Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Điều tra, nghiên cứu, đánh giá và dự báo mức độ tổn thương môi trường nước và trầm tích đáy do ô nhiễm ở các vùng biển việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.38 MB, 86 trang )

N Ộ I DƯNG VA DỤ TO AN

D ư án th à n h p h ầ n 2:
‘Đ iề u tra , n g h iê n cứ u , đ á n h giá và d ự báo m ứ c độ tố n th ư ơ n g m ôi
trư c rn g n ư ó c và trầ m tíc h đ á y do ô n h iễ m ở' các v ù n g biên
V iệ t N a m ”

T h u ỏ c d ư án:

“Điều tra, đánh giá mức độ ton thưong tài nguyên-môi trumig, khí
tilin g thủy văn biến Việt Nam; dự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại
các vùng biến"

H à Nội. 201.1


B) 1 VI NGUYÊN VẢ M ÔI TRUỒNG
___________________

Sổ:

0^

CỘNG IIOÀ XÃ IIỘ I CHỦ NGHĨA VIKT NAM
Độc lập - T ự do - H ạn h phúc

/QD-BTNMT
Hà Nội, ngấy Z4- tháng 5 nănị 201 ỉ

Q U Y Ế T Đ ỊN H


về việc

phê d u yệ t điều c h ỉn h nội d u n g và k in h p h í th ự c hiện

D ụ án th à n h p h ầ n 2 th u ộ c D ụ án “ Đ iề u tra , đ á n h giá m ứ c độ tổ n th ư o ìig tà i
n g u y ê n - m ô i trư ò n g , k h í tu ọ n g th u ỷ văn b iể n V iệ t N a m ; d ự báo thiên ta i,
ô n h iễ m m ô i tr ư ò n g tạ i các v ù n g b iê n ”

B ộ TRƯỞNG B ộ T À I NGUYÊN VÀ M Ồ I TRƯỜNG

C ă n cứ Nghị định số 2 5 / 2 0 0 8 /N Đ - C P ngày 04 tháng 3 n ă m 2008 của Chính
p h ủ qu y định chức năng, n hiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tô chức của Bộ Tài
n ơ u v ê n và M ôi trường;
C ă n cứ Qu yết định số 47/2006/QĐ -TT 'g n g à y 01 tháng 3 n ă m 2006 của Thủ
t ư ớ n g Chính phù về việc phê duyệt "Đe án tống the về điêu tra cơ bản và quản lý
tài n g u y ê n - môi trường biển đến n ă m 2010, tâm nhìn đên n ă m 2020";'
C ă n cứ Thông tư liên tịch số 01 /2 0 0 7 / T T L T -B T N M T - B T c -B K H Đ T ngàỵ
2 6 th á n g 0.1 năm 2007 của Bộ Tài n g uyên và M ô i trườ ng - Bộ Tài chính - Bộ Kế
h o ạ c h và Đầu tư h ư ớ n g dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ng ân sách nhà nước chi thực
h iệ n các d ự án thuộc “Đe án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên m ô i t r ư ờ n g biển đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020";
Căn cứ Q uyết định số 2 7 6 2 /Q Đ -B T N M T ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
B ộ trư ở n g Bộ Tài nguyên và M ôi trư ờ ng về việc ph ê duyệt D ự án “Đ iều tra, đánh
g iá m ứ c độ tôn thư ơng tài nguyên - môi trường, khí tượng thủy văn biên Việt Nam ;
d ự báo thiên tai, ô nhiễm môi trường tại các vùng b iê n ” ;
Căn cứ Q uyết định số 1 3 6 0 /Q Đ -B T N M T ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ
trư ở n g B ộ Tài n gu y ên và M ôi trư ờ ng vê việc ph ê duyệt nội dung và dự toán năm
2 0 0 9 D ự án thành phân 2 thuộc D ự án “Điêu tra, đánh giá mức độ tôn th ương tài
n g u y ê n - môi trường, khí tượng thủy văn biến V iệt N am ; dự báo thiên tai, ô nhiễm
m ô i trư ờ n g tại các vùng b iể n ” ;
Căn cứ Q uyết định số 1 9 6 7 /Q Đ -B T N M T ngày 22 tháng 10 năm 2010 của

B ộ trư ở n g Bộ Tài nguyên và M ôi trường về việc phề duyệt nội dung và dự toán

n ă m 2 0 1 0 D ự án thành phần 2 thuộc D ự án “ Điều tra, đánh giá mức độ tổn t hư ơns
tài n g u y ê n - môi trường, khí tư ợng thủ y văn hiển V iệt N am ; dự báo thiên tai, ô
n h iễ m m ôi trư ờng tại các vùng b iể n ” ;
C ă n cứ Cô n g văn sổ 285/TC ng ày 18 th án g 5 năm 2011 của Vụ Tài chính vê
việ c t h â m định dự toán Dự án “Điêu tra, đánh giá mức độ tôn 'thương; tài nguyền -


môi trư ờ ng, k h í tượng thúy văn b iên V iệt Nam ; dự báo thiên tai, ô n hiễm mô
trư ờ n g tại các vùng b iể n ” ;
X ét đề nghị của T ổn g cạc trư ở n g T ổ n g cụ c M ôi trường tại C ô n g vă.n SC
2 1 4 / T C M T - V P ngà y 25 tháng 02 n ă m 2011 về việc đê nghị phê duyệt nội cỉumg về
d ự toán D ự án “Đ iều tra, đánh giá m ứ c độ tổn th ư ơ n g tài n g u y ên - môi trư ờ n g , kh
-tưọĩig th ủy văn biển Việt Nam; dự báo thiên tai, ô nhiễm môi t rư ờ ng tại các vùng
biển” ;
T h e o đề nghị của Vụ trưởng V ụ Kê hoạch,
Q U Y Ế T Đ ỊN H :

Đ iề u 1. P hê duyệt điều ch ỉnh nội dung và d ự toán kinh phí củ a D ự án
thành p hần 2 “Đ iêu tra, ng hiên cứu, đán h giá và d ự báo mứ c độ tôn t h ư ơ n g mrớc
và trầm tích đáy do ô n h iễ m các v ù n g biển Việt N a m ” thuộc D ự án “Đ iều tra,
đánh giá m ứ c độ tổn thư ơn g tài n g u y ê n - môi trường, k h í tư ợ n g th ủy vàn b iển
V iệ t N am ; dự báo thiên tai, ô nhiễm m ô i trư ờ n g tại các vùng b iể n ” (sau đây g ọ i là

D ự án th àn h ph ần 2) k è m theo Q u y ế t định này với các nội du ng chính n h ư sau:
1. M ụ c tiê u n h iệ m vụ :

1.1. Mục tiêu tổng thể:
X á c định hiệ n trạng, n guồn gốc và d ự báo ô n h iễ m nư ớc biển,-.trầm tích biển

gây tổ n th ư ơ n g m ô i trường biển Việt N a m và đề xuất giải ph áp gi ảm thiểu ô nhiễm
và tổn th ư ơ n g củ a chúng.

1.2. Mục tiêu cụ thể:
- X ác định đư ợc các vùn g và n g u ồ n gốc ô n hiễm m ô i trư ờ ng biển (môi
trường nư ớc, trầ m tích đáy);
- X ác định k hả nãnơ chông chịu, p h ụ c hồi môi trư ờ ng tại m ột sô VÙT1 C trọng
điểm phụ c vụ cho đánh giá mức độ tổn th ư ơ n g do ô n h iễ m môi trư ờng biển gây ra,
đề xuất các giải p háp khắc phục, g i ả m thiểu tổn thất do ô nhiễm môi trường;
- X ác định được m ú c độ tốn th ư ơ n g tài ng uy ên - môi trường v à kinh tê - xã
hội do ô n h iễ m g ây ra;
- X ây dự ng bộ cơ sở dữ liệu vê hiện trạng và dự báo ô n hiễm môi trường
biển và bộ c ơ sở dữ liệu vê m ứ c độ tôn thư ơng do ô n h iễ m môi trườ ng biến phục
vụ cho quả n lý, bảo vệ tài ngu y ên - m ôi trường biên theo h ư ớ n g phát triên bên
vữnơ.
2. Đ ịa đ iế m và ph ạm v i th ự c h iệ n :

- T ỷ lệ 1/1.000.000: toàn bộ v ù n g biển Việt Nam.
T ỷJ lê 1/100.000: vịnh
Hạ L o n eo, 7cửa s ỏ i m
i ĩềnsu
vịnh
C a m Ranh,• vịnh
Ván

o
o


Phong, Phú Qiìóc. cửa sông Đ ô n g Nai, V ũ n g Tàu, cửa sốnỵ; 1lậu.

- T ỷ lệ 1/50.000: vịnh Tiên Yên, vịnh Chân M â y - L à n 2 Cô, Côn Dáo, Vũng
Áng, Cu Lao C hà m , cửa sông Thu Bôn, đ â m Thị Nại, C hu Lai - D un í; Ouát

9


3.

Nội d u n g t h ự c hiện :

3.1. N ă m 2009;

3.1.1. Trims, tâm Tư vân và Công nghệ môi trường:
- Điều tra, khảo sát trạm m ật rộ ng tỷ lệ 1/100.000 vùng biên cử a sông H o n e
(cửa Ha Lạt), vịnh Hạ Long và tỷ lệ 1/50.000 vùng biển vịnh Tiên Yên, vịnh Chân
M ây - Lăng Cô.
- Tiên hàn h qu an trăc dài ng ày và định kỳ tức thời tại các v ù n g biên: cửa
sông Hồng (cửa Ba Lạt), vịnh H ạ Long, vịnh Tiên Yên, vịnh C hân M â y - Lă ng

- Lập bản đồ và báo cáo thuyết minh tỉ lệ i /100.000 vùng biển cửa sôntĩ
Hồng (cửa B a Lạt), vịnh H ạ L ong và tỷ lệ 1/50.000 vùng biển vịnh Tiên Yên, vịnh
C hân iMây - L ă n g Cô.
- Lập báo cáo tông hợp “Đ iêu tra, nghiên cứu, đánh giá và dự báo m ức độ
tổn thư ơn g n ư ớ c và trầm tích đáy do ô n h iễ m ở các vùng biển vịnh Tiên Yên, vịnh
H ạ L ong, cử a sônơ H ồ n g và C h ân M ây - L ăng C ô ” .
- P h ân tích m ẫu thu thập từ khảo sát thực địa và quan trắc.

