Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ toán LỚP 6 ,7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.56 KB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS DIỄN THÁP

CHỦ ĐỀ DẠY HỌC
CHỦ ĐỀ : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Môn: Toán lớp 6
Năm học: 2019 - 2020

1


NỘI DUNG CHỦ ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhớ định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- Phát biểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ; viết được
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số;
2. Kĩ năng
- Thực hiện được phép tính lũy thừa, nhân các luỹ thừa cùng cơ số, chia hai lũy
thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên.
- Vận dụng được định nghĩa, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai lũy
thừa cùng cơ số vào giải các bài tập cụ thể;
3. Thái độ
Thích học tập bộ môn, có ý thức vận dụng kiến thức Toán học vào thực tế cuộc
sống, thấy được mối quan hệ qua lại giữa Toán học và thực tiễn
4. Phát triển năng lực
4.1. Năng lực chung
Phát triển các năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng
lực sử dụng CNTT và truyền thông.
4.2. Năng lực chuyên biệt


Năng lực sử dụng ngôn ngữ Toán học: Sử dụng chính xác các kí hiệu toán học
theo quy định.
Năng lực tính toán Toán học: Tính toán thông thường, tính toán theo công
thức,...
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Chuẩn bị máy tính, máy chiếu...
- Thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC
Nội
dung

Nhận biết

Thông hiểu

2

Vận dụng cấp
độ thấp

Vận dụng cấp
độ cao


1.
Lũy
thừa
với
số mũ
tự

nhiên

Nêu được định
nghĩa lũy thừa
với số mũ tự
nhiên, chỉ ra cơ
số và số mũ.

Câu hỏi 1.1.1
Câu hỏi 1.1.2
Phát biểu được
qui tắc nhân hai
2.
lũy thừa cùng cơ
Nhân
số.
hai
lũy
thừa
cùng
Câu hỏi 2.1.1.
cơ số
Câu hỏi 2.1.2.
Phát biểu được
qui tắc chia hai
lũy thừa cùng cơ
số.
3.
Chia
hai

lũy
thừa
cùng
Câu hỏi 3.1.1.
cơ số
Câu hỏi 3.1.2.
Câu hỏi 3.1.3.

- Lấy được ví dụ
về lũy thừa với số
mũ tự nhiên, xác
định được số mũ
và cơ số
- Viết được tích
các thừa số bằng
nhau dưới dạng
một lũy thừa.
- Hiểu được khái
niệm bình phương
và lập phương của
một số
Câu hỏi 1.2.1
Câu hỏi 1.2.2.
Câu hỏi 1.2.3.
- Viết đúng và
hiểu công thức,
quy tắc nhân hai
lũy thừa cùng cơ
số.
- Cho ví dụ minh

họa
Câu hỏi 2.2.1.
Câu hỏi 2.2.2

- Tính được giá
trị cụ thể của
một lũy thừa
- So sánh được
các lũy thừa cụ
thể

- Viết một số tự
nhiên về dạng
lũy thừa của một
số
- Tìm cơ số hoặc
số mũ của một
lũy thừa thỏa
mãn điều kiện
cho trước.

Câu hỏi 1.3.1.
Câu hỏi 1.3.2.

Câu hỏi 1.4.1.
Câu hỏi 1.4.2.

Thực hiện được
phép nhân hai
lũy thừa cùng cơ

số.

- Viết kết quả
phép tính dưới
dạng một lũy
thừa.
- So sánh các
tích của các lũy
thừa cùng cơ số.
Câu hỏi 2.4.1
Câu hỏi 2.4.2.

Câu hỏi 2.3.1

- Viết đúng và Thực hiện được
hiểu công thức, phép chia hai lũy
quy tắc chia hai thừa cùng cơ số.
lũy thừa cùng cơ
số.
- Cho ví dụ minh
họa

Câu hỏi 3.2.1.
Câu hỏi 3.2.2
Câu hỏi 3.2.3.
Câu hỏi 3.2.4.

