Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

Giải pháp hoàn thiện các cấp độ văn hóa doanh nghiệp tại công ty cổ phần xăng dầu dầu khí vĩnh long đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.47 KB, 115 trang )

BỘ GIÁO D ỤC VÀ
ĐÀO T ẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

TRẦN THOẠI ANH THY

GIẢI PHÁP HOÀN THI ỆN CÁC C ẤP ĐỘ VĂN
HÓA DOANH NGHI ỆP TẠI CÔNG TY C Ổ PHẦN
XĂNG DẦU DẦU KHÍ VĨNH LONG
ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – N ăm 2015


BỘ GIÁO D ỤC VÀ
ĐÀO T ẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

TRẦN THOẠI ANH THY

GIẢI PHÁP HOÀN THI ỆN CÁC C ẤP ĐỘ VĂN
HÓA DOANH NGHI ỆP TẠI CÔNG TY C Ổ PHẦN
XĂNG DẦU DẦU KHÍ VĨNH LONG
ĐẾN NĂM 2020

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã s ố: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN THANH HỘI

TP. Hồ Chí Minh – N ăm 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên Trần Thoại Anh Thy, học viên Cao học khóa 23 l ớp Quản trị Kinh
doanh Vĩnh Long trường Đại học Kinh tế Thành ph ố Hồ Chí Minh.
Tôi cam đoan rằng đề tài lu ận văn này do chính b ản thân tôi th ực hiện, các
ốs liệu khảo sát và kết quả phân tích trong đề tài hoàn toàn trung th ực.
Học viên thực hiện: Trần Thoại Anh Thy


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC T Ừ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC B ẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ VĂN HÓA DOANH NGHI ỆP........................... 4
1.1 Khái niệm và đặc điểm văn hóa doanh nghi ệp................................................................. 4
1.1.1 Khái niệm văn hóa......................................................................................................... 4
1.1.2 Văn hóa doanh nghi ệp................................................................................................. 4
1.1.3 Đặc điểm của văn hóa doanh nghi ệp.................................................................... 6
1.2 Vai trò c ủa văn hóa doanh nghi ệp......................................................................................... 6
1.2.1 Văn hóa doanh nghi ệp là ngu ồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh.....................6

1.2.2 Văn hóa doanh nghi ệp ảnh hưởng tới hoạch định chiến lược......................7
1.2.3 Thu hút nhân tài và s ự gắn bó c ủa người lao động.......................................... 7
1.2.4 Tạo động lực làm vi ệc................................................................................................. 8
1.2.5 Văn hóa doanh nghi ệp giúp điều phối và ki ểm soát......................................... 9
1.2.6 Văn hóa doanh nghi ệp giúp giảm xung đột......................................................... 9
1.3 Biểu hiện của văn hóa doanh nghi ệp.................................................................................... 9
1.3.1 Các giáị trhữu hình...................................................................................................... 10
1.3.1.1 Kiến trúc đặc trưng và di ện mạo của doanh nghiệp.............................10
1.3.1.2 Logo và kh ẩu hiệu............................................................................................. 10
1.3.1.3 Lễ kỷ niệm, lễ nghi và các sinh hoạt văn hóa......................................... 11
1.3.1.4 Biểu tượng, bài hát truyền thống và đồng phục....................................... 11
1.3.1.5 Giai thoại................................................................................................................ 11
1.3.1.6 Ngôn ng ữ.............................................................................................................. 12
1.3.1.7 Ấn phẩm điển hình............................................................................................. 12


1.3.2 Các giáị trđược tuyên bố........................................................................................... 12
1.3.2.1 Tầm nhìn................................................................................................................. 13
1.3.2.2 Sứ mệnh và các giá ịtrcơ bản.......................................................................... 13
1.3.2.3 Mục tiêu chiến lược............................................................................................ 13
1.3.2.4 Triết lý kinh doanh.............................................................................................. 14
1.3.3 Các quan niệm chung................................................................................................. 14
1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành v ăn hóa doanh nghi ệp........................... 16
1.4.1 Văn hóa dân t ộc........................................................................................................... 16
1.4.2 Người lãnh đạo.............................................................................................................. 16
1.4.3 Những giá trị văn hóa tích l ũy................................................................................ 17
1.4.4 Chính sách quy chế...................................................................................................... 17
1.4.5 Môi tr ường kinh doanh............................................................................................. 18
1.5 Định vị mô hình v ăn hóa doanh nghi ệp........................................................................... 18
1.5.1 Mô hình v ăn hóa doanh nghi ệp Kim Cameron và Robert Quin.............18

1.5.2 Thang đo văn hóa t ổ chức CHMA........................................................................ 20
TÓM T ẮT CHƯƠNG 1.................................................................................................................. 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ VĂN HÓA DOANH NGHI ỆP TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ VĨNH LONG............................................................... 24
2.1 Giới thiệu khái quátềvCông ty PV OIL V ĩnh Long...................................................... 24
2.1.1 Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của PV OIL Vĩnh Long...................24
2.1.1.1 Khái quátềvCông ty c ổ phần xăng dầu dầu khí Vĩnh Long...............24
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển Công ty c ổ phần xăng dầu dầu khí

Vĩnh Long............................................................................................................................. 24
2.1.2 Ngành ngh ề kinh doanh của PV OIL Vĩnh Long............................................ 25
2.1.2.1 Các mặt hàng ch ủ yếu...................................................................................... 25
2.1.2.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh....................................................................... 25
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý c ủa Công ty c ổ phần xăng dầu dầu khí Vĩnh
Long.............................................................................................................................................. 25
2.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức.......................................................................................... 25


2.1.4 Tình hình nhân l ực tại PV OIL Vĩnh Long........................................................ 27
2.1.5 Tình hình sản xuất hoạt động kinh doanh PV OIL Vĩnh Long..................29
2.2 Thực trạng văn hóa doanh nghi ệp tại PV OIL Vĩnh Long........................................ 30
2.2.1 Cấp độ thứ nhất - các giáị trhữu hình................................................................... 31
2.2.1.1 Kiến trúc đặc trưng và di ện mạo của doanh nghiệp............................ 31
2.2.1.2 Logo và kh ẩu hiệu............................................................................................. 32
2.2.1.3 Các ễl kỉ niệm, lễ nghi và sinh ho ạt văn hóa......................................... 34
2.2.1.4 Bài hát truyền thống và đồng phục............................................................... 34
2.2.2 Cấp độ thứ 2- các giáị trđược tuyên bố................................................................ 35
2.2.2.1 Tầm nhìn................................................................................................................. 35
2.2.2.2 Sứ mệnh và các giá ịtrcốt lõi.......................................................................... 36
2.2.2.3 Mục tiêu....................................................... .......................................................... 39

