Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

20 ĐỀ THI HSG TOÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.02 KB, 39 trang )

Họ và tên:
Kiểm tra (lần 1)
Câu 1: (3 điểm) Cho các số: 0; 1; 3; 5; 7. Hỏi:
a) Có thể lập đợc bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau từ năm chữ số đã cho ?
b) Trong các số đó có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
Câu 2: (6 điểm) Tính bằng cách hợp lí:
a) 113 37 + 549 37 + 37 338
b) 924 5 + 924 + 924 924 3
c) 118 (75 25) 18 (75 25)
d) (128 4 - 256 2) (1 2 3 9)
Câu 3: (2 điểm) So sánh M và N, biết:
M = 2009 2009
N = 2005 2013
Câu 4: (3 điểm) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nêu viết thêm chữ số 0 xen giữa chữ số
hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta đợc số mới gấp 7 lần số đã cho.
Câu 5: (3 điểm) Một gia đình thu hoạch đợc 9600 kg thóc. Lần thứ nhất gia đình bán đi
6
1
số
thóc để chi cho việc học hành của con cái. Lần thứ hai bán đi
8
1
số thóc để chi việc may mặc
của gia đình. Hỏi gia đình đó còn lại bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 6: (3 điểm) Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho hiệu các chữ số hàng
chục và hàng đơn vị ta đợc thơng là 37 d 1.
Bài làm
..
..
..
..


..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Đề kiểm tra lần 2:
Họ và tên: .
Bài 1 : a) Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất :
241,324 1999 + 241,324
b) Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau và trình bãy rõ lí do:
2001
2000

2002
2001
Ta có:
2002
1
2002
2001
1

2001
1
2001
2000
1
==

2002
1
2001
1
>
nên
2002
2001
2001
2000
<
Bài 2: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 9, chia hết cho 5 và chia hết
cho 2
Gọi số cần tìm là
abc
với a # 0

abc
chia hết cho 5 và 2 nên c = 0 . Số phải tìm có dạng
0ab

Để
0ab

chia hết cho 9 thì
ab
phải chia hết cho 9.
Suy ra
ab
là: 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90; 99
Các số tự nhiên chia hết cho 9, cho 2 và cho 5 là: 180; 270; 360; 450; 540; 630; 720; 810;
900; 990
Bài 3: Học sinh các khối 3, 4, 5 của một trờng tiểu học lao động trồng cây;
4
3
số cây của khối
3 trồng đợc bằng
3
1
số cây của khối lớp 4 trồng đợc và bằng
5
1
số cây của khối 5 trồng đợc.
Hỏi mỗi khối trồng đợc bao nhiêu cây ? Biết rằng tổng số cây của cả ba khối trồng đợc là 728
cây.
Ta có:
15
3
5
1
9
3
3
1

==
Nh vậy:
4
3
số cây khối 3 trồng đợc bằng
9
3
số cây khối 4 và bằng
15
3
số cây khối 5 trồng.
Nh vậy:
4
1
số cây khối 3 trồng đợc bằng
9
1
số cây khối 4 và bằng
15
1
số cây khối 5 trồng.
Ta có sơ đồ sau:
Số cây khối 3:
Số cây khối 4 :
Số cây khối 5 :
728 cây ứng với số phần : 4 + 9 + 15 = 28 (phần)
Số cây ứng với 1 phần là : 728 : 28 = 26 (cây)
Khối 3 trồng đợc số cây là : 26 4 = 104 (cây)
Khối Bốn trồng đợc số cây là : 26 9 = 234 (cây)
Khối Năm trồng đợc số cây là : 26 15 = 380 (cây)

Bài 4: Trên hình vẽ, cho MB = MC, MQ là chiều cao của tam giác AMC, MP là chiều cao của
tam giác AMB và MP = 6cm, MQ = 3cm
a) So sánh AB và AC
b) Tính diện tích tam giác ABC biết AB + AC = 21cm
Ta có: S
ABM
= S
AMC
(có cùng chiều cao hạ từ A xuông đáy BC và BM = MC)
728 cây
Mặt khác: S
ABM
=
2
6
2
ABABMP
ì
=
ì
S
AMC
=
2
3
2
ACACMQ
ì
=
ì

