Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

PHƯƠNG PHÁP dạy học TOÁN ở TIỂU học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.24 KB, 33 trang )

PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TOÁN Ở TIỂU HỌC
-Phân tích chương trình môn Toán ở tiểu học
-Nêu những hạn chế (nếu có) của chương trình môn Toán ở Tiểu học.
Cho ví dụ minh họa.
C
T
CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN (HIỆN HÀNH)
Lớ
p
Yếu tố số

Yếu tố

học

Yếu tố đại lượng

Yếu

Giải

hình

tố

toán

học

thốn
g kê



1

I. Các số đến

Giới - Nhận dạng bước đầu về

10. thiệu

hình vuông, tam giác,

- Giới
thiệu

Phép cộng đơn vị tròn.

bài

và phép trù đo

toán

độ - Giới thiệu về điểm,

trong phạm dài cm: điểm ở trong, ngoài một

có lời

vi 10.


hình; đoạn thẳng.

văn.

- Nhận biết viết,

- Thực hành vẽ đoạn

- Giải

quan hệ số thực

thẳng, vẽ hình trên giấy

các bài

lượng

kẻ ô vuông, gấp, cắt hình.

toán

đọc,

hiện

(nhiều hơn, phép

bằng


ít hơn, bằng tính với

một

nhau).

các số

phép

- Đọc, đếm, đo theo

cộng


viết, so sánh đơn vị

hoặc

các số đến đo cm.

trừ,

10.

chủ

Tập đo

Sử dụng các và ước


yếu là

dấu

= lượng

các bài

(bằng),

< độ dài.

toán

(bé

hơn), -

>(lớn hơn).

Giới

thiệu

thêm,
bớt

- Bước đầu đơn vị


một số

giới

thiệu đo thời

đơn vị.

khái

niệm gian:

về

phép tuần lễ,

cộng.

ngày

- Bước đầu trong
giới

thiệu tuần.

khái

niệm Bước

về phép trừ.


đầu làm

- Bảng cộng quen
và trừ trong với đọc
phạm vi 10.

lịch

- Số 0 trong (loại
phép cộng, lịch
trừ.

hàng

- Mối quan ngày),
hệ

giữa đọc giờ

phép cộng, đúng
trừ.

trên

- Tính giá đồng


trị biểu thức hồ (khi
số có đến kim

dấu

hai phút

phép cộng, chỉ vào
trừ.

số 12).

II. Các số
đến

100.

Phép cộng
và phép trừ
không nhớ
trong phạm
vi 100.
- Đọc, đếm,
viết, so sánh
các số đến
100.

Giới

thiệu

hàng


chục, hàng
đơn vị. Giới
thiệu tia số.
- Phép cộng
và phép trừ
không

nhớ

trong phạm
vi 100. Tính
nhẩm
tính


viết

trong phạm


vi 100.
- Tính giá
trị biểu thức
số có đến
hai

phép

tính


cộng,

trừ (các TH
đơn giản).
2

I.
cộng

Phép -

Giới - Giới thiệu đơn vị đo độ
dài deximet, mét, kilomet

các bài

phép trừ có góc

và milimet. Đọc, viết các

toán

nhớ

số đo độ dài theo đơn vị

đơn về

phạm
100


và thiệu

- Giải

trong vuông

vi và góc đo mới học. Quan hệ giữa
không

phép

các đơn vị đo độ dài:

cộng,

- Giới thiệu vuông.

1m=10dm,

trừ

tên

1m=100cm,

(trong

1km=1000m1m=1000m


đó có

gọi Giới

thành phần thiệu

1dm=10cm,

và kết quả eke. Vẽ m. Tập chuyển đổi các

bài

của

đơn vị đo độ dài, thực

toán

hiện phép tính với số đo

về

hạng, tổng) thước

độ dài (các TH đơn giản).

nhiều

và phép trừ thẳng


Tập đo và ước lượng độ

hơn, ít

(số bị trừ, và eke

dài.

hơn

cộng

số
hiệu).

phép góc
(số bằng

trừ, -

Giới - Giới thiệu về lít. Đọc,

một số

thiệu

viết, làm tính với các số

đơn


- Bảng cộng đỉnh,

đo theo đơn vị lít. Tập

vị),

và bảng trừ góc,

đong, đo, ước lượng theo

phép


trong phạm cạnh
vi 20.