:

3.1.2. T rung tâ m Đ ịa chát và K hoáng sản biên:

- Đ iều tra, khảo sát trạm m ặt rộng tỷ lệ 1/50.000 tại các vùng biển vịn h Chân
M ây - Lăng Cô, vũng Á n g , Cù Lao Chàm, Chu Lai - Dung Quất, đầm T h ị N ại,

cửa sông T hu Bồn.
- T iến h àn h q u an trắc dài n g ày và định kỳ tức thời m ùa 1 vùng biển vịnh
C a m Ranh, V â n P hon g, P hú Quốc, cửa S ông Đồng Nai, Vũ ng Tàu, C ô n Đảo, vũng
Á ng, Cù Lao Chàm, cửa Sông Thu B ồn, đầm T hị N ại, Chu L a i - Dung Quất.

- P h â n tích m ẫu thu thập 6 vùng khảo sát thực địa và 7 vù n g qu an trắc.
- L ập báo cáo k ế t q uả khảo sát thự c địa điều tra, khảo sát, lập bản đồ độ sâu
tại 6 vùng biể n vịnh C h â n M ây - Lăng Cô, V ũng Áng, Cù L a o C h à m , Chu Lai D u n g Quất, đ ầ m Thị Nại, cửa sông Thu Bồn.

3.2. Năm 2010:
3.2.1. T rung tâ m T ư vân và C ông n g h ệ m ô i trường:
- Đ iều tra, k h ảo sát trạm m ặt rộng tỷ lệ 1/100.000 vùng biển vịnh C am R anh,
vịnh Vân Phong, Phú Q uốc, cửa Sông Đ ồng Nai, V ũng Tàu và tỷ lệ 1/50.000 vùng
biên C ỏ n Đảo.
Phân tích m ẫu thu thập từ khảo sát thực địa.


- Lập bản đồ và báo cáo thuyêt m in h tỷ lệ 1/100.000 vù n g biên vịnh C'ain
Ranh, vịnh V â n P h o n g , Phú Q uốc , cử a S ô n g Đ ồ n g Nai, V ũ n g Tà u và ty lệ
1/50.000 vùng biển C ô n Đảo.
- Lập báo cáo tổng hợp “ Đ iề u tra, nghiên cứu, đánh giá và d ự báo m ức độ

tổn t hư ơng n ư ớ c và trầm tích đáy do ô n h i ễ m ờ c á c vùng biên vịnh C a m Ranh,
vịnh Vân P h o n g , P h ú Quốc, cử a S ô n g Đ ồ n g Nai, V ũ n g Tàu, C ô n Đ ả o ” .
3.2.2. T ru n g tâm Đ ịa ch á t và K h o á n g sả n biên:
- P hân tích m ẫu thu thập từ 4 vùng b iển đã q u an trắc: vịnh C am R anh, vịnh
V ân P h o ng , V ũ n g Á ng và Chu L ai - D u n g Q uất.


3.3. Năm 2011:
3.3.1. T ru n g tâ m T ư vân và C ông n g h ệ m ô i trư ờ n g :
- T h u thập, tổng họp tài liệu th àn h lập bản đồ tỷ lệ 1/1.0 00. 000 cho toàn
vùng biên Việt N am .
- X â y d ự n g mô hình dự báo lan truyền, phát tán các th ông số gây. ô nhiễm
trong môi trư ờ n g n ư ớ c và trầm tích đáy biển.
- X ây d ự n g bản đồ dự báo ô n h i ễ m m ô i trư ờ ng trầm tích, n ư ớ c biển theo các
kịch bản p h á t triển k inh tế, xã hội và d âng ca o m ự c nư ớc biên tỷ lệ 1/100.000 và tỷ
lệ 1/50.000 cho cá c vùng biển trọng đ iể m Việt N a m , đề xuất các - g iả i pháp góp
phần giảm thiểu ảnh hư ởng do ô nh iễm theo các k ịc h bản.
- X â y d ự ng bản hướng dẫn quy trìn h điều tra, đánh giá và d ự báo ô ní.iễm

môi trường b iê n V i ệ t Nam.
- X â y d ự n g các giải pháp h ạ n chế, k h ắ c ph ục ô nhiễm m ôi trư ờ ng biên cho
16 vùng trọng điếm.
- T h ố n g kê, rà soát tông h ọ p v à hoàn ch ỉnh bộ sản p h âm d ự án th ành phân 2.
- X â y d ự n g báo cáo tổng hợp về kết quả điều tra, đ án h g iá và dự bio ô
n hiễm m ôi trư ờ n g n ăm 2011.
- X ây d ự n g báo cáo tông kết d ự án th àn h p hần 2.
3.3.2. T ru n g tâ m Đ ịa chất và K h o á n g sả n biển:
- T iế n h à n h quan trăc dài n g ày và đ ịn h kỳ tức thời v à đo n h an h tại

-'ùng

biển vịnh C a m R a n h , V ân Phong, P hú Q uốc, cửa Sông Đồng Nai, V ũ n g T à u , C ồ n
Đảo, vũng Á n g , C ù Lao Chàm, cử a S ô n g T h u Bồn, đầm Thị Nại, C h u Lai

Dung


Quất.
- L ậ p b ả n đô và báo cáo thuyêt m in h tỉ lệ 1/50.000 vù ng biên vung Ánj, Cù
Lao C h à m , C h u La i - Dung Quất, đầm Thị Nại, cử a sông T h u Bồn bao gồm bản
đô trâm tích tâng mặt, bản đô thủy thạch động lực, bản đỏ hóa học mói trrờng
nước, bản đô h ó a h ọ c mỗi trường trâm tích, bản dô môi trường phóny, xa, bin đô
hiên trail?o và dư• báo ô nhiễm môi trường.
o

4


- T h u thập tông họp tài liệu thành lập bản đô, viêt báo cáo thuyêt minh tỉ lệ
1/100.000 đối với vùnơ biên cửa sôníi Hậu bao gôm: bản đô độ sâu, ban đô trâm
'.ích tầng mặt, bản đô thủy thạch đ ộ n ẹ lực, bản đô hóa học môi trường nước, bản đồ
hỏa học m ôi trường trâm tích, bản đồ môi trường phóng xạ, bản đô hiện trạng và
đ ự báo ô n h i ễ m môi trường.
- T h ố n g kê, rà soát tông h ọ p và hoà n thiện bộ sản ph â m do Trung tâm thực
hiện.

- X ây d ự n g báo cáo kết q u ả thực hiện năm 2011 phần việc do T rung tâm
th ự c hiện.
4. T ổ n g k in h p h í th ự c h iệ n (theo số liệu đã được thẩm định tại Q uyết định
số 2 7 6 2 /Q Đ -B T N M T ngày 31 /1 2 /2 0 0 8 ): 17.292.212.000 đồng (M ư ờ i bảy tỷ hai

tră m chín hai triệu hai trăm m ư ời hai nghìn đông)

4.1. Kinh p h í thực hiện năm 2009 : 8.104.837.000 đồng
- T ru n g tâm T ư vấn và C ông nghệ M ô i trư ờng : 4.928.929.000 đồng
- T ru n g tâm Đ ịa chất và K hoá ng sản biển: 3.175.908.000 đồng


4.2. Kinh p h í thực hiện năm 2010: 4.843.901.000 đồng
- T ru n g tâm T ư vấn và C ông nghệ M ô i trư ờng : 4.7 23 .809 .00 0-đồng
- T ru n g tâm Đ ịa chất và K hoá ng sản biển: 120.092.000 đồng

4.3. Kỉnh phí thực hiện nam 2011: 4.343.475.000 đồng
- T ru n g tâm T ư vấn và C ông nghệ M ô i trư ờng : 2.989.459.000 đồng
- T ru n g tâm Đ ịa chất và K hoáng sản biển: 1.354.016.000 đồng

K in h p h í thực hiện của các n ă m đư ợc tính theo m ứ c lương tối thiểu chung
4 5 0 . 0 0 0 đ / t h á n g đối với các hạ ng m ụ c có đơn giá và 540. 000đ/tháng đối với các
h ạ n g mục c h ư a có đon giá. Giá trị th ự c hiện của D ự án thành phần 2 sẽ được điều
c h ỉ n h theo các m ứ c lương tối thiểu hiện hành sau khi được Bộ Tài chính thẩm
đ ịn h.
5. S ản p h â m giao nộp:

5.1. N ă m 2 0 0 9 :

5.1.1. Trung tâm Tư ván và Công nghệ môi trường:
- Bộ tài liệu nguyên thủy (số liệu, tài liệu thu thâp, điều tra k h ả o sát...) bao
g ồ m : bản đồ độ sâu đáy biển, b ả n đồ trầm tích tầng mặt, bản đồ thủy thạch động
lực, bản đô h ó a học môi trường nư ớc, bản đồ hóa học môi trư ờng trầm tích, bản đồ
m ô i trư ờ n g p h ó n g xạ, bản đồ hiện trạng và dự báo ô nhiễm môi trưcVng các vù n g
b iên vịnh T iê n Yên, Chân Mây - L ă n g Cô, vịnh Hạ Long, cửa sông Hông (cửa Ba
Lạt).

