Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Trắc nghiệm lý thuyết lý 12 luyện thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 41 trang )














Ebook
EbookEbook
Ebook


Tr
TrTr
Trắc Nghi
c Nghic Nghi
c Nghiệm Lý
m Lým Lý
m Lý Thuy
Thuy Thuy
Thuyết V
t Vt V
t Vật Lí 12
t Lí 12t Lí 12
t Lí 12




 




Cuốn Sách này euclid viết Tặng các Thành Viên của

Chúc các bạn ñạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới !
















©
©
2



Lời Nói ðầu

Kiểm tra, ñánh giá có vai trò, chức năng rất quan trọng trong dạy học. Nó giúp thầy
và trò ñiều chỉnh việc dạy và học nhằm ñạt kết quả dạy học cao hơn, ñồng thời xác nhận
thành quả dạy học của thầy và trò. Có nhiều hình thức kiểm tra, ñánh giá kết quả dạy học,
trong ñó kiểm tra trắc nghiệm khách quan ñang ñược quan tâm sử dụng.

Trắc nghiệm khách quan ñược quan tâm bởi một số lí do sau:
- Việc chấm và cho ñiểm tương ñối dễ dàng và khách quan hơn so với thi tự
luận.
- Trong các câu hỏi trắc nghiệm, nhiệm vụ của người học ñược phát biểu rõ
ràng hơn là trong các bài thi tự luận.
- Khi làm một bài thi trắc nghiệm, hầu hết thời gian học sinh dùng ñể ñọc và
suy nghĩ. Có thể tự kiểm tra, ñánh giá kiến thức.
- Tránh ñược việc học tủ, học lệch. Cung cấp một lượng thông tin phản hồi
lớn, làm cơ sở cho việc ñiều chỉnh kế hoạch dạy học.
- Dễ dàng ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông ñể tổ chức thi,
chấm bài một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.

Trong bài thi trắc nghiệm bao giờ cũng có 2 phần : Kiểm tra lý thuyết & thực hành.
ðối với phần trắc nghiệm lý thuyết, theo mình : Nếu học sinh chăm ñọc sách giáo
khoa, học thuộc các ñịnh nghĩa, ñịnh lý, các phát biểu quan trọng trong mỗi bài ( Tất nhiên
là phải hiểu chứ không học vẹt ^.^ ) & ðặc biệt là chăm làm ñề thì Phần lý thuyết sẽ ñược
giải quyết trọn vẹn trong thời gian ngắn ( Có những câu hỏi - nếu nắm chắc lý thuyết bạn
mất chưa tới 10s ñể ñưa ra kết quả ñúng ^.^).


Cuốn sách này mình chỉ ñề cập tới Phần lí thuyết vật lí ( Do khả năng có hạn ). Tuy
nhiên với các bạn học sinh học phân ban sẽ bị thiếu phần Cơ Học Vật Rắn & Thừa phần

Quang Hình. Rất mong các bạn thông cảm vì mình viết Ebook này trong những ngày ôn
thi ðH năm 2007 - 2008 , khi mà ñề thi vẫn còn phần Tự Chọn & mình lại là nhóm ñối
tượng học sinh không phân ban T.T! ( Bây giờ ! Thi xong rùi mới chỉnh sửa và ñưa lên ! ).

Nội dung cuốn sách gồm các câu hỏi lý thuyết vật lí - Tuy nhiên, qua quá trình làm
ñề mình ñã cô ñọng phần lớn các câu hỏi hay, chứ không như nhiều cuốn Ebook có quá
nhiều câu hỏi dễ, mà học sinh chỉ liếc qua ñã có ñáp án ñúng rùi !

Ở mỗi Câu hỏi - Phần ðáp án ñược Tô ðậm là ñáp án chính xác nhất ( Tốt nhất khi
làm các bạn nên che ðáp án ñi - he he ). Do trình ñộ có hạn nên Ebook còn nhiều sai sót,
rất mong nhận ñược sự góp ý từ phía bạn ñọc. Mọi email góp ý, xin gửi về hòm thư :
!

Nếu có thời gian rảnh xin vui lòng ghé qua website:






©
©
3

Dao ðộng Cơ Học

1. Trong dao ñộng ñiều hoà :
A. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà cùng pha so với li ñộ.
B. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà sớm pha
2

π
so với li ñộ.

C.
Gia tốc biến ñổi ñiều hoà ngược pha so với li ñộ.
D. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà chậm pha
2
π
so với li ñộ.
2.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành hoá năng.
B. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành quang năng.

C.
Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành nhiệt năng.
D. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành ñiện năng.
3.
ðộng năng của dao ñộng ñiều hoà

A.
Biến ñổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
B. Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
C. Biến ñổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến ñổi theo thời gian.
4.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng ñiều hoà.


