Tải bản đầy đủ (.doc) (299 trang)

giáo án đại số 7 soạn theo 5 bước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 299 trang )

Tuần 1:
Ngày soạn:
Ngày soạn:

/ 8/ 2018
/ 8/ 2018

Chơng I: số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỉ
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số
hữu tỉ.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q .
2. Kĩ năng :
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số
hữu tỉ.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs: Ôn tập kiến thức : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyết trình, vấn đáp, gi m, hot ng cỏ nhõn,hn,
luyn tp.
2. K thut


: K thut ng nóo, t cõu hi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
- Kiểm tra đồ dùng, sách, vở của HS .
- GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp
học tập môn toán.
*Vo bi: GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 7 (gồm 4 chơng).
GV giới thiệu sơ lợc về chơng 1 : Số hữu tỉ - Số thực.
õy l chng m u ca chng trỡnh i s lp 7 ng thi l phn tip ni ca
chng Phõn s lp 6.
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức
1


Hoạt động 1, : Số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
3 6 9
hỏi.
3 = 1 = 2 = 3 = .....
1
1
2
- Giả sử ta có các số : 3 ; - 0,5 ;

=
=
= ....
0,5
=
2
5
2
2
4
0 ;
; 2 . Em hãy viết 3 phân
3
7
0
0
0
0 = 1 = 1 = 2 = .....
số bằng mỗi số trên.
2 2 4 4
=
= =
= ....
3 3 6 6
5 19 19 38
2 =
=
=
= ....
7

7
7 14

- Có thể viết mỗi số trên thành - Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó ?
vô số phân số bằng nó.
(Sau đó GV bổ sung vào cuối
mỗi dòng dấu . ).
- ở lớp 6, các em đã biết: các
phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số,
số đó đợc gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;

2
5
; 2
3
7

- Số hữu tỉ là số viết đợc dới

đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào
a
dạng phân số
với a, b Z , b
là số hữu tỉ ?
b
0.


GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu
tỉ đợc kí hiệu là Q.
?1:
6 3
125 5
GV yêu cầu hs làm ?1 :
=
=
0,6 =
; - 1,25 =
;
1
10 5
100
4
- Vì sao các số 0,6 ; - 1,25 ; 1
1 4
3

là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu hs làm ? 2 :

1 =
3 3

Theo định nghĩa, các số trên là
số hữu tỉ.
- Số nguyên a có phải là số hữu ? 2 :
tỉ không? Vì sao?
a

- Số tự nhiên có phải là số hữu tỉ - Với a Z thì a = 1 a Q
không? Vì sao?
a
- Vậy em có nhận xét gì về mối - Với a N thì a = 1 a Q
quan hệ giữa các tập hợp số : N,
Z, Q?
N Z Q.
GV giới thiệu sơ đồ biểu diễn
2


mối quan hệ giữa ba tập hợp trên
:

Q
Z

N

HS vẽ sơ đồ vào vở, sau đó trả
lời miệng bài tập 1 (sgk/7).
Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
- GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu
hs biểu diễn các số nguyên - 1 ;
0 ; 2 trên trục số.
- HS vẽ trục số và biểu diễn số

nguyên trên trục số vào vở theo
yêu cầu của GV, một hs làm trên
bảng.
- Tơng tự đối với số nguyên, ta VD1:
biểu diễn các số hữu tỉ trên trục
số.
5
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ
trên
4

5
4
-1

0

1M

2

trục số.
GV yêu cầu hs đọc ví dụ 1
(sgk/5).
GV thực hành trên bảng hs làm
theo
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.
- Viết


2
3

2
dới dạng phân số có
3

2
2
=
3
3

mẫu số dơng.
- Chia đoạn thẳng đơn vị
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
thành mấy phần?
- Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.
- Xác định điểm biểu diễn số
3


hữu tỉ

2
?
3

GV gọi 1 hs lên bảng biểu diễn.

GV: Trên trục số điểm biểu diễn
số hữu tỉ x gọi là điểm x.
Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
?4
2
10
4
4 12
=
=
;
=
3
15
5
5
15

GV yêu cầu hs đọc ? 4 :
- So sánh hai phân số

2
4

.
3

5

10

- Muốn so sánh hai phân số ta Vì - 10 > - 12, 15 > 0 nên 15 >
12
làm thế nào?
15

hay

2
4
>
3
5

- Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta
làm thế nào? (HS trả lời GV ghi - Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta
viết chúng dới dạng phân số rồi
bảng)
so sánh hai phân số đó.
VD1: So sánh hai số hữu tỉ : 6
1
5
1
VD1: - 0,6 = 10 ; 2 = 10
0,6 và
2


VD2: So sánh hai số hữu tỉ 3

1
2

Vì - 6 < - 5 nên

6 5
<
hay - 0,6
10 10

1

và 0.
<
2
GV yêu cầu hs tự làm ví dụ vào
1 7
0
vở, gọi hai hs lên bảng trình bày. VD2: 3 2 = 2 ; 0 = 2

7
<
7
0
1
<
3 < 0 .
2

2
2

0,

nên

- Qua hai VD trên, em hãy cho
biết muốn so sánh hai số hữu tỉ - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm
nh sau :
ta làm thế nào?
+ Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai
phân số có cùng mẫu dơng.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
GV giới thiệu về vị trí hai số
hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y, Chú ý :
về số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ - Nếu x < y thì điểm x ở bên
trái điểm y trên trục số.
âm, số 0.
4


- Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm - Nếu x > 0 thì x là số hữu tỉ dnhững loại số hữu tỉ nào ?
ơng ;
x < 0 thì x là số hữu tỉ
âm ;
x = 0 thì x không là số
hữu tỉ dơng cũng không là số
hữu tỉ âm.

- Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu
GV cho hs làm ?5 .
tỉ dơng, số hữu tỉ âm và số 0.
?5 :
2

3

- Số hữu tỉ dơng : 3 ; 5
3

1

- Số hữu tỉ âm : 7 ; 5 ; 4
GV cho hs nhận xét về dấu của a - Số hữu tỉ không dơng cũng
a
và b khi số hữu tỉ
dơng, âm. không âm: 0 .
b

2

Nhận xét:

a
> 0 nếu a, b cùng dáu.
b
a
+ < 0 nếu a, b khác dấu.
b


+

3. Hoạt động luyện tập:
* GV yêu cầu hs nhắc lại :
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
* HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.
* GV cho hs hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ 0,75 và

5
.
3

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó
với nhau và đối với điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng
trình bày.
4. Hoạt động vận dụng:
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng:
1/ in kớ hiu ( , , ) thớch hp vo ụ vuụng.
A. -7 N

B.

2/ Cho a,b Z , b 0, x =
A.

x=0


{ 7}

Z

C. -7

Q




1
2

D. 1;0;

Q

a
; a,b cựng du thỡ:
b

B. x > 0

C. x < 0

D. C B, C

u sai


5


3/ S hu t no sau õy khụng nm gia
A.



2
9

4
9

B.

C.

4/ Chn cõu sai : Cỏc s nguyờn x, y m
A. x = 1, y = 6

1
2
v
3
3


4

9

D.

2
9

x 3
= l :
2 y

B. x=2, y = -3

C. x = - 6, y = - 1

D. x = 2,

y=3
ỏp ỏn :
1
A


B

C






D


2

3

4

B

C

B

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
* Tìm tòi, mở rộng:
BT: Cỏc im A, B sau biu din s hu t no?

B

A

1

0

1


2
3

2

* Dặn dò:
- Học bài và đọc trớc bài cộng, trừ số hữu tỉ.
- Làm bài tập từ 2 đến 5 (sgk/7 + 8) và bài tập từ 7 đến 9 (SBT/3 +
4).
- Ôn tập quy tắc công, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc
chuyển vế (toán 6).

Tuần 1:
Ngày soạn:
Ngày soạn:

/ 8/ 2018
/ 8/ 2018

Tiết 2:

Cộng, trừ số hữu tỉ

A. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :

- Rèn cho hs tính tự giác, kiên trì trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
6


II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập : Cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu
ngoặc.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.luyn
tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Thế nào là một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ về số hữu tỉ (mỗi
loại một ví dụ).
Chữa bài tập 3 (sgk/8) : So sánh các số hữu tỉ.
2

- 3

a) x = - 7 và y =

11
0,75 và y =

b) x =

18
- 213
và y = - 25
300

c) x = -

- 3
4

Câu 2. Chữa bài tập 5 (sgk/8).
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 trả lời câu hỏi 1 và chữa bài 3/sgk :
2

- 2

- 22

- 3 - 21 - 22
- 21
=

a) x = - 7 = 7 = 77 và y =
;

<
11
77
77
77

x < y.

18
- 18 - 216 - 213
- 213
- 216
x > y.
và y = - 25 = 25 = 300 ;
>
300
300
300
- 75 - 3
- 3
x = y.
=
c) x = - 0,75 =
và y =
100
4
4
HS2 chữa bài 5/sgk : Với a, b, m Z ; m > 0 và x < y.
a
b

a
b
a < b. Do đó :
Ta có : x =
;y=
;x<
m
m
m
m
a
a+ a
a+ b
<
= z ị x< z
x= =
m
2m
2m
a+ b
b+ b 2b
b
<
=
= = y ị z< y
z=
2m
2m
2m m

a+ b
Vậy nếu chọn z =
thì ta có x < z < y.
2m

b) x =

* HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
* GV nhận xét, cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức::
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
7


đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.

- Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều thế viết chúng dới dạng phân số
có thể viết dới dạng phân số. rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ phân số.
ta có thể làm thế nào ?
- Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu, khác mẫu.

- HS phát biểu quy tắc.
- Với x =

a
m

; y =

b
m

Quy tắc :

(a, b, m

a
b
a+b
+
=
m
m
m
a
b
a b
x-y=
=
m
m

m

x+y=

Z , m > 0 ) hãy hoàn thành công

thức sau :
x + y =
x - y =

- Phép cộng phân số có các tính
chất :
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0,
- Em hãy nhắc lại tính chất của cộng với số đối.
phép cộng phân số.
- Các tính chất của phép cộng
phân số vẫn hoàn toàn đúng với
phép cộng các số hữu tỉ. Mỗi số
hữu tỉ có một số đối.
GV gọi 2 hs lên bảng làm ví dụ :
a)

7 4
+
3
7

3
b) ( 3) ữ
4


7 4
+
3 7
49 12 49 + 12 37
+
=
=
21
21
21
21
12 3
9
3
+
=
HS2 : ( 3) ữ =
4
4
4
4

HS1

?1

GV yêu cầu hs làm
2
a) 0,6 +

3
1
( 0, 4 )
b)
3

?1

: Tính.

