Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

giao an lop 1 chuan huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.79 KB, 67 trang )

Tuần 33
Ngày dạy :Thứ hai ngày 26 / 4 / 2010

Buổi sáng
Tiết 1: Tập trung ( Chào cờ )
Tiết 2 + 3: Tập đọc

CÂY BÀNG
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá,
chi chít. Luyện đọc các câu có nhiều dấu phẳy, tập ngắt hơi cho đúng.
2.Ơn các vần oang, oac; tìm được tiếng trong bài có vần oang, tìm được tiếng ngồi
bài có vần oang , oac.
3. Hiểu nội dung bài.
- Cây bàng thân thiết với cá trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu) . mùa
xuân( lộc xanh non mơn mởn), mùa hè ( tán lá xanh um ), mùa thu( quả chín vàng).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- HS: vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG

Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Đọc : Sau cơn mưa, TLCH:1, 2.

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS đọc bài , trả lời câu hỏi (2hs )


- HS, GV nhận xét, ghi điểm

B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
- HS quan sát tranh, nhận xét
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a) Đọc mẫu (2 phút)
- Giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ hơi đúng - GV đọc mẫu toàn bài, học sinh theo dõi
chỗ.
- GV hướng dẫn học sinh cách đọc
b) Học sinh luyện đọc (14 phút )
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: sừng
sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

sừng sững, khẳng khiu

- GV nêu u cầu học sinh tìm tiếng có âm s,
kh, ch, tr.
- GV dùng hai loại phấn màu gạch chân âm
và vần để học sinh phân tích cấu tạo tiếng
- HS nêu các tiếng, giáo viên gạch chân
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
- GV kết hợp giải nghĩa các từ khó
1


- Luyện đọc câu (5 câu )

- Luyện đọc đoạn, bài


Nghỉ tại chỗ(5 phút )
3. Ôn các vần: oang, oac(13 phút)
* Tìm tiếng trong bài có vần: oang
* Tìm tiếng trong bài có vần: oang,
oac
* Nói câu chứa tiếng có vần oang,
oac
M : Bé ngồi trong khoang thuyền
vườn hoa
Chú bộ đội khốc ba lơ trên vai.

- GV nêu u cầu học sinh đếm số lượng câu
thơ ( 1 học sinh )
- GV đánh thứ tự số câu
- GV chỉ bảng từng tiếng ở câu văn, hs đọc
nhẩm theo
- HS đọc trơn câu thứ nhất (3 học sinh)
- HS thực hiện tương tự với các câu còn lại
- HS đọc nối tiếp từng câu (CN)
- GV chia nhóm, 2 học sinh một nhóm, mỗi
em đọc một đoạn văn.
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần ( cả lớp )
- HS múa hát
*
*
*

2 hs nêu yêu cầu 1 trong sgk
HS thi tìm nhanh tiếng chứa vần: oang(CN)

HS, GV nhận xét, tuyên dương
2 hs đọc yêu cầu 2 trong sgk.
HS tìm tiếng có vần theo u cầu
HS, GV nhận xét, tuyên dương
2 hs đọc yêu cầu 2 trong sgk.

-HS quan sát các bức tranh, đọc câu mẫu(3hs)
- HS đặt câu theo yêu cầu, (CN)
- GV nhận xét ,chỉnh sửa .

Tiết 2
4. Luyện tập
a)Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu
bài (20 phút)
Câu 1: Cây bàng thay đổi như thế
nào :vào mùa đông? Vào mùa xuân?
Vào mùa hè? Vào mùa thu?

+ Theo em, cây bàng đẹp nhất vào

- 4HS đọc đoạn văn thứ nhất , thứ hai
-Trả lời câu hỏi 1(4 học sinh)
+Mùa đông :khẳng khiu , trụi lá
+ Mùa xuân:cành trên ,cành dưới chi chít lá
+ Mùa hè: tán lá xanh um che mát một
khoảng sân
+ Mùa thu : từng chùm quả chín vàng trong
kẽ lá
- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
- HS đọc câu hỏi 2, trả lời câu hỏi (3hs )

2


mùa nào?