Suy ra:
2
3
2
6 ACAB
ì
=
ì

Hay 6 AB = 3 AC
2 AB = AC
b) Ta có sơ đồ:
Độ dài AC:
Độ dài AB:
Độ dài cạnh AB là: 21 : (1 + 2) = 7 (cm)
Diện tích tam giác AMB là:
)(21
2
67
cm
=
ì
Diện tích tam giác ABC là: 21 2 = 42 (cm)
Đề kiểm tra lần 3:
Họ và tên: .
3cm
6cm
A
B
C

M
Q
P
21cm
Bài 1 : Sau khi thực hiện phép chia:
- Bạn Xuân nói: Phép chia này có số d là 1
- Bạn Hà nói: Phép chia này có số d là 0,1.
- Bạn Thu nói: Phép chia này có số d là 0,01
- Bạn Đông nói: Phép chia này có số d là 0,001
Biết rằng chỉ có 1 bạn nói đúng. Hỏi bạn đó là ai ? vì sao ?
Bạn Thu nói đúng vì số d của phép chia trên thuộc chữ số hàng phần trăm
Bài 2: Hãy nêu quy luật viết số, rồi viết thêm 2 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 1, 4, 9, 16, 25,
b) 2, 6, 12, 20, 30, .
c) 1, 2, 3, 5, 8, ..
d) 6, 24, 60, 120, 210, ..
a) Quy luật: Mỗi số hạng của dãy bằng số thứ tự nhân với chính nó.
1 = 1 1 4 = 2 2
b) Quy luật: Mỗi số hạng của tổng bằng số thứ tự nhân với tổng của số đó và 1.
6 = 2 3 20 = 4 5
12 = 3 4 30 = 5 6
c) Quy luật: Kể từ số hạng thứ ba bằng tổng của hai số hạng đứng liền trớc nó.
3 = 1 + 2 5 = 2 + 3 8 = 3 + 5
d) Quy luật: Mối số hạng bằng số thứ tự của số hạng ấy nhân với tổng của sô thứ tự và 1, với
tổng của số thứ tự và 2
6 = 1 2 3 120 = 4 5 6
24 = 2 3 4 210 = 5 6 7..
60 = 3 4 5
Bài 3: An có 13 hộp bi mà tổng số bi trong ba hộp bất kì là một số lẻ. Hỏi tổng số bi trong cả
13 hộp có là số lẻ không ? vì sao ?

Giả sử trong 13 hộp bị đã cho tồn tại ít nhất 1 hộp có số bi là chẵn. Kết hợp hộp bi chẵn
đó với hai hộp bi lẻ bất kì ta có tổng số bi của 3 hộp sẽ là số chẵn (vì lẻ + lẻ + chẵn = chẵn)
Điều này trái với đề bài là tổng số bi ở 3 hộp bất kì là một số lẻ. Vậy điều giả sử là sai.
Nh vậy tất cả 13 hộp bi đều là số lẻ trong mỗi hộp. Suy ra tổng số bi trong 13 hộp là một số lẻ
Bài 4: Cho hình bên, biết chu vi hình vuông
ABCD là 56cm. Hãy tính diện tích phần có
gạch của hình tròn.
Gọi r là bán kính hình tròn.
Cạnh hình vuông là: 56 : 4 = 14 (cm)
Diện tích hình vuông là 14 14 = 196 (cm
2
)
S
AOB
=
4
1
S
ABCD
= 196 : 4 = 49 (cm
2
)
Mặt khác : S
AOB
=
)(98249
22
2
cmrr
rrOAOB

=ì=ì
ì
=
ì
Vậy diện tích hình tròn là : r r 3,14 = 98 3,14 = 307,72 (cm
2
)
Diện tích phần gạch chéo là : 307,72 196 = 111,72 (cm
2
)
Đề kiểm tra lần 4
Họ và tên: .
B i 1 : Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 9 không ? Tại sao ?
19 + 25 + 32 + 46 + 58
784,45 12
064
044 65,37
085
01
B
C
D
A
Tổng đã cho chia hết cho 9 vì tổng các chữ số của các số hạng của tổng chia hết cho 9.
Cụ thể là: 1 + 9 + 2 + 5 + 3 + 2 + 4 + 6 + 5 + 8 = 45 mà 45 chia hết cho 9
Bài 2: Tính tổng của tất cả các số lẻ trong phạm vi từ 10 đến 100
Các số lẻ từ 10 đến 100 là: 11, 13, 15, 17,., 97, 99
Các số lẻ từ 11 đến 99 gồm: (99 11) : 2 + 1 = 45 (số)
Ta để lại số 99 dãy số còn lại 44 số từ 11 đến 97, mà 11 + 97 = 108.
Tổng của các số lẻ trong phạm vi từ 10 đến 100 là:

108 (44 : 2) + 99 = 2475
Bài 3: Hai bạn Hồng và huệ có tổng số tiền là 76000đ. Biết
5
3
số tiền của Hồng bằng
3
2
số
tiền của Huệ. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?
Ta có:
9
6
3
2
10
6
5
3
==
Nh vậy:
10
1
số tiền của Hồng bằng
9
1
số tiền của Huệ. Ta có sơ đồ sau:
Số tiền của Hồng:
Số tiền của Huệ:
Số tiền của bạn Huệ là: 76000 : (10 + 9) 9 = 36000 (đ)
Số tiền của bạn Hồng là: 76000 36000 = 40000 (đ)

Bài 4: Hai ngời thợ chia nhau 340 000đ tiền công. Sau đó ngời thứ nhất tiêu
4
1
số tiền vừa
nhận, ngời thứ hai tiêu
3
1
số tiền vừa nhận thì số tiền còn lại của hai ngồi bằng nhau. Hỏi mỗi
ngời đợc nhận bao nhiêu tiền ?
Phân số chỉ số tiền còn lại của ngời thứ nhất là:
8
6
4
3
4
1
1
==
(số tiền)
Phân số chỉ số tiền còn lại của ngời thứ nhất là:
9
6
3
2
3
1
1
==
(số tiền)
Nh vậy

8
6
số tiền còn lại của ngời thứ nhất bằng
9
6
số tiền còn lại của ngời thứ hai. Hay
8
1
số tiền của ngời thứ nhất bằng
9
1
số tiền của ngời thứ hai. Ta có sơ đồ:
Ngời thứ nhất:
Ngời thứ hai:
Số tiền của ngời thứ nhất là: 340 000 : (8 + 9) 8 = 160 000 (đ)
Số tiền của ngời thứ hai là: 340 000 160 000 = 180 000 (đ)
Bài 5: Cho tam giác ABC có đáy BC là 36cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho đoạn CM
bằng
3
1
cạnh AC. Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho BN bằng
3
1
cạnh AB. Nối M với N. Tính
đoạn MN biết chiều cao của tam giác ABC là 21cm
Diện tích tam giác ABC là:
)(378
2
2136
2

cm
=
ì
S
BMC
bằng
3
1
S
ABC
(có cùng chiều
cao hạ từ B và đáy CM =
3
1
AC)
S
BNC
= 378 : 3 = 126 (cm
2
)
76000đ
34 0000đ
A
M
C
B
N
36cm
S
BNC

=
3
1
S
ABC
(có cùng chiều cao
hạ từ C và BN =
3
1
AB)
S
BNC
= S
MBC
(cùng =
3
1
S
BNC
)
Lấy N, M làm đỉnh, BC đáy, có 2 tam giác có diện tích bằng nhau. Suy ra chieeù cao hạ
từ N và M bằng nhau, hay tứ giác NMCB là hình thang.
S
ABM
= 378 126 = 252 (cm
2
)
S
BMN
=

3
1
S
ABM
(có cùng chiều cao hạ từ M và đáy BN =
3
1
AB)
S
BMN
= 252 : 3 = 84 (cm
2
)
Chiều cao hình thang là: 126 2 : 36 = 7 (cm)
Số đo cạnh MN là: 84 2 : 7 = 24 (cm)
Đề kiểm tra lần 5
Họ và tên: .
Bài 1 : a) Thay các chữ a, b, c, d bằng các chữ số thích hợp :
7733

ddabc
7733

ddabc
703
1170311

ì=ìì
dabc
dabc

(hai tích bằng nhau cùng chia hết cho 11)

11000
=<
dabc
(nếu d = 2
)1000
>
abc
Nếu
703)7031
==ì
abcabc
. Vậy a = 7; b = 0; c = 3
Do đó ta có: 703 11 = 7733
b) Tìm chữ số a, b biết:
aaaaaaaba

101
:
=
=

aba
aaaaaaaba
aaaaaaaba
Vậy a = 1 ; b = 0
Thử lại : 101 11 = 1111
c)
abab 2011261


abab 120000)1125(1
+=+ì
abab 12000011251
+=+ì
200001251

ab
125:200001
=
ab
1601
=
ab
. Vậy : a = 6 ; b = 0
Bài 2 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a)
253
152
;
11
26
;
10
10
;
253
215
;
15

