạng thái tiết kiệm điện năng nhất, lưu lại tệp tin và các chương trình đang mở trên đĩa và tắt máy tính ( Chọn 1)
Hibernation
Hybird Sleep
Sleep
Block
Mục tiêu chính của 1 HĐH là:
Để quản lý truy cập của người dùng
Tách người dùng khỏi sự phức tạp của phần cứng
Làm cho máy tính hấp dẫn hơn
Cho phép người sử dụng dùng máy tính đúng cách.
Lựa chọn tệp tin video có tên là Customers trên máy tính
Customers.avi
Customers.zip
Customers.wav
Customers.mp3
Điểm chính khác nhau giữa lệnh Copy và lệnh Cut?
Tệp tin bị cắt không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở Clipboard đến khi người dùng dán (paste) nó. Tệp tin được sao
chép (Copy) vẫn còn ở vị trí ban đầu, nó cũng được lưu trữ ở Clipboard đến khi người dùng dán (paste) nó.
b. Tệp tin bị sao chép không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở Clipboard đến khi người dùng dán (paste) nó. Tệp tin bị
cắt vẫn còn ở vị trí ban đầu, nó cũng được lưu trữ ở Clipboard đến khi người dùng dán (paste) nó.
c. Cắt (cut) không thể phục hồi được. Một tệp tin được sao chép luôn phục hồi được.
d. Lệnh cắt (cut) không thực hiện được với tệp tin thực thi, nhưng lệnh sao chép (Copy) có thể được dùng với tất cả các tệp tin.


6. Đâu là phát biểu đúng về phần mở rộng của tệp tin?
a. Phải luôn hiển thị phần mở rộng của tệp tin
b. Phần mở rộng của tệp tin có thể chỉ ra kiểu tệp tin của nó.
c. Phần mở rộng của tệp tin cung cấp thông tin về dung lượng của tệp tin
d. Chỉ có một phần mở rộng cho từng loại tệp tin
7. Phát biểu nào là đúng đối với tệp tin ẩn?

a. Nếu bạn muốn xem tập tin ẩn thì tất cả tập tin ẩn phải được hiển thị
b. Tệp tin ẩn không bao giờ có thể bị xóa, cả khi thư mục chứa chúng bị xóa
c. Tệp tin ẩn có nghĩa là tệp tin riêng tư
d. Tệp tin ẩn không sử dụng không gian trên ổ đĩa
8. Hai lựa chọn nào là những đặc điểm trợ năng (accesibility characteristics) của Microsoft Windows 7 (chọn 2)
a. Windows remote assistance
b. On-screen keyboard
c. Magnifier
d. Calculator
e. Sound recorder
9. Hai lựa chọn có thể được cấu hình bằng công cụ Parental Control (chọn 2)
a. Hồ sơ cá nhân của người dùng mà mình đang giao tiếp
b. Các loại trò chơi người dùng có thể chơi
c. Số giờ một người có thể sử dụng máy tính
d. Số lượng video tối đa có thể xem
e. Các loại từ mà người sử dụng có thể được sử dụng trong trình xử lý văn bản
10. Câu nào là đúng khi nói về CPU
a. CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
b. CPU là viết tắt của Processing Unit
c. CPU thường được tích hợp với 1 chip gọi là vi xử lý
d. CPU nhắm đến phần mềm người sử dụng
11. Khi mở một tệp tin hoặc bắt đầu một chương trình, kiểu bộ nhớ tạm nào lưu trữ thông tin đến khi hoàn tất tiến trình
a. Thiết bị vào/ ra
b. Bộ nhớ EPROM
c. Bộ nhớ đệm (buffer)


d. Cổng (Port)
12. Sắp xếp tùy chọn sau theo thứ tự các bước mở cửa sổ System Information
a. Kích chọn vào All the programs

b. Kích chọn nút start
c. Lựa chọn System tools
d. Lựa chọn Accessories
e. Kích chọn vào System Information
13. Hai thiết bị nào của máy tính xách tay phải có để máy tính hoạt động một cách chính xác
a. Chuột
b. Màn hình
c. Bút kỹ thuật số
d. Tai nghe
e. Máy in
14. Thiết bị hoặc kiểu chương trình nào sau đây thuộc nhóm phần cứng ( chọn 4)
a. Máy in
b. Xử lý văn bản
c. Cơ sở dữ liệu
d. Bàn phím
e. Microsoft windows 7
f. Thư điện tử
g. Chuột
h. Màn hình
15. Ba đặc trưng của điện thoại thông minh
a. Có GPS
b. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
c. Hỗ trợ thư điện tử
d. Bền hơn so với đtdđ khác
e. Có thời lượng pin lâu hơn
f. Cho phép cài đặt các chương trình của bên thứ ba
16. Hai thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng
a. Chuột



b. Máy quét
c. Máy in
d. Bàn phím
e. Microphone
17. … là chương trình hoặc các chương trình được sử dụng để đo toàn bộ hiệu năng của hệ thống hoặc tiến trình/ thiết bị bằng
cách so sánh nó với các hệ thống khác hoặc tiến trình/thiết bị khác
a. Trình điều khiển (Driver)
b. Thư viện (Liberary)
c. ActiveX Control
d. Benchmark
18. Kết hợp từng kiểu power plan với đặc trưng tương ứng của nó.
1. Tiết kiệm điện (Power Saver)
a. Phương án tốt nhất cho hầu hết người
dùng
2. Cân bằng (Balanced)
b. Phương án này sẽ giúp người sử dụng
máy tính xách tay tối ưu hóa pin một các
tối đa
3. Hiệu năng cao (High Performance)
c. Phương án này sử dụng nhiều năng
lượng hơn và sẽ làm giảm thời gian sử
dụng pin.
19. Phát biểu nào đúng khi nói về cài đặt một phần mềm mới trong Microsoft Windows 7?
a. Control Panel không cho phép cài đặt những chương trình từ 1 mạng
b. Một chương trình được cài đặt đúng sẽ luôn luôn làm việc trên bất kỳ máy tính nào, bất kể cấu hình của nó.
c. Thông thường, các chương trình được cài đặt nằm trong CD hoặc DVD, trên Internet hoặc từ 1 mạng.
d. Cài đặt 1 chương trình trong Windows 7 là luôn giống nhau. Nó không phụ thuộc vào vị trí chương trình cài đặt ở đâu.
20. Phát biểu nào là đúng khi nói về tùy chọn Change trong công cụ Uninstall a Program?
a. Khi thay đổi một chương trình, nó không xuất hiện trong cửa sổ danh sách các chương trình.
b. Tất cả các chương trình hiển thị trong cửa sổ chương trình hoặc các đặc tính của chúng có thể thay đổi hoặc sửa chữa.