Ng hỉ tại chỗ(5 phút )
c) Luyện nói: Kể tên những cây
được trồng ở sân trường em (5
phút)

- HS liên hệ thực tế về ý thức bảo vệ môi
trường, giúp học sinh thêm yêu quý trường
lớp
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- HS thi đọc diễn cảm bài văn (2 học sinh)
- HS múa hát
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
- GV nêu yêu cầu của bài luyện nói
- HS thi kể tên các loài cây.(CN)
- GV nhận xét tuyên dương

4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học, về nhà đọc bài.
- HS chuẩn bị bài: Đi học.
Tiết 4 : Đạo đức ( GV bộ môn )

Buổi chiều
Tiết 1: Luyện toán


ƠN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 10
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng
- Củng cố về vẽ hình bằng cách nối các điểm cho sẵn
- Vận dụng kiến thức vào làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG
1. Giới thiệu bài: (1 phút )
2. Luyện tập: (VBT- 59)
*Bài 1/ 59 : Viết số thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số ? (8phút)

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
- GV giới thiệu trực tiếp
- 1 HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
3


* Bài 2/ 59: Số (8phút)
3
5

7

- HS làm bài, nêu kết quả (4HS)
- HS, GV nhận xét

* 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bàivào VBT, đổi vở nhận xét bài bạn

10 9
7
……………………………
- Nhận xét kết quả
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
* Bài 3/ 59: >, < , = ? (8phút)
8 …5 2 … 3 1 … 0 9…. 0
5 … 8 3 … 2 0… 1 8 … 8
……
…..
……. …….
* Bài 4/ 59: Đo độ dài các đoạn
thẳng rồi viết số đo : (8phút)

- 2 HS nêu yêu cầu và làm bài
- HS làm bài vào vở , nêu kết quả (3HS)
- HS, GV nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở BT
- HS nêu kết quả (3HS)
- HS, GV nhận xét

3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học

Tiết 2 : luyện tiếng việt
LUYỆN ĐỌC


HỒ GƯƠM ; SAU CƠN MƯA
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc lưu loát cả bài.
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng khi hết dòng thơ, khổ thơ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG

1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Luyện đọc
a) Đọc trên bảng lớp (16 phút)
- Đọc câu.
- Đọc đoạn( 3 khổ )

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- GV giới thiệu bằng lời.
- GV đọc mẫu bài.
- GV hướng dẫn học sinh đọc.
- HS đọc tiếp nối tiếp theo hàng ngang(CN)
- HS, GV nhận xét, sửa lỗi phát âm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn(4 nhóm)
- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
4



- Đọc toàn bài

Nghỉ tại chỗ (5 phút)
b) Đọc trong sách giáo khoa (16 phút)
3 . Củng cố, dặn dò (2 phút)

- HS đọc toàn bài văn(CN, N)
- GV lưu ý học sinh nghỉ hơi, tiếng có vần
dễ lẫn
- HS đọc đồng thanh toàn bài (cả lớp)
- HS múa hát.
- HS đọc tồn bài ( CN, nhóm, cả lớp)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thi đọc bài cá nhân (4 hs)
- HS + GV nhận xét, bình chọn cá nhân đọc
tốt nhất.
- GV nhận xét tiết học, về nhà luyện đọc bài.

Ngày dạy :Thứ ba ngày 27 / 4 / 2010

Buổi sáng
Tiết 1: Toán

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10. Tìm thành phần
chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Rèn kỹ năng vẽ hình vng, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.

II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, Bảng phụ, thước kẻ
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, thước kẻ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 2, 3,
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài

1P

Các thức tiến hành
- HS: Đọc thuộc trước lớp
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- GV: Giới thiệu trực tiếp
5


2. Ơn tập
Bài 1/ 171: Tính
2+1=3
3+1=4
2+2=4
3+2=5
2+3=5
3+3=6
2+4=6
3+4=7

2+5=7
3+5=8
5+1=6
6+1=7
......
Bài 2/ 171: Tính
a) 6 + 2 =
1+9=
2+6=
9+1=
b) 7 + 2 + 1 =
5+3+1=

32P
4+1=5
4+2=6
4+3=7
4+4=8
4+5=9
8+1=9

3+5=
5+3=

8+1+1=
4+4+0=

- 2HS nêu yêu cầu
- HS: Làm bài vào vở BT
- Nối tiếp đọc kết quả

- GV ghi nhanh vào bảng

- HS: Đọc lại bảng cộng 2,3,4,5,6,7,8,9 sau khi
đã chữa xong bài.
- HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
- HS: làm bài vào vở BT
- Lên bảng chữa bài, (nói được khi thay đổi vị
trí các số... nhưng kết quả khơng thay đổi ở
phần a
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

Nghỉ giải lao
Bài 3/ 171: Số?
- 2 HS: Nêu yêu cầu
3 + ... = 7
6 - ... = 1
... + 8 = 8 - HS: Lên bảng chữa bài( BP)
... + 6 = 10 9 - ... = 3
9 - 7 = ...
- Cả lớp làm bài vào vở
- GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 4/171 : Nối các điểm để có
- HS: Nêu u cầu
a) Một hình vng
- HS: Quan sát các chấm tròn SGK (BP)
- Cả lớp làm bài vào vở
b) Một hình vng và 2 hình tam giác - Lên bảng thực hiện
- GV: Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
3P

- GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà

Tiết 2: Chính tả ( Tập chép )

CÂY BÀNG
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:

- Nghe- viết chính xác đoạn cuối bài Cây bàng từ ( “xuân sang”đến hết bài),
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền đúng vần oang hoặc oac, điền chữ g hoặc gh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
6


- GV: Nội dung bài tập chép
- HS : vở ô li, vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG

A.Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- Bài 1:Điền chữ n hay l
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn học sinh tập chép
(20 phút)
-

VD: khoảng, trường


* Viết vở ô li
- Từ: ( “xuân sang”đến hết bài).