5


- C ác kêt quả phân tích m ẫu.
- C ác bản đồ và báo cá o th uy êt m i n h tỷ lệ 1/50.000 vùng biên vịnh Tiên

Y ên, Chân M â y - Lăng C ô; tỉ lệ 1/100.000 vùng biển vịn h Hạ Lo n g , cửa sông

H ồ n g (cửa Ba Lạt) bao gồm: bản đồ độ sâu đáy biển; bản đồ thuỷ thạc h động lực;
b ản đồ trầm tích tầng mặt; b ả n đồ h o á học m ôi trư ờng nước; bản đồ h o á học môi
trư ờ n g trầm tích; bản đồ môi t rư ờ n g p h ó n g xạ; bản đồ hiện trạng và d ự báo ô
n h i ễ m môi trường.
- Báo cáo tổng hợp “ Đ iề u tra, ng hiê n cứu, đánh giá và dự báo m ứ c đó tổn

th ư ơ n g n ư ớ c và trầm tích đáy do ô n h i ễ m ở các v ù n g biến vịnh T iên Yên, vịnh Hạ
L o n g , c ử a sô n g H ồ n g và C h â n M ây - L ă n g C ô ” .
5.1.2. T ru n g tâm Đ ịa c h ấ t và K h o á n g sả n biển:
- Bộ đề cư ơ ng 6 c h u y ê n đề b a o gồm: B ả n đồ thuỷ thạch động lực; bản đồ
trầ m tích tầng mặt; bản đồ h o á h ọ c m ôi t r ư ờ n g nước; bản đồ hoá học m ôi trường
tr ầ m tích; b ả n đồ môi trường p h ó n g xạ; b ả n đồ hiện trạng và dự báo ô nhiễm môi
trư ờ n g tại 6 vùng biển V ũ n g Á n g , C hân M â y - Lắng Cô , Cù Lao C hàm , Chu Lai -

D u n g Quất, Đ ầ m Thị Nại, cử a s ô n g T h u Bồn.
- B ộ tài liệu nguyên th ủ y tỷ lệ 1/50.000 (số liệu, tài liệ u th ụ thập, đ iề i tra

k h ả o sát, b á o cáo thực địa, bản đồ tài liệu th ự c tế) các chuyên đê : B ả n đồ đệ sâu
đáy biển, bản đồ thuỷ th ạc h đ ộ n g lực; bản đồ t r ầ m tích tầng mặt; bản đồ hoá học
môi tr ư ờ n g n ư ớc; bản đồ h o á học m ô i trư ờ ng tr ầ m tích; bản đồ môi trư ờ ng phón^
xạ; b ả n đồ hiện trạng và d ự báo ô n h i ễ m m ô i t rư ờ n g tại 6 vùng biển nêu trên.
- Bộ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/50.000 và báo cáo thu yết m in h tại 6 '’ùng
biển V ũ n g Á n g , Chân M â y - L ă ng C ô , Cù Lao Chàm, C hu L a i - D un g Quất, Dầm

Thị N ại, cử a sông T hu Bồn.
- C ác kết quả phân tích m ẫu củ a 6 v ù n g điều tra khảo sát tỷ lệ 1/.5C000
V ũ n g Á n g , Chân M â y - Lăng Cô , C ù Lao C hàm , Chu L a i - D un g Quất, Đầrr Thị


N ại, c ử a sô ng T hu Bồn.
- K et qu ả quan trắc m ù a 1 và đo n h a n h tại 11 vùng: vịnh C a m R anh, vịnh
V ân P h o n g , P hú Q uốc, V ũ n g Á ng, C ù L ao C h à m , Chu Lai - D unơ Q u ất, đần Thị
Nại, cử a sông Th u Bồn, Vũng Tà u, c ử a s ô n g Đ ồ n g Nai và C ô n Đảo.
- C ác k ết quả phân tích m ẫu tại 7 v ù n g q u a n trắc: Phú Q uốc, Cù L ao Chàm,
đ ầm Thị Nại, cử a sông Thu Bồn, V ũ n g T àu, c ử a sông Đ ồn g Nai và C ôn Đảo.

6


5.2.

Năm 2010:

5.2. Ị . Trung tâm Tư vân và Công nghệ môi Ị rường:
- Bộ tài liệu n u u v é n th ủ y (số liệu, tài liệu thu thập, điẻu tra k háo s á t . .. )
l a o gồm : bản dô đ ộ sâu đ áy b iê n , bản đồ th u ỷ th ạ c h động lực, b ản đô trâm tích
'ang mặt; bả n đô hoá học môi t r ư ờ n g n ư ớ c , b ả n đô hoá học m ô i tr ường trầm
ích, b ả n đồ m ô i t r ư ờ n g p h ó n g xạ, b ả n đô hiệ n trạng và d ự bá o ô n h i ễ m môi
'r ư ờ n g v ù n g b iể n v ịn h C a m R a n h , v ịn h V â n P h o n g , Vũ ng T à u , c ử a sô ng Đ ồ n g
NTai, C ô n Đ ả o , P h ú Q u ốc.
- Các k ế t qua phân tíc h mẫu.

- Cá c b ản đồ và báo cáo thuyết m in h tỷ lệ 1/100.000 cho vù ng biển trọng
điểm: vịnh C a m Ran h, vịnh V â n P ho ng, V ũ n g Tàu và cửa sông Đồng Nai, Phú
Quốc; tỷ lệ 1/50.000 cho v ùn g biển C ô n Đ ả o bao gồm:
+ C ác b ả n đồ nền: b ản đồ thuỷ thạch đ ộ n g lực, bản đồ trầm tích tầng mặt.
+ Các b ả n đô môi trường: bản đô h o á học môi trường nước, bản đồ hoá học
môi tn rờ n g tr ầ m tích, bản đồ môi trư ờng p h ó n g xạ, bản đồ hiện trạ ns và dự báo ô
nhiễm môi trường.

- Báo cáo tông hợ p về kết qu ả điều tra, đ ánh giá và d ự báo, ô nhiễm môi
tnrờng vù n g biển vịnh C a m Ranh, vịnh V â n Phong, Vũng Tàu, cử a sông Đồng
Nai, Phú Q uốc, C ôn Đảo.

5.2.2. T rung tâm Đ ịa ch â t và K h o á n g sả n biến:
- Kết q u ả p h ân tích m ẫu củ a 4 trạm qu an trắc thực hiện năm 2009: Chu Lai
- D ung Q uất; V ũ n g Á ng; vịnh V ân P h o n g v à v ịn h C am Ranh.
5.3. N ă m 2 0 1 1 :
5.3. ỉ. T ru n g tâm Tư vấn và C âng n g h ệ m ô i trường:
- M ô h ìn h d ự báo lan truyền, phát tán các thông số gây ô n h iễm trong môi
trường nư ớc và trầm tích đáy biển.
- Báo cáo đề xuất các giải p h á p hạn chế, k h ắc phục ô nh iễm m ô i trường (các
giải p h á p c ông trìn h và phi c ông trình).
C á c bản h ư ớ n g dẫn quy trình cô n g n g h ệ điều tra, đán h giá và dự báo ô
nhiễm môi trư ờ ng biên Việt Nam.
- C á c bản đồ và báo cáo thuyế t m in h tỷ lệ 1/ 1.000.000 toàn vùn g biển Việt
Nam: bản đồ độ sâu đáy biển, bản đồ trầm tích tầng mặt và thạch động lực, bản đồ
hiện trạne ô n h i ễ m môi trườ ng biển Việt Nam .
C ác sản ph ẩ m khác theo quy định tại Quyết định số 2 7 6 2 / Q Đ - B T N M T
n»ày 31 tháng 12 năm 2008.

7


B 0 T À I N G U Y Ê N V À M Ồ I T R Ư ỒNG

N Ộ I DUNG VÀ D ự TO ÁN

D u án th à n h p h ầ n 2:
Đ iều tr a , n g h iê n cửu , đ á n h giá và d ự báo m ứ c độ to n th ư ơ n g m ô i

tr ư ò n g n ư ớ c và trầ m tíc h đ á y do ô n h iễ m ở các vùn g biên
V iệ t N a m ”

T h u ỏ c d ư án

“Điều tra, đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường, khí
tượng thuỷ văn biển Việt Nam; dự báo thiên tai, ồ nhiễm môi trường
tại các vùng biển”
(Phê duyệt kềm theo Quyết định so

/Q Đ -B T N M T ngày

tháng S 'năm

2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M ồi trường)

C ơ QUAN CHỦ TRÌ

C ơ QUAN CHỦ QUẢN

TỎNG CỤC M ÔI TRƯỜN Ợ
T Ồ N G CỤ C T R Ư Ở N (

B ộ T À I N G U Y ÊN VÀ M Ô I T R Ư Ờ N G
TL. B ộ T R Ư Ở N G
KT. VU
VỤ K É H O Ạ C H

lủỞNG


Tu yến

v ^ ^ ^ -u v êríV ịến Đ àn

H à Nội, 2011


- T ỷ lệ 1/50.000: vịnh T iê n Y ên, v ịn h Chân M ây, Côn Đảo, V ũng Á n g ,
Cù Lao Chàm, cửa sông Thu B ồ n , đầm T h ị N ại, Chu Lai - D ung Quất.

6.1. N ă m 2 0 09:
- T h i công thự c địa, điều tra, khảo sát trạm mặt rộng tỷ lệ 1/100.000 tạ i

các vùng biển cử a sô ng Hồng (cửa Ba Lạt), vịnh H ạ Long và 1/50.000 tại v ị n h
T iê n Yên, vịn h Chân M â y - Lăng Cô, vũ n g Á n g , Cù Lao Chàm, C hu L a i -

D u n g Quất, đ ầ m Th ị Nại, cửa s ô n g T h u B ồn.
- Q u a n trắ c dài n g ày (7 n g ày đ êm ) và q u an trắc định kỳ tức thời 15 v ù n g
biển: cử a sông H ồ n g (cửa Ba Lạt), v ịnh H ạ Lo ng , vịnh Tiên Yên, vịnh C h â n
M â y - Lăng C ô, v ịn h Cam Ranh, V ân Phong, Phú Quốc, cửa Sông Đ ồng N a i,

V ũ n g Tàu, C ô n Đảo, V ũ n g Á n g , Cù L a o C h à m , cửa S ông T h u Bồn, đầm Th ị
N ại, C hu L a i - D u n g Quất.

6.2. Năm 2010:
- T h i công thự c địa, điêu tra, khảo sát trạ m mặt rộng tại 6 vùng trọ n g

điểm: tỷ lệ 1/100.000: vịnh C a m R a n h , v ịn h V â n Phong, Phú Quốc, cử a s ô n g
Đ ồ n g Nai, V ũ n g Tàu; tỷ lệ 1/50.000: C ô n Đảo.


6.3. Năm 2011:
- Quan trắc dài ngày (7 ngày đêm ) và quan trắc định kỳ tức th ờ i trên: 11

vùng trọng điểm: vịnh C a m Ranh, V â n P h o n g , Phú Quốc, cử a S ô n g Đ ồ n g Nai,
V ũ n g Tàu,

C ô n Đ ảo , V ũ n g Án g, C ù L a o C h à m , cửa sông Th u Bồn, đ ầ m Thị

Nại, C h u Lai - D u ng Quất.
- V ù ng b iến cử a sông H ậu do T ru n g tâm Đ ịa chất và K h o án g sản biển đã
điều tra, khả o sát từ n ă m 2006 - 2 0 0 8 . Do vậy v ù n g biển này chỉ thu thập, tổng
họp tài liệu, th à n h lập bản đô và báo cáo thuyế t minh (bản đồ độ sâu, bản đồ
trâ m tích

tầng mặt, bản đô thủy th ạ c h đ ộ n g lực, bản

nước, bản đồ h ó a họ c môi trườ ng tr ầ m tích, b ả n đồ môi

đồ hóa học môi

trường

trường p h ó n g xạ,

bản đồ

hiện trạng và d ự báo ô nhiễm môi trư ờng .
7.

