Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Môn toán lớp 4: Đề thi học kỳ 2 năm 2019 2020 TT 22 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.2 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT……

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Năm học: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – Lớp 4 - Thời gian 40 phút
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh: ..................................................Lớp: ....
1.
Họ tên giáo viên dạy: ...........................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

2.
Điểm
Nhận xét: .............................................................................
I.
PHẦN TRẮC NHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm )Rút gọn phân số ta được phân số :
A.
B.
C.
D.
2
2
Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m 9dm2 = ….m . Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29

B. 290

C. 209


D.2009

Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên
bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A.

3
10

B.

7
10

C.

3
7

D.

7
3

Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích
hình thoi là:
B. 240 m2

A. 120 dm2


C. 12m2

D. 24dm2

Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
2 5 4
; ;
3 6 2

A.

B.

5 2 4
; ;
6 3 2

C.

4 5 2
; ;
2 6 3

D.

2 4 5
; ;
3 2 6

Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo

được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
A. 9m
B. 6m
C. 8m
D. 4m
Câu 7. ( 1 điểm ) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là :
A. 45

B. 27

C. 13

D. 15

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm )
a) 3 +

5
2
x
3
6

b. 10000 - 2575 : 25
..........................................................................................................

…………………………………………………………………………...

..........................................................................................................


…………………………………………………………………………..

..........................................................................................................

.

..........................................................................................................

…………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………..


.

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con
bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
30 cm
24 cm
16 cm
16 cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu
Đáp án
Câu 1:
B.
Câu 2 :
C.
Câu 3:
A
Câu 4:
C
Câu 5:
C
Câu 6:
B.

Câu 7.
A.

Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm )
b) 3 +

5
2
x
3
6

c. 10000 - 2575 : 25
= 10000 - 103

…………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………..
.

…………………………………………………………………………..
.

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con
bằng tuổi mẹ. ( 1 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ
? tuổi
56 tuổi
0,25 điểm
Tuổi con:


Tuổi mẹ:
? tuổi
Theo sơ đồ, tổng số phân bằng nhau là
2 + 5 = 7 ( phần)
Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi)
Tuổi mẹ là:
56 – 16 = 40 (tuổi)
Đáp số : Con: 16 tuổi
Mẹ : 40 tuổi

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)


Bài giải
30 cm

24 cm

0,25 điểm

16 cm
16 cm

Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 – 16 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
16 x 16 = (cm2)
Diện tích tấm bìa là:
192 + = (cm2)
Đàp số: (cm2)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm



×