26

Ta thấy:
1
253
215
253
152
;1
10
10
;1
15
26
11
26
<<=>>
Nên ta sắp xếp các phân số nh sau:
11
26
15
26
10
10
253
215
253
152
<<<<
b)

5
4
;
3
2
;
4
3
;
2
1
;
6
5
Ta xét dãy phần bù của các phân số trên :
5
1
5
4
1;
3
1
3
2
1;
4
1
4
3
1;

2
1
2
1
1;
6
1
6
5
1
=====

6
1
5
1
4
1
3
1
2
1
>>>>
Nên
6
5
5
4
4
3

3
2
2
1
<<<<
Bài 3 : Hãy dùng 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 8 để lập 2 phân số bằng nhau có tổng là 1 (mỗi chữ số
chỉ dùng một lần)
Hai phân số bằng nhau có tổng là 1 thì mỗi phân số có giá trị là
2
1
(
2
1
+
2
1
= 1)
Ta có các cách viết sau :
2
1

68
34
;
2
1

86
43
6

3

28
14
6
3

82
41
8
4

26
13
;
8
4

62
31
8
4

32
16
;
4
2

36

18
Bài 4: a) Tìm các phân số có tử số là 3, lớn hơn
6
1
nhng bé hơn
5
1
Gọi x là mẫu của các phân số có tử số là 3 ta có:
5
13
6
1
<<
x
Hay
53
133
63
13
ì
ì
<<
ì
ì
x
15
33
18
3
<<

x
. Suy ra 15 < x < 18
Vậy x = 16, 17. Các phân số cần tìm là:
17
3
;
16
3
b) Tìm các phân số có mẫu số là 20, lớn hơn
15
7
bé hơn
15
8
Gọi tử số của phân số cần tìm là x. Ta có :
15
8
2015
7
<<
x
Hay
415
48
320
3
415
47
ì
ì

<
ì
ì
<
ì
ì
x
60
32
60
3
60
28
<
ì
<
x
. Suy ra 28 < x 3 < 32
Vậy x 3 = 30
x = 30 : 3 = 10. Phân số đó là:
20
10
Bài 5: Cho hình thang ABCD có S = 600cm
2
. Trên cạnh bên AD có AM = MN = ND; trên cạnh
bên BC có BP = PQ = QC. Hãy tính diện tích MNPQ
Theo bài ra ta có hình vẽ:
Nối AC, AP, CN ta có:
S
ABP

=
3
1
S
ABC
(có cùng chiều cao hạ từ A và đáy
BP =
3
1
BC)
S
CDN
=
3
1
S
ACD


S
ABP
+ S
CDN
=
3
1
(S
ABC
+ S
ACD

)
=
3
1
S
ABCD
. Vậy S
ABCN
=
3
2
S
ABCD
.
Nối PN, ta có : SAPM = S
MPN

; S
NPQ
= S
NQC
.
Suy ra : S
APM
+ S
NQC
= S
MPN
+ S
NPQ

=
2
1
. Mà : S
MNP
+ S
NPQ
= S
MPQN
=
3
1
S
ABCD
= 600 : 3 = 200 (cm
2
)
Bài 6 : Hãy tính diện tích tứ giác ABCD trong hình vẽ bên (hình 2). Biết mỗi ô vuông nhỏ có
cạnh 1cm.
Diện tích tứ giác ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ trừ đi tổng diện tích S
1
, S
2
, S
3
, S
4
Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 5 1 = 5 (cm)
Chiều rộng NP = 4 1 = 4 (cm)
SMNPQ = 5 4 = 20 (cm

2
)
S
1
=
)(3
2
23
2
cm
=
ì
S
2
=
)(3
2
23
2
cm
=
ì
S
3
=
)(1
2
12
2
cm

=
ì
S
4
=
)(2
2
41
2
cm
=
ì
Vậy: S
ABCD
= 20 (3 + 3 + 1 + 2) = 11 (cm
2
)
A
B
P
Q
C
D
M
N
A
Q
D
P
C