c. Khi chỉnh sửa một chương trình, nó trở thành chương trình nguyên bản trong Windows 7
d. Thay đổi một chương trình bào gồm các tùy chọn cài đặt và gỡ bỏ của 1 ứng dụng.
21. Bạn vừa mới cài đặt chương trình xem ảnh có tên là JPG Viewer. Chương trình này chỉ cho phép xem các ảnh với phần mở
rộng là JPG. Bạn sẽ làm gì để hiển thị bất kỳ bức ảnh nào với phần mở rộng là .jpg sử dụng JPG Viewer


a.
b.
c.
d.

Khi liên kết tệp tin (file associations) của một chương trình đã được thiết lập, chúng không thể thay đổi được
Sử dụng công cụ liên kết tệp tin (file associations) chương trình để liên kết tệp tin JPG vào chương trình mới cài đặt
Sử dụng công cụ Access Center cho các tập tin JPG để có thể truy cập được với JPG Viewer
Bạn không nên làm bất cứ điều gì. Cứ khi nào bạn cài đặt 1 chương trình mới trên máy tính, chương trình đề xuất
(Recommended Program) để mở kiểu tệp tin cụ thể thay đổi.
22. Giấy phép phân phối phần mềm cho phép người sử dụng dùng thử, đánh giá sản phẩm miễn phí trong 1 khoảng thời gian xác
định, và có những giới hạn về chức năng của sản phẩm là gì?
a. Adware
b. Abandonware
c. Shareware
d. Greenware
23. Phát biểu nào là đúng khi nói về giấy phép phần mềm
a. Cho phép người sử dụng có thể thêm các tính năng và bán thu để lợi nhuận.
b. Là hợp đồng giữa tác giả và người sử dụng
c. Cho phép nhân bản và phân phối không giới hạn
d. Luôn chỉ ra khoảng thời gian mà các điều khoản và điều kiện sử dụng có giá trị
24. Kết hợp mỗi kiểu tập tin tương ứng với ứng dụng của Office 2010.
1. One Note
a. Talk outline.pptx

2. Access
b. Car expense 2011.xlsx
3. PowerPoint
c. Meeting notes.one
4. Excel
d. The world of books.docx
5. Word
e. Videoclub.accdb
25. Hai phát biểu nào là đúng về Microsoft One Note (chọn 2)
a. Các trang có kích thước cố định
b. Chỉ một người có thể làm việc trên trang tại 1 thời điểm
c. Ý tưởng cho nhóm làm việc khi các thành viên trong nhóm luôn kết nối
d. Cho phép thêm các bản vẽ, sơ đồ hoặc các phần tử đa phương tiện.
e. Cho phép người khác chỉnh sửa ghi chú mà không cần kết nối và đồng bộ hóa về sau.
26. Nên dùng phần mềm nào để tạo bài thuyết trình
a. Word
b. Access


c. Powerpoint
d. Excel
27. Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm thế nào để bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?
a. Sử dụng chương trình để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ hơn
b. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với công nội dung và dung lượng
c. Gửi từng tệp tin
d. Tạo một tệp tin chứa 24 tệp tin ban đầu.
28. Tại sao lại hữu ích khi khởi động máy tính ở chế độ Safe mode?
a. Làm tăng tốc độ truy cập ổ cứng bằng cách sắp xếp lại các tệp tin lưu trữ trên đĩa cứng.
b. Nó giám sát việc sử dụng và hiệu suất của tài nguyên theo thời gian thực
c. Cho phép giải quyết các vấn đề gây ra bởi các chương trình và trình điều khiển khởi động không chính xác hoặc ngăn hệ điều

hành khởi động một cách chính xác.
d. Nó phân tích hệ thống và phát hiện các chương trình độc hại, mà có thể được loại bỏ khi máy tính khởi động ở chế độ bình
thường (Normal mode)
29. Bạn cần phải biết các tiến trình, chương trình và các dịch vụ nào đang chạy trên máy tính của bạn. Công cụ nào của Microsoft
Windows 7 cung cấp thông tin này?
a. Windows Mobility Center
b. Resource Monitor
c. Task Manager
d. System Information
30. Trong hệ điều hành Windows 7, trình hỗ trợ tương thích ( Program Compatibility Assistant – PCA)…
a. Tìm kiếm bản cập nhật của ứng dụng và cài đặt chúng
b. Cho phép quay trở lại phiên bản trước của HĐH
c. Mô phỏng khả năng của phiên bản trước của HĐH
d. Chỉnh sửa ứng dụng được phát triển cho phiên bản trước sao cho có thể chạy đúng trên Windows 7
31. Hai lựa chọn nào là các triệu chứng lỗi bộ nhớ RAM (chọn 2)
a. Hệ thống khởi động chính xác nhưng không có âm thanh
b. Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy các tiếng bíp lặp đi lặp lại
c. Hệ thống luôn khởi động ở chế độ Safe mode
d. Hệ thống khởi động, nhưng thông báo cho bạn các lỗi trong địa chỉ bộ nhớ.
e. Hệ thống chỉ cho phép người quản trị truy cập