:

=

:

6
2
3 2
2
= 10 + 3 = 5 + 3
3
9
10
1
=
+
=
15
15

15
1
1 2
5
6
11
+
=
b) ( 0, 4 ) = + =
3
3 5
15 15
15

a) 0,6 +

Hoạt động 2 : Quy tắc "chuyển vế".
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
8


hỏi.
- GV yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z đã học ở lớp
6.
Quy tắc chuyển vế :
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong Z.

(sgk/9).
- Tơng tự, trong Q ta cũng có quy Với mọi x, y, z Q :
tắc chuyển vế.
x+y=z x=z
GV gọi hs đọc quy tắc chuyển y
vế (sgk/ 9).
GV gọi hs đọc ví dụ :
3
7

- Tìm x biết : + x =

VD:
1
3

GV yêu cầu hs làm ? 2 :
Tìm x biết:
1
2
=
2
3
2
3
b) x =
7
4

a) x -


1 3
+
3 7
7 9
16
+
x=
=
21 21
21

x=

?2 :
1
6
29
b) x =
28

a) x =

GV cho hs đọc chú ý (sgk/9).
3. Hoạt động luyện tập :
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Một vài hs nhắc lại cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, sau đó hoạt động
nhóm làm bài tập 6 và bài tập 8a,b (sgk/10).
4. Hoạt động vận dụng:
Bài 6. Tính : a)

b)
c)
d)
Bài 8. Tính : a)
b)

- 1 - 1
- 4 - 3
- 7
- 1
+
=
+
=
=
21
28
84
84
84
12
- 8 15
- 4 - 5
=
+
=- 1
18 27
9
9
5

5 3
5
9
4
1
+
+
=
=
+ 0,75 =
=
12
12 4
12 12
12
3
35 2
7 2
49
4
53
2
+
= +
=
+
=
3,5 - ữ =
.
10 7

2 7
14 14
14
7
3 ổ
5ử ổ
3ử
30 - 175 - 42
- 187
47


+ỗ
- ữ
+
=
+
+
=
=- 2








7 ố 2ứ ố 5ứ
70

70
70
70
70
ổ 4ử
ổ 2ử
ổ 3ử
- 40 - 12 - 45
- 97
7

- ữ
+ỗ
- ữ
+ỗ
- ữ
=
+
+
=
=- 3










ỗ 3ứ ố
ỗ 5ứ ố
ỗ 2ứ

30
30
30
30
30

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
* Tìm tòi, mở rộng:
BT: Tớnh nhanh
9


2 1
4 5
4 6
A = (5 + ) (3 + ) (1
)
5 7
5 7
5 7

* Dn dũ:
- Học bài và làm các bài tập từ 7 đến 10 (sgk/10) và bài tập 10a, b, c
+ 11c, d (SBT/4) ; 12 + 13 (SBT/5).
- Ôn tập lại quy tắc nhân, chia phân số ; tính chất của phép nhân
phân số.

- Đọc trớc bài : "Nhân, chia số hữu tỉ".

Tuần 2:

Ngày soạn: 21/ 8/ 2018
Ngày soạn: 29 / 8/ 2018

Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
i. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Nh phn dn dũ tit 2
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.luyn
tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :

* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết
công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8 câu d (sgk/10).
Câu 2. Nêu quy tắc "chuyển vế", viết công thức. Chữa bài tập 9
câu d (sgk/10).
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 : Trả lời miệng quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Viết công thức : Với x =

a
b
; y = (a, b, m Z , m > 0 ), ta có :
m
m

10


x+y=

a
b
a+b
+
=
m
m
m


;

x-y=

a
b
a b
=
m
m
m

Bài 8d/sgk : Tính.
2 7

3 4

2 7 1 3
16 + 42 + 12 + 9
79
7
1 3
=
=
= 3
+ ữ = + + +
3 4 2 8
24
24
24

2 8

HS2 : Trả lời miệng quy tắc chuyển vế và viết công thức :
Với mọi x, y, z Q :
x+y=z x=z-y
Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :
4
1
- x=

7
3

x=

4 1

7 3

x=

12
7

21 21

x=

5
21


* GV và hs lớp nhận xét, chữa bài, sau đó cho điểm hai hs lên bảng.
* Vo bi : Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số đã học, ta có
thể xây dựng đợc phép nhân, chia hai số hữu tỉ nh thế nào ? Phép
nhân số hữu tỉ có các tính chất nh thế nào ? Có giống tính chất
phép nhân các phân số không? Chúng ta cùng học bài hôm nay
"Nhân, chia số hữu tỉ".
2. Hoạt động hình thành kiến thức::
Hoạt động của GV v HS

Ni dung kin thc

Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.

- Ta có thể viết các số hữu tỉ dới
GV: Trong tập hợp Q các số hữu dạng phân số, rồi áp dụng QT
tỉ cũng có phép nhân, chia số nhân phân số.
hữu tỉ.
VD : - 0,2 .

3
4

3 1 3 3
Theo em ta sẽ làm thế nào?
- 0,2 . = . =

4
5 4 20
Một hs nhắc lại QT nhân phân
số và tính :
Tng quát :

- Phát biểu quy tắc nhân hai
phân số?

Với x =

a
c
; y=
b
d

(b, d 0) , ta có :
a

c

a .c

x . y = b . d = b.d
3
1
3 5 15
.2 =
. =

4
2
4 2
8

GV yêu cầu hs đứng tại chỗ làm - Phép nhân phân số có các
tính chất :
VD :
Giao hoán, kết hợp, nhân với số
1, phân phối giữa phép nhân
11


3
1
.2
4
2

- Phép nhân phân số có những
t/c gì ?

và phép cộng, các số khác 0 đều
có số nghịch đảo.