lít.

của các - Giới thiệu đơn vị đo

nhân


- Phép cộng hình đã khối lượng : kilogam.

phép

và phép trừ học.

chia.


không

Đọc, viết, làm tính với

nhớ - Tính các số đo theo đơn vị kg.

hoặc có nhớ chu vi Tập cân và ước lượng
trong phạm hình

theo kg.

vi 100. Tính chữ

- Giới thiệu đơn vị đo

nhẩm

và nhật,

thời gian: giờ, tháng.

hình

Thực hành đọc lịch (loại

tính viết.

- Tính giá vuông.
trị biểu thức -


lịch hàng ngày), đọc giờ

Giới đúng trên đồng hồ (khi

có số đến thiệu

kim phút chỉ vào số 12)

hai

dấu compa.

và đọc giờ khi kim phút

phép

tính Giới

chỉ vào số 3, 6. Thực hiện

cộng, trừ.

thiệu

phép tính với các số đo

- Giải bài tâm và theo đơn vị giờ, tháng.
tập


dạng: bán

- Giới thiệu tiền Việt

“Tìm x biết: kính,

Nam(trong phạm vi các

a + x = b, x đường

số đang học). Tập đổi tiền

– a = b,

trong TH đơn giản. Đọc,

kính

a – x = b của

viết, làm tính với các số

(với a, b là hình

đo đơn vị đồng.

các số có tròn.
đến 2 chữ Vẽ
số)”


bằng đường

cách

sử tròn

dụng

mối bằng


quan

hệ compa.

giữa

thành - Thực

phần và kết hành vẽ
quả

của trang trí

phép tính.

hình

II. Các số tròn.
đến


1000. -

Giới

Phép cộng thiệu
và phép trừ diện
trong phạm tích
vi 1000.

1

hình.

- Đọc, viết, Tính
so sánh các diện
số có 3 chữ tích
số.

Giới HCN

thiệu

hàng và diện

đơn vị, hàng tích
chục, trăm.
- Phép cộng
các số có
đến 3 chữ

số,

tổng

không

quá

1000, không
nhớ.

Tính

nhẩm



tính viết.
- Tính giá

HV.


trị các biểu
thức số có
đến hai dấu
phép

tính


cộng,

trừ,

không



dấu ngoặc.
III.
nhân

Phép


phép chia
- Giới thiệu
khái

niệm

ban đầu về
phép nhân:
lập

phép

nhân

từ


tổng các số
hạng

bằng

nhau.

Giới

thiệu

thừa

số và tích.
- Giới thiệu
khái

niệm

ban đầu về
phép

chia:

lập

phép

chia từ phép

nhân có một


thừa

số

chưa

biết

khi biết tích
và thừa số
kia.

Giới

thiệu số bị
chia,

số

chia,
thương.
- Lập bảng
nhân

với

2,3,4,5

tích



không

quá 50.
- Lập bảng
chia
2,3,4,5

cho


số bị chia
không

quá

50.
- Nhân với
1 và chia
cho 1.
- Nhân với
0. Số bị chia
là 0. Không
thể chia cho
0.



- Nhân, chia
nhẩm trong
phạm vi các
bảng

tính.

Nhân số có
đến 2 chữ
số với số có
1

chữ

số

không nhớ.
Chia số có
đến 2 chữ
số cho số có
1 chữ số,
các

bước

chia

trong

phạm vi các

bảng tính.
- Tính giá
trị biểu thức
số có đến 2
dấu

phép

tính

cộng,

trừ

hoặc

nhân, chia.
Giải bài tập
dạng: “Tìm
x biết: a x x
= b, x : a =


b (với a là
số có 1 chữ
số, khác 0;
b là số có 2
chữ số)”.
- Giới thiệu
các


phần

bằng

nhau

của đơn vị
(dạng , với
n là số tự
nhiên khác
0 và không
vượt quá 5).
3

I.