N
B
M
2
34
1
Đề kiểm tra lần 6
Họ và tên: .
Bài 1: Phải xếp bao nhiêu hình lập phơng cạnh 1cm để đợc một hình lập phơng có diện tích
toàn phần là 150 cm
2
.
Diện tích một mặt hình lập phơng phải xét là: 150 : 6 = 25 (cm
2
)
Cạnh của hình lập phơng phải xét là 5cm (để 5 5 = 25 cm
2
)
Thể tích hình lập phơng phải xếp là: 5 5 5 = 125 (cm
3
)
Số hình lập phơng phải xếp là: 125 : (1 1 1) = 125 (khối)
Bài 2: Ngời ta xếp các hình lập phơng có cạnh 1cm thành một hình lập phơng lớn có diện tích
toàn phần là 96cm
2
. Sau đó ngời ta sơn tất cả các mặt của khối lớn đó. Hỏi có bao nhiêu hình
lập phơng nhỏ chỉ đợc sơn 3 mặt, 2 mặt, 1 mặt và không đợc sơn mặt nào ?
Diện tích một mặt của khối hộp là: 96 : 6 = 16 (cm
2
)

Cạnh của khối lập phơng là 4cm để 4 4 = 16 (cm
2
)
Thể tích khối lập phơng đó là: 4 4 4 = 64 (cm
3
)
Số khối lập phơng có cạnh 1cm xếp thành khối đó là: 64 : (1 1 1) = 64 (khối)
Ta nhận thấy các khối ở đỉnh thì đợc sơn 3 mặt nên có 8 khối đợc sơn 3 mặt
Các khối nằm trên cạnh (trừ 8 khối ở 8 góc) thì đợc sơn 2 mặt và vì cạnh của khối lập ph-
ơng lớn là 4 cm, cạnh của khối lập phơng nhỏ 1cm nên mỗi cạnh còn lại 2 khối đợc sơn 2 mặt.
Vậy có 2 12 = 24 (khối đợc sơn 2 mặt).
Các khối nằm trên các mặt nhng không giáp cạnh thì đợc sơn 1 mặt, mỗi mặt có 2 2 =
4 (khối nh vậy). Vậy có 4 6 = 24 9khối đợc sơn 1 mặt). Do đó còn:
64 (8 + 24 + 24) = 8 (khối ở trong không đợc sơn mặt nào)
Bài 3: Ngời ta xếp các hình lập phơng nhỏ cạnh 1cm đợc một khối lập phơng lớn có STP bằng
216cm
2
. Sa u đó từ mỗi đỉnh của khối lập phơng lớn lấy ra một khối lập phơng nhỏ. Tính diện
tích toàn phân của khối còn lại ?
Diện tích một mặt của khối lập phơng nhỏ là: 1 1 = 1 (cm
2
)
Khi lấy ở mỗi đỉnh của khối lập phơng ra một khối lập phơng nhỏ thì diện tích của nó
không thay đổi

STP = 216 cm
2
(bài này cần xem lại)
Bài 4: Tam giác ABC có diện tích là 90cm
2

, D là điểm chính giữa AB. Trên AC lấy điểm E
sao cho AE gấp đôi EC. Tính S
AED
?
Nối B với E. S
BEC
=
3
1
S
ABC
(có cùng
chiều cao hạ từ B và đáy EC =
3
1
AC)

S
ABE
=
3
2
S
ABC
Mặt khác: S
EAD
= S
EBD
=
2

1
S
ABE
(có cùng
chiều cao hạ từ E và AD = DB).

S
ADE
=
3
1
S
ABC
= 90 : 3 = 30 (cm
2
)
Bài 5: Cho tam giác ABC, có BC = 60 cm, đờng cao AH = 30cm. Trên AB lấy điểm E và D sao
cho AE = ED = DB. Trên AC lấy điểm G và K sao cho AG = GK = KC. Tính S
DEGK
?
Diện tích tam giác ABC là: 60 30 : 2 = 900 (cm
2
)
S
CAE
=
3
1
S
CAB

(có cùng chiều cao hạ từ C và AE =
3
1
AB) = 900 : 3 = 300 (cm
2
)
S
AEG
=
3
1
S
CAE
( có cùng chiều cao hạ
từ E và AG =
3
1
AC) = 300 : 3 = 100 (cm
2
)
S
DBC
=
3
1
S
CAB
(có cùng chiều cao hạ từ C
Và BD =
3