C.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng tắt dần.
5.
Phát biểu nào sau ñây về mối quan hệ giữa li ñộ, vận tốc, gia tốc là ñúng?
A. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và li ñộ luôn cùng chiều.
B. Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn cùng chiều.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.

D.
Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn ngược chiều.
6.
Chọn câu ñúng. Dao ñộng tự do là dao ñộng có:
A. Tần số không ñổi.

B.
Tần số chỉ phụ thuộc vào các ñặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
C. Tần số và biên ñộ không ñổi.
D. Biên ñộ không ñổi.
7.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A.
Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực vào vật dao
ñộng cùng chiều với chiều chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì.
B. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã kích thích lại dao ñộng sau khi
dao ñộng bị tắt hẳn.
C. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã làm mất lực cản của môi trường
ñối với vật dao ñộng.

D. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực biến ñổi ñiều
hoà theo thời gian vào vật dao ñộng.
8.
Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, cùng pha thì li ñộ của chúng:
A. Trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau.
B. Luôn luôn bằng nhau.

C.
Bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ.
D. Luôn luôn trái dấu.
9.
Nhận xét nào sau ñây là không ñúng?

A.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
©
©

4

B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao ñộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của con lắc.
D. Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
10.
Chu kỳ của dao ñộng tuần hoàn là:
A. Khoảng thời gian vật thực hiện dao ñộng. (3)
B.
Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (2)



C. (2) và (3) ñều ñúng
D. Khoảng thời gian mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (1)
11.
Trong một dao ñộng ñiều hòa
A. Tần số phụ thuộc vào li ñộ
B. Li ñộ là giá trị cực ñại của biên ñộ
C.
Biên ñộ là giá trị cực ñại của li ñộ

D. Li ñộ không thay ñổi
12.
Trong các loại dao ñộng thì
A.
Dao ñộng ñiều hòa là một dao ñộng tuần hoàn

B. Dao dộng của con lắc ñơn luôn là dao dộng ñiều hòa
C. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng ñiều hòa
D. Dao ñộng tuần hoàn là một dao ñộng ñiều hòa
13.
Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số. Li ñộ hai dao ñộng bằng nhau ở mọi thời ñiểm khi:
A. Hai dao ñộng cùng biên ñộ.
B.
Hai dao ñộng cùng biên ñộ và cùng pha.

C. Hai dao ñộng cùng pha.
D. Hai dao ñộng ngược pha.
14.
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa
A. Biên ñộ nhỏ thì tần số nhỏ
B. Biên ñộ lớn thì chu kì lớn

C.
Biên ñộ không ảnh hưởng tới tần số

D. Biên ñộ chỉ ảnh hưởng tới chu kì
15.
Trong dao ñộng ñiều hoà giá trị gia tốc của vật (Giá trị ở ñây phải hiểu là trị ñại số nghĩa là
trị số biểu diễn phép chiếu
a
r
theo hướng trục Ox ñã chọn cho dao ñộng )
A.
Biến thiên theo luật hình sin, lệch pha
2
π
so với giá trị vận tốc.
B. Không thay ñổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
D. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
16.
Phát biểu nào sau ñây với con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà là không ñúng?
A. ðộng năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li ñộ góc của vật.
C. Cơ năng không ñổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên ñộ góc.

D.
Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật.
17.
Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hoà bằng không khi
A. Vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại.
B. Vật ở vị trí có li ñộ cực ñại.

C. Vận tốc của vật ñạt cực tiểu.

D.
Vật ở vị trí có li ñộ bằng không.
18.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
ñộng trong mỗi chu kì.
B. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao
ñộng.

C.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
D. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
©
©

5

19.
Dao ñộng cưỡng bức có ñặc ñiểm
A. Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số riêng của hệ.

B.
Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là biên ñộ của ngoại lực tuần hoàn.
20.
Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao ñộng riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng
là hiện tượng:

A. Biên ñộ của dao ñộng tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f
0
.
B. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f
0
.

C.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f – f
0
= 0
D. Tần số của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi tần số dao ñộng
riêng f
0
lớn nhất.
21.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Chu kỳ của hệ dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng.
B. Trong dầu nhờn thời gian dao ñộng của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao
ñộng trong không khí.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời ñiểm luôn
luôn dương.

D.
Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
23.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao
ñộng.


B.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
C. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
ñộng trong mỗi chu kì.
24.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban ñầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác
dụng lên vật.
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào biên ñộ ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.


















©
©

6

Sóng Cơ Học - Âm Học
1.
Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.
B.
Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên ñộ của sóng. D. Bước sóng.

2.
ðiều nào sau dây là ñúng

khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không ñược truyền ñi.

B.
Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
3.
Chọn phát biểu
sai
Quá trình lan truyền của sóng cơ học:

A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao ñộng trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao ñộng.