- 2 21
- 2 . 21
- 3
.
=

=
7 8
7. 8
4
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có
- 15
6 - 15
- 9
0,24 .
=
.
=
b)
các t/c nh vậy.
4
25 4
10

a)

GV yêu cầu hs làm bài 11a, b
(sgk/12).
- 2 21
.
7 8
- 15
b) 0,24 .
4

- Tính : a)


Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
a

c

a d

a .d

x : y = b : d = b . c = b .c
( y 0) , áp dụng

a
c
; y=
- Với x =
b
d

quy tắc chia phân số, hãy viết
công thức chia x cho y.
2

Ví dụ : - 0,4 : ữ
3

2 2 2 3 3
2
ữ =
: ữ=
.
=
0,4
:

- Hãy viết - 0,4 dới dạng phân số
5 3
5 2
5
3
rồi thực hiện phép tính.
- Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ
- Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta viết chúng dới dạng phân số
ta làm nh thế nào ?
rồi áp dụng quy tắc nhân, chia
GV cho hs làm bài ? trong phân số.
sgk/11.
2
- Tính : a) 3,5 . 1 ữ


b)

5
: ( 2 )
23


5

7 7 49
9
2
=
= 4
a) 3,5 . 1 ữ = .


5

5
10
5
5 1
5
: ( 2) =
.
=
b)
23
23 2
46

GV cho hs đọc nội dung chú ý *Chú ý:
(sgk/11).
- Với x, y Q


2

10

(y 0), tỉ số
x

của hai số x và y kí hiệu là y
GV lấy ví dụ để hs hiểu rõ hơn: hay x : y.
12


Tỉ số của hai số - 5,12 và 10,25
đợc viết là

- 5,12
hay - 5,12 :
10,25

10,25.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV cho hs làm bài tập 13 câu a, c (sgk/12).
- HS làm bài vào vở, hai hs lên bảng trình bày :
- 3 12 ổ
25ử
(- 3).12.(- 25)
15
1

.

.ỗ
=
==- 7



ố 6ứ
4 - 5 ỗ
4.(- 5).6
2
2

11 33ử 3
11 16 3
11.16.3
4
. =
.
. =
=

c) ỗỗỗ : ữ

ố12 16ứ 5
12 33 5
12.33.5
15

a)


4. Hoạt động vận dụng:
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng
1/ - 0,35 .
A - 0,1
2/

2
=
7

26 3
:2 =
15
5

B. -1

3
2
3 1 12
3/ Kt qu phộp tớnh + .
l :
4 4 20
12
3
A.
B.
20
5
1 3

4/ S x m : x : ữ = 1 l :
12 4
1
2
A.
B.
4
3

A. -6

B.

C. -10

D. -100

C.

2
3

C.

3
5

D.

9

84

C.

2
3

D.

3
2

D.

3
4

ỏp ỏn :
Ngày soạn: 15/ 9/ 2019

Tiết 8: Luyện Tập - kiểm tra 15 phút.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thơng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết,
3. Thái độ:

- Rèn ý thức tự giác trong học tập, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
13


* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng:
A-Mc tiờu:Hc sinh nh c cỏc cụng thc v cỏc phộp toỏn vi ly tha.
B-Nhim v hc tp ca hs:tỏi hin, ghi nh kin thc.
C-Cỏch thc tin hnh :kim tra cỏ nhõn
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Viết cỏc cụng thc v
ly tha ó hc
* Một hs lên bảng kiểm tra :
- Viết công thức :
xn = x . x . x . x
(với x Q, n N ; n > 1)
n thừa số
m
n
mn
m
n
( x 0 ; m n ) ; ( x m ) n = x m .n
x . x = xm+n ; x : x = x


( x. y )

n

n

= x .y
n

n

(y Q)

x
xn
=

yn
y

;

( y 0)

2. Hoạt động hình thành kiến thức:
A-Mc tiờu:Hc sinh vn dng c cỏc cụng thc v cỏc phộp toỏn vi ly tha.
B-Nhim v hc tp ca hs:thc hin c cỏc phộp tớnh,vn dng cụng thc linh hot
C-Cỏch thc tin hnh: kim tra cỏ nhõn,phỏt vn gi m.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Luyện tập.
Hoạt động 1:
Dạng 1 : Tính giá trị biểu
Bài 40 (sgk/23). Tính.
2
2
2
thức.
169
3 1
6 + 7
13
+ ữ =
= ữ =
a/


GV: Cho HS lm bi tp 40 SGK
196
7 2
14
14
2

3 1
a/ + ữ
7 2


4

4
5 .20
c/
255 .45
5

54 .204
255 .45

c/
54 .(4.5) 4

(5 )
2

4

10 6
d/
ữ .

3 5

Gi 3 HS lờn bng lm bi. Mi HS lm
mt cõu. Cỏc HS cũn li lm bi ti ch.

5

=


.45

5

10
d/

3

58 .4 4
1
1
= 2 =
10
5
5 .4
5 .4 100
4

6
.

5

( 10 ) . ( 6 )
5

=

5


3 .5

4

4

4

8

=

GV: Cho HS lm bi tp 37 SGK

4

10
3

( 10 )
=
5

= ( 2) . ( 2) .
= ( 2) .

=

4


4

( 6)
.
4

3

4

.