2.2.2.4 Triết lý kinh doanh.............................................................................................. 43
2.2.3 Cấp độ thứ ba: các quan niệm chung.................................................................... 44
2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghi ệp tại PV OIL Vĩnh Long........45
2.3.1 Nội quy, quy chế, hệ thống thông tin................................................................... 45
2.3.2 Các chuẩn mực.............................................................................................................. 46
2.3.2.1 Chuẩn mực hành vi, ứng xử............................................................................ 46
2.3.2.2 Các chuẩn mực về thời gian làm vi ệc........................................................ 47
2.3.2.3 Chuẩn mực về chế độ họp hành và báo cáo......................................... .... 48
2.3.3 Nguồn nhân l ực............................................................................................................ 48
2.4 Định vị mô hình VHDN t ại PV OIL Vĩnh Long............................................................ 49
2.5 Đánh giá chungềvvăn hóa doanh nghi ệp.......................................................................... 52
2.5.1 Những kết quả đạt được............................................................................................. 52
2.5.2 Một số vấn đề còn t ồn tại......................................................................................... 53
TÓM T ẮT CHƯƠNG 2.................................................................................................................. 55
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VĂN HÓA DOANH NGHI ỆP TẠI
CÔNG TY C Ổ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ VĨNH LONG...................................... 56
3.1 Quan điểm và m ục tiêu hoàn thiện VHDN tại PV OIL Vĩnh Long........................ 56


3.1.1

Quan điểm địn

3.1.2

Mục tiêu phát

3.1.3 Mục tiêu hoàn thiện VHDN tại PV OIL Vĩnh Long ...............................
3.2 Giải pháp hoàn thiện văn hóa doanh nghi ệp tại PV OIL Vĩnh Long đến năm
2020...........................................................................................................................

3.2.1

Giải pháp hoà

3.2.1.1 Cũng cố và phát triển kiến trúc đặc trưng, diện mạo doanh nghiệp,
tăng cường hệ thống nhận diện thương hiệu. ...............................................
3.2.1.2 Về logo và kh ẩu hiệu .......................................................................
3.2.1.3 Hoàn thi ện các hoạt động cho các ễl kỉ niệm, lễ nghi và sinh ho ạt
văn hóa ............................................. ............................................................
3.2.1.4 Đồng phục ........................................................................................
3.2.1.5 Hoàn thi ện công tác giáo ụdc truyền thống lịch sử của DN và t ạo ra
ấn phẩm điển hình ........................................................................................
3.2.2

Giải pháp cng

3.2.2.1 Tầm nhìn ..........................................................................................
3.2.2.2 Sứ mệnh và các giá ịtrcốt lõi ............................................. ..............
3.2.3

Giải pháp hướ

3.3 Các giải pháp hoàn thiện các hoạt động hỗ trợ VHDN .....................................
3.3.1 Hoàn thi ện hệ thống văn bản nội quy quy chế quản lý và h ệ thống thông
tin ......................................................................................................................
3.3.2

Bổ sung văn b

3.3.3


Hoàn thi ện cá

3.3.4

Hoàn thi ện ch

3.3.5

Vấn đề chức d

3.3.6

Về công tác c

3.3.7

Về công tác la

3.3.8

Công b ằng tro

3.3.9

Xây d ựng văn


3.4 Nhóm gi ải phápđiều chỉnh mô hình VHDN t ại Công ty PV OIL V ĩnh Long .. 71


3.4.1 Giải pháp giảm bớt văn hóa c ấp bậc.................................................................... 71
3.4.2 Giải pháp ătng cường văn hóa gia đình.............................................................. 72
3.4.3 Giải phápđể phát triển văn hóa sáng tạo.............................................................. 73
3.5 Kiến nghị........................................................................................................................................ 74
3.5.1 Kiến nghị đối với Nhà n ước.................................................................................... 74
3.5.2 Kiến nghị với Tập đoàn d ầu khí Việt Nam và ban lãnh
đạo Công ty.....75
TÓM T ẮT CHƯƠNG 3.................................................................................................................. 76
KẾT LUẬN........................................................................................................................................... 77
PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG VĂN BẢN QUẢN LÝ N ỘI BỘ CỦA PV OIL VĨNH
LONG.
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU H ỎI.
PHỤ LỤC 3: TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT NH ẬN DẠNG MÔ HÌNH V ĂN

HÓA DOANH NGHI ỆP TẠI PV OIL VĨNH LONG (LÀM TRÒN).


DANH MỤC CÁC T Ừ VIẾT TẮT
CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

CBCNV-NLĐ

: Cán bộ công nhân viên- Người lao động

CHXD

: Cửa hàng x ăng dầu


DN

: Doanh nghiệp

PR

: Quan hệ công chúng

PV OIL

: Tổng Công ty x ăng dầu Việt Nam

PV OIL Vĩnh Long : Công ty c ổ phần xăng dầu dầu khí Vĩnh Long

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

VH

: Văn hóa

VHDN

: Văn hóa doanh nghi ệp


DANH MỤC CÁC B ẢNG
Bảng 2.1 Phân b ổ nhân s ự của các phòng ban trong Công ty......................................... 27
Bảng 2.2 Trình độ nhân viên trong Công ty............................................................................. 28

Bảng 2.3: Bảng thống kêđộ tuổi nhân viên trong Công ty................................................. 28
Bảng 2.4: Bảng thống kê kết quả kinh doanh của Công ty t ừ năm 2012-2014.........29
Bảng 2.5: Đánh giáủca CBCNV về logo, slogan và kh ẩu hiệu tại Công ty..............33
Bảng 2.6: Đánh giáủca CBCNV về mức độ nhận thức 5 giá trị cốt lõi........................39
Bảng 2.7: So sánh chuỗi giá trị cácđối thủ cạnh tranh......................................................... 40
Bảng 2.8: Đánh giáủca CBCNV về các quan niệm chung................................................. 45
Bảng 2.9: Bảng đánh giá mô hình VHDN ủca PV OIL Vĩnh Long theo ý ki ến của
toàn th ể CBCNV (theo thang đo CHMA)............................................................................... 51