D.
Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian

4.
Chọn câu trả lời
ñúng
. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn ñển sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng ñường truyền sóng.

B.
Giảm tỉ lệ với quãng ñường truyền sóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng ñường truyền sóng.
D. Luôn không ñổi khi môi trường truyền sóng là một ñường thẳng

5.
ðể phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.

C.
Phương dao ñộng và phương truyền sóng.
D. Phương dao ñộng và vận tốc truyền sóng.

6.
ðể tăng ñộ cao của âm thanh do một dây ñàn phát ra ta phải:


A.
Kéo căng dây ñàn hơn. B. Làm trùng dây ñàn hơn.
C. Gảy ñàn mạnh hơn. D. Gảy ñàn nhẹ hơn.
7.
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. ðộ cao và ñộ to khác nhau.
C. Tần số, biên ñộ của các hoạ âm khác nhau.

D.
Có số lượng và cường ñộ của các hoạ âm khác nhau

8.
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. ðộ cao. B. ðộ to.

C.
Âm sắc. D. Cả A, B, C ñều ñúng
9.
Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có ñồ thị ñược biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. ðường hình sin.
B.
Biến thiên tuần hoàn.
C. ðường hyperbol. D. ðường thẳng
10.
Cường ñộ âm ñược xác ñịnh bởi:
A. Áp suất tại một ñiểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.

B.
Năng lượng mà sóng âm truyền qua một ñơn vị diện tích vuông góc với phương truyền

âm trong một ñơn vị thời gian.
C. Bình phương biên ñộ âm tại một ñiểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.

11.
Chọn phát biểu
ñúng
. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực ñại khi truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s
B. Tăng khi mật ñộ vật chất của môi trường giảm.

C.
Tăng khi ñộ ñàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt ñộ của môi trường tăng

12.
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

A.
16Hz ñến 20KHz B. 16Hz ñến 20MHz
C. 16Hz ñến 200KHz D. 16Hz ñến 2KHz
©
©

7

13.
ðể hai sóng giao thoa ñược với nhau thì chúng phải có:

A. Cùng tần số, cùng biên ñộ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên ñộ và hiệu pha không ñổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D.
Cùng tần số và hiệu pha không ñổi theo thời gian.

14.
Lượng năng lượng ñược sóng âm truyền trong một ñơn vị thời gian qua một ñơn vị diện tích
ñặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:

A.
Cường ñộ âm. B. ðộ to của âm.
C. Mức cường ñộ âm. D. Năng lượng âm.
15.
Âm sắc là ñặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt ñược hai âm:
A. Có cùng biên ñộ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. Có cùng biên ñộ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. Có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D.
Có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.

16.
Chọn phát biểu
sai
A. Miền nghe ñược nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng ñau, phụ thuộc vào tần số âm.
B.
Miền nghe ñược phụ thuộc vào cường ñộ âm chuẩn.
C. Tiếng ñàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác
ñịnh.
D. Với cùng cường ñộ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz ñến 5000Hz, khi tần số âm

càng lớn âm nghe càng rõ.

17.
Khi hai nhạc sĩ cùng ñánh một bản nhạc ở cùng một ñộ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là
ñàn Piano và ñàn Organ, ta phân biệt ñược trường hợp nào là ñàn Piano và trường hợp nào là ñàn
Organ là do:
A. Tần số và biên ñộ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên ñộ và cường ñộ âm khác nhau.

D.
Tần số và cường ñộ âm khác nhau.
18.
ðộ to của âm là một ñặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm.

C.
Tần số và mức cường ñộ âm. D. Vận tốc và bước sóng.
19.
Các ñặc tính sinh lí của âm gồm:
A. ðộ cao, âm sắc, năng lượng. B. ðộ cao, âm sắc, cường ñộ.
C. ðộ cao, âm sắc, biên ñộ.
D.
ðộ cao, âm sắc, ñộ to.
20.
Một ống bị bịt một ñầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ ñầu bịt ñi, tần số
của âm cơ bản phát ra sẽ như thế nào ?
A.
Tăng lên gấp hai lần. B. Tăng lên gấp bốn lần.

C. Vẫn như trước ñó. D. Giảm xuống hai lần.












©
©

8

Dao ðộng ðiện – Dòng ðiện Xoay Chiều

1.
Dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một chu kì dòng ñiện ñổi chiều …
A. 50 lần B. 100 lần
C.
2 lần D. 25 lần

2.
Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R=10
W
, Z

L
=10W, Z
C
=50W

ứng với tần số
f
. Khi
f
thay ñổi ñến giá trị
f'
thì trong mạch có cộng hưởng ñiện.
A. f'=f B. f'<f
C.
f'>f D. f' = f/2

