HỌC VIỆN PHẬT GIÁO VIỆT NAM TẠI TP.HCM
KHOA TRUNG VĂN
Biên soạn
Hán cổ
Học kỳ 1 Khoá V
Khoa ĐTTX
TP.HCM 2017
-2-
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
Các nét cơ bản của chữ Hán
漢字筆畫名稱
Đối với người mới học chữ Hán, sẽ
cảm thấy chữ Hán có nhiều nét, rất phức
tạp, rất khó học. Nhưng nếu chúng ta
đem so sánh chữ Hán với các từ trong
những ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái a,
b, c thì sẽ thấy các nét bút trong chữ Hán
sẽ giống như các mẫu tự. Phân tích các
nét chữ Hán, ta có thể thấy chúng được
tạo thành từ những nét bút rất đơn giản,
gồm 8 nét cơ bản, mỗi nét có một tên
riêng và được viết theo một quy định cho
từng nét. Ngoài 8 nét cơ bản, còn một số
nét viết riêng có quy định. Nhập môn học
chữ Hán, học các nét căn bản là bài học
đầu tiên rất quan trọng, vì sẽ giúp chúng
ta viết đúng các nét và theo thứ tự bút
thuận, giúp cho việc viết chính xác chữ
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
-3-
Hán, và đếm chính xác số lượng nét viết
của một chữ và từ đó giúp việc tra cứu từ
điển chính xác và nhanh chóng hơn.
Các nét viết của chữ Hán như sau:
1. NGANG (HOÀNH) 横 viết từ
trái sang phải
一 nhất: số một
二 nhị: hai
三 tam: ba
十 thập: mười
大 đại: lớn
干 can: thiên can; liên can, liên quan
天 thiên: trời
夫 phu: chồng
-4-
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
王 vương: vua
2. SỔ (THỤ)豎 viết từ trên xuống
dưới
中 trung: chính giữa, bên trong.
川 xuyên: sông
十 thập: mười
3. PHẨY (PHIẾT)撇 viết từ trên
phải xuống trái dưới
人 nhân: người
八 bát: tám
入 nhập: vào
大 đại: lớn
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
-5-
才 tài: tài năng, tài
千 thiên: ngàn
午 ngọ: trưa
又 hựu: lại, nữa
水 thủy: nước
4. MÁC (NẠI) 捺 viết từ trên-trái
xuống phải-dưới
人 nhân: người
八 bát: tám
入 nhập: vào
又 hựu: lại, nữa
木 mộc: cây, gỗ
-6-
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
5. CHẤM (ĐIỂM) 點 viết từ trên
xuống dưới phải hoặc trái
灬 (火) hỏa: lửa
主 chủ: người chủ
玉 ngọc: ngọc
六 lục: sáu
之 chi:
不 bất: không
文 văn: Văn tự, ngôn ngữ, bài văn.
太 thái: cao, lớn
犬 khuyển: chó
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
-7-
6. HẤT (THIÊU) 挑 viết từ dướitrái lên trên-phải
扌手 thủ: tay
Phân biệt thủ 扌 và tài 才
汉/漢 Hán:
汗 hãn: mồ hôi
地 địa: đất
Phân biệt chữ thổ 土 và chữ có bộ 土:
土 thổ: đất
寺 tự: chùa
Sổ hất:
ổ với nét hất
衣 y: áo
食 thực: ăn
-8-
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
艮 cấn: quẻ Cấn
良 lương: tốt, lành, hay, giỏi
很 ngận: rất, lắm
Ngang gập hất
计計 kế: mưu kế, trù tính
7. MÓC (CÂU) 勾
Nét sổ có móc (sổ câu)
小 tiểu: nhỏ
Nét ngang móc (hoành câu)
字 tự: văn tự, chữ
N
ớ
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
-9-
戈 qua: cái mác, một thứ vũ khí ngày
xưa
我 ngã: ta, tôi
N
o
ớ
oa
狗 cẩu: con chó
家 gia: gia đình, nhà
N
o
câu)
đối x ng vớ
h
心 tâm: trái tim; tâm, lòng, tâm tư,
ổ
h
ổ ngang móc) nét
đ ng kết hợp với bình câu
也 dã:
8. GẬP(CHIẾT)折
N
- 10 -
a
ế hợ
ậ đ ng
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
口 khẩu: miệng
囗 vi: bao quanh
己 kỷ: can Kỷ; mình, tự mình
已 dĩ: đã, rồi, ngừng
巳 Tị: chi Tị (một trong 12 địa chi).