Nghỉ tại chỗ (5 phút).
3. Chấm, chữa bài (4 phút)

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS làm bài tập trên bảng (3 học sinh )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- HS quan sát 8câu thơ trên bảng lớp đọc
(3hs)
- GV chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng
các em dễ viết sai.
- HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào
bảng con ( cả lớp )
- HS, GV nhận xét, chữa lỗi.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách đặt vở
(1 học sinh )
- GV hướng dẫn học sinh cách trình bày,
nhắc cách viết đề bài, chữ đầu câu thơ viết
hoa.
- HS chép bài vào vở( cả lớp )
- GV đọc chậm, chỉ vào những chữ trên bảng
để học sinh soát lại.
- Gv hướng dẫn học sinh gạch chân chữ viết
sai, sửa bên lề vở
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS múa hát.

- HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn.
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét các bài đã chấm.

4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả (5 phút)
* Bài 1): Điền chữ: oang hay oac?
Cửa sổ mở t.......
Bố mặc áo kh.......
Th.......th....hoa nhài mà lại thơm lâu.
* Bài 2 ): Điền: g hay gh?

* 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1-sgk(1 hs )
- HS, lựa chọn vần điền vào chỗ chấm.
- GV hướng dẫn học sinh chọn vần cần điền.
- HS lên bảng điền vần (2 hs )
- HS điền vần vào vở bài tập (cả lớp )
- HS đọc câu văn, GV nhận xét kết luận.
- Cách thực hiện tương tự bài 1.
7


....õ trống
chơiđàn.....i ta
con thuyền vượt .....ềnh thác
.....ắn biển tên trường.

- HS đọc các từ vừa điền âm (CN )
- HS, GV nhận xét.
- GV rút ra quy tắc chính tả, hs nhắc lại


4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương học sinh có bài viết đẹp
Tiết 3: Tập viết

TƠ CHỮ HOA: U, Ư, V
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:

- HS biết tơ chữ hoa: U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn , ăng, các từ khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ,
măng non bằng chữ thường cỡ vừa và cỡ chữ nhỏ, đúng kiểu; đều nét; đưa bút theo
đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong
vởTập viết.
- Giáo dục HS tính kiên trì, cẩn thận.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV : chữ mẫu: Q, R
- HS :Vở tập viết.
-

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG

A.Kiểm tra bài cũ (3phút)
- tiếng chim
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn viết
a. Hướng dẫn tô chữ hoa(6 phút )

* Hướng dẫn quan sát, nhận xét: chữ
hoa: U, Ư, V

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS viết từ vào bảng con(cả lớp )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- HS quan sát chữ hoa U, Ư, V trên bảng phụ
và trong vở tập viết ( CN, cả lớp )
- GV nhận xét số lượng nét, kiểu nét.
- GV nêu quy trình viết, vừa nói vừa tơ chữ
trong khung chữ.

b. Hướng dẫn viết vần, và từ ứng
dụng:(6 phút )
- oang, oac, ăn , ăng khoảng trời, áo - HS đọc nội dung bài viết (CN, cả lớp )
khoác, khăn đỏ, măng non
- HS quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng
8


Nghỉ tại chỗ (5 phút)
c. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết
(13 phút)

trên bảng và trong vở tập viết
- HS quan sát, nhận xét các vần, từ (6 hs )
- HS viết trên bảng con (cả lớp )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương

- HS múa hát.
- GV hướng dẫn cách trình bày.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS tô các chữ hoa, viết các vần, từ ngữ vào
vở tập viết (cả lớp)
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.

3. Chấm, chữa bài (4 phút)
- HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn.
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét các bài đã chấm.
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những học sinh viết bài đúng,
đẹp.