3.
Trong các dụng cụ tiêu thụ ñiện như quạt , tủ lạnh, ñộng cơ ,người ta phải nâng cao hệ số công
suất nhằm mục ñích
A. Tăng công suất tỏa nhiệt B. Giảm công suất tiêu thụ
C. Tăng cường ñộ dòng ñiện
D.
Giảm cường ñộ dòng ñiện

4.
Dòng ñiện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong 1s dòng ñiện ñổi chiều …
A. 2 lần B. 60 lần
C.
120 lần D. 30 lần


5.
Một bàn là ñiện ñược coi như một ñoạn mạch có ñiện trở thuần R ñược mắc vào mạng ñiện
xoay chiều 110V-50Hz. Khi mắc nó vào một mạng ñiện xoay chiều 110V-60Hz thì công suất tỏa
nhiệt của bàn là như thế nào ?
A. Tăng lên gấp 6/5 lần B. Giảm xuống 5/6 lần
C.
Không ñổi D. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống

6.
Cách tạo ra dòng ñiện xoay chiều nào sau ñây là phù hợp vớ nguyên tắc của máy phát ñiện
xoay chiều ?
A.
Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên ñiều hoà.
B. Cho khung dây chuyển ñộng tịnh tiến trong một từ trường ñều.
C. Cho khung dây quay ñều trong một từ trường ñều quanh một trục cố ñịnh nằm song
song với các ñường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.

7.
Trong các loại ampe kế sau, loại nào không ño ñược cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay
chiều ?
A. Ampe kế nhiệt.
B.
Ampe kế từ ñiện.
C. Ampe kế ñiện từ. D. Ampe kế ñiện ñộng

8.
ðối với dòng ñiện xoay chiều cách phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện.
B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực ñại bằng công suất toả nhiệt trung bình.


C.
ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
D. ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì ñều
bằng không.

9.
Một thanh nam châm thẳng treo vào một sợi dây và dao ñộng phía trên một cuộn dây dẫn kín.
Trong cuộn dây sẽ xuất hiện
A. Suất ñiện ñộng không ñổi
B.
Dòng ñiện ñổi chiều liên tục
C. Dòng ñiện không ñổi. D. Dòng ñiện xoay chiều hình sin

10.
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về dòng ñiện xoay chiều?
A. Dòng ñiện xoay chiều có chiều luôn thay ñổi.
B. Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật
dạng sin hoặc cosin.

C.
Cường ñộ dòng ñiện ñược ño bằng ampe kế khung quay.
D. Dòng ñiện xoay chiều thực chất là một dao ñộng ñiện cưỡng bức.

11.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?

A.

Cho dòng ñiện một chiều và dòng ñiện xoay chiều lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở
thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Hiệu ñiện thế biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là hiệu ñiện thế xoay chiều.
©
©

9

C. Suất ñiện ñộng biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là suất ñiện ñộng xoay chiều.
D. Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là dòng ñiện xoay chiều.

12.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về cường ñộ hiệu dụng và hiệu ñiện thế hiệu dụng ?
A. Dùng ampe kế có khung quay ñể ño cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều.
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng tính bởi công thức: U =U
o
2
.
C.
Nguyên tắc cấu tạo của các máy ño cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng
mà ñộ lớn tỷ lệ với bình phương cường ñộ dòng ñiện.
D. Dùng vôn kế có khung quay ñể ño hiệu ñiện thế hiệu dụng.

13.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U
quay ñều quanh trục ñối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều chạy qua
nam châm ñiện.

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều một pha
chạy qua ba cuộn dây của stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện một chiều chạy qua
nam châm ñiện.

14.
Trong mạch ñiện chỉ có tụ ñiện C. ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu tụ ñiện C thì có
dòng ñiện xoay chiều trong mạch. ðiều này ñược giải thích là có electron ñi qua ñiện môi giữa
hai bản tụ:
A.
Hiện tượng ñúng; giải thích sai. B. Hiện tượng ñúng; giải thích ñúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích ñúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.

15.
ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R thì :
A. Công suất trên R không ñổi
B.
u = Ri
C. u lệch pha so với i D. Có cộng hưởng ñiện

16.
Khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
π
4
ñối với dòng ñiện
trong mạch thì
A.Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha
π
4
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ

ñiện.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần ñiện trở thuần R của mạch.

C.
Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch.
D. Tần số của dòng ñiện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

17.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu tụ ñiện lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
B. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu cuộn cảm lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu tụ ñiện bằng hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm.

D.
Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu ñiện trở lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.

18.
Khi giữa hai ñầu một ñiện trở có một hiệu ñiện thế xoay chiều có ñộ lớn cực ñại thì công suất
tỏa ra trên ñiện trở bằng P. Nếu giữa hai ñầu ñiện trở có hiệu ñiện thế không ñổi thì công suất
tỏa ra trên ñiện trở bằng bao nhiêu ?
A.
2P B. 4P
C. P D.
2

P.