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Các loại hình văn hóa t ổ chức được đo lường bằng thang đo CHMA.......22
Hình 2.1 Cơ cấu tổ chức Công ty C ổ Phần Xăng Dầu Dầu Khí Vĩnh Long..............26
Hình 2.2 Logo của Công ty C ổ Phần Xăng Dầu Dầu Khí Vĩnh Long.......................... 32
Hình 2.3 Nhận dạng mô hình v ăn hóa doanh nghi ệp của PV OIL Vĩnh Long theo ý
kiến của toàn th ể cán bộ công nhân viên (theo thang đo CHMA)................................. 50


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do ch ọn đề tài
Văn hóa doanh nghi ệp được xem là m ột đặc điểm để phân bi ệt doanh nghiệp
này v ới doanh nghiệp khác, văn hóa doanh nghi ệp (VHDN) mỗi nơi có cách hiểu
khác nhau, mỗi doanh nghiệp có cách làm khác nhau, nhưng dù làm cách nào đi nữa
cũng không ngoài m ục đích cuối cùng nhằm tạo ra một môi tr ường làm vi ệc tốt
nhất, thuận lợi, tạo niềm tin cho nhân viên, tạo ra một tiếng nói chung gi ữa các
thành viên và thu hút nguồn lực những nhân viên tài năng về với doanh nghiệp cùng
chung tay vào s ự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Việc xây d ựng và phát triển VHDN là đòi h ỏi cấp bách hiện nay và là điều đầu

tiên mà doanh nghiệp cần phải làm. Xây d ựng và phát triển VHDN đang trở thành
một xu hướng trên thế giới, được nâng lên tầm chiến lược trong nhiều doanh nghiệp
và t ập đoàn kinh t ế hiện nay. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, phần lớn các doanh
nghiệp Việt Nam còn ch ưa có s ự nhận thức đúng đắn về VHDN, chưa thấy được
tầm quan trọng và s ức mạnh của VHDN…
Là đơn vị thành viên của Tập đoàn d ầu khí Việt Nam (PV OIL), PV OIL Vĩnh
Long đã t ừng bước xây d ựng văn hóa doanh nghi ệp trên cở sở thừa hưởng văn hóa
chung của Tập đoàn. T ại PV OIL Vĩnh Long cácđặc trưng văn hóa đã được hình
thành trong quá trình phát triển của Công ty v ới sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi,
dự án một PV OIL, các giá ị trvăn hóa đó đã được thiết lập và mang l ại những ảnh
hưởng tích cực trong hoạt động sản xuất của Công ty.
Bản thân VHDN trong Công ty đã có. Tuy nhiên, vì nhiều lý do mà nh ững nét
văn hóa đó không được biểu hiện một cách rõ nét và có hệ thống. Việc thiết kế văn
phòng Công ty ch ưa có ki ến trúc riêng biệt, Công ty ch ưa có quy định về việc mặc
đồng phục. Công tác thực hiện hội họp chưa khoa học,..một số giá trị cốt lõi mà Công
ty mong mu ốn có được bản sắc của mình vẫn chưa trở thành hi ện thực, Một số rào c
ản về quy trình và chính sách do chưa phù hợp với tập quán và các quy trình quy chế
đã được ban hành r ất lâu ch ưa và ít c ập nhật lại gây khó kh ăn cho quá trình làm vi
ệc của nhân viên cũng như khả năng cạnh tranh trên thị trường khó đạt được


2

mục tiêu kinh doanhđã đề ra. Đề tài lu ận văn tốt nghiệp “Gi ải pháp hoàn thiện
các ấcp độ văn hóa doanh nghi ệp tại Công ty c ổ phần xăng dầu dầu khí Vĩnh
Long đến năm 2020” nhằm giúp cho PV OIL Vĩnh Long đánh giáạ il quá trình xây
d ựng VHDN và tìm ra các giải phápđể củng cố và hoàn thi ện VHDN của mình phù
hợp với chiến lược phát triển của Công ty nh ằm góp ph ần nâng cao n ăng lực hoạt
động và hi ệu quả SXKD của Công ty m ột cách bền vững.
2. Mục tiêu nghiênứ uc

Mục tiêu nghiênứcu của đề tài là phân tích, đánh giá ệhin trạng các yếu tố cấu
thành VHDN và định vị mô hình VHDN t ại PV OIL Vĩnh Long. Trên ơc sở đó xác
định phương hướng và đề xuất một số giải pháp nhằm củng cố, điều chỉnh và hoàn
thiện VHDN tại PV OIL Vĩnh Long phù hợp với tình hình thực tế hiện nay.
Các mục tiêu ục thể là:
+

Khảo sát, phân tích, đánh giá ệhin trạng các yếu tố cấu thành VHDN t ại

Công ty PV OIL V ĩnh Long, tìm ra cácưu điểm và h ạn chế.
+
Khảo sátđể nhận dạng, định vị mô hình VHDN t ại Công ty hi ện nay
và mô
hình mong muốn trong tương lai.
+
Đề xuất giải pháp ủcng cố, điều chỉnh và hoàn thi ện VHDN tại PV
OIL Vĩnh
Long.
3.

Đối tượng và ph ạm vi nghiên ứcu

3.1 Đối tượng nghiên ứcu
Đối tượng nghiên ứcu của luận văn là các yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh
nghiệp nói chung, các đặc điểm và hình th ức biểu hiện của văn hóa doanh nghi ệp,
các ấcp độ văn hóa doanh nghi ệp.
Đối tượng khảo sát là cán ộb và nhân viên làm vi ệc tại PV OIL Vĩnh Long.
3.2 Phạm vi nghiên ứcu
Về phạm vi không gian, nghiên cứu được thực hiện tại Công ty PV OIL V ĩnh
Long với toàn th ể CBCNV trong Công ty.