10
3

10
3

2560
1
= 853
3
3

Bài 37d (sgk/23). Tớnh giỏ tr ca
cỏc biu thc :
14



d)

6 3 + 3.6 2 + 33
13

? Hóy nờu nhn xột v cỏc s hng t?
HS: Cỏc s hng t u cha tha s
chung l 3 ( vỡ 6 = 2.3)
GV: Gi HS ng ti ch ln lt tr li
cỏch tớnh.
Dạng 2 : Viết biểu thức dới
các dạng của luỹ thừa.
GV: Cho HS lm bi tp 39 SGK
Cho x Q và x 0 . Viết x10 dới
dạng:
a/ Tích của hai luỹ thừa trong
đó có một thừa số là x7.
b/ Luỹ thừa của x2.
c/ Thơng của hai luỹ thừa trong
đó có số bị chia là x12.
Dạng 3 : Tìm số cha biết.
GV: Cho HS lm bi tp 42 SGK
a)
b)

16
=2
2n
n
( 3)

81

6 3 + 3.6 2 + 33 (2.3) 3 + 3.(2.3) 2 + 33
=
13
13
2 3.33 + 3.2 2.3 2 + 33
13
3
3 .13
= 27
=
13
=

Bài 39 (sgk/23).
a) x10 = x7 . x3
b) x10 = (x2)5
c) x10x12x

Bài 42 (sgk/23).
- Tìm số tự nhiên n, biết :
a)

16
=2
2n

2n = 16 : 2 = 8 = 23 n = 3


.

= 27

3
b) ( )

n

= 27
81
n
3
7
( 3) = 27 . 81 = ( 3) . 34 = ( 3)

c) 8n : 2n = 4
HS làm câu a dới sự hớng dẫn n = 7 .
của GV
c) 8n : 2n = 4 4n = 41 n = 1 .
HS tự làm: câu b, c
3. Hoạt động vận dụng :.Kiểm tra 15 phút.
Dề bài :
A. Trắc nghiệm: ( 5đ)Chn cõu tr li ỳng
1/ ( 0,125) 4 . 84 =
A. 1000

B, 100

C. 10


2/ S 224 vit di dng ly tha cú s m 8 l:
A. 88
B. 98
C. 68
3/ Cho 20n : 5n = 4 thỡ :
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 2

D. 1
D. Mt ỏp s khỏc
D. n = 3

2

2 1
4/ + ữ =
5 2

15


A.

1
4

B.


1
100

C.

5/ S x m 2x = (22)3 l :
A. 5
B. 6
B. Tự luận:

1
100

D.

C. 26

81
100

D. 8

Bài 1. (2đ) Tính :
a. 32

b. (

1 2018
) .2017 2018
2017


Bài 2.(2đ) Tìm x, biết:
a. 2x = 16
b) (x 1)3 = 27;
Bi 3 (1đ): So sỏnh: 3200 v 2300

ỏp ỏn :
A. Trác nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5đ.
1
D

2
A

3
B

4
C

B. Tự luận :
Bài 1 :
a. 32 =3.3=9

5
B

(1đ)

1 2018

1
) .2017 2018 = (
.2017 2018 ) = 12018 = 1
b. (
2017
2017

(1đ)

Bài 2: ( Mỗi ý đúng đợc 1đ)
a. 2x = 16
b) (x 1)3 = 27
2x = 24
(x 1)3 = 33
x=4
x1=3
x
=4
200
300
Bài 3: 3 v 2
Lập luận và so sánh đợc : 3200 > 2300 (1đ)
4. Hoạt động tìm tòi, mở rong, dặn dò :
- Xem lại các dạng bài đã chữa, ôn lại các quy tắc.
- Làm bài 41, 43 (sgk/23) và bài 44, 45, 49 (sbt/10).
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y khác 0), định
nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Đọc bài đọc thêm (sgk/23).

Ngày soạn: 16/ 9/2019


Tiết 9: Tỉ lệ thức.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững hai tính chất của
tỉ lệ thức.
16


- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng :
- Bớc đầu có kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải
bài tập.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. THIT K TIN TRèNH DY HC .
1. Hot ng khi ng
A-Mc tiờu:Hc sinh nh c khỏi nim t s.kớ hiu v so sỏnh hai t s
B-Nhim v hc tp ca hs:tỏi hin, ghi nh kin thc.
C-Cỏch thc tin hnh :kim tra cỏ nhõn
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Tỉ số của hai số a và b là gì ? Kí hiệu ? So sánh hai tỉ số :
1,8
10

2, 7
15


* GV nhận xét và cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
A-Mc tiờu:Hc sinh hiu c n ,nm vng 2 tớnh cht ca t l thc
B-Nhim v hc tp ca hs: ghi nh kin thc.vn dng tớnh toỏn,hot ng theo hng
dn ca gv.
C-Cỏch thc tin hnh:gi m gii quyt vn kim tra hot ng cỏ nhõn .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt 1. Định nghĩa.
động 1:
GV: Trong bài tập trên ta có hai tỉ
10 1,8
=
. Ta nói
15 2, 7
10 1,8
=
đẳng thức
là một tỉ lệ
15 2, 7

số bằng nhau:

thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ?
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của
Vớ d:
hai tỉ số.
15 5