32. Bạn đang chơi một trò chơi mới trên máy tính của bạn. Các hình ảnh không được hiển thị một cách chính xác và màn hình bị
đóng băng. Thành phần nào bị lỗi?
a. Thiết bị nhập
b. Bo mạch chủ
c. Card đồ họa
d. Card âm thanh
33. Những âm thanh phát ra từ loa là tĩnh hoặc bị bóp méo. Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề này? (chọn 2)
a. Đổi sang bài hát khác

b. Cài đặt lại trình điều khiển loa
c. Di chuyển loa đến một địa điểm khác
d. Kiểm tra xem loa được kết nối 1 cách chính xác
e. Khởi động lại máy nghe nhạc
34. Tùy chọn nào là kết quả của việc một con chuột máy tính hoạt động không chính xác?
a. Màn hình không hiển thị thông báo tín hiệu
b. Các phím chuột hoạt động không chính xác
c. Con trỏ chuột nhấp nháy màu xanh lá cây
d. Xuất hiện tiếng kêu bíp
e. Con trỏ chuột có hình dạng bút chì
35. Phát biểu nào là đúng khi nói về bản sao lưu hệ thống (system image backup)
a. Một bản sao lưu hệ thống bao gồm Windows và các chương trình.
b. Một bản sao lưu hệ thống cho phép bạn lựa chọn khôi phục từng phần của 1 hệ thống
c. Một bản sao lưu hệ thống bao gồm Windows và các tệp tin hệ thống
d. Một bản sao lưu hệ thống cho phép khôi phục lại tệp tin, ứng dụng và các thiết lập máy tính.
36. Đâu là 1 HĐH đơn người dùng (single-user) (chọn 1)
a. Windows XP
b. Windows Vista
c. MS-DOS
d. Unix/Linux
37. Khái niệm nào cho biết HĐH thực thi nhiều tiến trình khác nhau cùng lúc? (chọn 1)
a. Đơn nhiệm
b. Đa người dùng


c. Đa nhiệm
d. Đa phiên
38. Thành phần nào được chạy trước tiến trình khởi động của 1 máy tính (chọn 1)
a. Trình quản lý cơ sở dữ liệu
b. Các ứng dụng người dùng

c. Các tiện ích hệ thống
d. Hệ điều hành
39. Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa tệp tin và thư mục trước khi bị xóa hoàn toàn? (chọn 1)
a. Inbox
b. Thư mục Documents
c. Thư mục Program Files
d. Recycle Bin
40. Hai lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén (chọn 2)
a. Thông tin ban đầu không bị mất
b. Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu
c. Tệp tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tập tin nén
d. Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kỳ máy tính nào mà không cần bất kỳ phần mềm cụ thể nào
e. Ai cũng mở được mà không cần đặt mật khẩu
41. … là một phần của giao diện đồ họa (GUI) trong Windows. Cho phép người dùng thiết lập hệ thống bằng cách thêm phần cứng
mới (Adding new hardware), thêm hoặc gỡ bỏ chương trình (Adding or Removing programs), và chỉnh sửa tài khoản người
dùng (User accounts), tùy chỉnh âm thanh và hiển thị (Sound, Display)
a. Action Center
b. Control Panel
c. Windows Explorer
d. Phần mềm người dùng
42. Ghép nối quyền truy cập với hành động được cho phép tương ứng
1. Write
a. Cho phép người dùng thay đổi tệp tin và thư mục đã có nhưng
không được tạo tệp tin và thư mục mới
2. Full Control
b. Cho phép người dùng xem nội dung tệp tin và thư mục, thay
đổi và tạo tệp tin và thư mục đã có và chạy các chương trình từ
thư mục



3. Read & Execute

c. Cho phép người dùng tạo tệp tin và thư mục mới và thay đổi
trên tệp tin và thư mục đã có
4. Modify
d. Cho phép người dùng thay đổi tệp tin và thư mục đã có và
chạy các thay đổi chương trình từ thư mục.
5. Read
e. Cho phép người dùng xem nội dung của thư mục và mở tệp
tin và mở thư mục.
43. BIOS của máy tính là một … chứa các thủ tục ở mức thấp nhất. Nó cho phép máy tính có thể chạy, kích hoạt máy khi khởi
động, chuẩn bị môi trường để chuyển điều khiển cho hệ điều hành trong bộ nhớ RAM.
a. Memory
b. Socket
c. Slot
d. Firmware
44. Ghép mỗi cổng với thiết bị ngoại vi tương ứng.
1. USB
a. Chuột máy tính
2. AGP
b. Card âm thanh
3. PCI
c. Card đồ họa
4. VGA
d. Màn hình
45. Thiết bị nào nên được sử dụng để lwu tệp tin có dung lượng 25,165,824 Kilobytes?
a. USB (Pen Drive) còn trống 10.24 gigabytes
b. CD có dung lượng 838,860,800 bytes
c. Ổ cứng máy tính để bàn còn trống 0.028 terabytes
d. Ổ cứng máy tính xách tay còn trống 12,288 megabytes

46. Phát biểu nào là đúng
a. Một bộ vi xử lý có số Gigahertz (GHz) lớn thì nhanh hơn bộ vi xử lý ới kiến trúc khác số GHz nhỏ hơn.
b. Tốc độ của hệ thống chỉ nhanh như tốc độ của bộ vi xử lý
c. Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz)
d. Một máy tính với bộ vi xử lý có tốc độ 2 GHz thì có tốc độ gấp đôi máy tính có bộ vi xử lý với 1 GHz.
47. Ba phát biểu nào sau đây là đúng với công cụ Disk Cleanup? (Chọn ba)
a. Loại bỏ các địa chỉ Internet ít sử dụng nhất từ thư mụa Favorites
b. Loại bỏ các thành phần tùy chọn của Windows mà không được sử dụng nữa


c. Loại bỏ virus làm chậm máy tính
d. Dọn dẹp thùng rác (Recycle Bin)
e. Loại bỏ hình ảnh có kích thước lớn không được hiển thị gần đây
f. Loại bỏ các tệp tin tạm của Windows
48. Chức năng nào là công cụ nâng cao giúp bạn có thể tim nguyên nhân hệ điều hành khởi động không chính xác?
a. Restore System
b. System Information
c. Resource Monitor
d. System Configuration
49. Công cụ nào của Windows 7 cho phép chọn 1 chương trình cụ thể để luôn mở tất cả các tệp tin của cùng một kiểu?
a. Device Manager
b. Appearance and Personalization
c. Windows Mobility Center
d. Recommended Programs
50. Những phát biểu nào là đúng khi nói về kích hoạt (enable) hoặc vô hiệu hóa (disable) những tính năng trong Microsoft
Windows 7?
a. Một vài chương trình và tính năng trong Windows 7 phải được kích hoạt mới sử dụng được
b. Để vô hiệu hóa một tính năng của một chương trình, nó cần thiết phải được loại bỏ hoàn toàn khỏi máy tính
c. Không một tính năng nào được bật mặc định
d. Vô hiệu hóa một tính năng làm giảm tổng dung lượng cần thiết mà Windows 7 dành cho các tính năng đó.