P h iro n g p h á p th ự c h iệ n


7.1. Phương pháp thu thập và tong họp tài liệu
7.2. Các phương pháp kháo sát môi trường biển
- P h ư ơ n g p h áp định vị dẫn đ ư ờ n g và kh ảo sát địa hình đáy biến
- C ác p h ư ơ n g p háp đo đạc tại h iện trư ờ n g và lấy mẫu
- P h ư ơ n g ph áp đo phô g a m m a m ôi trư ờ n g
- P h ư ơ n g p h áp điêu tra, p h ỏ n g vân
7.3. Các p h ư ơ n g p h á p p h â n líc h m â u tro n g Ị) ỉ ỉ OI lí'



Các phư ơng pháp ph ân tích mâu nước
- Các p h ư ơ n e p háp p hân tích m ẫu trâm tích
7.4. C ác p h ư ơ n g p ỉm m i g p h á p x ử lý sô liệu văn p h ò n g .
- P hư ơ ng pháp th o ng kê
- P hư ơng pháp địa hóa
- P h ư ơ n g pháp n g hiên cứu trầm tích tâng m ặt
- P h ư ơ n g ph áp n ghiên cứ u, đán h giá xu n g đột m ôi trường
- P h ư ơ ng pháp đánh giá m ứ c độ tổn th ư ơ n g môi trưcrag
- P h ư ơ n g pháp quy h o ạch m ôi trư ờ n g
- P h ư ơ n g pháp trọng số
- P h ư ơ n g p háp xây d ụ n g c ơ sở d ữ liệu và quản lý băn g GIS
- Các p hư ơng pháp th ành lập b ản đô ch u y ên đê
+ Điều tra khảo sát trạm m ặt rộng:
T iế n h ành điều tra kh ảo sát tỷ lệ 1/100.000 tại các vùng

H ạ Long, cửa

Sông H ồ n g , vịnh C a m R anh, v ịn h V â n P h o n g , Phú Q uốc, cử a sông D on e Nai,
Vũn g Tàu; tỷ lệ 1/50.000 tại các vùng vịnh T i ê n Yên, vịnh Chân Mây, Côn Đảo,

Vũng Á ng, C ù L ao C hàm , cử a sô ng T h u B ồn. đầm Thị Nại, C h u -L ai - D ung
Quất.
+ Q u an trăc:
T i ế n hàn h q uan trăc, thu thập m ẫ u vật về hiện trạng môi trường nước,
trầm tích tại các trạm quan trăc:
Q u a n trắc định kỳ tức thời: 77 tr ạ m trên 15 vù ng theo thiết kê. Tại các
trạm q u a n trắc định kỳ tức thời tiến h à n h xá c định toạ độ, độ sâu trạm; các thông
số hải vãn (n hiệt độ nư ớ c biển, h ư ớ n g d ò n g chảy, vận tốc dòng ch ảy theo tầng);
thông số vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩ m k h ô n g khí, hướng gió, vận tốc gió); lấy mẫu
Iiước theo tâng và lây m ẫ u trâm tích đáy. C á c tầng quan trắc tùy thuộc vào độ
sâu th ự c tế củ a đáy biển tại trạm q u a n trắc.
- Q u a n trắc dài n gày (7 n g ày đêm ): tại 15 trạm (1 trạm /vù n g) theo thiết kế.
Tại các trạm quan trắc tổng hợ p dài n g à y sẽ tiến hành xác định toạ độ, độ sâu
trạm; các th ô n g số hải văn (nhiệt độ n ư ớ c biển, hướng dòng chảy, vận tốc dòng
chảy theo tầng), thông số vi khí hậu (nh iệt độ, độ ẩm khô ng khí, h ư ớ n g gió, vận
tòc gió), chât lượng môi trưcmg (đo nh a n h các thông số độ muối, D O, COD,
BOD, độ đục, p H và các muối dinh d ư ỡ n g (NCV, P 0 4? , N H 4~) tầ n 2, mặt bằng
các thiêt bị c huyên đụ ng đánh giá chât lư ợng nước; lây mẫu n ư ớ c theo tang và
lây m ẫ u trâm tích đáy); thu thập sô liệu tốc độ lănti đọng trâm tích. Các tân"

4


quan trắc tùy thuộ c vào độ sâu th ự c tê của đáy biên tại trạm quan trác.
Yêu cầu cụ thể đối với từ n g d ạ n g cô n g việc tại mỗi trạm n h ư sau:
- X ác định
các th ô n c>
ẹ số hải văn: 1



g ì ờ /i lần đo taio các đô
• sâu 1-2m ,

10-

15m và 2 5 - 3 0 m (tùy th u ộ c vào độ sâu thực tế của đáy biên tại trạm qu an tràcV,
- Xác định các thông số vi k h í hậu:

1 g i ờ / 1 lần đo;

- Chất lư ợ n g m ôi trư ờ n g n ư ớ c: 6 g iờ /lầ n phân tích nhanh (các ngày

1,2,3,5,6 /đợ t q uan trắc) và 3 g iờ /lầ n p h â n tích nh an h (các ngày 4 v à .7 /đ ợ t qium
trắc); lấy m ẫu nư ớ c các tầng 3 n g à y / đ ợ t (n g ày 1, 4 và 7 của đợt q u an trắc). Phfm
tích nhanh các thông số và lấy m ẫ u n ư ớ c p h ân tích theo các tầng tuỳ th u ộ c vào
độ sâu trạm quan trăc.
- Chất lượng trâ m tích: lây m ẫ u trầm tích đáy (ngày 4 và n g ày 7 c ủ a đọt
q uan trăc).
Do việc q uan trắc dài n g à y trên biển rất phức tạp, thường phát sinh sự cố
do ảnh hư ở n g h oạt đ ộn g khai th ác th ủ y sản của dân h oặc ảnh h ư ở n g củ a đieu
kiện thời tiết xấu, d ò n g chảy m ạ n h (đặc biệt là các vùng cửa sông). Vì vậy, việc
tổ chức qua n trắc trạm tổ ng h ợ p dài n g à y c ầ n phải tính toán ch ọn thời đ i ề m thời
tiết thuận lợi nhất. T r o n g q u á trìn h q u a n trắc, nếu đã quan trắc đ ư ợ c trên 7 2 gi.ờ
mà gặp sự cố bất k h ả kh á n g phải tạ m d ù n g quan trắc thì những dữ liệu, s ố liệu
phâ n tích nh a n h sẽ đ ư ợ c s ử d ụ n g c ù n g với các dữ liệu, số liệu ph ân tích nh a n h
trong thời gian tiếp tục quan trắc n g a y sau khi hết sự cố. Tất cả các trư ờ n g hợp
gặp sự cố nh ư đã nêu đội qua n trắc phải lập b i ê n bản n g a y khi vào bờ và b á o cáo
C h ủ n h iệ m D ự án.
8. N ộ i d u n g th ự c h iệ n :


8.1. Năm 2009:
8.1.1. Trung tâm Tư vân và Công nghệ môi trường:
-

Điều tra, kh ảo sát tr ạ m m ặ t r ộ n g tỷ lệ 1/100.000 vùng biển cử a sông

Hồn g (cửa Ba Lạt), vịnh H ạ L o n g và tỷ lệ 1/50.000 vù ng biển vịnh T iên Yên,
vịnh C h â n M â y - Lăng Cô với toạ độ ( H ệ toạ độ V N 2 0 0 0 ) như sau:
STT



_

(N


1

V in h í lạ L o n g
Vĩ đ ô B ă c
K in h độ Đông
107° 05' 21"
2 0 °5 7 '0 7 "
20° 52' 15"
107° 08' 18"
107° 07' 49"
107° 04' 29"
20° 49' 54"

107° 02' 17"
20° 50' 54"
20° 52' 50"
107°0 0' 08"

r!
ỉ’ "
!o


5

.....

I
II
III
IV
V
VI

C ử a s ô n g H ô n ;ị ( c ử a B a L a t )
Vĩ đô Băc
K in h độ Đông
20° 24' 00"
106° 35' 12"
20° 20' 06"
106° 42' 50"
20° 12' 16"
106° 39' 18"

20° 06' 50"
106° 3 3 ’ 34"
20° 12’ 37"
106° 26' 41"




STT

II
III
IV
V
VI

Vinh T iên Y en
K inh độ Đông
Vĩ dô Bác
21° 24’ 02"
107° 56' 10"
107° 56' 44"
21° 21’ 06"
107° 41' 15”
21° 11' 38"
21° 11' 45"
107° 35’ 40"
107° 27' 04"
21° 15' 53"
107° 26’ 19"

21° 16’ 48"

106° 57' 00"
20° 54' 25"
V ịn h C h â n M â y - L ă n g Cô
Kinh
Vĩ đô Bắc
....
. đô»_Dônu
... “
107°57’ 16"
16° 20' 30"
16° 23' 24"
108° 00' 03"
16° 20' 17"
108° 04' 38"
108° 08'29"
16° 16’ 38”
i6° 13' 30"
108° 12'48"
108° 11' 36"
16° 12' 35"

f
.."■..
/
- Tiên hành quan trăc dài n gày và định kỳ tức thời tại các vùng biên: cửa
sông H ồng (cửa Ba Lạt), vịnh H ạ L ong, v ịnh T iê n Yên, vịnh Chân M ây - Lăng

- Phân tích mẫu thu thập từ khảo sát th ự c địa và quan trăc.

- Lập bản đồ và báo cáo th u yế t m in h tỉ lệ 1/100.000 vùng biển cửa sông

Hồn g (cửa Ba Lạt), vịnh Hạ L o n e và tỷ lệ 1/50.000 vùng biển vịnh Tiên Yên,
vịn h Chân M â y - Lăng Cô.