Phép -

nhân
phép

Giới - Bổ sung và lập bảng các -

và thiệu
chia góc

trong phạm vuông

- Giải


đơn vị đo độ dài từ mm Giới

bài

đến km. Nêu mối quan hệ thiệu

toán

giữa 2 đơn vị tiếp liền bảng

có đến

vi

và góc nhau, giữa m và km, m và số

2 bước

100(tiếp):

không

cm, mm. Thực hành đo liệu

tính

- Củng cố vuông.

và ước lượng độ dài.


với các

các

- Giới thiệu đơn vị đo giản.

bảng Giới

nhân với 2, thiệu
3,4,5
không

diện tích: cm vuông.

đơn

- Tập quan

(tích eke. Vẽ - Giới thiệu gam. Đọc, sắp
quá góc

mối
hệ trực

viết, làm tính với các số xếp

tiếp và

50) và các bằng


đo theo đơn vị gam. Giới lại

đơn

bảng

thiệu 1kg=1000g.

giản.

chia thước

các


cho 2,3,4,5 thẳng

- Ngày tháng, năm. Thực số

- Giải

(số bị chia và eke

hành xem lịch.

bài

liệu


không

quá -

50).

Bổ thiệu

xem đồng hồ, chính xác bảng

quy về

sung cộng, đỉnh,

đến phút. Tập ước lượng theo

đơn vị

trừ các số góc,

khoảng thời gian trong mục

và các

có 3 chữ số cạnh

phạm vi 1 phút.

bài




Giới - Phút, giờ. Thực hành của

đích,

nhớ của các - Giới thiệu tiếp về tiền yêu

toán

toán

không quá 1 hình đã VN. Tập đổi tiền với các cầu

có nội

lần).

cho

dung

- Lập các - Tính

trước

hình

bảng


.

học.

học.
nhân chu vi

với

6, hình

7,8,9,10

chữ

(tích không nhật,
quá 100) và hình
các
chia

bảng vuông.
với -

6,7,8,9,10

Giới

thiệu

(số bị chia compa.

không
100).

quá Giới
thiệu

- Hoàn thiện tâm và
các
nhân
chia.

bảng bán
và kính,
đường

- Nhân, chia kính
ngoài bảng của

TH đơn giản.


trong phạm hình
vi

1000: tròn.

nhân số có Vẽ
2, 3 chữ số đường
với 1 chữ số tròn



nhớ bằng

không quá 1 compa.
lần, chia số - Thực
có 2, 3 chữ hành vẽ
số

cho

1 trang trí

chữ số. Chia hình
hết và chia tròn.
có dư.

-

Giới

- Thực hành thiệu
tính:

tính diện

nhẩm trong tích

1

phạm vi các hình.

bảng

tính; Tính

nhân nhẩm diện
số có 2 chữ tích
số với số có HCN
1

chữ

số và diện

không nhớ; tích
chia

nhẩm HV.

số có 2 chữ
số với số có
1

chữ

số

không có số


dư ở từng

bước

chia.

Củng cố về
cộng,

trừ,

nhân,

chia

trong phạm
vi 1000 theo
các mức độ
đã xác định.
- Làm quen
với

biểu

thức số và
giá trị biểu
thức.
- Giới thiệu
thứ tự thực
hiện

các


phép

tính

trong

biểu

thức có đến
2 dấu phép
tính,



hoặc không


dấu

ngoặc.
- Giải các
bài

tập

dạng: “ Tìm


x biết a : x

= b (với a, b
là số trong
phạm vi đã
học)”.
II.

Giới

thiệu các số
trong phạm
vi 100 000.
Giới

thiệu

hàng
nghìn,
hàng

vạn,

chục vạn.
- Phép cộng
và phép trừ


nhớ

không


liên

tiếp



không quá 2
lần,

trong

phạm vi 100
000.
- Tính giá
trị các biểu
thức số có
đến 3 dấu
phép

tính,




hoặc

không




dấu ngoặc.
- Giới thiệu
các

phần

bằng

nhau

của đơn vị
(dạng , với
n là số tự
nhiên từ 2
đến 10 và
n=100, n =
1000). Thực
hành

so

sánh

các

phần

bằng

nhau


của

đơn vị trên
hình vẽ và
trong
trường hợp
đơn giản.
- Giới thiệu
về chữ số
La Mã.
4

I.