51. Điều gì sẽ xảy ra khi một chương trình không tương thích với HĐH (OS) đang được cài đặt trên máy tính của bạn?
a. Bất kể chương trình nào không tương thích với HĐH sẽ vẫn làm việc tốt mà không xảy ra bất kỳ vấn đề gif
b. Bạn sẽ không thể cài đặt ứng dụng khi nó không tương thích với hệ điều hành
c. Một thông điệp luôn được hiển thị lúc khởi động chương trình thông báo rằng chương trình không tương thích với hệ điều
hành, nhưng bạn vẫn sẽ làm việc được với ứng dụng một cách bình thường
d. Một vài chương trình cũ có thể không làm việc chính xác với phiên bản mới của HĐH.
52. Quyền … của tác giả là một loạt các quy tắc pháp lý và nguyên tắc được quy định bởi pháp luật hiện hành dành cho nội dung
của họ, cho cả 2 loại ấn phẩm đã xuất bản và chờ xuất bản
a. Copyright
b. Public domain
c. Copyleft


d. Intellectual property
53. Những phần mềm nào cho phép người dùng tự do sao chép, phân phối, nghiên cứu, sửa đổi và cải thiện sản phẩm?
a. Free Software
b. Owned Software
c. Commercial Software
d. Privative Software
54. Các chương trình và công cụ cơ bản trong Microsoft Windows là gì?
a. Recommend Programs
b. Windows Accessories
c. All Programs
d. Devices and Printers
55. Phát biểu nào là đúng dành cho Microsoft Windows 7 Action Center?
a. Action Center hiển thị các tin nhắn liên quan đến các lựa chọn truy cập
b. Action Center xác định tất cả các vấn đề về máy tính của bạn
c. Action Center cho phép bạn lựa chọn các cảnh báo của Windows 7 bạn muốn xem
d. Action Center chỉ hiển thị các vấn đề quan trọng. Nó không cung cấp các gợi ý làm sao để khắc phục
56. Loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính không mong muốn?

a. Careware
b. Registerware
c. Malware
d. Shareware
57. Máy tính tắt ngay sau khi nó được bật và trở nên quá nóng. Điều gì đang diễn ra?
a. Hệ thống không nhận diện được mật khẩu người dùng và tắt máy
b. Không có vấn đề gì với máy tính. Nên đặt máy tính trong phòng mát
c. Chip vi xử lý quá nóng. Kiểm tra lại hệ thống thông gió
d. Dấu hiệu cho thấy cần phải cập nhật HĐH
58. Công cụ nào dùng để sao lưu trong Microsoft Windows 7?
a. Task Scheduler
b. Previous Versions
c. Access Center
d. Action Center


59. Kết hợp mỗi nhóm Control Panel với một hành động được thực hiện bởi công cụ tương ứng
1. Ease of Access
a. Thiết lập chương trình mặc định
2. Programs
b. Thêm máy in
3. Clock, Language and Region
c. Quản lý add-ons của trình duyệt
4. Networks and Internet
d. Thiết lập thời gian và ngày tháng
5. System and Security
e. Thay đổi thiết lập bảo vệ màn hình
6. Appearance and Personalization
f. Xem tổng dung lượng RAM và tốc độ bộ vi xử lý
7. Hardware and Sound

g. Bật chế độ thông báo sử dụng âm thanh
8. User Accounts
h. Thay đổi mật khẩu của Windows.
60. Phát biểu nào nói về true Plug-and-Play?
a. Công nghệ Plug-and-Play tự động cấu hình tất cả các thiết bị khi chúng được kết nối
b. Công nghệ Plug-and-Play cải thiện kết nối giữa máy in và máy tính
c. Công nghệ Plug-and-Play cho phép một thiết bị ngoại vi kết nối hoặc hủy kết nối khi máy tính đang bật.
d. Công nghệ Plug-and-Play không yêu cầu cài đặt trình điều khiển.
61. Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM?
a. RAM là bộ nhớ không biến động. Nói cách khác, bộ nhớ RAM không bị xóa khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xóa khi máy
tính tắt.
b. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
c. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình và ứng dụng để lưu trữ tạm thời các kết quả của quá trình thực hiện. Bộ
nhớ RAM được dùng để lưu tạm thời các phần mềm Cơ sở trên các thiết bị máy tính
d. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc
62. Ghép mục với định nghĩa tương ứng. Kéo mục vào hộp chứa định nghĩa tương ứng
1. IP tĩnh
a. Là địa chỉ IP của máy tính trong mạng cục bộ ở nhà
hoặc tại văn phòng
2. IP động
b. Là số để xác định một máy tính trong mạng, số này
thay đổi khi kết nối lại với mạng
3. IP riêng
c. Là giao thức truyền dữ liệu trong mạng cục bộ hoặc
Internet
4. TCP/IP
d. Là thiết bị kết nối mạng LAN với Internet
5. Bộ định tuyến (router)
e. Là số để xác định một máy tính trong mạng, số này



không thay đổi theo thời gian
f. Là địa chỉ IP được sử dụng để truy cập Internet.