- L ập báo cáo tổng hợp “Đ iề u tra, n g h iên cứu, đánh giá và dự báo mức độ
tổn th ư ơ n g nước và trầm tích đáy do ô n h iễ m ờ các vùng biển vịnh Tiên Yên,
vịn h H ạ Lo n g , cửa sông Hồng và C hân M â y - Lăng C ô” .

8.1.2. Trung tâm Địa chát và K hoáng sản biên:
- Đ iều tra, khảo sát trạm mặt rộng tỷ lệ 1/50.000 tại các vùng biển vịnh
Chân M â y - Lăng Cô, vũng Á ng, Cù Lao Chàm , C hu Lai - D unỵ Quất, đầm T h ị

Nại, c ử a sông Thu B ồn với toạ độ (H ệ toạ độ V N 2 0 0 0 ) như sau:
STT
I
II
IÍI
. IV .
V
STT
[
II
III
[V
V
oCTT
1J
1



Cù Lao C hàm
K in h độ Đ ông
Vĩ đô Băc
15°58'17"
108°28'15"
15°59'41"
108°38'35"
15°55'54"
108°33'34"
• 15°54'20" ■ ■
108 °3 1' 11"
Vịnh C h ân M ây - L ă n g Cô
Vĩ đ.ô« B ă c
K in h độ Đ ông
--------16°20’38”
107°57’ 10”
16°20’55”
1Ơ7°59’ 16”
16°19’4 1”
108°01 ’25”
16° 19’06”
107°58’25”
Vũ 11«
o A11«
o
Vĩ đô Bắc
K inh độ Dòng
18°07’5 1”
106°20’090”

18° 10’42”
106°23’200”

. ..

.

6

Đ âm Thi Nai
Vĩ đô Bắc
Kinh độ Đô 11”
13°49’ 13”
109°1 r 38”
13°55’32”
109°13’ 16”
13°48’42”
109°16’42”
13°45’01”
109°14’59”
13°45’02”
109°12 ’49”
C ử a sông T h u Bôn
Vĩ đô Bấc
Kinh độ ĐÔ11«
15°51’47”
108°21’21”
15°54’04”
108°21’46”
15°55’56”

108°23’40”
15°52’45”
108°26’48”
108°24’25”
15°50’30”
Chu Lai - Dun^ Ouầt
Vĩ đô Băc
Kinh độ Đônií
15°29’04”
J08°41’22”
]08°42’23”
15°29’54”


III
IV

15°26'04”
18°07’44”
10S°48’.06”
106°26’360”
108°46’ 32"
18°06’20”
106°22’240”
15°22’20”
- T iên h à n h quan trăc dài ng ày và định kỳ tức thòi vùng biên vịnh Cam
r ......... ...........................

- -


J

R anh, V ân P h o n g , P hú Quốc, cửa S ông Đ ồ n g Nai, V ũng Tàu, c ỏ n Đảo, vũng
Áng, Cù Lao C hàm , cử a Sông Thu Bồn, đ ầ m Thị Nại, Chu Lai - D u n g Quất.
- P h â n tích m ẫu thu thập 6 vùng k hảo sát thực địa và 7 v ù n g quan trăc.
- L ậ p b áo cáo kết quả khảo sát thực địa điều tra, khảo sát yà lập bản đ ò (lộ
sâu tại 6 v ù n g bi ển vịnh Châ n M â y - L ă n g Cô, V ũ n g Áng, Cù L a o Ch àm, CỈ 1U
Lai - D u n g Q uất, đ ầm Thị Nại, cử a sông T h u B ồn.

8.2. Năm 2010:
8.2.1. Trung tâm Tư vấn và Công ngh ệ m ôi trường:
- Đ iều tra, kh ảo sát trạm m ặt r ộng tỷ lệ 1/100.000 vùng biển vịnh C am
Ranh, vịnh V â n Phong, Phú Q uốc , cử a S ô n g Đ ồ n g Nai, V ũ n g T à u và tỷ lệ
1/50.000 vù n g biển C ô n Đảo với toạ độ ( H ệ to ạ độ V N 2000) n h ư sau:
STT
I
II
III
IV
STT

STT
í

Vinh C am R an h
Vĩ độ Băc
K in h độ Đông
11° 52' 51"
109° 16'44"
11° 50' 17"

109° 19' 05"
11° 42' 54"
109° 19’ 08"
11° 42' 51"
109° 12' 00"
Phú Quôc
Vĩ đô Băc
Kinh độ Đông
10° 28' 14"
103° 59' 56"
10° 24' 18"
104° 04' 35”
10° 20' 50”
104° 05' 43"
10° 18' 16"
104° 05'24"
10° 14' 34"
104° 05' 27"
104° 04' 02"
10° 11' 02"
10° 7' 23"
10° 11' 02"
09° 59' 57"
104° 03' 50"
09° 55' 37"
104° 01’ 42"
09° 55' 29"
103°5 9 '4 4 "
10° 11’ 25"
103° 56’ 47"

10° 15' 22"
103° 54'42"
10° 22' 23"
103° 48' 24"
10° 23'49"
103° 50' 12"
10° 22’ 41"
103° 54' 45"
10° 25' 29"
103° 56’ 22"
10° 27’ 09”
103° 58' 01"
V ũ n g T à 11
Vĩ đô B ắc
Kinh độ Đ ông
10° 22' 40"
107° 14’ 28"
7

Vịnh V â n P h o n g
K i n h độ Đông
Vĩ đô Băc
109° 23' 35"
12° 37’ 58"
109° 21' 33"
12° 38' 01"
109° 20' 56"
12° 35’ 03"
109° 15'40"
12° 29' 53”

C ử a S ô n g Đ ô n g Nai
K i n h độ Dông
Vĩ đô Băc
106° 55’ 05"
10° 23' 16"
106° 55' 03"
10° 16' 01"
107° 07' 16"
10° 15' 35”
107° 06’ 08"
10° 18' 04"
107° 04' 07"
10° 19' 36"
107° 03' 37"
10° 20' 38"
107° 02'52"
10° 22' 49"
107° 03' 18"
10° 23'05"

Côn Đ ảo
K in h độ Dông
Vĩ đô Bắc
" 1 0 6 ° 42' 53'"
8° 46’ 25"


11 "
III
IV


8° 35' 53"
107° 15' 34"
K r 2 í' Ĩ 9 r'
107° 16' 08"
8° 35' 56"
10° 20' 19"
107° 07' 16"
8° 46'28"
10° 15' 35"
107° 06' 08"
10° 18' 04"
107° 04' 07"
10° 19' 36"
107° 03' 37"
10° 20' 38"
107° 02' 52"
10° 22' 49"
107° 03' 18"
10° 23’ 05"
- Phân tích m ẫu thu thập từ k h ảo sát thực địa.

106° 42' 50"
106° 30' 53"
106° 30’ 56"

- Lập bản đồ và báo cáo th u y ê t m inh tỷ lệ 1/100.000 vùng biên vịnh C am

Ranh, vịnh Vân P ho ng, Phú Q u ố c , cử a Sông Đồng Nai, Vũng T à u và tỷ lệ
1/50.000 vù ng biển Côn Đảo.

- Lập báo cáo tổng hợp “Đ iề u tra, n ghiên cứu, đánh giá và dự báo m ức độ
tổn thư ơn g nước và trầm tích đáy do ô nhiễ m ở các vùng biên vịnh C a m Ranh,
vịnh V ân P hong , P h ú Q uốc, cử a S ô n g Đ ồ ng Nai, V ũ ng Tàu, C ôn Đ ả o ” .
8.2.2. Trưng tâ m Đ ịa chát và K h o á n g sản biến:
- P hân tích m ẫu 4 vùng b iên đã quan trắc: Vịnh C am R anh , V ịnh Vân
P h on g, V ũng Á ng và C hu Lai - D u n g Quất.

8.3.Năm 2011:
8.3.

ỉ . Trung tâm Tư vấn và C ô n g n g h ệ m ôi trư òng:

- Thu thập, tổng hợp tài liệ u thành lập bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 cho toàn
vùng biển Việt Nam.
- X ây dự ng m ô hình dự b áo lan truyền, phát tán các thông số g ây ô nhiễm
trong mô i trường n ư ớ c và trầm tích đáy biển.
- X ây dự ng bản đồ dự báo ô n h iễ m môi trường trầm tích, n ư ớ c biển theo
các kịch bản phát triển kinh tế, x ã hội và dâng cao mực nưcrc biển tỷ lệ
1/100.000 và tỷ lệ 1/50.000 cho các vùng biển trọng điểm V iệ t N am , đề xuất các

giải ph áp góp phần giảm thiểu ảnh h ư ở n g do ô nhiễm theo các kịch bản.
- X â y d ự n g bản hướng dẫn q u y trình điều tra, đánh giá và dự b áo ô nhiễm
m ô i trư ờng biển Việt Nam.
- X ây d ự ng các giải pháp h ạn chế, khắc phục ô nhiễm m ôi trư ờng biển
c ho 16 vùn g trọng điểm.
r h ô n g kê, rà soát tông hợp và hoàn chỉnh bộ sản phâm dự án thành phân

X ây d ự ng báo cáo tông h ợ p về kết quả điều tra, đánh giá và dự báo ô
n h iêm môi trư ờ ng năm 201 i.
X ây đ ự n g háo cáo tông kêt dụ án thành phần 2.

8


8.3.2. T rung tâm Đ ịa ch á t và K h o á n g sả n biên:
- T iến h àn h quan trắc dài n g ày và định kỳ tức thời vùng biên vịnh Ca.m
R anh, V ân P h o n g , Phú Q u ố c , c ử a S ô n g Đ ồ n g Nai, V ũn g Tàu, Côn Đảo, vũing
Á ng, Cù Lao Chàm , cửa Sông T h u B ồn, đầm T h ị N ại, Chu L a i - D ung Q uất.