凸 đột: lồi, gồ. Đối lại với ao 凹
凹 ao: lõm, trũng
Ngang gập móc
門/门 môn: cửa, học phái, tông phái
月 nguyệt: trăng, tháng
母 mẫu: mẹ
Nét ngang, gập, kết hợp nét mác
có móc
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 11 -
风/風 phong: gió
Nét ngang với 2 lần gập và móc
乃 nãi: là
Nét ngang, gập, sổ cong
没/沒 một: chìm, chết
Nét ngang kết hợp gập cong có
móc
九 cửu: chín
丸 hoàn: viên, hòn (vật nhỏ mà tròn)
N
ổđ
ế hợ
ậ
hả
医/醫 y: y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc
匚 phương: tủ đựng
匸 hệ: giấu giếm
- 12 -
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
凵 khảm: Há miệng ra
山 sơn/san: núi, non
ổ ập móc:
phải, với nét gậ
ổ gập ngang
馬/马 mã: ngựa
Sổ gập ngang
母 mẫu: mẹ
每 mỗi: mỗi, mỗi một, từng
Nét phẩy kết hợp nét gập phải
玄 huyền: huyền diệu, đen
去 khứ: đi
Nét sổ với 2 lần gập và móc
弓 cung: cái cung
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 13 -
弟 đệ: em trai
Nét ngang kết hợp nét phẩy và
nét cong có móc
阝 phụ: Một hình thức của bộ phụ 阜
邑 ấp
阮 Nguyễn: họ Nguyễn (bộ phụ 阜)
都 đô: kinh đô (bộ ấp 邑)
Phẩy chấm (Phiệt đ
:
hẩ
ế h
hấ
女 nữ: con gái
Nét ngang kết hợp nét phẩy
又 hựu: lại, nữa
- 14 -
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
水 thủy: nước
Vĩ h ự bát pháp: Vì chữ 永 (vĩnh)
chứa tám nét cơ bản của chữ Hán,
nên người xưa thường lấy chữ này
luyện tập. 8 nét cơ bản là:
1- Nét chấm
2- Nét ngang
3- Nét sổ
4- Nét móc
5- Nét hất lên phải
6- Nét phẩy xiên dài
7- Nét phẩy xiên ngắn
8- Nét mác.
(nét gập)
Chú ý những chữ Hán gần giống
Chữ Hán
Âm Hán Việt
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 15 -
母每天夫王主玉土
mẫu mỗi thiên phu vương chủ ngọc thổ
干午汗十千大太犬
can ngọ hãn thập thiên đại thái khuyển
凹凸丸九口囗中己
ao đột hoàn cửu khẩu vi trung kỉ
dĩ tị thủ tài nhân bát nhập hỏa
已巳扌才人八入火
cấn lương ngận qua ngã cung đệ phụ
艮良很戈我弓弟阝
nguyễn ấp đô khảm san phương hệ
阮阝都凵山匚匸
Phần từ vựng
1.
一一 nhất nhất
2.
一寺 nhất tự
3.
一字 nhất tự
4.
一女 nhất nữ
5.
一門 nhất môn
6.
一人 nhất nhân
7.
一口 nhất khẩu
- 16 -
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
8.
一心 nhất tâm
9.
一家 nhất gia
10.
不一 bất nhất
11.
二心 nhị tâm
12.
六人 lục nhân
13.