Về phạm vi thời gian, nghiên ứcu sử dụng số liệu thứ cấp được thu thập trong
khoảng thời gian từ năm 2012-2014. Nghiên ứcu sử dụng dữ liệu thứ cấp dùng cho


3

dự báo tình hình phát triển của Công ty PV OIL V ĩnh Long chủ yếu đến năm 2020.
Dữ liệu sơ cấp được thu thập trong năm 2014 thông qua các phiếu khảo sát. Nghiên
cứu đề xuất giải pháp hoàn thiện văn hóa doanh nghi ệp chủ yếu đến năm 2020.
4. Phương pháp nghiênứ uc
Phương pháp khảo sát thực tiễn: điều tra, khảo sát tìm hiểu CBCNV của PV
OIL Vĩnh Long nhằm đánh giá ựthc trạng và thu th ập thông tin ph ục vụ cho việc
đề xuất giải pháp hoàn thiện VHDN tại PV OIL Vĩnh Long.
Phương pháp ấly ý ki ến chuyên gia:tổng hợp một số ý ki ến lãnh đạo PV OIL,
ban GiámĐốc và tr ưởng, phó phòng t ại PV OIL Vĩnh Long trong quá trình hoàn thi
ện VHDN tại PV OIL Vĩnh Long.
Phương pháp suy luận logic: kết quả phân tích và các thông tin t ổng hợp,
đánh giáđể đề ra các giải pháp thích hợp.
Kết hợp với việc sử dụng thang đo văn hóa t ổ chức CHMA để đánh giá, nhậ
xét về văn hóa doanh nghi ệp tại PV OIL Vĩnh Long. Bảng câu h ỏi được in và g ửi
trực tiếp đến người khảo sát.
5. Kết cấu luận văn
Ngoài danh m ục, tài li ệu tham khảo và các phụ lục, luận văn có ph ần mở
đầu, phần kết luận và có 3 ch ương trong nội dụng chính như sau:
Chương 1: Cơ sở lý lu ận về văn hóa doanh nghi ệp.
Chương 2: Thực trạng về văn hóa doanh nghi ệp tại Công ty c ổ phần xăng dầu
dầu khí Vĩnh Long.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện văn hóa doanh nghi ệp tại Công ty c ổ phần
xăng dầu dầu khí Vĩnh Long.



4

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ VĂN HÓA DOANH NGHI
ỆP 1.1 Khái niệm và đặc điểm văn hóa doanh nghi ệp
1.1.1 Khái niệm văn hóa
Có th ể nói v ăn hóa là m ột khái niệm có nhi ều định nghĩa nhất bởi góc nhìn,
cách tiếp cận và ý ki ến khác nhau trên nhiều lĩnh vực. Hiện nay khái niệm văn hóa
đang được sử dụng cũng vẫn chỉ có tính ch ất quy ước, nhằm đi đến một khái niệm
có tính ch ất thỏa thuận để tiện sử dụng, bởi vì chúng ta chỉ mới đi được những
bước đầu tiên ớti cách hiểu đúng và định nghĩa đúng thế nào v ề văn hóa.
Theo Edouard Heriot, một chính khách, nhà văn và nhà nghiên cứu văn học sử
người Pháp (1872-1957) cho ằrng: “v ăn hóa là cái gì còn l ại khi ta quên ấtt cả, là
cái còn thiếu khi ta học tất cả”.
Nhà xã h ội học văn hóa Anh Edward Burnett Tylor (1832- 1917) thì cho rằng
“v ăn hóa ho ặc văn minh là m ột tổng thể phức hợp bao gồm tri thức, tín ngưỡng,
nghệ thuật, đạo đức, luật lệ, phong tục và t ất cả những khả năng, thói quen mà con
người đạt được với tư cách một thành viên của xã h ội”.
Năm 2002, UNESCO đã đưa ra định nghĩa về văn hóa nh ư sau: “ V ăn hóa nên
được đề cập đến như là m ột tập hợp của những đặc trưng về tâm h ồn, vật chất, tri
thức và xúc cảm của một xã h ội hay một nhóm ng ười trong xã h ội và nó ch ứa
đựng, ngoài v ăn học và ngh ệ thuật, cả cách ốsng, phương thức chung sống, hệ
thống giá trị, truyền thống và đức tin”.
Khái quát chung, có thể hiểu: Văn hóa là toàn b ộ những hoạt động vật chất và
tinh thần mà loài ng ười đã sáng tạo ra trong lịch sử của mình trong quan hệ với con
người, với tự nhiên và với xã h ội, được đút kết lại thành h ệ giá trị và chu ẩn mực
xã hội. Nói t ới văn hóa là nói t ới con người, nói t ới việc phát huy năng lực bản
chất của con người, nhằm hoàn thi ện con người, hoàn thi ện xã h ội. Có th ể nói v
ăn hóa là tất cả những gì gắn liền với con người, ý th ức con người để rồi lại trở về
với chính nó”.

1.1.2 Văn hóa doanh nghi ệp


5

Trong mỗi doanh nghiệp đều tồn tại những hệ thống hay chuẩn mực về giá
trị đặc trưng, hình tượng, phong cách ủca doanh nghiệp tôn tr ọng và truy ền từ người
này sang ng ười khác, thế hệ này sang th ế hệ khác. Chúng cóảnh hưởng quan trọng đến
hành vi c ủa các thành viên. Khi phải đối đầu với những vấn đề nan giải về đạo đức,
những hệ thống giá trị, phương pháp ưt duy này có tác dụng chỉ dẫn các thành viên ủca
doanh nghiệp cách thức ra quyết định hợp với phương châm hành động của doanh
nghiệp. Khái niệm được sử dụng để phản ánh những hệ thống này được gọi với nhiều
tên khác nhau nhưvăn hóa doanh nghi ệp, hay văn hóa Công ty (corporate culture), văn
hóa kinh doanh (business culture), v ăn hóa t ổ chức (organizational

culture).
“V ăn hóa doanh nghi ệp (hay văn hóa Công ty) được định nghĩa là m ột hệ
thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và ph ương pháp ưt duy được
mọi thành viên của một tổ chức cùng đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng
đến cách thức hành động của các thành viên trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản
sắc kinh doanh của doanh nghiệp đó” . (Đỗ Thị Phi Hoài và c ộng sự, 2009).
Văn hóa doanh nghi ệp là toàn b ộ các giá ị trvăn hóa được xây d ựng trong
suốt quá trình hình thành và phát triển của một doanh nghiệp, chi phối toàn b ộ hoạt
động của một doanh nghiệp.
Văn hóa doanh nghi ệp tạo những sắc thái riêng mà doanh nghiệp muốn
vươn tới, tạo ra sự cam kết tự nguyện đối với những gì vượt ra ngoài ph ạm vi niềm
tin và giá trị của mỗi cá nhân. Chúng giúp các thành viênớimnhận thức được ý
nghĩa của các ựs kiện và ho ạt động của doanh nghiệp.
Văn hóa doanh nghi ệp là s ản phẩm chung của tất cả các thành viên trong
một doanh nghiệp, xác ậlp một hệ thống các giá ị trđược mọi thành viên chia sẻ, chấp

nhận, đề cao và ứng xử theo các giá ị trđó. V ăn hóa doanh nghi ệp còn góp phần tạo
nên ựs khác biệt giữa các doanh nghiệp và được xem là truy ền thống của riêng mỗi
doanh nghiệp.