- P h ân tích m ẫu thu thậ p từ 11 v ù n ơ q u a n trắc mùa 2.
- Lập bản đồ và báo cáo th u yế t m in h tỷ lệ 1/50.000 vùng biên vũng An g,

C ù Lao C hàm , C h u Lai - D u n g Quất, đ ầ m Thị Nại, cử a sông T h u Bồn bao gồm :
bản đồ trầm tích tầng mặt, b ả n đồ thủy thạch động lực, bản đồ h ó a h ọ c m<ôi
trư ờ n g nước, b ản đồ hóa h ọ c m ôi trư ờ n g trầm tích, bản đồ môi trư ờng p h ó n g X ạ,
bản đồ hiện trạng và d ự b áo ô n h iễ m m ôi trường.
- T h u thập tổng h ọ p tài liệu th à n h lập bản đồ, viết báo cáo thu yết m inh tỷ
lệ 1/100.000 đối với vùng bi ển cử a s ô n g H ậ u bao gồm: bản đồ độ sâu đáỵ biển,
bản đồ trầm tích tầng m ặt, b ả n đồ thủy th ạ c h động lực, b ản đồ h ó a h ọ c IT1‘ÔÌ
trư ờ n e nước, b ản đồ hóa h ọ c m ô i trư ờ n g trầm tích, bản đồ m ôi trư ờ ng p h ó n g Xạ,
bản đồ hiện trạng và dự báo ô n h iễ m m ô i trường.
- T h ố n g kê, rà soát tổng h ọ p v à h o àn thiện bộ sản p h ẩm do T ru n g tâim
thực hiện.
- X ây d ự n g báo cáo k ết q u ả th ự c hiện n ă m 2011 phần việc dò' T r u n g tâm
thực hiện.
9. Sản p h ấ m giao n ộ p :

Sản p h ẩ m giao nộp của toàn D ự án thành p hần 2 bao g ồ m (theo Q u y ế t
định số 2 7 6 2 / Q Đ - B T N M T ) :
1. C ác b ản h ư ó n g d ẫn quy trình đ iều tra, đánh giá và dự báo ô n h iễm m òi
trường biên Việt Nam.

2. Bộ tài liệu n g u y ê n th ủy (số liệu, tài liệu thu thập, điều tra k h ảo sát...)
bao gồm: bản đồ độ sâu đáy biển, b ả n đồ trầ m tích tầng mặt, bản đồ thủy thạch
động lực, bản đồ h ó a học m ôi trư ờ n g nư ớc , bản đồ hóa h ọ c môi t r ư ờ n g trầm
tích, bản đồ mô i trường p h ó n g xạ, b ả n đồ hiện trạng và dự báo ô n h iễ m inỏi
trư ờ n g các v ù n g b iể n v ịn h T iê n Y ê n , C hân M â y - L ă ng C ô, v ịn h Hạ L o n g ,

cử a s ô n g H ồ n g ( c ử a Ba Lạt), v ị n h C a m R a n h , vịnh V â n P h o n g , V u n g Tàu,
cứa s ô n g Đ ồ n g N ai, C ô n Đ ả o , P h ú Q u ố c , V ũ n g Á n g , C ù La o C h à m , C h u Lai
- D u n g Q u ấ t, Đ ầ m Thị N ạ i, cử a s ô n g T h u B ồn .
3. B ản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 ch o toàn vùng biển Việt N am bao í’ồm: bản
đồ độ sâu đáy biển, bản đồ trầm tích tầnii m ặt và th ạch độn« lực, bàn (tồ hiện
trạnụo ô nh iêm môi trư ờ n o" b iến Việt N am .
4. Cá c bản đồ tỷ lệ 1/10 0.000 và 1/50.000 cho 16 YÙn« trọn ự clicm.
9


4.1. Các ban đô va báo cáo Ihuyct minh tỷ lộ 1/50.000 cho các vùntỉ, biên
vịnh Tiên Yên, C h ân M ây - ỉ .ăng c ỏ . V ũ n c Á n g , C ù Lao C h à m , C hu Lai J u n g Q u ất, Đ ầm T h ị Nại, c ử a sônỵ; I'll 11 Bồn; ti ]ệ 1/100.000 vùng biển vịnh
Hạ Long, cửa sông Hồng (cửa Ba Lạt), cử a sông H ậu bao gôm: b ản đô độ sâu
,đáy biển, bản đồ trầm tích tầng m ặt, bản đồ thủy th ạ c h đ ộ n s lực, b ản đô hóa học
m ô i trư ờ n g nước, bàn đồ hóa h ọ c m ôi trư ờ n g trầ m tích, bản đô môi trư ờ ng
p h ó n e xạ, bản đồ hiện trạng và d ự báo ô n h i ễ m môi trường.
4.2. C ác bản đồ và báo cáo th uy ết m in h tỷ lệ 1/50.000 cho vùn g biển C ôn
Đ áo- tỉ lệ 1/100.000 cho các vùng biển: vịnh C am R anh, vịnh Vân Phong, V ũ n g
T à u , cử a sồng Đ ồ n g Nai, Phú Q u ố c b ao ơồm: b ản đồ độ sâu đáy biên, bản đồ
trầm, tích tầng mặt, bản đồ thủy thạch độ ng lire, bản đồ h ó a học môi trường
n ư ớ c , bản đồ hóa họ c môi trư ờ ng trầm tích, b ản đồ m ôi trường phóng xạ, bản đồ
h iệ n trạng và dự báo ô nhiễm m ôi trường.
5. M ô hình dự báo lan truyền, p h át tán các thônơ số gây ô nhiễm trong
m ò i trư ờng nư ớc và trầm tích đáy biển

6. C ác giải p h áp hạn chế, k h ắc p h ụ c ô n h iễ m m ôi trường.
7. Báo cáo tổ n g hợp về kết qu ả điều tra, đ á n h giá và dự báo ô„nhiễm m ôi
t r ư ờ n g vùng biển V iệt Nam.
8. Báo cáo kết quả điều tra, đ án h giá và d ự b áo mức độ tốn thương môi
t:nrờng nư ớc và trầ m tích đáy do ô n h iễ m ở các v ù n g biên V iệt N am (Báo cáo
t<ổng kêt cỉự án thành phần 2).
9. Các kêt q u ả phân tích m ẫu.

9.1.

Sản phẩm do Trung tâm Tư vấn và Công nghệ Mồi trường thực

hiiện trong 3 năm (2009 - 2011):
- C ác b ản h ư ớ n g dẫn quy trình điều tra, đán h giá và dự báo ô nhiễm môi
tirường biên Việt N am .
- B ộ tài liệu nguyên thủy (số liệu, tài liệu thu thập, điều tra khảo sát...) bao
g Ồm: b ản đồ độ sâu đáy biển, bản đồ trầ m tích tần g mặt, bản đồ thủy thạch động
lụrc, bản đô hóa học môi trường n ư ớc , b ả n đồ hóa h ọ c môi trường trầm tích, bản
đỉô môi trường p h o n e xạ, bản đồ hiện trạng và dự báo ô nhiễm môi trường các
v ì i a g b iè n vịnh Tiên Yên, Chân M â y - L ă n <4. Cô, vịnh H ạ Long, cửa sông H ồng
( c ử a Ba Lạt), vịnh C a m Ranh, vịnh V ân P h o n g , V ũ n g Tàu, cửa sông Đồng Nai,
C ô n Đảo, Phú Quốc.

10


- B ản đồ tỷ lệ l / 1.000.000 cho toàn v ù n g biển Việt N am bao gồm : làn d ồ
độ sâu đáy biển, b ản dồ trầm tích tần? m ặt và thạch động lực, bản đỏ h i ệ r tr ạ n g
ô nhiễm m ôi trirò'ng biên Việt N am .
- Các bản đồ tỷ lệ 1/100.000 và 1/50.000 cho các vùng trọ ng điểm :

+ Các bản đồ tỷ lệ 1/50.000 cho các vùng biển vịn h T iê n Yên, Châi M â y
- Lăng

Cô; tỉ lệ 1/100.000 vùng biển v ịn h Hạ Lo n g , cửa sông H ồn g (c-a R a

Lạt) bao gồm: b ả n đồ độ sâu đáy biển, b ả n đồ tràm tích tầng mặt, b ả n đ( t h ù y
thạch động lực, b ả n đồ hóa học m ôi trưcmg nước, bản đồ h ó a học m ô i t ư ở n g
trầm tích, b ản đồ m ô i trư ờ ng p hó ng xạ, b ản đồ hiện trạng và d ự b áo ô .hiiê.m
môi trường.
+ Các bản đồ tỷ lệ 1/50.000 cho vùn g biển Côn Đảo; tỉ lệ 1/100.00 c h o
các vùng biển: v ịn h C am Ranh, v ịn h V ân Phong, V ũ n g Tàu, cửa sông Đ on H a i,

P hú Q u ố c bao gồm : bản đồ trầm tích tần g mặt, bản đồ thủy thạch đ ộ n g lự, Ibàn
đồ hóa học m ô i trư ờ ng nước, bản đồ h ó a h ọ c môi trường trầm tích, bản đ> m ô i
trường p h ó n g xạ, b ả n đồ hiện trạng và d ự b á o ô nhiễ m môi trường.
- Báo cáo th u yế t m in h đi kèm các bản đồ.

- M ô h ìn h d ự báo lan truyền, p h át tán các thông số gây ô n h iễ m tron; m ô i
trường n ư ớ c và t r ầ m tích đáy biển.
- Các g iả i pháp hạn chế, khắc phục ô nhiễm m ôi trư ờng .

- B áo cáo tổng hợp về kết q uả điều tra, đánh giá và d ự báo ô nhiễr. m ò i
trường vùng biển V iệt Nam.
- Báo cáo kết q uả điều tra, đán h g iá và dự báo m ức độ tổn thươn, m ỏ i
trường nư ớ c và trầm tích đáy do ô n h iễ m ờ các vùng biển V iệ t N a m (Bá) (Cáo
tổng kết dự án th àn h p h ầ n 2)

9.1.1. Sản phẩm năm 2009:
- Bộ tài liệu n g u y ên thủy (số liệu, tài liệu thu thâp, điều tra kh ảo sát..) b a o
gồm: bản đồ độ sâu đáy biển, bản đồ trầ m tích tầng mặt, bản đồ thủy th ạ c b đ ộ n g

lực, bản đồ h ó a h ọ c môi trường n ư ớc, b ản đ ồ h ó a học môi trư ờ n g trầm tie:, b ả n
đồ môi trư ờ n g p h ó n g xạ, bản đồ h iện trạng và dụ' báo ô n h iễm m ôi trưÒTỊ c á c
v ù n g b iể n vịn h T iên Y ên, C hân M ây - L ă n g Cô, vịnh H ạ L ong, cử a sông lổ n g
(cửa Ba Lạt).
- C ác kêt q u ả phân tích mẫu.
- C ác b ản đồ và báo cáo thuyết m in h tỷ lệ 1/50.000 VÌUIÍỊ b iển v ịn lT i ê n
Yên, C hân M ây - Lăng Cô; tỉ ]ệ 1/10 0 .00 0 v ù n 2 biển vịnh Mạ L ong, c ử ísô n t:
Hôn« (cửa Ba Lạt) bao "ôm: bản đô độ sâu đáy biên; bán đồ tluiỷ tliạchđộiio


lực; bản dô trâm tích tâng mặt; bản đồ hoá học môi trường nước; bản đô hpá học
mòi trườ ng trâm tích; han đỏ môi trường phỏne; xạ; bản đô hiện trạng và dự báo
ỏ nỉ' iem môi trường.
- Báo cáo tông hợp “Điêu tra, n s h iê n cứu, đánh ơiá và dự báo mức độ tổn
t h ư c m g n ư ớ c và trâm tích đáy do ô nhiễm ỏ' các vùn g biên vịnh Tiên Yên. vịnh
H ạ L u n g , cửa sông Hồng và Chân M â y - Lăng C ô ” .