Tieát 4: TN & XH

TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết trời nóng, hay trời rét
- Biết mơ tả cảm giác khi trời nóng, trời rét
- Có ý thức ăn mặc quần áo phù hợp với thời tiết
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Sử dụng minh họa SGK
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NÔỊ DUNG

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH


A. Kiểm trabài cũ: (3 phút)
- Khi có gió thổi vào người ta thấy - GV nêu câu hỏi
thế nào?
- HS trả lời
- Khi trời lặng gió cây cối thế nào?
- HS, GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1phút)
- GV giới thiệu trực tiếp
2. Nội dung bài:
* HĐ 1. (11phút)
Làm việc với SGK
* Bước 1 :
9


Mục tiêu: HS biết phân biệt tranh - HS quan sát các hình ảnh (SGK-68,69) trả lời
ảnh mơ tả cảnh trời nóng, trời rét. theo cặp đơi
Biết mơ tả cảm giác khi trời nóng, - GV nêu câu hỏi HS thảo luận
trời rét
+ Trời nóng các em phải ăn mặc như thế nào?
vì sao?
+ Trời rét các em phải ăn mặc như thế nào? vì
sao?
+ Kể tên những đầu dùng cần thiết mà em biết
để giúp ta bớt nóng ?
* Bước 2:
- HS trả lời, HS khác nhận xét bổ xung
- GV kết luận: - Trời nóng quá,thường thấy

trong người bức bối .... Trời rét quá có thể làm
cho chân tay ....
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
* HĐ 2. (13phút)
* Bước 1:
Trị chơi “Trời nóng, trời rét”
- GV chia lớp thành 4 đội, hướng dẫn chơi
- Mục tiêu: Hình thành thói quen ăn + Cử một bạn làm quản trị hơ “Trời nóng, “trời
mặc phù hợp với thời tiết
rét” HS tham gia chơi nhanh chóng ghi tên đồ
dùng vào bảng con giơ lên
+ Đội nào có nhiều người giơ nhanh, đúng
sẽ thắng cuộc
- Lần 1 chơi theo đội mỗi lượt chơi 2 đội?
- Lần 2 chơi theo nhóm
- Kết thúc trị chơi GV hỏi
+ Tại sao chúng ta phải ăn mặc phù hợp với
thời tiết?
- HS trả lời, HS khác nhận xét
* Bước 2:
- GV kết luận : - Trang phục phù hợp thời tiết sẽ
bảo vệ được cơ thể ....
3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học

Ngày dạy :Thứ tư ngày 28 / 4 / 2010

Buổi sáng
10



Tiết 1: Toán

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10. Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi
10. Giải tốn có lời văn
- Rèn kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK. Vở ô li, bảng con, thước kẻ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 6,7,8
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
1P
2. Ôn tập
32P
Bài 1/ 172: Số
2 = 1 + ...
8 = 7 + ...
9 = 5 + ...
3 = 2 + ...
8 = ... + 2
9 = ... + 2

………….
…………. ………..
Bài 2/ 172: Viết số thích hợp
+3
-5
6
9

Các thức tiến hành
- HS: Đọc thuộc trước lớp
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- GV: Giới thiệu trực tiếp
- GV: Nêu yêu cầu
- HS: Làm bảng con
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung
- HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
- HS: làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng chữa bài
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

Nghỉ giải lao
Bài 3/ 172:
Tóm tắt
Lan gấp : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Lan còn : .. cái thuyền ?
Bài giải
Lan còn lại số thuyền là:
10 - 4 = 6 ( cái )


- 1 HS: Nêu yêu cầu
- HS: Phân tích, tóm tắt bài tốn
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 Lên bảng thực hiện

11


Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4/172: Vẽ đoạn thẳng MN có độ
dài 10cm

3. Củng cố, dặn dị:

- GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- HS: Nêu yêu cầu
- HS: Nêu cách vẽ đoạn thẳng
- Cả lớp vẽ vào vở
- GV: Quan sát , uốn nắn
- 1 HS: Lên bảng vẽ đoạn thẳng MN
- GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

3P
- GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Ơn lại bài và làm BT ở nhà

Tiết 2 + 3: Tập đọc

ĐI HỌC

I. MỤC ĐÍCH U CẦU:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng,
nước suối. luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ .
- Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng/ phút.
2. Ôn các vần ăn, ăng
- Tìm được tiếng trong bài có vần ăng, tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng.
3. Hiểu nội dung bài .
- Bạn nhỏ tự đến trường một mình, khơng có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường
rất đẹp . Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Gv: SGK

- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG

Tiết 1
A.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Đọc : Cây bàng, TLCH 1
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a) Đọc mẫu (2 phút)
- Giọng nhẹ nhàng nhí nhảnh.