Câu hỏi 3.3.1
Câu hỏi 3.3.2


IV. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRONG CHỦ ĐỀ
3

- Viết kết quả
phép tính dưới
dạng một lũy
thừa.
- So sánh các
tích của các lũy
thừa cùng cơ số.
- Biết tìm x bằng
cách sử dụng ct
lũy thừa
Câu hỏi 3.4.1
Câu hỏi 3.4.2.
Câu hỏi 3.4.3
Câu hỏi 3.4.4
Câu hỏi 3.4.5


1. Mức độ nhận biết
Câu hỏi 1.1.1. Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Câu hỏi 1.1.2. Trong các công thức sau, công thức nào mô tả định nghĩa lũy thừa với
số mũ tự nhiên ?
a  a  a 4...43a  na
.
1) 1 4 4ns2
�ng
h


a.a.a.....a  an (n �0)
2) 14n th2�a 4s�3

Câu hỏi 2.1.1. Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu hỏi 2.1.2 Phát biểu nào sau đây đúng ?
1) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
2) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ.
Câu hỏi 3.1.1. Phát biểu qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu hỏi 3.1.2 Phát biểu nào sau đây đúng ?
1) Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
2) Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ.
Câu hỏi 3.1.3
Một cách tổng quát ta có Với m > n ta có am : an = ?
2. Mức độ thông hiểu
Câu hỏi 1.2.1. Lấy một ví dụ về lũy thừa với số mũ tự nhiên và chỉ rõ cơ số và số mũ
của nó.
Câu hỏi 1.2.2 Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
1) 2.2.2.2.2
2) 5.5.5.5.5.5.5
Câu hỏi 1.2.3. Chỉ rõ cơ số, số mũ của mỗi lũy thừa sau:
1) 23; 32
2) 33;30;03
Đọc tên các lũy thừa trên
Câu hỏi 2.2.1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, cho ví dụ minh họa.
Câu hỏi 2.2.2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1) 23.22 = 23+2
2) 23.22 = 23.2
3) 54.5 = (5+5)4+1
4) 23.22 = (2.2)3.2
Câu hỏi 3.2.1

Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa :
a, 712: 74 ; b, x6 : x3 (x khác 0)
c, a4: a4 (a khác 0)
Câu hỏi 3.2.2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa :
a, 38: 34 ; b, 108 : 102 : c, a6: a (a khác 0)
Câu hỏi 3.2.3 Bài tập 69 - SGK
Câu hỏi 3.2.4 Bài tập 71 - SGK Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n là số tự nhiên
khác 0 Ta có: a, cn = 1
b, cn = 0
4


3. Mức độ vận dụng cấp thấp
Câu hỏi 1.3.1. Tính giá trị của các lũy thừa sau: 23; 72; 93; 12014
Câu hỏi 1.3.2. So sánh các lũy thừa sau:
1)23; 32
2)20151; 12015
3) 53; 35
4) 30;03
Câu hỏi 2.3.1. Thực hiện phép tính.
1) 22.23
2) 33.3
Câu hỏi 3.3.1
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa :
a, 712: 74 ; b, x6 : x3 (x khác 0)
c, a4: a4 (a khác 0)
Câu hỏi 3.3.2
Viết các số 538; 6 329; abcd đ tổng các lũy thừa của 10?
4. Mức độ vận dụng cấp cao

Câu hỏi 1.4.1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số tự nhiên:
4; 8; 9; 27; 64; 100; 10000
Câu hỏi 1.4.2. Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 2x  8
2) x3  8
Câu hỏi 2.4.1. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
1) 102.103.105
2) x.x5
3) a3.a2.a5
4) 8.4.24
5) a.b.a.b.a.a.b.b
Câu hỏi 2.4.2. So sánh A và B:
1) A = 210.221.212 và B = 211.219.213
2) A = 310.321.312 và B = 420.49.414
3) A = 53.512.517 và B = 713.79.711
Câu hỏi 3.4.1 Bài 99 - SBT Mỗi tổng sau có là số chính phương không?
a, 32 + 44
b, 52 + 122
Câu hỏi 3.4.2. Bài 72 - SGK Mỗi tổng sau có là số chính phương không?
a, 13 + 23
b, 13 + 23 + 33
c, 13 + 23 + 33 + 43
Câu hỏi 3.4.3. Bài 101 - SBT
a, Vì sao số chính phương không tận cùng băng 2, 3, 7, 8 ?
b, Tổng, hiệu sau có là số chính phương không?
3.5.7.9.11 + 3 ; 2.3.4.5.6 - 3
Câu hỏi 3.4.4. Bài 102 - SBT Tìm số tự nhiên n biết rằng
5