GV yêu cầu HS làm VD:
=

21 7
15 12,5
15 12,5


=
So sỏnh hai t s sau:
=
12,5 125 5
17,5
21
17
,
5
=
=
21
17,5

175

7

HS đứng tại chỗ làm
GV: Đẳng thức

15 12,5

12,5
15
=
l mt t l thc.
=
có phải Ta núi
17,5
21 17,5
21

* nh ngha :
là tỉ lệ thức không?
HS: Có là tỉ lệ thức, vì đó là
17


đẳng thức của hai tỉ số.
a c
=
T
l
thc
l
ng
thc
ca
hai
t
s
GV yêu cầu hs nêu lại định

b d
nghĩa.
* Chỳ ý :
HS nhắc lại định nghĩa tỉ lệ
a c
- T l thc = cũn c vit l :
thức.
b d
GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức :
a:b=c:d
a c
=
hoặc a : b = c : d
3 6
b d
= cũn c vit l :
Vớ d:
4 8
- Các số hạng của tỉ lệ thức là a, 3 : 4 = 6 : 8.
- Trong t l thc a : b = c : d, cỏc s a, b,
b, c, d.
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài) là a, c, d c gi l cỏc s hng ca t l thc.
a, d l cỏc s hng ngoi hay ngoi t, b v
d.
- Các trung tỉ (số hạng trong) là c l cỏc s hng trong hay trung t
?1.
b, c.
a)
2
2 1

:4 =
.
=
5
5 4
1
2
4
: 4 = :8
10
5
5
GV cho hs làm bài ?1 :
4
4 1 1
:
8
.
=
=
Từ các tỉ số sau đây có lập đ- 5
5 8 10
ợc tỉ lệ thức không?
1
7 1 1
. =
b) 3 : 7 =
2
4
2

2 7
2
a) : 4 và : 8
5
5
2
1
12 5
1
2 : 7 =
.
=
1
2 1
5
5
5 36
3
b) 3 : 7 và 2 : 7
2
5 5
1
2
1
3 : 7 2 : 7
Hai hs lên bảng làm, cả lớp làm
2
5
5


HS nghe giảng và ghi bài.

vào vở

(không lập đợc tỉ lệ thức)
Bài tập:

1,2 2 1,2 1 1,2 1 1,2 0,2
= ;
= ;
=
=
;
; ....
3,6 6 3,6 3 3,6 3 3,6 0,6

GV cho HS làm bài tập:
Cho tỉ số

Viết đợc vô số tỉ số nh vậy.

1,2
. Hãy viết một tỉ
3,6

số nữa để hai tỉ số này lập
thành một tỉ lệ thức? Có thể
viết đợc bao nhiêu tỉ số nh vậy?
HS lên bảng làm bài
Hoạt 2. Tính chất.

động 2:
*Tớnh cht 1
GV: Khi có tỉ lệ thức

a c
=
(a, b, c,
b d

d Z, b, d 0) thì theo định
nghĩa hai phân số bằng nhau ta
có: ad = bc. Ta hãy xét xem tính

18


chất này còn đúng với tỉ lệ thức
18 24
=
Vớ
d:
Cho
t
l
thc
sau:
.
nói chung hay không?
27 36
18 24

Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24
=
GV: Xét tỉ lệ thức:
.
27

36

Hãy xem sgk và cho biết cách
chứng minh khác của đẳng thức ?2. Chng minh:
18.36 = 27.24
a c
a
c
=

. bd = . bd
Theo
bi
ra
HS xem sgk.
b d
b
d
Một hs đọc to trớc lớp.
(nhõn c hai v vi tớch b.d)
ad = bc .
GV cho hs làm bài ? 2 .
- Bằng cách tơng tự, từ tỉ lệ thức
a c

=
b d

ta có thể suy ra ad = bc

không? (tích ngoại tỉ bằng tích
a c
Nu =
thỡ a.d = b.c
trung tỉ)
b d
HS thực hiện, GV ghi bảng :
GV ghi bảng :
*Tớnh cht 2
Tính chất 1 (tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức).
Vớ d:
Nu ta cú: 18 . 36 = 27 . 24
GV: Ngợc lại, nếu có ad = bc thì
18 24
a c Ta suy ra
=
ta có suy ra đợc tỉ lệ thức: =
27
36
b d
hay không? Hãy xem cách làm
của sgk:
- Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 ?3
Từ ad = bc, Chia hai vế cho tích

18 24
=
suy ra
để áp dụng.
bd :
27 36
ad bc
a c
Một hs đọc to sgk phần: Ta có
=

=
(bd 0 )
bd
bd
b
d
thể làm nh sau ...
(1)
HS thực hiện:
GV: Tơng tự, từ ad = bc và a, b,
c, d 0 làm thế nào để có:
a b
=
?
c d

d c
= ?
b a


d b
= ?
c a

HS thực hiện: Từ ad = bc
- Chia hai vế cho tích cd :
ad bc
a b
=

=
cd cd
c d

(cd 0 )

(2)

- Chia hai vế cho tích ab :
ad bc
d c
=

=
ab ab
b a

(ab 0 )


(3)

- Chia hai vế cho tích ac :
ad bc
d b
=

=
ac ac
c a

(ac 0 )

(4)
19


GV: Nhận xét vị trí của các ngoại
tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2)
so với tỉ lệ thức (1).
HS:

a c
=
b d

(1)

a b
=

c d

(2)

Ngoại tỉ giữ nguyên, đổi chỗ hai
trung tỉ.
GV: Tơng tự, nhận xét vị trí của
các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ
thức (3), (4) so với tỉ lệ thức (1).
HS:
a c
=
b d

(1)

d c
=
b a

(3)

Trung tỉ giữ nguyên, đổi chỗ hai
ngoại tỉ.
a c
=
b d

(1)


d b
=
c a

(4)

Đổi chỗ cả ngoại tỉ lẫn trung tỉ.
GV nêu tính chất 2 (sgk/25) :
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì
ta có các tỉ lệ thức :