19.
Trong thực tế ñể tăng hệ số công suất cosφ người ta thường làm :
A. Giảm tổng trở Z
B.
Tăng tỉ lệ R/Z
C. Giảm ñiện trở thuần R D. Tăng ñiện trở thuần R

©
©

10

20.
Xét về cấu tạo, máy phạt ñiện xoay chiều một pha và máy phát ñiện một chiều khác nhau cơ
bản ở bộ phận nào ?
A. Khung dây B. Chổi quét
C.
Bộ góp D. Trục quay

21.
Nếu máy phát ñiện xoay chiều có p cặp cực , nhiều cặp cuộn dây và roto quay với vận tốc n
vòng/s thì tần số dòng ñiện bằng bao nhiêu :
A.
n.p
60

B.
n.p

C.
n.p
2
D. 2np

22.
ðặt một nam châm ñiện trước một lá sắt. Nối nam châm ñiện với nguồn ñiện xoay chiều thì
lá sắt sẽ Chọn một ñáp án dưới ñây
A.
Bị nam châm ñiện hút chặt B. Bị nam châm ñiện ñẩy ra
C. Không bị tác ñộng D. Hút ñẩy luân phiên liên tục tại chỗ
23.
Chọn câu
sai
. Trong máy phát ñiện xoay chiều một pha:
A. Bộ phận quay gọi là roto và bộ phận ñứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng ñiện.
D.
Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.

24.
Cấu tạo của máy phát ñiện xoay chiều có ñặc ñiểm
A. Phần ứng là nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm ñiện
B. Lõi sắt của phần cảm và phần ứng ñược ghép bởi nhiều lá sắt ñể tăng khả năng chịu
lực
C. Phần cảm là khung dây dẫn
D.
Có nhiều cặp cực ñể giảm vận tốc quay của rôto


25.
Khi từ thông qua khung dây kín biến thiên thì cường ñộ dòng ñiện cảm ứng trong khung dây
sẽ là :
A. i = -Φdt
B. i =

dt

C.
i = -
1 dΦ
R dt

D. i = -

R
dt

26.
Trong cách mắc hình sao người ta có thể chỉ cần 3 dây pha mà không cần dây trung hòa khi
A. Tải ở 3 pha ñều là cảm kháng
B. Tải ở 3 pha ñều là dung kháng
C. Tải ở 3 pha ñều là ñiện trở thuần

D.
Tải ở 3 pha giống nhau hoàn toàn

27.
Phát biểu nào sau ñây về cấu tạo của máy phát ñiện xoay chiều ba pha là
sai

?
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau ñặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên
stato.
B. Hai ñầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha ñiện.
C. Rôto là phần cảm, stato là phần ứng.
D.
Rôto là phần ứng, stato là phần cảm.

28.
Khi mắc dòng ñiện 3 pha nên lưu ý các ñiểm
A. Khi mắc hình sao thì tải cần ñối xứng

B.
Tiết kiệm ñược dây dẫn truyền tải nhờ cách mắc sao, tam giác
C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng Up=
3
Ud
D. Khi mắc hình tam giác thì tải không cần ñối xứng

©
©

11

29.
Khi truyền tải ñiện năng của dòng ñiện xoay chiều ba pha ñi xa ta phải dùng ít nhất là bao
nhiêu dây dẫn ?
A. 2.

B.

3.
C. 4.
D. 5.

30.
ðộng cơ ñiện xoay chiều ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch ñiện ba
pha dùng ñể chạy ñộng cơ này phải dùng mấy dây dẫn :
A. 3
B.
4
C. 5 D. 6

31.
Trong cách mắc dòng ñiện xoay chiều ba pha ñối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau
ñây là
không ñúng
?
A. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha ñều bằng nhau.
B.
Dòng ñiện trong mỗi pha bằng dòng ñiện trong mỗi dây pha.
C. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một pha bằng hiệu ñiện thế giữa hai dây pha.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha

32.
Máy phát ñiện xoay chiều 3 pha có ưu ñiểm:
A. Không cần ứng dụng hiện tượng cảm ứng ñiện từ
B. Tạo ñược từ trường quay

C.
Tiết kiệm trong ñường dây tải ñiện

D. Máy có cấu tạo ñơn giản

33.
Gọi Bo là cảm ứng từ cực ñại của một trong ba cuộn dây ở ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
khi có dòng ñiện vào ñộng cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato là:
A. B=0 B. B = Bo
C. B = 0.5Bo
D.
B = 1,5Bo

34.
Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha hoạt ñộng bình thường khi hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa
hai ñầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi ñó chỉ có một mạng ñiện xoay chiều ba pha do một
máy phát ba pha tạo ra, suất ñiện ñộng hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. ðể ñộng cơ hoạt ñộng
bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau ñây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo tam giác.
D.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình tam giác.