a, 2n = 16

b, 4n = 64

c, 15n = 225

Câu hỏi 3.4.5. Bài 103 - SBT Tìm số tự nhiên x mà x50 = x

Chủ đề : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Tiết:12
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Ngày soạn:
Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm
được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kĩ năng: Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ
thừa, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thái độ: Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa và có ý thức vận dụng
quy tắc vào giải toán
- Định hướng phát triển năng lực: năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ,năng lực
sử dụng CNTT, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
II. CHUẨN BỊ
GV: Máy tính, bảng phụ
HS : máy tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:

HS 1 : Tính 2.2= ; 2.2.2 =
; 2.2.2.2 = ; 2.2.2.2.2 =
HS 2 : Viết tổng sau thành tích
5+5+5+5+5=
a + a + a + a+ a + a =
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV ĐVĐ
?GV cho HS nghiên cứu sgk
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? HS đọc
GV HDHS: người ta viết gọn 2.2.2 = 23
GV lưu ý HS cách viết vị trí các số
GV gt tên gọi các thành phần trong lũy
thừa
6


2 cơ số ; 3 số mũ
GV cho thêm một số VD
GV gt tổng quát

a.a.a.
2 ...
4 3.a (n �0)
an = 1 n4thõa
sè a
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thừa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ


? Cho ví dụ về lũy thừa, chỉ rõ cơ số, số

Câu hỏi 1.1.2b. Viết các tích sau dưới
dạng một lũy thừa.
1) 2.2.2.2.2
2) 5.5.5.5.5.5.5
?1
? HS làm ?1 theo nhóm
Luỹ
? Chọn bài của một nhóm treo lên bảng
thừa
? Nx, bs
GV nhận xét và hoàn thiện, lưu ý cách
72
trình bày và lưu ý sai lầm hay gặp
23
34

Cơ số
7
2
3

Số mũ Giá trị
2
3
4

49

8
81

Câu hỏi 1.1.3a. Tính giá trị của các lũy
thừa sau: 23; 72; 93; 12014
? HS đọc phần chú ý
* Chú ý: sgk
2
3
GV lưu ý HS cách đọc a ; a
GV lưu ý người ta quy ước a1 = a
GV chốt lại
Câu hỏi 1.1.2c. Chỉ rõ cơ số, số mũ của
mỗi lũy thừa sau:
1) 23; 32
2) 33;30;03
Đọc tên các lũy thừa trên
Giáo viên phân tích ví dụ để dẫn tới 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
công thức tổng quát
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một
luỹ thừa:
23.23= (2.2.2).(2.2)=2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3)
a4.a3 (a.a.a.a)(a.a.a) = a7 (=a4+3)
Tổng quát:
GV đưa ra công thức tổng quát
am.an = am+n
? HS phát biểu bằng lời
? 2 x5x4  x9;a.4.a  a5
GV chốt lại
? HS làm ?2

? 2 Hs lên giải
? Nx, bs
GV nhận xét và hoàn thiện, lưu ý cách
trình bày và lưu ý sai lầm hay gặp
GV HDHS cách sử dungk MTBT
7


4. Củng cố: Cho học sinh làm các bài tập sau(có thể làm theo nhóm)
Câu hỏi 1.1.1a. Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Câu hỏi 1.1.1b. Trong các công thức sau, công thức nào mô tả định nghĩa lũy thừa với
số
mũ tự nhiên ?
a  a  a 4...43a  na
.
1) 1 4 4ns2
�ng
h

aa
. .2
a.....
a  an (n �0)
14
4
3
2) n th�a s�

Câu hỏi 1.2.1a. Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Câu hỏi 1.2.1b. Phát biểu nào sau đây đúng ?

1) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
2) Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
Câu hỏi 1.2.2a. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, cho ví dụ minh họa.
Câu hỏi 1.2.2b. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1) 23.22 = 23+2
2) 23.22 = 23.2
3) 54.5 = (5+5)4+1
4) 23.22 = (2.2)3.2
Câu hỏi 1.1.3b. So sánh các lũy thừa sau:
1)23; 32
2)20151; 12015
3) 53; 35
4) 30;03
Câu hỏi 1.2.3. Thực hiện phép tính.
1) 22.23
2) 33.3
GV chốt lại phương pháp giải, lưu ý cách trình bày và chỉ ra các sai lầm thường gặp
khi giải dạng toán này.
Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính để tính các lũy thừa trên.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học lại kiến thức theo Sgk và vở ghi
- Xem các ví dụ và bài đã chữa
- Làm các bài tập 56-60 trong sách giáo khoa
- Chuẩn bị cho giờ sau Luyện tập
**************************************
Chủ đề : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Tiết:13
LUYỆN TẬP

Ngày soạn:

Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố thêm cho HS kiến thức về lũy thừa vừa học, nhân hai lũy
thừa cùng cơ số
- Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức về lũy thừa vào giải toán, hình thành cho
HS kĩ năng tính toán, vận dụng công thức về lũy thừa vào giải toán.
8


- Thái độ: Giáo dục cho HS yêu thích bộ môn, các làm việc theo quy trình, thuật
toán, tinh thần hợp tác trong công việc.
- Định hướng phát triển năng lực: năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ,năng
lực sử dụng CNTT, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, chuẩn bị bài tập, bảng phụ, máy tính
HS: Ôn lại kiến thức, chuẩn bị bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu định nghĩa về lũy thừa của một số tự nhiên
? Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Giáo viên chốt lại 2 nội dung kiến thức của giờ trước.
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV nêu dạng toán 1

Dạng 1: Viết dưới dạng lũy thừa

? HS làm bài 61 theo nhóm

GV chú ý HS đọc HD của bài và yêu cầu
viết hết các khả năng
? Các nhóm làm vào bảng phụ
Giáo viên chọn một vài nhóm treo lên bảng
? Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV chốt lại phương pháp giải, lưu ý cách
trình bày và chỉ ra các sai lầm thường gặp
khi giải dạng toán này

1. Bài 61 sgk tr 28

? 2 HS lên mà hai phần của bài 62b
? Nx, bs
GV nhận xét và hoàn thiện, lưu ý cách trình
bày và lưu ý sai lầm hay gặp
? HS làm bài 63và trả lời tại chỗ
? Nx, bs
GV nhận xét và cho đáp án
?Gọi một học sinh lên làm bài 64 trên
bảng, các học sinh khác làm vào vở
? Cho học sinh khác nhận xét, bổ sung
GV chốt lại phương pháp giải, lưu ý cách
trình bày và chỉ ra các sai lầm thường gặp
khi giải dạng toán này

1000  103

GV nêu dạng toán 2
9


8  23
16  2 4  4 2
27  33
64  26  43  82
81  34  9 2
100  10 2

2. Bài 62b) sgk tr 28
1000000  106

3. Bài 63 sgk tr28
4. Bài 64 sgk tr 29

23.22.24  2

3 2  4 

102.103.105  10
x.x 5  x

1 5

 29

2  3 5 

 1010

 x6


Dạng 2: Tính, so sánh lũy thừa
1. Bài 62a) sgk tr 28


? Chia lớp làm hai nhóm, cho học sinh làm
vào bảng phụ

102  100

? Chọn bài của hai nhóm treo lên bảng
? Các nhóm khác nhận xét, bổ sung

104  10000

103  1000
105  100000
106  1000000

2. Bài 65 sgk tr 29
a)Ta có: 23  8 ; 32  9
GV chốt lại phương pháp giải, lưu ý cách
Do 8 < 9 nên 23  32
trình bày và chỉ ra các sai lầm thường gặp
b) 24  16 ; 42  16
khi giải dạng toán này
Vậy 24  42
Có thể hỗ trợ bởi MTBT
c) Ta có: 52  25 ; 25  32
Do 25 < 32 nên 52  25
Giáo viên nêu dạng toán 3

