Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Phiếu dự giờ tiết dạy có ứng dụng công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.82 KB, 1 trang )

PHÒNG GDĐT AN MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Đông Hưng A Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ DẠY CÓ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Họ tên giáo viên:.........................................................................Năm sinh:...................
- Đơn vị công tác:...............................................................................................................
- Trình độ CNTT (cử nhân, A, B, KTV):........................................................................
- Bài dạy:.............................................................Lớp:.......Môn:.....................Tiết:.........
I. PHẦN ĐÁNH GIÁ:
Tiêu chí, dấu hiệu
Điểm của
GK
Điểm
1. Mục tiêu dạy học, bài tập, kiểm tra: (3 điểm)
1.1. Nêu đúng mục tiêu bài học
1.2. Nêu đúng củng cố sau bài học hoặc bài tập vận dụng
1
2
2. Nội dung dạy học: (12 điểm)
2.1. Đảm bảo đúng chương trình của lớp học, cấp học.
2.2. Nội dung kiến thức-kỹ năng chuẩn xác.
2.3. Kiến thức đầy đủ, có hệ thống, nổi bật trọng tâm các kiến thức và liên hệ
thực tế phù hợp, có tính giáo dục.
2
6
4
3. Sử dụng các phương tiện: (8 điểm)
3.1. Sử dụng đa phương tiện (ảnh động, các phần mềm dạy học)
3.2. Sử dụng màu sắc hợp lý, hình ảnh, âm thanh hợp lý, phù hợp với nội
dung, không gây phản cảm.
3.3. Nội dung thông tin hỗ trợ bài giảng trên cùng một slide rõ ràng, có tính
bao quát.


3.4. Kết hợp tốt việc ứng dụng CNTT với các phương pháp dạy học truyền
thống (viết bảng) phù hợp.
3.5. Có các liên kết với các vấn đề khác có liên quan
1
1
1
2
2
1
4. Tính hệ thống: (2 điểm)
5.1. Thông tin trên mỗi slide hợp lý
5.2. Số lượng slide phù hợp với thời gian nội dung bài giảng.
1
1
5. Tính tương tác: (3 điểm)
6.1. Có thể thay đổi các giá trị, các đại lượng, thông số các thành phần của
mô hình có trong bài giảng theo các tình huống khác nhau.
6.2. Đa số học sinh hiệu bài, nắm vững trọng tâm biết vận dụng kiến thức.
2
1
6. Hình thức: (4 điểm)
7.1. Không có lỗi chính tả
7.2. Giao diện nhất quán, hệ thống đề mục rõ ràng, lôgic
2
2
- Tốt: 28 – 32 điểm - Khá: 25 – dưới 28 điểm Điểm tổng cộng:…………/32.
- TB: 20 – dưới 25 điểm - Không xếp loại: dưới 20 điểm. Xếp loại giờ dạy:…………….
II. NHẬN XÉT:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Người dạy HIỆU TRƯỞNG Ngày tháng năm
Người dự giờ

×