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS đọc bài , trả lời câu hỏi (3 học sinh )
- HS, GV nhận xét, ghi điểm

- HS quan sát tranh, nhận xét
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
- GV đọc mẫu toàn bài, học sinh theo dõi
- GV hướng dẫn học sinh cách đọc

b) Học sinh luyện đọc ( 14 phút )
12


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: lên nương, - GV nêu u cầu học sinh tìm tiếng có âm ,
tới lớp, hương rừng, nước suối
n, l
- GV dùng hai loại phấn màu gạch chân âm
và vần để học sinh phân tích cấu tạo tiếng
- HS nêu các tiếng, giáo viên gạch chân
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
cọ xoè ô
- GV kết hợp giải nghĩa các từ khó
- Luyện đọc câu
- GV nêu yêu cầu học sinh đếm số lượng câu
( 1 học sinh )
- Đánh thứ tự số câu
- GV chỉ bảng từng tiếng ở câu văn thứ nhất,
hs đọc nhẩm theo
- HS đọc trơn câu thứ nhất (2 học sinh)
- HS thực hiện tương tự với các câu còn lại
- HS đọc nối tiếp từng câu (CN)
Luyện đọc đoạn, bài

Nghỉ tại chỗ(5 phút )

3. Ôn các vần ăn, ăng ( 13 phút )
* Tìm tiếng trong bài có vần ăng

* Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn,
ăng

- GV chia bài thành 3 khổ thơ, mỗi chỗ xuống
dịng là một khổ
- GV chia nhóm, 3 học sinh một nhóm, mỗi
em đọc một đoạn
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần ( cả lớp)
- HS múa hát
* 2 hs nêu yêu cầu 1 trong sgk
- HS thi tìm tiếng theo yêu cầu CN)
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
- HS đọc bài trên bảng ( cả lớp )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
* GV nêu yêu cầu 2 trong sgk
- HS thi tìm tiếng theo yêu cầu ( CN )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương

Tiết 2
4. Luyện tập:
a)Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu
bài đọc (20 phút)
Câu 1: Hôm nay em đến trường cùng
ai ?
Câu 2 : Đường đến trường có những

cảnh gì đẹp

* 1 em đọc khổ thơ 1và trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét
- HS đọc câu hỏi 1 (1 học sinh )
- 3 HS đọc khổ thơ thứ 2,3 và trả lời câu hỏi
13


Câu 3: Đọc các câu thơ trong bài ứng 1,2
với nội dung mỗi tranh?
- HS nhận xét, tuyên dương.
- HS trả lời câu hỏi, liên hệ thực tế.
- GV nhấn mạnh ý có tác dụng gián tiếp về
GDBVMT
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- HS thi đọc diễn cảm bài (2 học sinh )
Ng hỉ tại chỗ(5 phút )
- HS múa hát
c) Luyện nói: Hát bài hát đi học
(5 phút)
- GV nêu yêu cầu của bài luyện nói
- HS hát bài hát ( CH, N )
- GV nhận xét tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học, về nhà đọc bài.
- HS chuẩn bị bài : Nói dối hại thân .

Ngày dạy :Thứ năm ngày 29 / 4 / 2010


Buổi sáng
Tiết 1: Toán

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Bảng trừ và thực hành tính trừ( chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10
- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK,
HS: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 2,

Các thức tiến hành
HS: Đọc thuộc trước lớp
14


3,4 ,5 ,6,7,8,9
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
Bài 1/ 173 : Tính
10 - 1 =
9-1=
10 - 2 =

9-2=
10 - 3 =
9-3=
......
6-1=
5-1=
6-2=
5-2=
3-1=
3-2=
3-3=

2-1=
2-2=

Bài 2/173 : Tính
5+4=
1+6=
9-5=
7-1=
9-4=
7-6=

HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
1P
32P
7-1=
7-2=
7-3=


- GV: Giới thiệu trực tiếp
- GV: Nêu yêu cầu
HS: Làm bài vào SGK
- Nối tiếp đọc kết quả
- GV ghi nhanh vào bảng

4-1=
4-2=
1-1=

4+2=
6-4=
6-2=

- HS: Đọc lại bảng trừ 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2,
1 sau khi đã chữa xong bài.
- 2 HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
- HS: làm bài vào vở
-2 hs lên bảng chữa bài
-HS nhận xét được mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

Nghỉ giải lao
Bài 3/173 Tính
9-3- 2=
7-3-2=
10 - 4 - 4 =
5-1-1=


Bài 4/ 173:
Bài giải
Số con vịt là
10 - 3 = 7( con)
Đáp số: 7 con

- 2HS: Nêu yêu cầu
HS: 3 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp làm bài vào SGK
- GV: Nhận xét, đánh giá
- 2 HS: Nêu u cầu
- HS: Phân tích, tóm tắt bài tốn
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng thực hiện
- GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

3. Củng cố, dặn dò:

3P
- GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà

15


Tiết 2: Chính tả ( Nghe – viết )

ĐI HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- nghe viết hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. Tốc độ
chép tối thiểu: 2 tiếng/ 1 phút.
. - Làm đúng các bài tập, điền vần ăn, ăng, chữ ng hay ngh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: bảng phụ.
- HS : vở ô li, vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG

A.Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- Bài tập 1/Điền vần oang, oac
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn học sinh tập chép
(20 phút)
- VD: trường, bước

* Viết vở ô li

Nghỉ tại chỗ (5 phút).
3. Chấm, chữa bài (4 phút)

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS viết bảng con (cả lớp )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- HS quan sát đoạn văn trên bảng lớp đọc

(3hs) )
- GV chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng
các em dễ viết sai.
- HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào
bảng con ( cả lớp )
- HS, GV nhận xét, chữa lỗi.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách đặt vở
(1 học sinh )
- GV hướng dẫn học sinh cách trình bày,
nhắc cách viết đề bài, chữ đầu đoạn câu thơ
phải viết hoa.
- HS nghe viết bài vào vở( cả lớp )
- GV đọc chậm để học sinh soát lại bài.
- GV hướng dẫn học sinh gạch chân chữ viết
sai, sửa bên lề vở
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS múa hát.
- HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn.
- GV chấm một số bài
16


- GV nhận xét các bài đã chấm.
4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
chính tả (5 phút)
* Bài 1/ 132: Điền: ăn hay ăng?
- Bé ngsắm tr......
- Mẹ mang ch.....ra phơi n.......

* Bài 2/ 132: Điền: ng hay ngh?

.......ỗng đi trong ......õ.
.......é ......e .mẹ gọi
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)

* 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1-sgk
- HS quan sát các bức tranh, lựa chọn vần
điền vào chỗ chấm.
- GV hướng dẫn học sinh chọn chữ cần điền.
- HS lên bảng điền chữ (2 hs )
- HS điền vần vào vở bài tập (cả lớp )
- HS nêu kết quả, GV nhận xét kết luận.
* Cách thực hiện tương tự bài 1.
- GV nhận xét tiết học.
- Tun dương học sinh có bài viết đẹp, trình
bày hợp lí, làm đúng bài tập chính tả.

Tiết 3: Kể chuyện

CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:

1. Học sinh nghe giáo viên kể truyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện
dựa
theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó, kể được tồn bộ câu chuyện.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ cơ độc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh hoạ truyện kể trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG


A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Con Rồng cháu Tiên
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn kể chuyện
a) Giáo viên kể chuyện (5 phút)

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS kể lại nội dung câu chuyện (2hs )
- HS, GV nhận xét ghi điểm.
- GV giới thiệu chuyện và ghi đàu bài
- GV kể chuyện 2,3 lần với giọng diễn cảm.
+ Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện
+ Kể lần 2,3 kết hợp với từng tranh minh hoạ
- GV lưu ý kỹ thuật kể, giọng điệu, biểu lộ
cảm xúc.

b) Hướng dẫn kể từng đoạn của câu
17


chuyện theo tranh (10 phút )
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì? ( Vì sao
cô bé đổi Gà Trống lấy Gà Mái?)

- GV yêu cầu học sinh xem tranh trong sgk,
đọc câu hỏi.

- GV yêu cầu mỗi tổ cử một đại diện thi kể
đoạn 1.
- HS lắng nghe bạn kể, nhận xét về:Bạn có
nhớ nội dung đoạn chuyện hay khơng? Có kể
thiếu hay thừa chi tiết nào khơng? Có diễn
cảm khơng?
-HS nối tiếp nhau kể theo các tranh 2,3,4(3hs)

Nghỉ tại chỗ (5 phút )
c )Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ
câu chuyện (7 phút )

- HS múa hát.
- HS kể toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và
lời gợi ý (CN )
- HS, GV nhận xét, tuyên dương

đ) Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện (5 phút )
- GV hỏi, HS trả lời ( nhiều học sinh )
+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều
gì?
*Ý nghĩa câu chuyện: Phải biết quý
trọng tình bạn. Ai khơng biết q
trọng tình bạn, người ấy sẽ khơng có
bạn. Khơng nên có bạn mới thì qn
bạn cũ.
3. Củng cố, dặn dò (2 phút)

- GV nêu ý nghĩa câu chuyện.


- HS liên hệ thực tế.
- GV nhận xét tiết học, về nhà tập kể chuyện
cho người thân nghe.
- HS chuẩn bị câu chuyện tuần sau

Tiết 4 : Luyện toán

ƠN TẬP: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
I.Mục tiêu
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 ( khơng nhớ)
- Củng cố về giải tốn có lời văn
18


- Vận dụng kiến thức vào làm bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

NỘI DUNG
1. Giới thiệu bài: (1 phút )
2. Luyện tập: (Bài chọn ngồi)
* Bài 1: Đặt tính rồi tính (8phút)
3+ 7
4+ 5

10 - 9
10 - 3


13+ 2
21+ 10

* Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ
bé đến lớn; Từ lớn đến bé (6phút)
10, 2, 0, 6, 5; 4, 8, 9, 7, 0
Nghỉ giữa giờ (5 phút)
* Bài 3: Giải toán (9 phút)
Tóm tắt:
Có tất cả : 19 cây
Cam
: 7cây
Bưởi
: ... cây ?
Bài giải
Số cây bưởi có là:
19 – 7 = 12 ( cây )
Đáp số : 12 cây.