Dạng 3: Tìm x trong lũy thừa
Câu hỏi 1.1.4b. Tìm số tự nhiên x, biết:
a )2 x  8
x
1) 2  8
2 x  23
3
2) x  8
x3

Vậy x=3

Giáo viên cho học sinh làm theo nhóm
Treo bảng của một nhóm lên
Học sinh nhóm khác bổ sung
Giáo viên nhận xét và chốt lại cách làm:
+ Đưa các lũy thừa về cùng cơ số
+ Đưa các lũy thừa về cùng số mũ

b) x 3  8
x 3  23
x2

Vậy x=2

4. Củng cố:
GV chốt lại kiến thức, nhận xét việc học tập của HS
Chú ý việc vận dụng kiến thức, cách trình bày bài toán và cho học sinh làm thêm một
số bài toán sau:
Câu hỏi 1.1.4a. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số tự nhiên:

4; 8; 9; 27; 64; 100; 10000
Câu hỏi 1.2.4a. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
1) 102.103.105
2) x.x5
3) a3.a2.a5
4) 8.4.24
5) a.b.a.b.a.a.b.b
5. Hướng dẫn về nhà
- Học lại kiến thức theo Sgk và vở ghi
- Xem các bài đã chữa
- Làm các bài còn lại ở sách giáo khoa, sách bài tập từ bài 86 – 91 và BT sau:
Câu hỏi 1.2.4b. So sánh A và B:
1) A = 210.221.212 và B = 211.219.213
10


2) A = 310.321.312 và B = 420.49.414
3) A = 53.512.517 và B = 713.79.711
- Chuẩn bị cho giờ sau : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
*******************************

Chủ đề : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Tiết:14
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Ngày soạn:
Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nhớ được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a 0 = 1

(a ≠ 0)
- Kĩ năng: Biết viết gọn một thương hai lũy thừa cùng cơ số bằng cách dùng luỹ
thừa, biết tính giá trị của lũy thừa, biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thái độ: Giáo dục cho HS yêu thích bộ môn, các làm việc theo quy trình, thuật
toán, tinh thần hợp tác trong công việc.
- Định hướng phát triển năng lực: năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ,năng
lực sử dụng CNTT, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, chuẩn bị bài tập, bảng phụ, máy tính
HS: Ôn lại kiến thức, chuẩn bị bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
1, Câu hỏi 2.1.1. Phát biểu qui tắc 1, QT (SGK)
nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
53 . 54 = 57
Viết 53 . 54 thành một luỹ thừa !
2, Tìm x ( viết dưới dạng luỹ thừa) 2, x = 57 : 53
biết 53 . x = 57 ?
c1 = 78125 : 125 = 625 =54
c2= (5.5.5.5.5.5.5) : (5.5.5) = 5.5.5.5 = 54
Giáo viên chốt lại 2 nội dung kiến thức của giờ trước.
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
◈ Đặt vấn đề vào bài
Từ đ/n phép chia
+ Ta có 53 . 54 = 57 suy ra 57 : 53 = ?
57 : 54 = ?


* Từ bài cũ ... 57 : 53 = 54 = 57-3
1,VD :
a, 57 : 53 = 54 = 57-3
11


? Em hãy nhận xét mối quan hệ về phép
toán giữa các số 7;3 và 4
GV HD 7 – 3 = 4
+ Ta có a3. a5 = a8 suy ra a8 : a3 = ?
b, a8 : a3 = a8-3 = a5
a8 : a3 = ?
c, a5 : a5 = 1
Câu hỏi 3.1.3
Một cách tổng quát ta có Với m > n ta có
am : an = ?
2, Tổng quát: (GSK T 29)
GV y/c HS tự viết công thức tq ra giấy
nháp
GV kt và chốt lại công thức
GV giới thiệu: từ các công thức trên ta có
một cách tổng quát
Với m > n ta có am : an = am-n (a ≠ 0 )
Từ VD phần c, a5 : a5 = ?
GV a5 : a5 = a5 – 5 = a0 = 1
GV giới thiệu: Người ta quy ước
GV HDHS nắm được công thức quy ước a0
= 1 (a ≠ 0)
? Một cách tổng quát ta có điều gì?
GV ghi bảng công thức TQ như SGK