6. IP chung
63. Ghép các thiết bị ngoại vi với nhóm tương ứng
1. Microphone và máy quét
a. Thiết bị vừa nhập vừa xuất
2. Tai nghe, máy in ảnh
b. Thiết bị nhập
3. Modem, card mạng
c. Thiết bị xuất
64. Ba hành động nào nên được thực hiện để tăng hiệu năng của máy tính (chọn 3)
a. Giới hạn số chương trình được chạy khi khởi động
b. Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng
c. Luôn giữ các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính
d. Chạy ít chương trình hơn tại cùng một thời điểm
e. Chạy 2 hoặc hơn các chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ
f. Thường xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác
65. Bạn nhận ra rằng máy tính của bạn đang chạy rất chậm thậm chí sau khi bạn đã chạy tất cả các chương trình mà Microsoft
Windows 7 gợi ý để sửa lỗi. Vấn đề ở đây là gì?
a. Các thiết bị xuất đã lỗi thời
b. Bạn cần thay các thiết bị nhập
c. Bạn cần thay card âm thanh
d. Bạn cần mở rộng bộ nhớ RAM
66. Sắp xếp các bước theo trật tự đúng khi gỡ bỏ Microsoft Office Professional Plus 2010 ra khỏi máy tính của bạn
a. Chọn Control Panel
b. Click chọn nút Start
c. Chọn Microsoft Office Professional Plus 2010
d. Chọn Uninstall

e. Chọn Programs
f. Chọn Uninstall a program
67. Cách để kiểm tra Microsoft Windows 7 được cài đặt trên máy tính của bạn là bản gốc và không được cài đặt trên nhiều máy
tính theo giấy phép của Microsoft?
a. Defragmentation
b. Update
c. Restoration


d. Activation
68. Những phát biểu nào là đúng với giấy phép sử dụng Freeware?
a. Giấy phép Freeware thường bao gồm một giấy phép người sử dụng, cho phép phân phối lại nhưng bị hạn chế về chức năng
b. Giấy phép Freeware là giấy phép cho sản phẩm với các tính năng cơ bản. Bạn phải trả tiền để sử dụng bản đầy đủ của sản
phẩm
c. Giấy phép Freeware là một loại giấy phép cho người sử dụng tất cả các tính năng của sản phẩm
d. Giấy phép Freeware là giấy phép cho sản phẩm với chất lượng thấp hơn sản phẩm phải trả tiền
69. Kết hợp mỗi kiểu giấy phép phần mềm với định nghĩa tương ứng với nó. Kéo định nghĩa tương ứng vào hộp hiển thị cạnh mỗi
kiểu giấy phép.
1. Trialware
a. Các phiên bản phần mềm miễn phí mà không có các tính
năng tiên tiến của các ứng dụng ban đầu
2. Adware
b. Biến thể của giấy phép phần mềm miễn phí. Nó đòi hỏi
người sử dụng gửi một số hỗ trợ tài chính cho sự phát
triển của chương trình
3. Postcardware
c. Phần mềm có nội dung chứa quảng cáo
4. Donationware
d. Loại phần mềm cho phép sử dụng các ứng dụng mà
không có bất kỳ hạn chế nào trong một khoảng thời gian

nhất định. Sau khoảng thời gian này, tất cả hoặc một số
tính năng sẽ không có hiệu lực
5. Crippleware
e. Loại giấy phép tương tự như phần mềm miễn phí. Người
dùng được yêu cầu xác nhận sử dụng thông qua một
email được gửi tới.
70. Cái gì là duy nhất của một chương trình phần mềm máy tính nhằm ngăn chặn vi phạm bản quyền?
a. Product keys
b. Privative Software
c. Security updates
d. Design updates
71. Máy tính của bạn chạy chậm và gửi các mail không bình thường mà bạn không biết. Ứng dụng nào nên chạy để giải quyết vấn
đề này?
a. Disk Defragmenter
b. Resource Monitor


c. Browser
d. Antivirus
72. Những phát biểu nào đúng về công cụ Backup and Restore của Microsoft Windows 7?
a. Cho phép khôi phục các tập tin bị xóa hoặc bị hỏng
b. Bản sao lưu luôn được lưu trữ trên ổ đĩa cứng
c. Không thể thiết lập sao lưu định kỳ
d. Bản sao lưu luôn sao lưu toàn bộ hệ thống.
73. Loại phần mềm nào được phát hiện bởi công cụ Windows Defender?
a. Spyware
b. Careware/Charityware
c. Nagware
d. Lite
74. Phát biểu nào là đúng với Microsoft Windows 7 Clean Startup?

a. Clean Startup có thể chạy bởi bất kỳ người dùng nào
b. Clean Startup hỗ trợ giải quyết xung đột phần mềm
c. Clean Startup cho phép bạn loại bỏ các tệp tin tạm trước khi khởi động máy tính
d. Clean Startup chạy máy tính với tất cả các trình điều khiển và khởi động chương trình
75. Cân nhắc chính khi ban nâng cấp RAM là gì?
a. Tốc độ
b. Không tương thích
c. Tính ổn định
d. Dung lượng
76. Hai hành động nào ngăn sự quá nóng của bộ vi xử lý (processor)? (chọn 2)
a. Không đóng nắp máy (case)
b. Thiết lập cấu hình sạc nguồn ở chế độ tiết kiệm điện
c. Thêm không gian trống trong case máy tính
d. Tránh mở cùng một lúc 5 chương trình
e. Thiết lập chế độ ngủ đông (hibernate) mỗi hai giờ
77. Làm thế nào để giải quyết vấn đề khi thấy dải bang ng
1.CE 2.A 3.B 4.A 5.A 6.B 7.A 8.BC 9.BC 10.c 11.c 12.Badce 13.Ab 14.adgh 15.acf 16.ad 17.d 18. 1b2a3c 19.c 20.d 21.b 22.c 23.b
24. 1c2e3a4b5d 25.de 26.c 27.a 28.c 29.c 30.c 31.bd 32.c 33.bd 34.b 35.d 36.c 37.c 38.d 39.d 40.ab 41.b 42. 1c2b3d4a5e 43.d