6

Tóm l ại, VHDN là nh ững đặc trưng, bản sắc riêng, nét riêngơ cbản của
DN để phân bi ệt DN này v ới DN khác.Đồng thời cũng là nh ững chuẩn mực hành
vi, h ệ thống giá trị mà t ất cả thành viên trong DN phải tuân theo ho ặc bị chi phối.
1.1.3 Đặc điểm của văn hóa doanh nghi ệp
Văn hóa doanh nghi ệp có m ột số đặc điểm sau:
Thứ nhất: văn hóa doanh nghi ệp liên quanđến nhận thức. Các cá nhân nhận
thức được văn hóa doanh nghi ệp thông qua nh ững gì họ nhìn thấy, nghe được
trong phạm vi của doanh nghiệp.
Thứ hai: văn hóa doanh nghi ệp có tính ch ứng thực.Văn hóa doanh nghi ệp
hướng các thành viênớti việc hành động và v ận dụng những triết lý, ph ương pháp ra
quyết định khi hành động thay vì nhận xét, phê phán hayđánh giáềvhệ thống các triết
lý, giá trị tổ chức.
1.2 Vai trò c ủa văn hóa doanh nghi ệp
1.2.1 Văn hóa doanh nghi ệp là ngu ồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh của DN được xem xét dựa trên các khíaạcnh như: chất
lượng sản phẩm và d ịch vụ, chi phí, công ngh ệ, sự linh hoạt trước phản ứng của thị
trường, thời gian giao hàng,… Để có được những lợi thế này DN ph ải có nh ững
nguồn lực về tài chính, nhân l ực, máy móc, nguyên ậvt liệu, phương pháp làm việc.
Các nguồn lực về tài chính, máy móc, công ngh ệ, nguyên vật liệu tạo cho DN có lợi
thế so sánh với đối thủ cạnh tranh trước khách hàng. Trong khi đó ngu ồn nhân lực
đóng vai trò tham gia trong toàn b ộ quá trình chuyển hóa các nguồn lực khác trở
thành s ản phẩm, dịch vụ cuối cùng đến với khách hàng. Vì vậy nguồn nhân l ực
đóng vai trò quan tr ọng trong việc tạo ra lợi thế cạnh tranh cho DN.

Tính hiệu quả của DN phụ thuộc rất lớn vào y ếu tố văn hóa. Nó ảnh hưởng
trực tiếp to lớn đến việc hình thành m ục tiêu, chiến lược và chính sách của DN, nó tạo
ra tính định hướng có tính ch ất chiến lược cho bản thân DN, đồng thời cũng như tạo
thuận lợi cho việc thực hiện thành công chi ến lược đã l ựa chọn của DN. Môi trường
văn hóa c ủa DN còn có ý ngh ĩa tácđộng quyết định đến tinh thần, tháiđộ, động cơ làm
vi ệc của các thành viên. Phương thức làm vi ệc của lãnh đạo doanh


7

nghiệp sẽ ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghi ệp và s ẽ tácđộng đến nhân viên, làm
cho họ định hướng công vi ệc tốt cũng như xácđịnh rõ nh ững đóng góp c ủa mình
đối với doanh nghiệp, tự hoàn thi ện bản thân.
Văn hóa DN nâng cao giá trị của các nguồn lực có s ẵn của doanh nghiệp để
đồng thời nâng cao l ợi thế cạnh tranh của DN.
1.2.2 Văn hóa doanh nghi ệp ảnh hưởng tới hoạch định chiến lược
Văn hóa doanh nghi ệp có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạch định chiến lược
phát triển của tổ chức thông qua vi ệc chọn lọc thông tin thích h ợp (áp dụng kinh
nghiệm, mô hình được lựa chọn phù hợp), đặt ra những mức tiêu chuẩn theo giá trị
của tổ chức và cung c ấp những tiêu chuẩn, nguyên ắtc cho các hoạt động của DN.
Hoạch định chiến lược phát triển của tổ chức sẽ giúp cho các thành viên ấthy hết vai
trò c ủa họ trong chiến lược, phân b ổ vai trò c ủa họ đối với việc thực hiện các mục
tiêu chiến lược, nhận thức được các nguồn lực có s ẵn của DN và n ỗ lực bản thân để
thực hiện chiến lược.
Văn hóa doanh nghi ệp cũng có ảnh hưởng đến việc thực hiện chiến lược
của doanh nghiệp bởi vì một văn hóa doanh nghi ệp mạnh sẽ tạo được sự thống nhất
và tuân th ủ cao đối với các giáị,trniềm tin của tổ chức và đó s ẽ là c ơ sở quan trọng
để thực hiện thành công chi ến lược của doanh nghiệp. Văn hóa doanh nghi ệp với
chức năng tạo được cam kết cao của các thành viên trongổt chức sẽ là y ếu tố quyết
định để nâng cao hi ệu quả hoạt động , nâng su ất lao động của doanh nghiệp.

1.2.3 Thu hút nhân tài và s ự gắn bó c ủa người lao động
Một khi văn hóa c ủa DN trở nên mạnh mẽ và có hi ệu quả thì sẽ góp ph ần
nâng cao l ợi thế cạnh tranh của DN, đưa tiếng vang của DN ra ngoài b ởi việc quản
lý ch ặt chẽ và hi ệu quả các hoạt động truyền thông đại chúng đối với doanh nghiệp
cũng như sự thành công th ực tế của doanh nghiệp trên thị trường kinh doanh. Chính
những tiếng vang này s ẽ giúp doanh nghiệp thu hút các nhân tài mong muốn vào
làm vi ệc ở đây và b ằng chính văn hóa doanh nghi ệp ổn định, rõ ràng, có tính định
hướng cao sẽ giúp cho doanh nghiệp giữ được người lao động ở lại vị trí với mình