Số

hiên.

tự -

Góc - Bổ sung và hệ thống -

Các nhọn,

hóa các đơn vị đo khối Giới

- Giải
các bài



phép
về

tính góc tù, lượng. Chủ yếu nêu mối thiệu
số

tự góc bẹt. quan hệ giữa ngày và giờ bước

nhiên:

- Nhận và phút, giây, thế kỉ và đầu

toán
có đến
2 hoặc

- Lớp triệu. dạng

năm; năm và tháng, ngày. về

3 bước

Đọc,

- Giới thiệu về diện tích trung

tính,

so sánh các trong


và một số đơn vị đo diện bình



số đến lớp các

tích (dm2, m2, km2). Nêu cộng. dụng

viết, góc

sử

Giới hình đã mối quan hệ giữa m2 và - Lập phân

triệu.

thiệu lớp tỷ. học.
- Tính giá -

cm2, m2 và km2.

bảng

Giới - Thực hành đổi đơn vị đo số

số.
- Giải

trị các biểu thiệu


đại lượng( cùng loại), liệu

các bài

thức

tính toán với các số đo. và

toán

Thực hành đo, tập làm nhận

có liên

a+b; a-b; a x thẳng

tròn số đo và tập ước xét

quan

b;

lượng số đo.

bảng

đến:

a+b+c; a x b nhau,


số

tìm hai

x c, (a+b)x vuông

liệu.

số biết

c.

-

tổng

- Tổng kết nhau,

Giới

hoặc

về

tự song

thiệu

hiệu


nhiên và hệ song

biểu

và tỉ số

thập phân.

đồ.

của

- Phép cộng nhau.

Tập

chúng;

và trừ các -

nhận

tìm hai

số có đến thiệu về

xét

số biết


5,6 chữ số hình

trên

tổng

không

biểu

hiệu

đồ.

của

chứa hai

chữ dạng:

đường

a:b; cắt

góc với
số

với
Giới


nhớ bình

và có nhớ hành và


tới 3 lần. hình

chúng;

Tính

chất thoi.

tìm số

giao

hoán -

trung

Giới

và kết hợp thiệu

bình

của


cộng;

phép công

cộng các số thức

các bài

tự nhiên.

toán

tính

- Phép nhân diện

nội

các số có tích

dung

nhiều

hình

chữ HBH

số với số và hình


học đã

không quá 3 thoi.

học.

chữ số, tích - Thực


không hành vẽ

quá 6 chữ hình
số.

Tính bằng

chất

giao thước

hoán và kết và eke,
hợp

của cắt,

phép

nhân ghép,

các


số tự gấp

nhiên,

tính hình.

chất

phân

phối

của

phép

nhân

với

phép

cộng.
- Phép chia


các số có
nhiều


chữ

số cho số có
không quá 3
chữ

số,

thương



không quá 4
chữ số.
- Dấu hiệu
chia hết cho
2,3,5,9.
- Tính giá
trị các biểu
thức số có
đến 4 dấu
phép

tính.

Giải các bài
tập dạng:
“Tìm x biết:
x < a, a < x

các số bé)”.
II. Phân số.
Các

phép

tính

về

phân số:
- Giới thiệu
khái

niệm


ban đầu về
phân số đơn
giản.

Đọc,

viết, so sánh
các phân số,
phân

số

bằng nhau.

- Phép cộng,
trừ hai phân
số có cùng
hoặc không


cùng

mẫu số (TH
đơn

giản,

mẫu số của
tổng

hoặc

hiệu không
quá 100).
- Giới thiệu
về tính chất
giao

hoán

và kết hợp
của

phép


cộng

các

phân số.
- Giới thiệu
các quy tắc
nhân

phân


số với phân
số,

nhân

phân số với
số tự nhiên
(TH

đơn

giản,

mẫu

số của tích



không

quá 2 chữ
số).
- Giới thiệu
tính

chất

giao

hoán,

kết hợp của
phép

nhân

các phân số.
Giới

thiệu

phép

nhân

một


tổng

hai phân số
với

một

phân số.
- Giới thiệu
quy tắc chia
phân số cho
phân

số,

chia phân số
cho số tự


nhiên khác
0.
- Thực hành
tính:

tính

nhẩm

về


cộng,

trừ

hai phân số


cùng

mẫu

số,

phép

tính

không



nhớ, tử số
của kết quả
tính



không quá 2
chữ số; tính
nhẩm


về

nhân

phân

số với phân
số hoặc với
số tự nhiên,
tử

số



mẫu số của
tích



không quá 2
chữ

số,

phép

tính


không




nhớ.
- Tính giá
trị các biểu
thức



không quá 3
dấu

phép

tính với các
phân số đơn
giản
số

(mẫu
chung

của kết quả
tính




không quá 2
chữ số).
III. Tỉ số:
- Giới thiệu
khái

niệm

ban đầu về
tỉ số.
- Giới thiệu
về tỉ lệ bản
đồ.
5

I. Ôn tập và - Tính I. Đo thời gian. Vận tốc, - Nêu Giải
bổ sung về diện

thời gian chuyển động, nhận

bài

phân số: bổ tích

quãng đường đi được

toán,

sung


về hình

- Các phép tính cộng, trừ một

chủ

phân

số tam

các số đo thời gian có đến số

yếu là

xét


thập phân, giác,

hai đơn vị đo.

đặc

các bài

hỗn số, các thoi và - Các phép tính nhân chia điểm

toán

bài


toán thang.

số đo thời gian với một đơn

có đến

liên

quan Tính

số.

3 bước

đến tỉ lệ.

giản

chu vi - Giới thiệu khái niệm của

tính,

II. Số thập và diện ban đầu về : vận tốc, thời một

trong

phân. Các tích

gian chuyển động, quãng bảng


đó có:

phép

đường đi được và mối số

I. Các

quan hệ giữa chúng.

bài

tính hình

về số thập tròn.
phân

-

liệu

Giới II. Đo diện tích. Đo thể hoặc

- Giới thiệu thiệu

tích.

khái


-

niệm hình

Đêcamet

toán

một

đơn

vuông, biểu

giản

ban đầu về hộp

hectomet vuông, milimet đồ

số

vuông; bảng đơn vị đo thống số

thập chữ

phân.

nhật,


diện tích.

kê.

về

tỉ

phần

- Đọc, viết, hình

- Giới thiệu các đơn vị đo -

trăm

so sánh các lạp

diện tích ruộng đất: a và Thực

- Tìm

thập phương ha. Mối quan hệ giữa m2 hành

số
phân.
-

,


Viết

hình với a, ha.

số

phần

- Giới thiệu khái niệm bảng

trăm

chuyển đổi hình

ban đầu về thể tích và số

của hai

các số đo cầu.

một số đơn vị đo thể tích: liệu

số.

đại

và trụ,

lập


tỉ

lượng - Tính cm3, dm3, m3.

và vẽ - Tìm

dưới

dạng diện

- Thực hành đo diện tích biểu

một

số

thập tích

ruộng đất và đo thể tích.

đồ

số, biết

đơn

tỉ

giản.


phần

phân.

xung

- Các phép quanh,
tính

cộng, diện

trăm

số


trừ,

nhân, tích

của số

chia các số toàn

đó so

thập phân:

với số


phần,

+ Phép cộng thể tích

đã

trừ các số hình

biết.

thập

- Tìm

phân hộp



đến

3 chữ

một số

chữ

số

ở nhật,


biết

phần

thập hình

một số

phân. Cộng lập

khác

trừ

và tỉ số

không phương

nhớ và có .

phần

nhớ đến 3

tră của

lần.

số


+ Phép nhân

biết so

các số thập

với số

phân có tới

đó.

3 tích riêng

II.



phàn

Các

thập

phân

bài

đã


của tích có

toán

không có 3

đơn

chữ số.

giản

+ Phép chia

về

các số thập

chuyể

phân với số

n

chia

động




không có 3

đều,


chữ số( cả

chuyể

phần

n

nguyên
phần


thập

động
ngược

phân)



chiều

thương






không quá 4

cùng

chữ số, với

chiều

phần

thập

- Tìm

phân



vận

không quá 3

tốc

chữ số.


biết

- Tính chất

thời

giao

hoán

gian

của

phép

chuyển

cộng



nhân,

tính

chất

phân


phối

của

quãng

phép

nhân

đường.

đối với phép

- Tìm

cộng các số

thời

thập phân.

gian

- Thực hành

chuyển

tính nhẩm:


động

+ Cộng, trừ

biết độ

không

dài

nhớ

hai số thập

dộng
và độ
dài

quãng