35.
Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha hoạt ñộng bình thường khi hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa
hai ñầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi ñó chỉ có một mạng ñiện xoay chiều ba pha do một
máy phát ba pha tạo ra, suất ñiện ñộng hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. ðể ñộng cơ hoạt ñộng
bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau ñây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình tam giác.
B.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo tam giác.

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.

36.
Hiện tượng quay không ñồng bộ xảy ra khi ñặt vật nào ñồng trục với từ trường quay?

A.
Một khung dây ñồng kín mạch
B. Một khung dây sắt kín mạch
C. Một kim nam châm
D. Một khung dây nhôm không kín mạch

37.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có tần số quay bằng tần số dòng ñiện.

B.
Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có phương không ñổi.
©
©

12

C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có hướng quay ñều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có ñộ lớn không ñổi.


38.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện một chiều chạy qua
nam châm ñiện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều một pha
chạy qua ba cuộn dây của stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha.

C.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U
quay ñều quanh trục ñối xứng của nó.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều chạy qua
nam châm ñiện.

39.
Trong máy biến thế :
A. Mạch từ ñược ghép bằng lá tôn silic ñể thuận tiện cho việc tháo lắp.
B. Các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp luôn có tiết diện bằng nhau.
C.
Nếu chạm vào vòng dây sơ cấp bị ñiện giật thì có thể khi chạm vào vòng dây thứ cấp
cũng bị giật.
D. Công thức chỉ ñược phép áp dụng khi coi như ñiện trở trên cuộn sơ cấp và thứ cấp là
rất nhỏ.

40.
Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuôn sơ cấp liên tục với nguồn mà
không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì
A.
Dòng ñiện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không có tải
B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau

C. Tổng trở của biến thế nhỏ
D. Cuộn dây sơ cấp có ñiện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không ñáng kể

41.
Cuộn sơ cấp (I) của máy biến thế ñược nối với nguồn ñiện không ñổi 4,5V và cuộn thứ cấp
(II)nối với hiệu ñiện thế ño dòng một chiều. Dự ñoán nào ñúng khi ñóng mạch ñiện (I):
A. Kim vôn kế sẽ chỉ hiệu ñiện thế không ñổi, tương ứng với tỉ số truyền qua của máy
biến thế.
B. Kim vôn kế chỉ lệch vị trí O tại thời ñiểm mở mạch (I).
C. Kim vôn kế chỉ lệch vị trí O tại thời ñiểm ñóng mạch (I).
D.
Kim vôn kế hoàn toàn không dịch chuyển.

42.
Trong máy biến thế công thức nào sau ñây ñược phép áp dụng trong mọi ñiều kiện :Chọn
một ñáp án dưới ñây

A.
1
2
e
e
=
1
2
N
N
B.
1
2

U
U
=
1
2
N
N

C.
1
2
u
u
=
1
2
N
N
D.
1
2
I
I
=
2
1
N
N

43.

Máy biến thế luôn có:
A. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có ñộ tự cảm nhỏ ñể công suất hao phí nhỏ.
B.
Hiệu ñiện thế 2 ñầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp ít hơn cuộn thứ cấp
D. Hiệu suất bằng 1

44.
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có ưu ñiểm gì hơn so với mạch chỉnh lưu nửa chu kì ?
A.
Dòng ñiện ñỡ nhấp nháy hơn
B. Cường ñộ dòng ñiện lớn hơn
C. Chiều và cường ñộ dòng ñiện ổn ñịnh
D. Công suất dòng ñiện ñạt cực ñại

45.
Người ta dùng dụng cụ nào sau ñây ñể chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều thành dòng ñiện một
chiều
©
©

13

A. Triac bán dẫn B. Trandito bán dẫn
C.
ðiot bán dẫn D. Thiristo bán dẫn

46.
Thiết bị ñể chinh lưu dòng ñiện xoay chiều thành dòng ñiện một chiều là:
A. Tụ ñiện hoá học.

B. ðèn ñiện tử hai cực.
C.
ðèn ñiện tử hai cực hoặc diod bán dẫn.
D. ðiốt bán dẫn.

47.
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về các cách tạo ra dòng ñiện một chiều ?
A. Chỉ có thể tạo ra dòng ñiện một chiều bằng máy phát ñiện một chiều hoặc các mạch
chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều
B. Mạch chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều cho dòng ñiện ít "nhấp nháy" hơn so với mạch
chỉnh lưu một nửa chu kỳ
C. Mạch lọc mắc thêm vào mạch chỉnh lưu có tác dụng làm cho dòng ñiện ñỡ nhấp nháy
hơn
D.
Cả A, B và C ñều ñúng

48.
Bộ góp trong máy phát ñiện một chiều ñóng vai trò của thiết bị ñiện:
A. Tụ ñiện. B. Cuộn cảm.
C.
Cái chỉnh lưu. D. ðiện trở.