? Để chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0),
ta làm như thế nào?
GV cho HS tự đọc Chú ý SGK
◐ Làm ?2 (SGK)
Câu hỏi 3.2.1
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới
dạng một lũy thừa :
a, 712: 74 ; b, x6 : x3 (x khác 0)
c, a4: a4 (a khác 0)
GV cho HS tự làm việc cá nhân
GV kt và chốt lại kết quả

Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

am : an = am-n (a ≠ 0 , m ≥ n)
Chú ý: (SGK)
BT:

a, 712 : 74 = 78
b, x6 : x3 = x3 ( x ≠ 0)
c, a4 : a4 = a0 = 1 ( a ≠ 0)
Bài tập 67

GV cho HS làm Bài tập 67
Câu hỏi 3.2.2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới
dạng một lũy thừa :
a, 38: 34 ; b, 108 : 102 : c, a6: a (a khác 0)
12



? Hãy viết số sau thành tổng các hàng,
sau đó viết các số đ lũy thừa của 10
2 475 = 2. 1000 + 4.100 + 7.10 + 5
3. Chú ý:
3
2
= 2. 10 + 4. 10 + 7. 10 + 5
Từ đó GV giới thiệu chú ý trong SGK
Mọi số tự nhiên đều viết được ...
VD:
a, 2475 = 2. 103 + 4 . 102 + 7 .10 + 5
GV cho HS làm ?3
b, 538 = 5 . 102 + 3 .10 + 8
Câu hỏi 3.3.1
Viết các số 538; 6 329; abcd đ tổng các c, abcd = a. 103 + b . 102 + c .10 + d
lũy thừa của 10?
GV cho HS tự làm việc cá nhân
GV kt và chốt lại kết quả
4. Củng cố:

GV lưu ý HS cách sử dụng MTBT
GV cho HS làm Bài tập 68 ( SGK)
GV gọi 04 HS lên bảng làm
GV theo dõi, quan sát.
GV gọi HS khác nhận xét, chốt KQ
◐ Cách nào nhanh hơn?
◐ b,c,d, Tương tự
GV cho HS làm Bài tập 71 ( SGK)
Tự làm ra nháp

GV gọi mỗi HS đọc KQ 1 phần
GV sửa, chốt KQ

* Nhắc lại QT nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, các chú ý, ĐK của cơ số và số mũ.
* Luyện tập:
Bài 68:
a, 210 : 24 = 1024 : 16 = 64
= 26 = 64

Bài 71:
a, cn = 1 => c = 1 (n º N*)
b, cn = 0 => c = 0 (n º N*)
Bài 72:

◈ G/v gth thế nào là số chính
phương ?
VD 1; 4; 9; …
Câu hỏi 3.4.1
Mỗi tổng sau có là số chính phương
không?
◐ Tính giá trị, rồi kiểm tra xem số
nào là số chính phương ?

a, ... = 9 Là số chính phương
b, ... = 36 Là số chính phương
c, ... = 100 Là số chính phương

GV chốt lại kiến thức, nhận xét việc học tập của HS
Chú ý việc vận dụng kiến thức, cách trình bày bài toán và những chú ý

khi vận dụng các công thức
5. Hướng dẫn về nhà
13


- Học lại kiến thức theo Sgk và vở ghi
- Xem các bài đã chữa
- Làm các bài còn lại ở sách giáo khoa và các bài tập 96, 97, 99, 101, 102
(SBT)
- Chuẩn bị cho giờ sau : Thứ tự thực hiện các phép tính
HDBTVN: (BT 102 SBT Tr14) viết 16 đ lũy thừa của 2 từ đó ta có kết quả

14



×