44.1a2c3b4d5e 45.c 46.c 47.bdf 48.d 49.d 50.a 51.d 52.a 53.a 54.b 55.c 56.c 57.c 58.b 59. 1g2a3d4c5f6e7b8h 60.a 61.d
62.1e2b3a4c5d6f 63.1b2c3a 64.abd 65.d 66.baefcd 67.d 68a 69.1d2c3e4ba 70.a 71.d 72.a 73.a 74.b 75.b 76.ac 77.
77. Chọn hai thiết bị máy tính
a. MacOS
b. Laptop
c. Android
d. Sever
78. Khi máy tính khởi động, thành phần nào gửi chỉ thị đến CPU?
a. The system BIOS
b. The system CMOS

c. The system HAL
d. The system registry
79. Kéo thả khái niệm vào định nghĩa đúng
1. Thanh trình đơn (menu)
a. Khu vực chứa thông tin chính
2. [định nghĩa không đúng với những khái niệm còn lại]
b. Khu vực phía trên của cửa sổ màn hình hiển thị tên tập
tin/ chương trình
3. Thanh cuộn (scroll bar)
c. Khu vực chứa các điều khiển để kéo trang lên hoặc
xuống
4. Thanh tiêu đề (tittle)
d. Khu vực màn hình chứa mục liên quan bao gồm kiểm
soát, chỉnh sửa, xem tập tin hoặc trợ giúp
5. Cửa sổ tài liệu (document window)
e. Khu vực phía dưới hiển thị số trang, số lượng từ, phóng
to văn bản và chế độ xem
80. Sắp xếp các bước để kiểm tra cập nhật HĐH Windows một cách thủ công:
a. Control Panel
b. Windows Update
c. Start
d. System Maintenance
81. Sự khác biệt giữa tắt máy tính (shutting down), đưa máy tính vào trạng thái ngủ đông (hibernation) và đặt máy tính vào trạng
thái ngủ (sleep)
a. Tắt máy tính sẽ xóa bộ nhớ RAM và tắt ổ cứng; Đưa máy tính vào trạng thái ngủ đông sẽ xóa ổ cứng và lưu thông tin vào
RAM; Đặt máy tính vào trạng thái ngủ sẽ đưa máy tính về trạng thái chờ nhưng không tắt máy


b. Tắt máy tính sẽ không lưu lại trạng thái hiện tại của máy tính và tắt nguồn; Đưa máy tính vào trạng thái ngủ đông sẽ lưu lại
trạng thái hiện tại của máy tính và giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ; Đặt máy tính vào trạng thái ngủ sẽ lưu lại trạng thái hiện

tại và giảm lượng điện tiêu thụ nhưng không tắt nguồn
c. Tắt máy tính sẽ lưu lại trạng thái hiện tại của máy tính và tắt nguồn; Đưa máy tính vào trạng thái ngủ đông chỉ thực hiện được
trên máy tính để bàn; Đặt máy tính vào trạng thái ngủ sẽ giúp giảm lượng điện tiêu thụ nhưng không tắt nguồn.
d. Tắt máy tính sẽ cho phép các cập nhật được cài đặt; Đưa máy tính vào trạng thái ngủ đông sẽ giúp máy tính khởi động nhanh
hơn nếu đưa máy về trạng thái ngủ; Đặt máy tính vào trạng thái ngủ cho phép các chương trình vẫn chạy ngầm dưới nền
82. Thư mục nào chứa thông tin về cấu hình hệ thống tại một thời điểm?
a. System Restore
b. Restore Data
c. Restore Point
d. System Event
83. Câu nào là đúng về sử dụng lệnh Undo?
a. Nó lặp lại các hành động gần đây nhất
b. Nó khôi phục các hành động gần đây nhất
c. Nó đảo ngược các hành động gần đây nhất
d. Nó xóa các hành động gần đây nhất
84. HĐH chịu trách nhiệm quản lý gì?
a. Các trình duyệt để truy cập Internet
b. Các phần mềm soạn thảo văn bản khả dụng
c. Các tài nguyên phần cứng và phần mềm hệ thống
d. Các phần mềm trình chiếu khả dụng
85. Điều gì xảy ra khi đưa máy tính vào trạng thái ngủ?
a. Máy tính được đưa vào trạng thái nguồn điện thấp để người dùng có thể tiếp tục làm việc một cách nhanh chóng
b. Máy tính đăng xuất người dùng hiện tại nhưng các chương trình vẫn chạy
c. Phiên làm việc hiện tại được lưu lại và máy tính tắt nguồn
d. Máy tính tắt và các chương trình được đóng lại.
86. Sự khác biệt giữa RAM và ổ đĩa cứng là gì?
a. RAM thì biến đổi, điều đó có nghĩa là nó không thể lưu giữ các thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng thì không
biến đổi, điều đó có nghĩa là nó có thể lưu giữ các thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy



b. RAM thì biến đổi, điều đó có nghĩa là nó phải được xử lý cẩn thận khi gỡ bỏ hay thay thế. Ổ đĩa cứng thì không biến đổi, điều
đó có nghĩa là nó có khả năng chống lại sự di chuyển trong quá trình gỡ bỏ hoặc thay thế
c. RAM thì không biến đổi, điều đó có nghĩa là nó có thể lưu giữ các thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt máy. Ổ đĩa cứng thì
không biến đổi, điều đó có nghĩa là nó có thể lưu giữ các thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt nguồn.
d. RAM thì không biến đổi, điều đó có nghĩa là nó chắc chắn hơn ổ đĩa cứng. Ổ đĩa cứng thì biến đổi, điều đó có nghĩa là nó dễ bị
nhiễu điện từ.
87. RAM được lắp vào đâu?
a. Bo mạch chủ (mainboard)
b. Thùng máy (case)
c. CPU
d. HDD
e. SSD
88. Nối từ vào định nghĩa đúng
1. RAM
a. Tên thiết bị lưu trữ
2. Hz
b. Bộ nhớ
3. USB
c. Đơn vị đo tốc độ CPU
4. SSD
d. Bộ vi lý
5. CPU
e. Tên một cổng kết nối
89. Nối các hiện tượng với phần cứng tương ứng
1. Tiếng bíp
a. Ổ cứng
2. Không có tiếng quạt
b. Video card
3. Tiếng ầm ầm, vù vù
c. Bo mạch chủ (RAM)