49.
Dụng cụ nào dưới ñây ñược dùng như một chỉnh lưuChọn một ñáp án dưới ñây
A. Chất bán dẫn thuần. B. Chất bán dẫn loại p.
C. Chất bán dẫn loại n.
D.
Lớp chuyển tiếp p - n.


































©
©

14

Dao ðộng ðiện Từ - Sóng ðiện Từ

1.
Dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng
LC
là quá trình:
A. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với
thời gian.
B. ðiện tích trên tụ ñiện biến ñổi không tuần hoàn.
C. Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao ñộng.

D.
Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường nhưng
tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao ñộng không ñổi.

2.
Nguyên nhân dao ñộng tắt dần trong mạch dao ñộng là:

A.
do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng ñiện từ.
B. do bức xạ ra sóng ñiện từ.
C. do toả nhiệt trong các dây dẫn.
D. do tụ ñiện phóng ñiện.

3.

Trong mạch dao ñộng
LC
thì …

A.
ðiện tích của tụ ñiện luôn biên thiên
B. Dòng ñiện trong cuộn cảm không ñổi
C. ðiện tích của tụ ñiện không thay ñổi
D. Dòng ñiện trong mạch tăng ñều

4.
Chọn câu ñúng.
A. Năng lượng ñiện luôn luôn bằng năng lượng từ.
B. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với
thời gian.

C.
Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.
D. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm và
năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện

5.
Trong mạch dao ñộng ñặc ñiểm nào sau ñây của dòng ñiện :
A.
Tần số rất lớn B. Năng lượng rất lớn
C. Chu kì rất lớn D. Cường ñộ rất lớn

6.
Trong máy phát dao ñộng ñiều hòa dùng tranzito, nguồn năng lượng bổ sung cho mạch LC

chính là
A. Tụ ñiện C’ B. Cuộn cảm ứng L’
C. Tranzito
D.
Pin

7.
Dao ñộng ñiện từ nào dưới ñây chắc chắn không có sự toả nhiệt do hiệu ứng
Jun – Lenxơ
:
A.
Dao ñộng riêng lí tưởng. B.Dao ñộng riêng cưỡng bức.
C.Dao ñộng duy trì. D.Cộng hưởng dao ñộng.

8.
Dao ñộng ñiện từ nào dưới ñây xảy ra trong một mạch dao ñộng có thể có năng lượng giảm
dần theo thời gian:
A.
Dao ñộng riêng. B. Dao ñộng cưỡng bức.
C. Dao ñộng duy trì. D. Cộng hưởng dao ñộng.

9.
ðại lượng nào dưới ñây của một mạch dao ñộng thực (không phải lí tưởng) có thể coi là
không biến ñổi với thời gian:
A. Biên ñộ.
B.
Tần số dao ñộng riêng.
C. Năng lượng dao ñộng. D. Pha dao ñộng.

10.

Dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng ñược hình thành là do hiện tượng nào sau ñây?
A. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
B.
Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cộng hưởng ñiện D. Hiện tượng từ hoá

11.
ðể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng với tần số riêng của nó , ta thực hiện bằng
cách:
A. ðặt vào mạch 1 hiệu ñiện thế xoay chiều
B. ðặt vào mạch 1 hiệu ñiện thế 1 chiều không ñổi
©
©

15

C. Tăng thêm ñiện trở của mạch dao ñộng
D.
Dùng máy phát dao ñộng ñiện từ ñiều hòa

12.
Năng lượng bổ sung cho mạch dao ñộng trong máy phát dao ñộng ñiều hòa dùng transistor
từ:
A.
Dòng côlectơ. B. Dòng êmitơ.
C. Dòng bazơ. D. Transistor.

13.
Anten ñược coi là một mạch dao ñộng hở vì nó cóChọn một ñáp án dưới ñây
A. ðiện từ trường bức xạ ra ngoài không ñáng kể .

B.
Hai bản cực tụ ñiện mở rộng thành một dây hướng lên trời và một dây nối ñất .
C. Các dây dẫn của anten không có bọc cách ñiện .
D. Một tụ ñiện và một cuộn cảm ñể ở ngoài trời không che kín .

14.
Trong mạch khuyếch ñại dao dộng người ta dùng tranzito vì nó có ñặc tínhChọn một ñáp án
dưới ñây
A. Dòng I
B
lớn gấp nhiều lần Ic .
B.
Dòng Ic lớn gấp nhiều lần I
B
.
C. Dòng I
B
= Ic . D. Dòng I
B
xấp xỉ Ic .

15.
So sánh dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học ta có sự tương ứng giữa các ñại lượngChọn
một ñáp án dưới ñây

A.
Dòng ñiện với vận tốc
B. ðiện tích với ñộng năng
C. Năng lượng ñiện trường với vận tốc
D. Năng lượng từ trường với li ñộ


16.
Dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học:Chọn một ñáp án dưới ñây
A. Có cùng bản chất vật lí.
B. ðược mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
C. Có bản chất vật lí khác nhau.
D.
Câu B và C ñều ñúng.