8

lâu h ơn, có ý ngh ĩa gắn bó và phát triển lâu dài v ới doanh nghiệp do họ tìm thấy
được một môi tr ường làm vi ệc ổn định và phù h ợp, có t ương lai.
Một môi tr ường văn hóa m ạnh có tác dụng thu hút và gìn giữ nhân tài cho
tổ chức. Địa vị, tiền lương, cơ hội thăng tiến,…ch ỉ thực sự có tác dụng lâu dài khi đi
liền với nó là m ột môi tr ường làm vi ệc tạo được hứng thú, nhân viên ảcm nhận
được bầu không khí thân thi ện và có c ơ hội khẳng định mình. Một tổ chức xây d
ựng được một nền văn hóa m ạnh sẽ quy tụ được sự nhất trí cao giữa các thành viên
ềv những gì mà t ổ chức đề ra. Sự nhất trí đó s ẽ tạo ra sự liên kết, củng cố lòng
trung thành và s ự cam kết bền vững với tổ chức. Như vậy sẽ giảm được xu hướng
rời bỏ tổ chức.
1.2.4 Tạo động lực làm vi ệc
Văn hóa doanh nghi ệp không ph ải là nh ững quy định cứng nhắc cản trở sự
sáng ạto của các thành viên mà ăvn hóa DN t ạo động cơ làm vi ệc, khuyến khích sự
sáng ạto của các cá nhân trong DN (Dương Thị Liễu và c ộng sự, 2009). Chính là s ự
gắn kết giữa cá nhân với doanh nghiệp bằng cách chỉ rõ m ối liên hệ giữa công vi ệc
mà h ọ đang làm đối với nỗ lực đạt được mục tiêu ủca doanh nghiệp thông qua vi ệc
thực thi chính sách của chiến lược để tiến đến mục tiêu.Đó là s ự cam kết chung, sự
đam mê vì mục tiêu của doanh nghiệp cũng là m ục tiêu ủca từng thành viên trong

doanh nghiệp. Khi đó m ỗi người đều có động cơ làm vi ệc từ chính nhu cầu của
mình, không ph ải vì những quy định ràng bu ộc của DN.
Một người lãnh đạo biết chú trọng và phát triển văn hóa doanh nghi ệp thì
họ sẽ xây d ựng hệ thống và ph ương thức làm vi ệc hiệu quả như hệ thống thông
tin, các phương thức phân quy ền và giao vi ệc hiệu quả là xây d ựng một môi tr
ường làm việc cởi mở và thu ận lợi. Chính những điều đó đã góp ph ần tạo động lực
thúc đẩy nhân viên làm việc.
VHDN giúp nhân viên thấy được mục tiêu,định hướng phát triển và b ản chất của
công vi ệc họ làm, t ạo ra mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên và một môi trường
làm vi ệc lành m ạnh. Nó làm cho nhân viên th ấy tự hào v ề công vi ệc mình làm, v ới
tư cách là thành viên ủca DN. Trong môi tr ường cạnh tranh trên thị trường


9

lao động cùng với các yếu tố về thù lao, phúc lợi, điều kiện lao động,… thì VHDN là
m ột tiêu chíđể người lao động quyết định vào làm vi ệc và g ắn bó lâu dài v ới DN.
VHDN là ngu ồn động lực to lớn với nhân viên. Các nhân viênẽ stự có ý th ức khi
cảm thấy công vi ệc họ đang làm có ý ngh ĩa, thành tích c ủa họ được đề cao và h ọ
cảm thấy được tôn tr ọng. Về mặt này, VHDN có vai trò quan tr ọng giúp nhân viên
củng cố niềm tin, đoàn k ết và trung thành v ới tổ chức. Họ yêu mến nơi họ làm vi ệc,
đó là động lực quan trọng thúc đẩy họ cống hiến hết mình cho tổ chức.
1.2.5 Văn hóa doanh nghi ệp giúp điều phối và ki ểm soát
VHDN sẽ đưa ra những chuẩn mực, những qui định mà xu ất phát banđầu là từ
ý nguy ện, mong muốn của người sáng ậlp và sau đó d ần dần được thừa nhận và trở
thành c ủa đại đa số các thành viên ởbi những chuẩn mực, qui định được trải nghiệm
cùng với họ qua năm tháng thăng trầm hoạt động tại doanh nghiệp. Chính những
chuẩn mực, những quy tắc này s ẽ giúp cho nhà lãnh đạo điều phối và ki ểm soát
doanh nghiệp do chúng trở thành c ơ sở để các thành viênđiều chỉnh hành vi của họ
cũng như là c ơ sở để xem xét khi ra quyết định

1.2.6 Văn hóa doanh nghi ệp giúp giảm xung đột
Xung đột xuất phát ừt những bất đồng của cá nhân, bất đồng quan điểm trong
cuộc sống, bất đồng quan điểm trong làm vi ệc, bất đồng về cách thức giải quyết
vấn đề, hay bất đồng giữa quyền lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể,…
Văn hóa doanh nghi ệp với vai trò định hướng, đưa ra những chuẩn mực, quy
định nhằm giúp các thành viên trong doanh nghiệp điều chỉnh hành vi c ủa mình cho
phù hợp, góp ph ần làm gi ảm mâu thu ẫn, tạo khối đoàn k ết trong doanh nghiệp.

VHDN là ch ất keo gắn kết các thành viên thống nhất cách nhìn nhận vấn đề, đánh
giá, ựla chọn giải pháp giải quyết vấn đề. Điều này giúp mọi người hiểu nhau hơn và
khi có xung đột thì đây là y ếu tố giúp mọi người hòa h ợp và g ắn kết. Điều đó góp
ph ần tạo sự phát triển trong thế ổn định và b ền vững cho DN.
1.3 Biểu hiện của văn hóa doanh nghi ệp
Theo Edgar H.Schien, VHDN được chia thành ba m ức độ, đó là m ức độ
nhìn nhận được các hiện tượng văn hóa c ủa người quan sát. Các ứmc độ này di


10

chuyển từ những biểu hiện rõ ràng, h ữu hình có th ể nhìn thấy và c ảm nhận được,
cho đến những giả định căn bản đã được ăn sâu là các giá trị ngầm định của văn hóa.
N ằm giữa những lớp này chính là các ý t ưởng, mục tiêu, chiến lược, triết lý kinh
doanh mà m ỗi thành viên của văn hóa đó s ử dụng như cách thức để mô t ả văn hóa
cho chính mình và ng ười khác và lớp cuối cùng đó là các quan niệm chung (các giá
trị ngầm định). Mỗi mức độ được biểu hiện với những đặc điểm và hình th ức khác
nhau nhưng đều có m ột mục đích chung là th ể hiện được đặc trưng văn hóa của tổ
chức và lan truy ền văn hóa ấy đến các thành viên trongổt chức.
1.3.1 Các giá ịtrhữu hình
Là nh ững giá trị được thể hiện ra bên ngoài rõ ràng, giúp mọi người có th ể
dễ dàng nhìn th ấy nghe thấy hoặc sờ thấy, là nh ững dấu hiệu đặc trưng thể hiện

mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và những người hữu quan về VHDN.
1.3.1.1 Kiến trúc đặc trưng và di ện mạo của doanh nghiệp
Được coi là b ộ mặt của doanh nghiệp, kiến trúc và diện mạo luôn được các
doanh nghiệp quan tâm, xây d ựng. Kiến trúc, diện mạo bề ngoài s ẽ gây ấn tượng
mạnh với khách hàng, đối tác…v ề sức mạnh, sự thành đạt và tính chuyên nghiệp của
bất kỳ doanh nghiệp nào. Di ện mạo thể hiện ở hình khối kiến trúc, quy mô về không
gian c ủa doanh nghiệp. Kiến trúc thể hiện ở sự thiết kế các phòng làm việc, bố trí
nội thất trong phòng, màu s ắc chủ đạo,…T ất cả những sự thể hiện đó đều có thể làm
nên đặc trưng cho doanh nghiệp. Thực tế cho thấy, cấu trúc và diện mạo có ảnh
hưởng đến tâm lý trong quá trình làm vi ệc của người lao động.
1.3.1.2 Logo và kh ẩu hiệu
Logo là tác phẩm sáng ạto thể hiện hình tượng về một tổ chức bằng ngôn
ngữ nghệ thuật, logo là bi ểu trưng đơn giản nhưng có ý ngh ĩa rất lớn, giúp mọi
người dễ nhận biết và liên tưởng về doanh nghiệp. Logo thường được thể hiện trên
các biểu tượng khác ủca doanh nghiệp như nội quy, bảng tên,đồng phục, bao bì sản
phẩm,…
Khẩu hiệu là nh ững câu nói ng ắn gọn, sử dụng những từ ngữ đơn giản, dễ
nhớ thể hiện một cách cô đọng nhất triết lý kinh doanh c ủa Công ty.


11

1.3.1.3 Lễ kỷ niệm, lễ nghi và các sinh hoạt văn hóa
Đây là nh ững hoạt động được dự kiến từ trước và được chuẩn bị kỹ lưỡng.
Lễ nghi theo tiếng Việt là toàn th ể những cách làm thông thường theo phong tục, áp
dụng khi tiến hành m ột cuộc lễ. Theo đó, l ễ nghi là nh ững hình thức đã tr ở thành
thói quen, được mặc định sẽ được thực hiện khi tiến hành m ột hoạt động nào đó, nó
thể hiện trong đời sống hằng ngày ch ứ không ch ỉ trong những dịp đặc biệt. Lễ nghi
tạo nênđặc trưng về văn hóa, m ỗi nền văn hóa khác nhau cácễl nghi cũng có hình
thức khác nhau.

Lễ kỷ niệm là ho ạt động được tổ chức nhằm nhắc nhớ mọi người trong DN
ghi nhớ những giá trị trong DN và là d ịp tôn vinh doanh nghi ệp, tăng cường sự tự
hào c ủa mọi người về doanh nghiệp. Đây là ho ạt động quan trọng được tổ chức
sống động nhất.
Các sinh hoạt văn hóa nh ư các chương trình ca nhạc, thể thao, các cuộc thi
trong các dịp đặc biệt,…là ho ạt động không th ể thiếu trong đời sống văn hóa. Các
hoạt động này được tổ chức tạo cơ hội cho các thành viên nâng cao ứsc khỏe, làm
phong phú thêmđời sống tinh thần, tăng cường sự giao lưu, chia sẽ và s ự hiểu biết
lẫn nhau giữa các thành viên.
1.3.1.4 Biểu tượng, bài hát truyền thống và đồng phục
Biểu tượng là bi ểu thị một cái gìđó không ph ải là chính nó mà qua đó giúp
mọi người nhận ra và hi ểu được hàm ý nó mu ốn diễn đạt gắn với một đặc trưng
nào đó c ủa doanh nghiệp. Biểu tượng có th ể là logo, công trình ki ến trúc, lễ nghi,
giai thoại, khẩu hiệu.
Bài hát truyền thống, đồng phục là các giá ịtrvăn hóa t ạo ra nét đặc trưng
cho doanh nghiệp và t ạo ra sự đồng cảm, gắn bó gi ữa các thành viên, và ạto nên
niềm tự hào c ủa nhân viên về Công ty mình. Qua đó c ũng giúp mọi người nhận diện
rõ h ơn về văn hóa đặc trưng của doanh nghiệp.
1.3.1.5 Giai thoại
Giai thoại được thêu dệt từ những sự kiện có th ực được mọi thành viên
trong DN cùng chia sẽ và nh ắc lại với những thành viên mới, nhiều mẫu truyện kể


12

về những nhân v ật anh hùng của DN như những mẫu hình lý t ưởng về chuẩn mực
và giá trị văn hóa doanh nghi ệp. Một số mẩu chuyện trở thành nh ững giai thoại do
những sự kiện đã mang tính l ịch sử và có th ể được thêu dệt thêm. Một số khác có
thể biến thành huy ền thoại chứa đựng những giá trị và ni ềm tin trong doanh nghiệp
và không được chứng minh bằng các bằng chứng thực tế. Các mẩu chuyện có tác

dụng duy trì sức sống cho các giá ị trban đầu của doanh nghiệp và giúp thống nhất
về nhận thức của tất cả mọi thành viên.
1.3.1.6 Ngôn ng ữ
Ngôn ng ữ là ph ương tiện giao tiếp trong đời sống hằng ngày, do cách ứng
xử, giao tiếp giữa các thành viên trong DN quyết định. Ngôn ng ữ sử dụng trong DN
có th ể thông qua ti ếng "lóng" đặc trưng của riêng DN, giúp các thành viên thông
qua giao tiếp có th ể gần gũi nhau, hiểu biết về nhau hơn.
1.3.1.7 Ấn phẩm điển hình
Là nh ững tư liệu chính thức có th ể giúp người hữu quan có th ể nhận thấy
rõ hơn về cấu trúc văn hóa c ủa một tổ chức. Chúng có thể là b ản tuyên bố sứ
mệnh, báo cáo ườthng niên, tài liệu giới thiệu về tổ chức, Công ty, s ổ vàng truy ền
thống, ấn phẩm định kỳ hay đặc biệt, tài li ệu quảng cáo giới thiệu về sản phẩm và
Công ty, các tài liệu, hồ sơ hướng dẫn sử dụng, bảo hành,…
Đây là m ức độ văn hoá có thể nhận thấy ngay trong lần tiếp xúc đầu tiên,
nhất là v ới những yếu tố vật chất như: kiến trúc, bài trí, đồng phục… M ức độ văn
hoá này có đặc điểm chung là ch ịu ảnh hưởng nhiều của tính chất công vi ệc kinh
doanh của Công ty, quan điểm của người lãnh đạo… Tuy nhiên, c ấp độ văn hoá này
dễ thay đổi và ít khi th ể hiện được những giá trị thực sự trong văn hóa doanh nghiệp.
1.3.2 Các giá ịtrđược tuyên ốb
Là s ự tổng hòa c ủa quan niệm chiến lược, mục tiêu, quyđịnh, tầm nhìn, triết lý
kinh doanh, ý t ưởng kinh doanh được công b ố công khai để mọi thành viên trong
DN chấp nhận, tuân theo, nhóm y ếu tố giá trị có th ể được biểu hiện hữu hình vì có
thể nhận biết và di ễn đạt một cách rõ ràng.