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
- GV giới thiệu trực tiếp
-1 HS nêu cách đặt tính, cách tính
- GV hướng dẫn làm bài
- HS thực hiện bảng con lần lượt
- HS, GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu và làm bài
- HS thực hiện vở, bảng lớp (2HS)
- HS, GV nhận xét
- HS nêu bài tốn, tìm hiểu bài tốn
-2 HS nêu câu lời giải

- HS trình bày bài giải vào vở, bảng lớp

- HS đọc bài giải

- HS, GV nhận xét
: * Bài 4: Điền dấu <, >, = (9 phút) - HS nêu yêu cầu
12+ 6...18 57-7...52
35...34 - GV hướng dẫn HS
21+ 4...31
86- 1..74
25...52 - HS làm bài vào vở, nêu kết quả (3HS)
- HS, GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò: (2 phút)
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học

19


Ngày dạy :Thứ sáu ngày 30 / 4 / 2010

Buổi sáng
Tiết 1: Toán

ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:

GV: SGK,
HS: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5,6,7
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
1P
2. Ôn tập
32P
Bài 1/ 174 : Viết các số
a) Từ 11 đến 20:
11,12,13,14,15,16,17,18,…
b) Từ 21 đến 30:
21,22,23,24,25,26,27,28,…..
c) Từ 48 đến 54:
d) Từ 69 đến 78:
Bài 2/ 174 : Viết số vào dưới mỗi
vạch của tia số
a) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100

Các thức tiến hành
- HS: Đọc thuộc trước lớp
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- GV: Giới thiệu trực tiếp
- GV: Nêu yêu cầu
- HS: Làm bài vào vở

- Nối tiếp đọc kết quả

- HS+GV: Nhận xét, chữa bài
- HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
- HS:2 hs lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở
- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

Nghỉ giải lao
Bài 3/174 : Viết ( theo mẫu)

- HS: Nêu yêu cầu
20


35 = 30 +5
45 = ... + ...
95 = ... + ...

27 = ... + ...
47 = ... + ...
87 = ... + ...

Bài 4/ 174 : Tính
a)
24
53
+
+
31

40

45

- HS: Làm bài bảng con cột 1,2
- Nêu được cấu tạo số có 2 chữ số

36

+

+
33

52

96

- HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
- 1HS: Nêu yêu cầu
- HS: Nêu cách thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 hs lên bảng chữa bài

87

b)
68
-


74
-

32

11

35

50
- GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

3. Củng cố, dặn dò:

3P
- GV: Nhận xét giờ học.
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà

Tiết 2 + 3: Tập đọc

NĨI DỐI HẠI THÂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: bỗng , giả vờ, kêu tống, tức tốc,
hốt hoảng.
2.Ơn các vần it, uyt; tìm được tiếng trong bài có vần it, tìm tiếng ngồi bài
có vần
it, uyt.
3. Hiểu nội dung bài.

- Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: Khơng nên nói
dối làm mất lịng tin của người khác , sẽ có lúc hại tới bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Sử dụng tranh SGK

- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG

Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Bài 24: Đi học, TLCH:1.

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS đọc bài , trả lời câu hỏi (2hs )
- HS, GV nhận xét, ghi điểm

B. Bài mới
21


1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
a) Đọc mẫu (2 phút)

- HS quan sát tranh, nhận xét
- GV đọc mẫu toàn bài, học sinh theo dõi
- GV hướng dẫn học sinh cách đọc


- Giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng.
Đoạn kể các bác nông dân chạy đến
cứu chú bé đọc gấp gáp . Đoạn chú bé
gào xin mọi người cứu giúp; đọc
nhanh, căng thẳng.
b) Học sinh luyện đọc (14 phút )
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ: bỗng , giả * GV nêu yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm t.
vờ, kêu tống, tức tốc, hốt hoảng.
- GV dùng hai loại phấn màu gạch chân âm
và vần để học sinh phân tích cấu tạo tiếng
- HS nêu các tiếng, giáo viên gạch chân
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
nói dối, giả vờ
- GV kết hợp giải nghĩa các từ khó
* Luyện đọc câu (6 câu )
* GV nêu yêu cầu học sinh đếm số lượng câu
thơ ( 1 học sinh )
- Đánh thứ tự số câu
- GV chỉ bảng từng tiếng ở câu văn, hs đọc
nhẩm theo
- HS đọc trơn câu thứ nhất (3 học sinh)
- HS thực hiện tương tự với các câu còn lại
- HS đọc nối tiếp từng câu (CN)
- Luyện đọc đoạn, bài
- GV chia nhóm, 2 học sinh một nhóm, mỗi
em đọc một đoạn văn.
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh cả bài một lần ( cả lớp )
- HS múa hát
Nghỉ tại chỗ(5 phút )