17.
ðặc ñiểm nào trong số các ñặc ñiểm sau không phải là ñặc ñiểm chung của sóng cơ học và
sóng ñiện từ:
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D.
Truyền ñược trong chân không.

18.
Chọn kết luận ñúng khi so sánh dao ñộng tự do của con lắc lò xo và dao ñộng ñiện từ tự do
trong mạch :
A.
Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B. ðộ cứng k của lò xo tương ứng với ñiện dung C của tụ ñiện.
C. Gia tốc a tương ứng với cường ñộ dòng ñiện i.
D. Vận tốc v tương ứng với ñiện tích q.

19.
Chọn kết luận
sai
khi so sánh dao ñộng tự do của con lắc lò xo và dao ñộng ñiện từ tự do

trong mạch :
A. Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng của con lắc ñơn dẫn ñến dao ñộng tắt dần
tương ứng với ñiện trở của mạch LC.
B. Cơ năng của con lắc tương ứng với năng lượng dao ñộng của mạch LC.
C.
Con lắc có ñộng năng lớn nhất khi ñi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng
ñiện trường cực ñại khi tụ ñược nạp ñầy
D. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng rồi buông tay tương ứng với nạp ñiện ban ñầu cho
tụ.

20.
Chọn câu
sai
.
A.
ðiện trường xoáy là ñiện trường mà ñường sức là những ñường cong.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy trong
không gian xung quanh nó.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà ñường cảm ứng từ bao quanh các ñường sức của ñiện
trường.
D. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

©
©

16

21.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng

?
A. ðiện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với
vận tốc ánh sáng.
B.
Một từ trường biến thiên tăng dần ñều theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy
biến thiên.
C. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy.
D. Một ñiện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

22.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Dòng ñiện dịch là do ñiện trường biến thiên sinh ra.
B. Dòng ñiện dẫn là dòng chuyển ñộng có hướng của các ñiện tích.
C.
Có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp dòng ñiện dịch.
D. Có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp dòng ñiện dẫn.

23.
Khi ñiện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ ñiện thì:
A. Có một dòng ñiện chạy qua giống như trong dòng ñiện trong dây dẫn.
B.
Tương ñương với dòng ñiện trong dây dẫn gọi là dòng ñiện dịch.
C. Không có dòng ñiện chạy qua.
D. Cả hai câu A và B ñều ñúng.

24.
ðiện từ trường tĩnh:
A. Do các ñiện tích ñứng yên sinh ra.

B. Có ñường sức là các ñường cong hở, xuất phát ở các ñiện tích dương và kết thúc ở các
ñiện tích âm.
C. Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D.
Cả A, B, C ñều ñúng.

25.
Chọn kết luận ñúng khi nói về trường ñiện từ:
A.
Sự biến thiên của ñiện trường giữa các bản tụ ñiện sinh ra một từ trường tương ñương
với từ trường do dòng ñiện trong dây dẫn nối với tụ
B. ðiện trường trong tụ biến thiên sinh ra mọt từ trường như từ trường của một nam
châm hình chữ U
C. Dòng ñiện dịch ứng với sự dịch chuyển của các ñiện tích trong lòng tụ
D. Dòng ñiện dịch và dòng ñiện dẫn bằng nhau về ñộ lớn nhưng ngược chiều.

26.
Một khung dây có N vòng quay liên tục với trục quay cắt từ trường B
A. Hai ñầu dây của khung có dòng ñiện xoay chiều hình sin
B. Từ thông qua khung biến thiên tuần hoàn
C. Trong khung dây có suất ñiện ñộng cảm ứng không ñổi
D.
Trong khung có suất ñiện ñộng cảm ứng biến thiên

27.
Lý thuyết ñiện từ của Maxoen cho rằng ánh sáng
A. Véctơ ñiện trường
B. Vectơ cảm ứng từ
C. Các véctơ ñiện trường và từ trường song song với nhau
D.

Các véctơ ñiện trường và từ trường vuông góc với nhau.

28.
ðặc ñiểm nào sau ñây thuộc về sóng ñiện từ ?
1. Sóng ngang.
2. Truyền ñi trong mọi môi trường vật chất.
3. Vận tốc truyền sóng là .
4. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
5.Năng lượng khi truyền sóng trong không gian tỉ lệ với lũy thừa bậc hai của tần số.
A. 1 ; 2 ; 4
B.
1 ; 2 ; 3
C. 2 ; 4 ; 5 D. 3 ; 4 ; 5

29.
Trong thiết bị bắn tốc ñộ xe trên ñường thì
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô thuyến
C. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến

×