4. Không hiển thị
d. Không có nguồn
90. Nối các thiết bị vào định nghĩa đúng?
1. Cáp HDMI
a. Mạng LAN
2. Cáp USB
b. Trình phát Blue ray
3. Cáp ATA song song
c. Ổ cứng ngoài
d. Cáp Ethernet
d. Đĩa cứng
91. Hz là gì?
a. Đơn vị đo tốc độ RAM


b. Đơn vị đo tốc độ CPU
c. Đơn vị đo dung lượng RAM
d. Đơn vị đo dung lượng CPU
92. Phân biệt Megabyte và Megabit
a. 1 megabyte = 1024 megabit
b. 1 megabyte = 8 megabit
c. 1 megabit = 8 megabyte
d. Không thể quy đổi
93. Nhược điểm của các thiết bị di động là gì? (chọn 3)
a. Màn hình
b. Tốc độ kết nối
c. Lưu trữ
d. Thời gian khởi động
e. Dễ di chuyển
94. Thiết bị nào được thiết kế tốt nhất cho sự thuận tiện và di động

a. Máy tính xách tay
b. Máy tính để bàn
c. Netbook
d. Máy chủ
95. Nhược điểm khi sử dụng Netbook? (chọn 2)
a. Tính di động
b. Kích cỡ màn hình
c. Khả năng lưu trữ
d. Thời gian khởi động
96. Loại bộ nhớ nào mà cả SRAM và DRAM đều mất hết dữ liệu khi nguồn điện bị tắt?
a. Khả biến (volatile)
b. Dùng 1 lần
c. Không khả biến (non-volatile)
d. Chuyển tiếp
97. Điện thoại thông minh có thể chấp nhận lệnh từ đâu?
a. Ổ cứng gắn ngoài


b. Chuột
c. Máy in
d. Màn hình cảm ứng
98. Sắp xếp các giá trị đo lường bộ nhớ máy tính từ nhỏ nhất đến lớn nhất?
a. Terabyte
b. Megabyte
c. Bit
d. Byte
e. Kilobyte
f. Petabyte
99. Tên của đoạn lệnh cho phép các thiết bị ngoại vi giao tiếp với máy tính là gì?
a. Một bộ sửa lỗi firmware

b. Một trình quản lý thiết bị
c. Một PHP
d. Một bus
e. Một xử lý trung tâm
100.
Một công ty đang tạo một danh sách khách hàng lớn với tên, thông tin liên lạc, công ty, thông tin mua hàng và dữ liệu
giao dịch. Loại phần mềm nào sẽ hiệu quả để thực hiện công việc này?
a. Excel
b. OneNote
c. Access
d. PowerPoint
101.
Cụm từ “Tất cả quyền được giữ” có nghĩa là gì trong phần mềm máy tính?
a. Chỉ có công ty bán phần mềm có quyền sao chép, phân phối và sửa chữa sản phẩm.
b. Cả người tạo ra phần mềm và người mua phần mềm đều có quyền sao chép, phân phối và sửa chữa sản phẩm
c. Chỉ có người mua có quyền sao chép, phân phối và sửa chữa sản phẩm.
d. Chỉ có người giữ bản quyền có thể sao chép, phân phối và sửa chữa sản phẩm.
102.
EULA không đề cập đến vấn đề gì?
a. Số giờ sử dụng
b. Thỏa thuận 2 bên
c. Cam kết người dùng


d. Cam kết của nhà cung cấp
103.
Lợi ích của mua site license, mua với số lượng lớn và không giới hạn là gì?
a. Cập nhật
b. Chi phí
c. Tính năng

d. Khả năng cài đặt
e. Hiệu suất
104.
Nối các tên chương trình với chức năng của nó
1. PowerPoint
a. Tạo các báo cáo, thư từ và tài liệu kinh doanh
2. Word
b. Tạo và trình bày thông tin
3. Excel
c. Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu thông tin
4. Access
d. Tạo và quản lý dữ liệu, biểu đồ, đồ thị
105.
Mô tả nào đúng nhất phần mềm?
a. Là tập hợp các chỉ thị cho máy tính thực hiện
b. Là ổ USB và ổ đĩa CD
c. Là RAM
d. Là thiết bị ngoại vi kết nối với máy tính
106.
Lựa chọn nào được sử dụng để cài đặt, gỡ bỏ và cài đặt lại các phần mềm trong Windows?
a. Phần mềm
b. Control Panel
c. Ổ cứng
d. Màn hình desktop
107.
Hai bước bạn nên thực hiện khi một phần mềm liên tục xảy ra vấn đề? (chọn 2)
a. Cài đặt lại phần mềm
b. Xóa phần mềm
c. Chuyển phần mềm vào thùng rác
d. Gỡ bỏ phần mềm

108.
Ba mô tả đúng khi chạy trình dọn dẹp đĩa trên một ổ đĩa (chọn 3)
a. Nó sẽ cho phép người dùng xóa các tập tin tạm thời
b. Nó sẽ cho phép người dùng lựa chọn tập tin để xóa
c. Nó sẽ tính toán dung lượng bộ nhớ có thể tiết kiệm được


d. Nó sẽ chống phân mảnh ổ đĩa
109.
Ba công cụ hệ thống nào áp dụng được cho ổ cứng
a. Quét hệ thống
b. Dọn dẹp ổ đĩa
c. Sao lưu
d. Chống phân mảnh ổ đĩa
110.
Một trong những giới hạn không bao gồm trong các thỏa thuận cấp phép?
a. Sao chép phần mềm
b. Cài đặt phần mềm trên máy tính
c. Chuyển phần mềm cho người dùng khác
d. Số giờ sử dụng mỗi ngày
111.
Hai bên nào được đề cập đến trong Thỏa thuận người dùng cuối? (EULA)
a. Người tạo ra và nhà sản xuất chương trình
b. Người dùng và giảng viên được yêu cầu sử dụng chương trình
c. Người giữ bản quyền chương trình và người dùng cuối
d. Nhà phân phối và công ty sử dụng chương trình
112.
Trình quản lý nào nên được sử dụng nếu một ứng dụng bị khóa?
a. Kill Manager
b. Process Manager

c. Windows Manager
d. Task Manager
113.
Nối các khái niệm cho đúng
1. Spyware
a. Tấn công có hại lây lan thông qua việc tải tập tin hoặc
tệp đính kèm email
2. Adware
b. Hành vi gian lận nhằm cố đánh cắp danh tính cá nhân
thông qua một email xác thực trông như là email thật
3. Phishing
c. Thư điện tử không mong muốn và gây phiền nhiễu
4. Spam
d. Một email từ nguồn đáng tin cậy
5. (Không nằm trong các khái niệm khác)
e. Phần mềm hiển thị quảng cáo trong cửa sổ bật lên
6. Virus
f. Phần mềm thu thập thông tin cá nhân mà không có sự
đồng ý của người dùng hoặc người dùng không biết