1
AB) = 900 : 3 = 300 (cm
2
)

S
CAD
=
3
2
S
CAB
= 900 2 : 3 = 600 (cm
2
)
S
DKC
=
3
1
S
CAD
(có cùng chiều cao hạ từ D và đáy KC =
3
1
AC) = 600 : 3 = 200 (cm
2
)
S
DEGK

= S
ABC
(
SAEG
+ S
DBC
+ S
DKC
)
S
DEGK
= 900 - (100 + 200 + 300 ) = 300 (cm
2
)
A
C
B
D
E
A
G
K
C
H
B
D
E
Đề kiểm tra lần 7
Họ và tên: .
Bài 1 : a) Cho 2 biểu thức A = 101 50; B = 50 49 + 53 50. Không tính trực tiếp hãy sử

dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị của A và B.
Ta có: B = 50 49 + 53 50
B = 50 (49 + 53)
B = 50 102
Vì 101 < 102 nên 50 101 < 50 102 Hay A < B
b) Cho 2 phân số
27
13

15
7
. Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số.
Ta có:
30
4
3
1
15
2
15
5
15
7
27
4
3
1
27
4
27

9
27
13
+=+=
+=+=

30
4
27
4
>
nên
30
4
3
1
27
4
3
1
+=+
Hay
15
7
27
13
>
Bài 2: Trờng tiểu học đi trồng cây, khối 5 nếu trồng thêm đợc 5 cây nữa thì số cây trồng đợc
của khối 5 bằng
2

1
số cây toàn trờng; khối 3 nếu trồng đợc thêm 2 cây nữa thì số cây trồng đợc
của khối 3 bằng
3
1
tổng số cây của khối 3 và khối 4. Số cây còn lại của khối 4 trồng. Biết rằng
số cây trồng đợc của khối 4 bằng
4
1
số cây còn lại và thêm 18 cây nữa thì vừa hết. Tính số cây
trồng đợc của toàn trờng.
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Số cây cả trờng
Số cây khối 5:
Số cây khối 3:
Số cây khối 4:
Nhìn vào sơ đồ ta thấy: 15 cây tơng ứng với 3 phần.
Vậy số cây khối 4 trồng đợc là: 15 : 3 4 = 20 (cây)
Số cây khối 3 trồng đợc là : 20 2 ) : 2 2 = 7 (cây)
Số cây khối 5 trồng đợc là : 20 + 7 5 = 22 (cây)
Bài 3: Sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 150m. Chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
a) Tính diện tích sân trờng
b) Ngời ta dự định xây một bồn hoa hình vuông có nửa chu vi bằng 24m ở phía trớc sân
trờng. Hỏi các cạnh của hình đó phải bằng bao nhiêu để diện tích của bồn hoa là lớn nhất ?
Họ và tên: .
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm ( Khoanh vào đáp án đúng)

1 . 4,25 = 4 +
1
Số điền vào ô trống là:
A. 4 B . 100 C . 25 D . 10
2.
5
3
bao nặng 24 kg .Hỏi
8
7
bao gạo đó nặng bao nhiêu kg ?
A . 40 kg B . 35 kg C . 56 kg D . 21 kg
3 . 3 % của 6 m là
A . 18 m B . 18cm C . 18 mm D. 2 cm

4. Tính chiều cao của hình thang có diện tích là 17,5 cm
2
, đaý lớn dài 8 cm , đáy bé dài 6cm.
A . 5 cm B . 2,5 cm C. 31,5 cm D . 48 cm
II. Phần tự luận
4 cây
15 cây
5 cây
2c
Bài 1: So sánh M và N

M =
2008
2007
+

2009
2008
N =
20092008
20082007
+
+
Bài 2: Tìm 2 số thập phân có tổng và thơng đều bằng 1,5.
Bài 3:Một hàng bán hoa quả có 5 rổ cam và táo. Trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở
mỗi rổ lần lợt là : 65 , 50, 60 , 75 , 70 quả. Sau khi bán đi một rổ thì số táo còn lại gấp 3 lần số
cam còn lại . Hỏi trong các rổ còn lại , rổ nào đựng táo rổ nào đựng cam ?
Bài 4: Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB =
3
2
đáy CD . Trên DC lấy điểm M sao cho
CM =
3
1
CD.
a) Tính tỉ số diện tích tam giác BMC và diện tích hình thang ABCD .
b) N là điểm chính giữa của DM . AM cắt BN tại O.Tính
B
NO
Ô
?
Họ và tên: .
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm ( Khoanh vào đáp án đúng)
1 . Tỉ số % của 75 và 40 là:
A. 187,5 % B . 18,7 C .1,875 % D . 1875%