13

1.3.2.1 Tầm nhìn
Tầm nhìn là tr ạng thái trong ươtng lai mà DN mong mu ốn đạt tới. Tầm nhìn
cho thấy mục đích, phương hướng chung, bức tranh toàn c ảnh về doanh nghiệp

trong tương lai với giới hạn về thời gian tương đối dài và có tác d ụng hướng mọi
thành viên trong DN chung sức, nổ lực cố gắng hoàn thành công vi ệc.
1.3.2.2 Sứ mệnh và các giá trịcơ bản
Sứ mệnh (hay còn g ọi là m ục đích, tôn ch ỉ) của tổ chức. Là m ột khái niệm
mô tả ngắn gọn, dùng để chỉ mục đích của tổ chức, lý do, ý ngh ĩa mà nó ra đời và t
ồn tại.
Sứ mệnh và các giá ịtrcơ bản nêu lên vai trò, trách nhiệm mà t ự thân doanh
nghiệp đặt ra.
Sứ mệnh và các giá ịtrcơ bản giúp cho việc xácđịnh con đường, cách thức và
các giaiđoạn để đi tới tầm nhìn mà doanh nghi ệp đã xácđịnh.
Việc xácđịnh một sứ mạng đúng đắn có vai trò r ất quan trọng cho sự thành
công c ủa tổ chức. Trước hết, nó là c ơ sở cho việc lựa chọn đúng đắn các mục tiêu
và chi ến lược của doanh nghiệp. Mặt khác,nó có tác dụng tạo lập và c ủng cố hình
ảnh doanh nghiệp trước cộng đồng xã h ội cũng như tạo ra sự hấp dẫn đối với các đối
tượng hữu quan (khách hàng, cổ đông, nhà cung c ấp, nhà ch ức trách và cả người lao
động trong doanh nghiệp). Thực tế cho thấy rằng các doanh nghiệp thận trọng trong
việc phát triển một bản tuyên bố sứ mạng đúng đắn thường có kh ả năng thành công
cao h ơn các doanh nghiệp xem nhẹ vấn đề này.
Nội dung bản tuyên bố về sứ mạng có liên quan đến các khía cạnh như: Sản
phẩm, dịch vụ, thị trường, khách hàng, công nghệ cũng như triết lý mà doanh
nghiệp theo đuổi.
1.3.2.3 Mục tiêu chiến lược
Mỗi doanh nghiệp khi xây d ựng văn hóa t ổ chức luôn chú ý đến việc xây d
ựng những kế hoạch chiến lược để xácđịnh lộ trình và ch ương trình hành động, tận
dụng các cơ hội vượt qua các thách ứthc để hoàn thành s ứ mạng của doanh nghiệp.
mối quan hệ giữa chiến lược và v ăn hóa doanh nghi ệp thông qua vi ệc thu thập


14


thông tin v ề môi tr ường sau đó di ễn đạt và x ử lý theo cách thức ngôn ng ữ của
doanh nghiệp nên chúng chịu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghi ệp.
1.3.2.4 Triết lý kinh doanh
Triết lý kinh doanh là nh ững tư tưởng được tích lũy thông qua tr ải nghiệm, suy
ngẫm, khái quát hóađể chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh. Triết lý kinh doanh là lý
tưởng, là ph ương châm ho ạt động của DN. Những nội dung cơ bản triết lý kinh
doanh của một DN bao gồm: hệ thống các giáị trcủa DN; sứ mệnh và các mục tiêu cơ
bản (hoài bão, l ẽ sống, lý t ưởng, tôn ch ỉ, mục đích,…); các bi ện pháp và phong
cách quản lý, các nguyênắtc giao tiếp, ứng xử. Triết lý kinh doanh có vai trò đặc biệt
trong việc xây d ựng VHDN vì nó th ể hiện những cam kết, niềm tin của các thành
viên trong DN và đó là nh ững ổn định, khó thay đổi, tạo thành b ản sắc riêng của
DN (Dương Thị Liễu và c ộng sự, 2009).
Doanh nghiệp nào c ũng có nh ững qui định, nguyên ắtc, triết lí, chiến lược và
mục tiêu riêng, là kim chỉnam cho hoạt động của toàn b ộ nhân viên và thường được
công b ố rộng rãi ra công chúng. Đây c ũng chính là nh ững giá trị được công b ố,
một bộ phận của nền văn hóa doanh nghi ệp.
1.3.3 Các quan niệm chung
Thông thường các quan niệm chung này không được biểu hiện dưới dạng văn
bản và nó được hình thành sau m ột thời gian lâu dài được thực tế kiểm nghiệm. Đó
là nh ững quan niệm chung (giá trị ngầm định) là giá trị niềm tin và thái độ, lý
tưởng, nhận thức, suy nghĩ, tình cảm đã ăn sâu trong ti ềm thức của mỗi thành viên
trong doanh nghiệp. Các ngầm định là c ơ sở cho hành động, định hướng sự hình
thành các giá ịtrtrong nhận thức cho các cá nhân:
-

Lý t ưởng: là nh ững động lực, giá trị, ý ngh ĩa cao cả, sâu s ắc, giúp con người

cảm thông, chia s ẻ và d ẫn dắt họ trong nhận thức, cảm nhận và xúc động trước sự vật
và hi ện tượng xung quanh họ, giúp họ xácđịnh được cái gì là đúng, cái gì là sai,định
hình trong đầu họ rằng cái gìđược cho là quan tr ọng,... Lý t ưởng của tổ chức có th ể

là s ứ mạng là l ợi nhuận, là đỉnh cao công ngh ệ…trong khi lý t ưởng của nhân viên là
kiếm được nhiều tiền, là địa vị. Tóm l ại, lý t ưởng thể hiện định hướng căn bản, thống


×