Nu a.d = b.c v a, b, c, d 0 thỡ ta cú
cỏc t l thc:
a c a b d c d b
= ;
= ;
= ;
=
b d c d b a c a

a c
a b
d c
d b
=
=
; = ; = ;
b d
c d
b a

c a

- Tổng hợp cả hai tính chất của
tỉ lệ thức: Với a, b, c, d 0 có 1
trong 5 đẳng thức, ta có thể suy
ra các đẳng thức còn lại.
3. Hoạt động luyện tập:
A-Mc tiờu:Hc sinh vn dng c cỏc cụng thc v n ,tớnh cht ca t l thc
B-Nhim v hc tp ca hs:thc hin c cỏc phộp tớnh,vn dng cụng thc linh hot
C-Cỏch thc tin hnh: kim tra cỏ nhõn,phỏt vn gi m.
- GV yêu cầu hs làm bài 47a (sgk/26):
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau: 6.63 =
9.42
- HS lập tỉ lệ thức:
Từ: 6.63 = 9.42



6 42
=
;
9 63

6
9
=
;
42 63

63 42

=
;
9
6

63 9
=
42 6

4. Hoạt động vận dụng:
A-Mc tiờu: giỳp hs vn dng cỏc kin thc ó hc gii nhanh cỏc bi tp trc nghim
B-Nhim v hc tp ca hs:la chn ỏp ỏn ỳng.
C-Phng phỏp: hot ng cỏ nhõn

Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng
1/ Cho t l thc

x 4
=
15 5

thỡ:
20


A. x =

4
3


B. x = 4

C. x = -12

D . x = -10

2/ Cỏc t l thc no sau õy lp thnh mt t l thc?
A.

1
3

v

19
57

6 14
:
7 5

B.

3/ Tỡm x trong t l thc sau :
A. x =

1
5

B. x =




1
5

5
9
=
35 63

C.

15
21

v

125
175

D.

7
12

v

5 4
:

6 3

2
x
=3
3
x
50

C. x =
5 35
=
9 63
63 35
=
9
5

4/ Ch ra ỏp ỏn sai . T t l thc
A.

7 2
:
3 9

v

B.

1

50

D. x =

1
5

ta cú t l thc sau :
C.

35 63
=
9
5

D.

63 9
=
35 5

ỏp ỏn :
1
C

2
A

3
D


4
C

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
Mc tiờu: giỳp hc sinh gii nhanh cỏc bi toỏn hay v khú.
Phng phỏp: hot ng nhúm
BT: Chng minh rng t t l thc

a a+ c
a c
= (Vi b,d 0) ta suy ra c : =
.
b b+ d
b d

* Dặn dò:
- Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị
số hạng của tỉ lệ thức.
- Làm các bài tập từ 44 đến 47 (sgk/26) và bài tập 61 + 63 (sbt/12).
- Hớng dẫn bài 44 (sgk/26):
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 1,2: 3,24 =

12 324
12 100
10
:
=
.

=
10 100
10 324
27

Ngày soạn: 20/ 9/ 2019

Tiết 10: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Học sinh nẵm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng :
- HS có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia
theo tỉ lệ.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, tham gia xây dựng bài, yêu thích
bộ môn.
4. inh hng phỏt triờn nng lc
21


- Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
- T lp, t tin, t ch
II.THIT K TIN TRèNH DY HC
1. Hot ng khi ng
A-Mc tiờu:Hc sinh nh c khỏi nim t l thc v t/c ca t l thc.
B-Nhim v hc tp ca hs:tỏi hin, ghi nh kin thc.
C-Cỏch thc tin hnh :kim tra cỏ nhõn
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
1
3

a) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75

b) 1 : 0,8 =

2
: (0,1x)
3

Câu 2. Cho a, b, c, d 0. Từ tỉ lệ thức

a c
= hãy suy ra tỉ lệ thức
b d

a- b c- d
=
.
a
c

* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 làm câu 1 :
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức (nh sgk).
- Tìm x : a) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 0,75x = 0,01 . 0,75 :
2,5



0,004
1
3

b) 1 : 0,8 =

2
: (0,1x)
3



3
1
3 5
x=
. :
4
100 4 2
3
1
3 2
x=
. .
4
100 4 5
1
3 2 4
1

x=
. . . =
=
100 4 5 3
250

0,1x = 0,8 .

2
1
:1
3
3



1
4 2
x= . :
10
5 3

4
3
1
4 2 3
x= . .
10
5 3 4
4 2 3

x = . . . 10 = 4
5 3 4

HS2 làm câu 2 : Với a, b, c, d 0
a c
b d
b
d
a- b c- d

1
=
=
= 1=
Từ
b d
a c
a
c
a
c

* GV nhận xét, cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
A-Mc tiờu:Học sinh nẵm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
B-Nhim v hc tp ca hs:hot ng cỏ nhõn,tỡm tũi phỏt hin kin thc
C-Cỏch thc tin hnh:dn dt ,gi m gii quyt vn
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
22



Hoạt 1. Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.