六字 lục tự
14.
六家 lục gia
15.
六馬 lục mã
16.
六門 lục môn
17.
六女 lục nữ
18.
八字 bát tự
19.
九天 cửu thiên
20.
天人 thiên nhân
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 17 -
21.
千人 thiên nhân
22.
土地 thổ địa
23.
口中 khẩu trung
24.
手中 thủ trung
25.
寺中 tự trung
26.
入寺 nhập tự
27.
心中 tâm trung
28.
山中 sơn trung
29.
山水 sơn thuỷ
30.
水土 thuỷ thổ
31.
火山 hỏa sơn
32.
山口 sơn khẩu
33.
門中 môn trung
- 18 -
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
34.
家中 gia trung
35.
我心 ngã tâm
36.
人心 nhân tâm
37.
主人 chủ nhân
38.
入心 nhập tâm
39.
入門 nhập môn
40.
入家 nhập gia
41.
入口 nhập khẩu
42.
人我 nhân ngã
43.
人口 nhân khẩu
44.
家人 gia nhân
45.
女人 nữ nhân
46.
女子 nữ tử
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 19 -
47.
女王
48.
心地 tâm địa
49.
地心 địa tâm
50.
中心 trung tâm
51.
中医/醫
52.
人中 nhân trung
53.
人才 nhân tài
54.
人文 nhân văn
55.
夫人 phu nhân
56.
山門 sơn môn
57.
午門
58.
家主 gia chủ
59.
小人 tiểu nhân
- 20 -
nữ vương
trung y
ngọ môn
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
60.
大人 đại nhân
61.
大地 đại địa
62.
大月 đại nguyệt
63.
大王 Đại vương
64.
大山 đại sơn
65.
小字 tiểu tự
66.
大字 đại tự
67.
大家 đại gia
68.
大夫 đại phu
69.
大木 đại mộc
70.
大川 đại xuyên
71.
太太 thái thái
72.
不才 bất tài
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 21 -
73.
不中
74.
口才 khẩu tài
75.
干戈 can qua
76.
汉人 Hán nhân
77.
汉文 Hán văn
78.
汉字 Hán tự
79.
地主 địa chủ
80.
十地 thập địa
81.
女主人
82.
大小不一 đại tiểu bất nhất
83.
三千大千 tam thiên đại thiên
84.
九天玄女 cửu thiên huyền nữ
- 22 -
bất trung
nữ chủ nhân
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
Ghi chú: phần từ vựng này giúp cho học
viên làm quen với chữ Hán, chỉ yêu cầu
phiên âm Hán Việt, không thi phần viết
chữ Hán và dịch nghĩa
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 23 -
Bút thuận 筆順
Th tự nét bút
Thứ tự các nét chữ trong một chữ
Hán gọi là Bút thuận. Thứ tự nét bút tuân
theo một số quy luật cố định. (đương
nhiên cũng có trường hợp ngoại lệ)
Quy tắc
1. Ngang trước sổ sau
2. Phẩy trước mác sau
3. Trái trước phải sau
4.Trên trước dưới sau
5. Ngang trước phẩy sau
6. Giữa trước hai bên sau
7. Ngoài trước trong sau
8.Vào trước đóng sau
9. Nét ngang đáy
10. Bộ quai xước
11. Các chữ ngoại lệ
- 24 -
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
1. Ngang trước sổ sau: 十、干、丰
豐、共、土、士
十 thập: mười, số đếm (ST, 2 nét, bộ
thập 十)
干 can:
Thiên can (DT, 3 nét, bộ can
干)
干支
can chi: thập thiên can 十天干
(Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh,
Tân, Nhâm, Quý 甲乙丙丁戊己庚辛壬
癸) và thập nhị địa chi 十二地支 (Tí,
Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi,
Thân, Dậu, Tuất, Hợi 子丑寅卯辰巳午
未申酉戌亥)
Hán cổ - Học kỳ 1 khoá V - Khoa ĐTTX
- 25 -