Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

chuong 2- tiet 31, 32 - hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.28 KB, 8 trang )

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
21/ 11 / 2010 9D4

Tiết 31
Đ7 vị trí tơng đối của hai đờng tròn
I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Học sinh hiểu đợc các vị trí tơng đối của hai đờng tròn qua các hệ thức tơng ứng
(d < R, d > R, d = r + R, ..) và điều kiện để mỗi vị trí tơng ứng có thể xảy ra.
+ Hiểu các khái niệm hai đờng tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài.
-Kỹ năng:
+ Biết vẽ đờng tròn và đờng tròn khi số điểm chung của chúng là 0; 1; 2
+ Vận dụng các tính chất đã học để giải một số bài tập và một số bài toán thực tế
- T duy, thái độ :
+ Vận dụng giải bài tập một cách chủ động.Sự linh hoạt trong giải quyết các tình
huống thực tế tuỳ điều kiện có đợc.
+ Cẩn thận, chính xác, linh hoạt .
II. Chuẩn bị:
GV : Thớc thẳng, compa, phấn màu, êke.
HS: Thớc kẻ, compa, êke.
III- Ph ơng pháp :
+ Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức vào giải bài tập
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
Iv. Tiến trình bài học:
1, ổ n định lớp - Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2, Kiểm tra bài cũ :
* Hoạt động 1: Kiểm tra-chữa bài tập (8 phút)
HS1: Chữa bài 56 (SBT)
GV (ĐVĐ) -> vào bài.
3, Bài mới
* Hoạt động 2: Ba vị trí tơng đối của hai đờng tròn


(12 phút)
Hoạt động của thầy của trò Ghi bảng
-Vì sao hai đờng tròn không thể có quá 3 điểm
chung?
HS: Nếu có quá 2 điểm chung thì hai đờng tròn
trùng nhau
-GV dùng bảng phụ vẽ 3 vị trí tơng đối của hai
đờng tròn
Học sinh quan sát hình vẽ, nhận dạng các vị trí
-> tìm số điểm chung
-Cho biết số giao điểm của hai đờng tròn trong
mỗi trờng hợp?
(ở ngoài nhau)
GV kết luận.
1. Ba vị trí t ơng đối ....
+ ?1 ( tr 117 sgk)
a) Hai đg tròn cắt nhau:

AB dây chung của (O) & (O)
b) Hai đ ờng tròn tiếp xúc
A
O'
O
(tiếp xúc ngoài) (tiếp xúc trong)
c) Hai đg tròn ko giao nhau
đựng nhau
* Hoạt động 3: Tính chất đờng nối tâm (18 phút)
GV giới thiệu đoạn nối tâm, đờng nối tâm (nh
SGK)
HS nghe giảng, ghi bài

-GV yêu cầu HS đọc và làm ?2 (SGK)
HS đọc yêu cầu ?2 (SGK)
-Nếu OO là đờng trung trực của AB, có nhận
xét gì về vị trí 2 điểm A, B?
Một HS đứng tại chỗ c/minh phần a,
-Quan sát h.86 hãy dự đoán về vị trí của điểm A
đối với đờng nối tâm OO?
HS: đự đoán 'A OO
-GV giới thiệu định lí-SGK
-HS đọc định lí (SGK)
-GV yêu cầu HS làm tiếp ?3
-HS đọc yêu cầu ?3 (SGK)
-Có nhận xét gì về vị trí của 2 đờng tròn?
HS: Hai đờng tròn cắt nhau
CM: OO// BC và 3 điểm C, B D thẳng hàng
HS chứng minh đợc OI và OI là đờng TB của
ABC


ABD
=> đpcm
GV kết luận.
2. T/c đ ờng nối tâm:
Ta có: OO: đoạn nối tâm
-Đờng nối tâm là trục đx của hình gồm cả 2 đờng
tròn đó
?2: a) Có OA = OB = R
(O)
OA = OB = r
(O)

=>OO là đờng trung trực của AB
b) Vì A là điểm chung (!) của hai đg tròn nên A phải
nằm trên trục đx của hình, tức là A đx với chính nó.
Vậy
'A OO

Hay O, A, O thẳng hàng
*Định lí: SGK-119
?3
a) Hai đờng tròn cắt nhau tại A và B
b) Xét
ABC

có:
OA = OC = R (O)
AI = IB (t/c đg nối tâm)
=> OI là đờng TB của ABC
=> OI // BC hay OO // BC
+CM tơng tự có OO// BD
=> C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclít)
4, Củng cố toàn bài
* Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
-Nêu các vị trí tơng đối
của hai đờng tròn và số
điểm chung tơng ứng?
-Phát biểu định lí về đ-
ờng nối tâm?
-GV yêu cầu HS đọc đề
bài và vẽ hình BT 33
(SGK)

-Nêu cách c/m: OC//
OD?
GV yêu cầu HS về nhà
hoàn thành BT
Học sinh trả lời các câu hỏi
của GV
Học sinh đọc đề bài bài 33
HS: OC // OD





'OCA ADO=
Bài 33 (SGK)

CM: OC // OD
5, H ớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà (2 phút):
- Nắm vững 3 vị trí tơng đối của hai đờng tròn, tính chất đờng nối tâm
- BTVN: 34 (SGK) vµ 64, 65, 66, 67 (SBT)
- §äc tríc bµi: “VÞ trÝ t¬ng ®èi cña hai ®êng trßn (tiÕp)”
D.Rót kinh nghiÖm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
22/ 11 / 2010 9D4

Tiết 32

Đ8 - vị trí tơng đối của hai đờng tròn ( tiếp
theo)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Học sinh nắm đợc các hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đờng tròn
ứng với từng vị trí tơng đối của hai đờng tròn. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến chung
của hai đờng tròn
+ Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm
và các bán kính
-Kỹ năng:
+ Biết vẽ hai đờng tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, biết vẽ tiếp tuyến chung của hai
đờng tròn
- T duy, thái độ :
+ Vận dụng giải bài tập một cách chủ động.Sự linh hoạt trong giải quyết các tình
huống thực tế tuỳ điều kiện có đợc.
+ Cẩn thận, chính xác, linh hoạt .
II. Chuẩn bị:
GV : Thớc thẳng, compa, phấn màu, êke.
HS: Thớc kẻ, compa, êke.
III- Ph ơng pháp :
+ Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức vào giải bài tập
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
Iv. Tiến trình bài học:
1, ổ n định lớp - Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2, Kiểm tra bài cũ :
:
* Hoạt động 1: Kiểm tra-chữa bài tập (8 phút)
HS1: Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng tròn?
Phát biểu tính chất của đờng nối tâm, định lí về hai đờng tròn cắt
nhau,

hai đờng tròn tiếp xúc nhau
HS2: Chữa bài 34 (SGK)
3, Bài mới
* Hoạt động 2: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính (20
phút)
Hoạt động của Ghi bảng

×