động 1:
GV cho hs làm bài ?1 :
Cho tỉ lệ thức

2 3
=
4 6

Hãy so sánh các tỉ số

2+3
23

4+6
46

?1
2 3 1
2+3 5 1
=
=
=
= ữ ;
4 6 2
4 + 6 10 2

2 3 1 1
=
=
46 2 2

với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã
2+3
23
2 3
Vậy
=
= =
cho.
4+6
46
4 6
a c
a c * Nu cú t l thc = thỡ :
GV: Một cách tổng quát, từ =
b d
b d
a c a +c a c
a a+c
= =
=
=
có thể suy ra
đợc
b b+d
b d b+d bd

không ?
Muốn biết đợc điều đó, chúng
ta cùng đi chứng minh.
GV gợi ý hs chứng minh.
HS: làm dới sự hớng dẫn của GV
- Xét tỉ lệ thức

1
= ữ
2

a c
= . Gọi giá trị
b d

chung của các tỉ số đó là k, ta
có :

a c
=
= k (1)
b d

a = k. b ; c = k. d

Ta có :

a + c k .b + k .d k . ( b + d )
=
=

=k
b+d
b+d
b+d

(2)
(b + d 0)

a c k .b k .d k . ( b d )
=
=
=k
bd
bd
bd
(b - d 0)

(3)

* M rng: T dóy t s bng nhau
Từ (1) ; (2) ; (3) suy ra :
a c e
= = ta suy ra :
a c
a+c a c
=
=
=
(b d ; b - b d f
b d

b+d bd
a c e a +c+e a c+e
= = =
=
d)
b d f b+d+f bd+f
GV: Nhn xột v khng nh :
( gi thit cỏc t s u cú ngha)
Tính chất trên còn đợc mở rộng
cho dãy tỉ số bằng nhau :
a c
e
a+c+e
a c+e
= =
=
=
b d
f
b+d + f
bd + f

(giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)
bài 54 (sgk/30):
GV gọi một hs đọc to tính chất
áp dụng tính chất của dãy tỉ số
của dãy tỉ số bằng nhau
bằng nhau, ta có :
23



x y x+ y 16
(sgk/29).
= =
=
=2
3 5 3+5
8
HS đọc tính chất (sgk/29).
x
GV lu ý tính tơng ứng của các số
= 2 ị x=6
hạng và dấu + ; - trong các tỉ số.
3
y
HS nghe giảng.
= 2 ị y = 10
5
GV yêu cầu hs đọc ví dụ
(sgk/29).
HS đọc ví dụ/sgk
GV cho hs làm bài 54 (sgk/30) :

Tìm x, y biết :
= 16

x y
= và x + y
3 5


HS làm bài tập, 1 hs lên bảng
thực hiện
Hoạt 2. Chú ý.
động 2:

a b c
a, b, c tỉ lệ với các số
= =
2 3 5

GV giới thiệu :
a b c
- Khi có dãy tỉ số : = = , ta nói
2 3 5

2;3;5

các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5.
; 5.
HS nghe giảng.
HS làm bài ? 2 :
GV cho hs làm bài ? 2 :
- Gọi số học sinh của các lớp 7A,
- Dùng dãy tỉ số bằng nhau để 7B, 7C lần lợt là a, b, c thì ta có :
thể hiện câu nói sau: Số học a b c
= =
sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C tỉ lệ 7 8 10 .
với các số 7 ; 8 ; 10.
3. Hot ng luyn tp: :

A-Mc tiờu:hs vn dng c t/c vo gii toỏn
B-Nhim v hc tp ca hs:hot ng cỏ nhõn
C-Cỏch thc tin hnh: kiờm tra cỏ nhõn
- GV yêu cầu một vài hs nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- HS làm bài tập 55 (sgk/30) : Tìm x, y biết : x : 2 = y : (- 5) và x y=-7
Từ x : 2 = y : (- 5)

x
y
=
. áp dụng tính chất của dãy tỉ số
2 - 5

bằng nhau, ta có :
x
y
x- y
- 7
=
=
=
=- 1
2 - 5 2- (- 5)
7



x
=-1 x=-2
2


;

y
=-1 y
- 5

=5
4. Hot ng vn dng :
24


A-Mc tiờu:giỳp hs vn dng cỏc kin thc ó hc gii nhanh cỏc bi tp trc nghiờm.
B-Nhim v hc tp ca hs:chn cõu tr li.
C-Cỏch thc tin hnh:hot ng cỏ nhõn
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng
1/ Cho

a b
c
= =
; a + b - c = - 8 thỡ :
11 15 22

A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
2/ Ba s a ; b ; c t l vi cỏc s 3 ; 5 ; 7 v b - a = 20 . in vo ch trng :
A. S a bng .......

B. S b bng .......
C. S c bng .......
3/ S im 10 trong kỡ kim tra hc kỡ I ca ba bn Ti, Tho , Ngõn t l vi 3 ; 1 ;2 .
S im 10 ca c ba bn t c l 24 . S im 10 ca bn Ngõn t c l
A. 6
B. 7
C 8
D. 9
ỏp ỏn :
2
1
3
A
B
C
C
30
50
70
C
5. Hot ng tỡm tũi, m rng :
A-Mc tiờu:giỳp hc sinh gii nhanh cỏc bi toỏn hay v khú
B-Nhim v hc tp ca hs:vn dng gii quyt vn .
C-Cỏch thc tin hnh :hot ng cỏ nhõn
* Tỡm tũi, m rng :
BT: Bit rng x : y = 7 : 6 v 2x - y = 120 . Tỡm giỏ tr ca x v y.:
* Dn dũ :
- Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Làm các bài tập 56 ; 57 ; 58 ; 59 ; 60 (sgk/31) và các bài tập 74 ; 75

(sbt/14).
Ngày soạn: 22/ 9/ 2019

Tiết 11: Luyện Tập.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng :
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
3. Thái độ :
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài.
Yêu thích bộ môn.
4.inh hng phỏt triờn nng lc
-Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
25


×