2. Tổng của 4 số là 100. Trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. số còn lại là:
A. 77,7 B. 44,1 C . 33,1 D 34,1
3. Tìm 42,5% của 850,4:
A. 3614,2 B. 361,42 C. 36,142 D . 20,09
4. Cho hình thang ABCD có đáy AB =
2
1
đáy CD . Nối AC cắt BD tại O.Tỉ số
OC
OA

A .
2
1
B .
3
1
C. 2 D . 3
II. Phần tự luận
Bài 1 : a)Tính giá trị của biểu thức
2,125 + 5
8
3
+ 7,15 + 6
20
17
+ 7,5
b) Tìm x
(
5

4
:
5
6
+
5
1
:
x
1
) x 30 - 26 = 54
Bài 2: Một khu dân c cuối năm 2007có 250000 ngời. Mỗi năm dân số tăng 0,2%. Hỏi cuối
năm 2009 khu vực dân c đó có bao nhiêu ngời ?
Bài 3: Hai kho gạo A và B có 115 tấn .Ngời ta đã bán ở kho A đi
5
4
số gạo, bán ở kho B đi
11
7
số gạo thì số gạo còn lại ở kho A hơn số gạo còn lại ở kho B là 8 tấn. Hỏi lúc đầu mỗi kho
có bao nhiêu tấn gạo ?
Bài 4: Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB =
4
3
đáy CD . Trên AB kéo dài về phía B lấy
điểm M sao cho BM =
3
1
AB. Nối DM cắt BC tại N.
a) Tính diện tích hình thang ABCD .Biết AB = 12,6cm ; chiều cao hình thang là 11,5 cm.

b) So sánh BN và BC
Họ và tên: .
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . 10325m
2
= ?
A . 103 ha 25 m
2
B . 1 ha 3250 m
2

C . 1 ha 325 m
2
D . 1 0 ha 325 m
2

2. Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì đợc kết quả là 10.
A .43,5 B. 16,5 C .4,8 D .165
3 . Sau khi trả bài kiểm tra toán của lớp cô giáo nói: Số điểm 10 chiếm 25% , số điểm 9 ít hơn
5% . Có tất cả 18 điểm 9 và 10.Lớp 5 A có
A . 35 học sinh B . 35 học sinh C . 35 học sinh D. 35 học sinh

4. Chu vi 1 hình tròn là 18,84 dm. Diện tích hình tròn đó là:
A . 113,04 dm B . 11,304dm
2
C 28,26 dm
2
D . 282,6 dm
II. Phần tự luận

Bài 1 : Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3.
a) Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên.
b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự giảm dần.
Bài 2: Một cửa hàng nhân dịp khai trơng đã giảm 15% giá định bán.Tuy vậy, vẫn lãi 8%. Hỏi
nếu không hạ giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu %?
Bài 3: Hai vòi nớc cùng chảy vào một cái bể không có nớc sau 10 giờ thì đầy bể . Nếu vòi thứ
nhất chảy trong 4 giờ vòi thứ hai chảy trong 7 giờ thì đợc
20
13
bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì
bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 4: Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB = 60cm, CD =90cm . Chiều cao AH = 30cm.
trên AD lấy điểm E sao cho DE =
3
1
AD . Từ D kẻ đờng thẳng song song với 2 đáy cắt BC tại
F.
a) Tính diện tích EFCD?
b) So sánh E F và CD.

Họ và tên: .
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm ( Chọn vào đáp án đúng)
1 . Tìm X biết : 6,3 x X + 3,7 x X = 100
A. 8 B . 9 C .10 D .11
2. Một đội bóng đá thi đấu 25 trận thắng 20 trận . tỉ số % các trận thắng của đội bóng đá là ?
A. 5% B . 20% C . 80% D . 45%
3 . Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 d 1 là:
A . 999 B.987 C . 936 D. 981


4. Tính chu vi của hình tròn có diện tích là 12,56 cm
2
.
A . 25,12 cm B. 6,25 cm C. 12,56 cm D . 18,84 cm
II. Phần tự luận
Bài 1 : Cho biểu thức
A =
01,0:84,6316
)16(:20082009
+

a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×