114.
Làm sao để khóa một ứng dụng sử dụng Task Manager hay Windows Manager?
a. Task Manager
b. Windows Manager
115.
Ba giải pháp nào nhằm làm giảm ảnh hưởng đến môi trường? (chọn 3)
a. Cài đặt phần cứng với công nghệ làm mát cải tiến
b. Cải thiện luồng không khí để giảm điện năng sử dụng
c. Giảm tiêu thụ điện bằng các quản lý vận hành nguồn điện

d. Sử dụng chương trình phần mềm để vận hành hiệu quả hơn.
116.
Nơi quản lý nguồn năng lượng của máy tính (hoặc: tên những cài đặt về phần cứng và hệ thống quản lý năng lượng của
máy tính)
a. Electric Plan
b. Update Plan
c. Battery Plan
d. Power Plan
117.
Khi chương trình cập nhật Windows không tự mở, làm thế nào để cập nhật Windows?
a. Vào windowupdate.com
b. Chuột phải màn hình chọn Window Update
c. Click Start Menu – All Program – Window Update
d. Chuột phải Start Menu rồi chọn Window Update.
118.
Phần mềm ứng dụng cho phép tính toán và chứa dữ liệu nhỏ?
a. OneNote
b. Word
c. Excel
d. PowerPoint
119.
Chọn tên của 3 hệ điều hành?
a. Microsoft Office
b. Linux
c. Microsoft Windows
d. Mac OS
120.
Phần mềm nào trên mainboard có chứa các cổng (port)?
a. Isochronos



b. Interface
c. Expansion
d. Extension
121.
Chức năng nào xóa một tập tin và đưa nó vào vị trí mới?
a. Delete
b. Copy
c. Move
d. Paste
122.
Chọn 3 lựa chọn bao gồm khi cập nhật một phần mềm ứng dụng?
a. Mở rộng tính năng ứng dụng
b. Cập nhật hệ điều hành
c. Cải thiện về bảo mật
d. Tăng thêm bản quyền
e. Sửa các lỗi
123.
Ghép định nghĩa tương ứng với các khái niệm
1. Volume license
a. Sử dụng miễn phí, không cần bản quyền
2. Unlimited license
b. Bản quyền bị hạn chế (tính năng, thời gian)
3. Limited license
c. Sử dụng bản quyền không giới hạn thời gian
4. Freeware
d. Bản quyền theo số lượng
124.
Safe mode làm gì?
a. Mở các device (thiết bị), driver (trình điều khiển) và các ứng dụng cơ bản

b. Command Prompt được chạy như là hệ điều hành
c. Có sẵn tính năng kết nối mạng
d. Chuột và bàn phím không thể sử dụng.
125.
Khi phiên bản Window mới hơn không thể chạy phần mềm đang chạy trên Windows cũ thì dùng chức năng gì?
a. Windows Repair
b. Windows Safe mode
c. Windows Update
d. Window Compatibility Mode.
126.
Ứng dụng nào dưới đây cho phép ghi lại các ghi chú khi học trên lớp?
a. Access


b. Word
c. OneNote
d. PowerPoint
e. Excel
127.
Điện thoại thông minh có thể chấp nhận lệnh từ đâu? (chọn 2)
a. Người dùng
b. Bộ nhớ
c. Nguồn điện
d. Từ hệ thống máy tính khác
128.
Thiết bị nà có chức năng vừa nhập vừa xuất?
a. Máy in
b. Chuột
c. Màn hình cảm ứng
d. Ổ đĩa cứng ngoài

77.bd 78.a 79.1d2e3c4b5a 80.cadb 81.d 82.a 83.c 84.c 85.a 86.a 87.a 88. 1b2c3e4a5d 89. 1d2d3a4b 90. 1b2c3d4a 91.b 92.b 93.acd
94.c 95. Bc 96.a 97.d 98.cdebaf 99.b 100.c 101.d 102.a 103.abd 104. 1b2a3d4c 105.a 106.b 107.ad 108.abc 109.bcd 110.d 111.c
12.d 113.1f2e3b4c5d6a 114.a 115.abc 116.d 117.c 118.c 119.bcd 120.c 121.c 122.ace 123. 1d2c3b4a 124.a 125.d 126.c 127.ad
128.c
129.
Đâu là sự khác biệt giữa tắt nguồn, ngủ, ngủ đông?
a. Tắt nguồn là xóa đi dữ liệu trong RAM và lưu dữ liệu đó vào ổ cứng. Ngủ đông chỉ có sẵn trên máy tính xách tay; bấm tùy
chọn này để đặt máy tính xách tay vào một chế độ mà nó không hoàn toàn tiêu tốn năng lượng
b. Tắt nguồn là tắt hết các chương trình hiện hành, trạng thái của các ứng dụng không được lưu lại, ngủ là chuyển máy về chế độ
tiêu thụ ít năng lượng, các chương trình được tạm dừng nhưng chưa được tắt hẳn, nhờ đó ta có thể quay lại công việc một cách
nhanh chóng. Ngủ đông: lưu lại trạng thái của máy và tắt nguồn.
c. Ngủ là các thiết bị nhập xuất được chạy ngầm, màn hình sẽ tắt và thường quạt máy tính cũng dừng lại. Đèn ở bên ngoài các
thùng máy có thể nhấp nháy hoặc chuyển sang màu vàng để chỉ ra rằng máy tính đang ngủ.
d. Tắt nguồn là cho phép cài đặt các bản cập nhật, ngủ đông là chế độ các chương trình vẫn được chạy ngầm. Chế độ ngủ hoàn
toàn không tiêu tốn năng lượng.
130.
Nhận định nào sau đây là đúng về chế độ Safe mode?


×