3. Ôn các vần: it, uyt(13 phút)
* Tìm tiếng trong bài có vần: it
* GV nêu yêu cầu 1 trong sgk
- HS thi tìm nhanh tiếng chứa vần: it(CN)
- HS, GV nhận xét, tuyên dương
* Tìm tiếng ngồi bài có vần it, uyt
* GV đọc u cầu 2 trong sgk.
- HS thi tìm tiếng có vần ôn (CN )
- GV nhận xét ,chỉnh sửa .
* Điền vần : it hoặc uyt
* GV đọc yêu cầu 3 trong sgk.
- HS thi điền vần ôn (CN )
- GV nhận xét ,chỉnh sửa .
Tiết 2
4. Luyện tập
a)Luyện đọc SGK kết hợp tìm hiểu
22


bài (20 phút)
Câu 1: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu
cứu, có ai đến giúp khơng?

- HS đọc đoạn văn thứ nhất và trả lời câu hỏi
1(2 học sinh)
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn 2 (3 hs )
Câu 2: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, - HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2, trả lời câu hỏi
có ai đền giúp khơng?
(3hs )
- HS nối tiếp nhau trả lời (3 học sinh )

Câu 3: câu chuyện khuyên ta điều
- Trả lời lần lượt , rút ra nội dung bài
gì ?
- GV đọc diễn cảm tồn bài
- HS thi đọc diễn cảm bài văn (2 học sinh)
Ng hỉ tại chỗ(5 phút )
- HS múa hát
c) Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé
chăn cừu? (5 phút)
- HS quan sát tranh nhận xét.
- HS đọc tên mục luyện nói (CN, cả lớp)
- GV nêu yêu cầu của bài luyện nói
- HS thực hiện đóng vai các bạn trong tranh
- GV nhận xét tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học, về nhà đọc bài.
- HS chuẩn bị bài: Bác đưa thư.

Tiết 4: Sinh hoạt

SINH HOẠT LỚP

I.
Mục tiêu
-Nhận xét về hai mặt giáo dục của hs
-Phương hướng tuần tiếp theo
II. Nội dung
1 . Các tổ báo cáo : + Nề nếp đi học
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Hoc tập
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
+ Đạo đức
23


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2 . Lớp trưởng báo cáo tổng hợp
3. Nhận xét đánh giá chung về nhược điểm và ưu điểm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Khen, che
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Đề ra phương hướng:
-Nề nếp đi học đúng giờ,nghỉ học có phép,
tự giác truy bài , hát đầu giờ quét dọn lớp học sạch sẽ

-Học tập: học bài làm bài trước khi lên lớp,mang đồ dùng học tập đầây đủ
-Vệ sinh: Đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ
- Ph át động phong trào thi đua học tốt chào mừng ngày 30/ 4 ; 1/ 5

24



Tuần 34
Ngày dạy :Thứ hai ngày 3 / 5 / 2010

Buổi sáng
Tiết 1: Tập trung ( Chào cờ )
Tiết 2 + 3: Tập đọc

BÁC ĐƯA THƯ
I. MỤC ĐÍCH U CẦU:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh,
lễ phép.
2. Ôn vần inh, uynh; tìm được tiếng trong bài có vần inh, tìm tiếng ngồi bài có vần
inh, uynh .
3. Hiểu nội dung bài.
- Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm
sóc bác cũng như những người lao động khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sử dụng tranh SGK

- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG

Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Đọc : Nói dối hại thân, TLCH:1, 2.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc

a) Đọc mẫu (2 phút)
- Giọng đọc vui

CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

- HS đọc bài , trả lời câu hỏi (2hs )
- HS, GV nhận xét, ghi điểm
- HS quan sát tranh, nhận xét
- GV đọc mẫu toàn bài, học sinh theo dõi
- GV hướng dẫn học sinh cách đọc

b) Học sinh luyện đọc (14 phút )
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: mừng - GV nêu yêu cầu học sinh tìm tiếng có thanh
qnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. ngã, tiếng có âm l.
- GV dùng hai loại phấn màu gạch chân âm
và vần để học sinh phân tích cấu tạo tiếng
- HS nêu các tiếng, giáo viên gạch chân
- HS phân tích cấu tạo các tiếng (CN, cả lớp )
- GV kết hợp giải nghĩa các từ khó
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×