9.1.2. Sản phẩm năm 2010:
- Bộ tài liệu n g u y ê n th ủ y (sổ liệu, tài liệu thu th âp , đ iều tra k hảo
s á t. ..) b a o gồm : b ản đồ độ sâu đ á y b iể n , bản đồ thu ỷ thạch đ ộ n g lực, b ản đồ
t r ầ m tích t ầ n g mặt; bản đồ h o á h ọ c môi t r ư ờ n g n ư ớ c, bản đồ h o á học môi
t.rưòmg t r ầ m tích, b ả n đồ mô i t r ư ờ n g p h ó n g xạ, b ả n đồ hiện tr ạ n g và dự báo ô
n h i ễ m m ô i t r ư ờ n g vù ng biên v ị n h C a m R a n h , v ị n h V ân P h o n g , V ũ n g Tà u,
c ử a s ô n g Đ ồ n g N ai, C ôn Đ ảo, P h ú Q u ôc.
- C á c k ế t qu ả p h â n tích m ẫu .
- C ác bản đồ và báo cáo th uyết m i n h tỷ lệ 1/100.0(30 cho vùng biển trọng
đ i ể m : vịnh C a m R anh, vịnh V ân P h o n g , V ũ n g Tàu và cửa sông Đ ồng Nai, Phú
QuO'C; tỷ lệ 1/50.000 cho vùng biển C ôn Đảo bao gồm:
+ Các bản đồ nền: bản đồ thu ỷ thạch độns lực, bản đồ trầm tíc h tầng mặt.


+ C ác bản đồ môi trường: bản đồ hoá học môi trường nước, bản đồ hoá
hiọc m ôi trư ờ ng trầm tích, bản đồ m ôi trường p hó ng xạ, bản đồ hiện trạng và dự
b á o ô n h iễm m ôi trường.
- B áo cáo tổng hợp về kết quả điều tra, đánh giá và dự báo ô nhiễm môi
tirưỜTng vù n g biển vịnh C am R an h, vịnh V ân P hong , Vũng Tàu, cửa sông Đônơ
N a i, P h ú Q uố c, C ôn Đảo.

9.1.3. Sản phẩm n ăm 2011:
- M ô hình dự báo lan truyền, p hát tán các thông số gây ô n hiễm trong môi
tinrơmg n ư ớ c và trầm tích đáy biển.
- B áo cáo đề xuất các giải p h áp h ạn chế, khắc phục ô n h iễ m môi trường
(ccác giải p háp côn g trình và phi c ông trình).
- C ác bản hư ớng dẫn quy trình công nghệ điều tra, đánh giá và dự báo ô
n.hiêim môi trư ờ ng biển Việt Nam.
- C ác bản đồ và báo tỷ lê 1/1.000.000 toàn vùng biển Việt Nam: bản đồ đô
siâu đ á y biên, bản đô trâm tích tâng m ặ t và thạch động lực, bản đô hiện trạng ô
n h iễ m môi trư ờ ng biển Việt Nam.

11Ọ
L


- C ác sản p h âm k h ác theo qu y đ ịn h tại Q uyêt định sô 2 7 6 2 /Q Đ -B T N M 'T
n s à y 31 tháng ỉ 2 n ăm 2008.
- B áo cáo tổng h ọ p về kết q u ả đ iều tra, đánh giá và dự báo ô n h iễ m ntôi
trư ờ n ẹG5 n ă m 2011.
- B áo cáo tổng kết d ự án th àn h p h ầ n 2.
9.2.

Sản phẩm do Trung tâm Địci chất và Khoáng sản biển thực hiện


trong 3 năm (2009 -2011):
- B ộ đề cươ ng 6 chuyên đề: B ản đồ th u ỷ thạch động lực; bàn đồ tra m líc-.h
tầng mặt; b ản đồ hoá học m ôi trư ờ n g n ư ớ c ; bản đồ h o á học m ôi trư ờ ng trâim
tích; bản đồ môi trườ ng p h ó n g xạ; b ả n đồ h iệ n trạng và dự báo ô a h i ễ m m ồi
trư ờ n g tại 6 vùng biển V ũ n g Á n g , C hân M â y - Lăng C ô, Cù Lao Chàm, C hu L a i

- D u n g Quất, Đ ầ m Th ị Nại, c ử a s ô n g T h u Bồn.
- B ộ tài liệ u nguyên th ủ y tỷ lệ 1/50.000 (số liệu, tài liệu thu thâp, điều tra

k hảo sát, báo cáo thực địa, b ả n đồ tài liệu t h ự c tế) bao gồm: bản đồ độ sâu đ á y
biển; bản đồ thuỷ th ạc h độn g lực; b ả n đồ tr ầ m tích tầng mặt; bản đồ hoá học m õi
trưcmg nước; b ả n đồ hoá học m ôi trưcmg t rầ m tích; bản đồ môi trường p h ỏ n g xạ;
b ản đồ h i ệ n trạng và dự báo ô n h i ễ m m ô i tr ư ờ n g tại 6 vù n g biển nêu,trên.
- B ộ bản đồ độ sâu tỷ lệ 1/50.000 và báo cáo thuyết m in h tại 6 vùng biển
V ũ n g Á n g , Chân M â y - Lăng C ô, C ù La o Chàm , Chu Lai - D ung Quất, Đ ầm

Thị N ại, cử a sôn g T h u Bôn.
- C ác k ết q u ả phân tích m ẫ u c ủ a 6 v ù n g điều tra khảo sát tỷ lệ 1/50.000
V ũ n g Á ng , C h â n M ây - L ă n g , C ù L a o C h à m , C hu Lai - D ung Quất, Đ ầ m Thị
Nại, cửa sông T h u Bồn.
- K êt quả quan trắc 2 m ùa và đo nhanh tại 11 vùng: v ịn h Cam Ranh, v ịn h
V ân Phong, Phú Quốc, V ũ n g Á ng, C ù La o Chàm, C hu L a i - D un g Quất, đầrn

Thị Nại, cửa sông T h u Bôn, V ũ n g Tàu , c ử a s ô n g Đ ồ n g Nai và C ô n Đảo.
- B ộ bản đồ và báo cáo th u y ết m in h tỷ lệ 1/50.000 trên cơ sở kết quả khảo
sát thực địa và báo cáo th u y ê t m i n h tại 5 v ù n g biển V ũ n g Áng, Cù La o C hàm ,
Chu Lai - D u n g Quất, Đ ầ m T h ị N ại, cử a sô n g Thu B ồn bao gồm : bản đồ thuỷ
thạch đ ộ n g lực; bản đồ trầm tích tâ n g mặt; bả n đồ hoá học môi trưcrng nước; bản
đồ hoá h ọ c môi trường t rầ m tích; b ản đồ môi trư ờng phónu, xạ; b ả n đồ hiện trạng

và cỉư báo ô Iihiễm môi trường.
- Bộ bản dô tv
lệ ] /1 0 0 . 0 0 0 và b áo cáo thuyết
minh vùng
J
J
o hiển cửa sônơ
o
1lậu trên c ơ s ở tông hợp lài liệu b ao cồ m : b ản đồ độ sâu đáy biển; bản đồ tlutỷ


đỏ hoa học môi trường trám tích; bản đỏ môi trườn2 phóng xạ; bản đô hiện trạm?
và dự báo ô nhiêm môi trường.
- Báo cáo tông hợp vê kêt qu ả điêu tra, đ á n h giá và dự báo ô nhiễm môi
trơ ờ m í vùng biên Vũng Áng, C ù Lao C h àm , CỈ 1 U Lai - D ung Quất, Đâm Thị.
N ạ i. c ử a sông Thu Bôn, Chân M ây - L ă n g Cô.
9.2.1. S ả n p h ẩ m n ă m 2 0 09:
- Bộ đê cương 6 chuyên đê bao gôm: Bản đô thuỷ thạch động lực; bản đu
t r ầ m tích tầng mặt; bản đồ hoá học m ôi trư ờ n g nước; bản đô hoá học môi trường
tr ầ m tích; b ản đồ môi trường p h ó n g xạ; b ả n đồ hiện trạng và dự báo ô nh iễ m
m ô i trư ờ ng tại 6 vùng biên V ũng A ng, C h â n M â y - L ăng Cô , Cù Lao C hàm ,
C h u Lai - Dung Quất, Đ ầm Thị Nại, cử a s ô n s T h u Bồn.
- Bộ tài liệu nguyên thủy tỷ lệ 1/50.000 (sô liệu, tài liệu thu thâp, điều tra
k h ả o sát, báo cáo thực địa, bản đồ tài liệu thực tế) các chuyên đề : Bản đồ độ sâu
đ á y biên; bản đô thuỷ thạch động lực; b ả n đô trâm tích tâng mặt; bản đô hoá học
m ỏ i trường nước; bản đồ h o á h ọ c m ô i tr ư ờ n g trầm tích; bản đồ môi trường
p h ó n g xạ; bản đồ hiện trạng và d ự báo ô n h i ễ m m ôi trường tại 6 vùng biển nêu
tirên.
- Bộ bản đồ độ sâu tỷ lệ 1/50.000 và báo cáo thuyết m inh tại 6 vùng biển
V ũ n g Á ng, Chân M â y - Lăng Cô , Cù Lao Chàm , Chu L a i - D ung Quất, Đầm


T h ị Nại, cửa sông Thu Bồn.
- C ác kết quả phân tích m ẫu c ủ a 6 v ùn g điều tra khảo sát tỷ lệ 1/50.000
V ũ n g Áng, C hân M ây - L ăng Cô , C ù Lao C h à m , C hu Lai - Dung Quất, Đ ầ m
T h ị N ại, cửa sông T hu Bồn.
- K êt quả quan trắc m ùa 1 và đo n h a n h tại 11 vùng: vịnh C am Ranh, vịnh
V â n P h o n g , Phú Quốc, V ũng Á ng , C ù L a o C h àm , Chu Lai - D u n g Quất, đ ầ m
T h ị Nại, cửa sông Thu Bồn, V ũ n g Tàu, cử a sông Đồng Nai và Côn Đảo.
- C ác kêt quả phân tích m ẫ u tại 7 v ù n g quan trắc:

Phú Quốc, Cù L a o

C h à m , đ â m Thị Nại, cửa sông T h u Bôn, V ũ n g Tàu, cửa sông Đồn g Nai và C ô n
E)ả 0 .
9.2.2. S à n p h ẩ m n ă m 2010:
Kêt quả phân tích m ẫu c ủ a 4 trạm qua n trắc thực hiện năm 2009: Chu
L.ai - D u n g Quất; Vũng Áng; Vịnh V ân P h o n g và Vịnh C a m Ranh.
9 .2.3. S ả n p ììầ tn n ă m 2011:

14


- Kêt q uả q u an trắc và do n h an h m ùa 2 cùa 1 1 VÌ1I12; biên: vịnh C a m . Kanlh,
vịnh Vân P hong , V ũ n ơ Tàu, cửa sông Đ ôn g Nai, Cù Lao C hàm , V ù n g A n g ,
C h u Lai - D ung Q uất, đ ầm Thị Nại, cửa sông T hu Bồn, C ô n Đảo, Phú Q uô t.
- Các kết q u ả p h â n tích m ẫu củ a 11 trạm quan trắc mùa 2.
- Bộ bản đồ và báo cáo thuyết m i n h tỷ lệ 1/50.000 trên cơ sỏ' k ê t quảkliảio
sát thực địa tại 5 v ùn g b iển V ũn g Á ng,

C ù Lao C h à m , Chu Lai - D u n g ^ u ẩ t,


Đ ầ m Thị Nại, c ử a sông T h u Bồn bao gồm: B ả n đồ thuỷ thạch động lực; bin đ ồ
trầ m tích tầng mặt; b ả n đồ hoá học mô i trư ờng nước; bả n đồ hoá học m ô i tiưòn.g
trầm tích; bản đồ m ô i trư ờ ng p hóng xạ; bản đồ hiện trạng và dự b á o ô rhiêiTi
môi trường.
- Bộ bản đồ và báo cáo thuyết m inh tỷ lệ 1/100.000 vùng b iể n c ử a s ô n g
H ậ u trên cơ sở tổng h ọ p tài liệu bao gôm: b ả n đồ độ sâu đáy biên; b ả n đồ thu ỷ
thạch động lực; b ả n đồ trầ m tích tầng mặt; bản đồ h o á học môi trường nước; b ả n
đồ h o á h ọc môi t r ư ờ n g trầ m tích; bản đồ môi trư ờ n g p hóng xạ; bản đồ h i ệ n trạng
v à dự báo ô n h iễ m m ô i trường.
- C ác sản p h ẩ m k h ác theo quy định tại Q u y ết địn h số 2 7 6 2 /Q Đ - B T N M T
ngày 31 tháng 12 n ă m 2008.
- Báo cáo tổng hợp về kết quả điều tra, đánh giá và dự báo ô n h iỗ n m ồ i
trư ờ n g vùng biển v ịn h V ũng Á ng, Cù Lao Chàm, Chu L a i - D ung Q u ấ t , Đ ầm

Thị Nại, cử a sô ng T h u Bồn.
10. T ổ c h ứ c th ư c h iê n :

- Ke h o ạ c h h o ạ t độ n g chi tiết n ă m 2011 trong Phụ lục 1 kèm th e o
11. T ổ n g k in h p h í th ự c h iệ n (th e o số liệ u đã đ ư ọ c th ẩ m đ ịn h tạ i ( u y o t
đ ịn h số 2 7 6 2 /Q Đ -B T N M T ngày 3 1 /1 2 /2 0 0 8 ): 17.292.212.000 đồ ng

11.1. Kinh p h í thực hiện năm 2009: 8.104.837.000 đồng
- T ru n g tâm T ư vấn và Công nghệ M ô i trư ờ n g : 4.928.929.000 đ ồ ng
- T ru n g tâm Đ ịa chất và K hoáng sản biển: 3.175.908.000 đồng

11.2. Kinh p h í thực hiện năm 2010: 4.843.901.000 đồng
- Trung t â m T ư vấn và Cô n g n ghệ Môi trường: 4 .723.8 09.000 đ ồ n 2
- Tiling tâm Địa chất và K h o á n g sản biển: 120.092.000 đồns;


11.3. Kỉnh p h í thực hiện năm 2011: 4.343.475.000 đồng
- T ru n g tâm T ư vấn và Công nghệ M ô i trường;: 2.989.459.000 đồng
- T ru n g tâm Đ ịa chất và K hoáng sản biển: 1.354.016.000 đoim

Kinh phí thực hiện của các năm đ ư ợ c tính theo mức lircmụ tôi t h i ê u tilling
450. 000d/thánoo đổi với các hạns,o m ục
đ/thán uo đ ô i vũ các
• có đơn oíĩiá và 540.000

15


Iiạiìí! mục không có đơn giá. G iá trị thực hiện cua Dự áII thành phân 2 sẽ d ư ợ c
di/'11 chính theo các mức lươnẹ;
hanh sau khi được
Bộ• Tài chính
o tôi thiêu hiện


tham (lịnh.
12. D ụ toán k in h p h í chi tiết 2009 - 2011 (phụ lục kèm theo)
13. H iệ u quả k in h tế - xã hội

Ket thúc dự án này sẽ đạt đư ợc một sô thành tựu sau:
13.1. Ý nghĩa vê an ninh q u ố c p h ò n g : C un g câp cơ sở khoa học vê hiệr*
trạng , diễn tiến các quá trình gây ô n hiêm vùng b iên n ghiên cứu và dự báo
c h ú n g phục vụ cho việc đánh giá tác động môi trường trong việc xây dụ ng các
c ă n cứ, công trình quâ n sự ven bờ biên và đảo, đáy biên và trên biên.
13.2. Ý ng h ĩa về kinh tế-xã hội và m ô i trường: Tổng hợp, xây d ự ng h ẻ
t h ố n g cơ sở dữ liệu vê các dạng ô nhiêm môi trường vù n g bi ên nghiên cứu đê co

n h ữ n g đề x u ấ t định h ư ớ n g cho các quy ho ạch về q uản lý, sử dụ n g hợ p lý các
n g u ô n tài n g uyên kho án g sản, tài n g u y ê n vị thê, tài n g u y ê n biên làm cơ sở k hoa
h ọ c cho việc quy ho ạch phát triển bền vững kinh tế biển trên quy m ô qu ốc gia
cũne. Iihư quy hoạch p hát triển bền vŨTte kinh tế-xã hội của các N gành, đỉa.
p h ư ơ n g p h ò n g tránh, g iảm thiểu các thiệt hại, tổn t hư ơn g do ô Iihiễm. môi trườn í;;
g â y ra.
13.3. Ý nghĩa về kh o a học công nghệ:

- C u n g câp cơ sở dữ liệu về hiện trạng và xu thế diễn tiến củ a các dạng ứ
n h i ễ m môi trường biển, phục vụ cho việc tạo lập hệ thống cơ sở dữ liệu till cậy
p h ạ c vụ cô n g tác quản lý N hà nước về bảo vệ tài n gu y ên -m ổ i trư ờ n g biển;
- G ó p phần nâng cao năng lực điều hàn h quản lý, kỹ n ă n g làm việc, trìn k
đ ộ k h o a h ọ c kỹ thuật của các cán bộ Việt N a m trong công tác điều tra cơ bản,
n â n g cao h à m lượng chất xám trong c ô ng tác nghiên cứu điều tra cơ bản,

tái đ à c

tạ o lại cán b ộ khoa học kỹ thuật. T ừ n g b ư ớ c đào tạo và xây d ự n g đư ợc một

độằ

n g u kể'cặn cồ trình độ cao, khắc ph ục sự h ẫng hụt cán bộ;
- Sẽ xây dựng và bổ sung đư ợ c m ộ t hệ thống trang thiết bị và công n g h ệ
k h á tiền tiên, hiện đại và đông bộ trong theo dõi, dự báo ô n h i ễ m môi trường
t r ê n biên Việt Nam, đông thời có đ ư ợ c cơ sở xác lập các quy trình côn g nghệ,
p h iro n g p háp nghiên cứu áp dụng trong n g h iê n cứu n h ằ m n â n g cao thêm một
b ước chât lư ợng điêu tra c ơ bản vê p h ụ c vụ bảo vệ các nguôn tài ngu yên -mõi
t r ư ờ n g biến.
ì 3.4. Vé h ộ i n h ậ p C]UÔC té:


16


- Thực h iện các n h iệm vụ của D ự án thành p hần sẽ giúp ch o các cán bộ kỹ
thuật có điều kiện tiêp xúc, tiếp cận với các p h ư ơ n g pháp n g h iên cứu hiện đại,
thiết bị tiên tiến, nân g cao th ê m m ộ t bư ớ c trình độ cả về lý th u y êt và k ỹ nãng
thực hành, x ó a dân k h o ả n g c á c h trình độ cũng như công n ghệ với các n ư ớ c trên
.thê giới về n g h iê n cú n , điêu tra ph ụ c vụ bảo vệ tài n g u y ê n môi trư ờ n g biên
- Hệ th ố n g cơ sở d ữ liệu nghiên cứ u và điều tra đồng bộ, có độ tin cậy cao
là cơ sở để h ợ p tác và trao đổi với các nư ớc trong quá trình theo dõi, dự b á o ô
n h iễ m trên bi ển V i ệ t N a m nói ch ung, Biể n Đông nói riêng.

17


CÁ C P H Ụ LỤC


×