Tải bản đầy đủ (.docx) (285 trang)

Hiệp định thương mại tự do việt nam EU tác động đối với thương mại hàng hoá giữa hai bên và hàm ý cho việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 285 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

VŨ THANH HƢƠNG

HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM EU: TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI THƢƠNG MẠI HÀNG
HOÁ GIỮA HAI BÊN VÀ HÀM Ý CHO VIỆT NAM

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 62 31 01 06
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ
NGƯờI HƯớNG DẫN KHOA HọC:
1.
2.

Hà Nội, 2017

i

TS Đoàn Hồng Quang
PGS.TS. Từ Thuý Anh


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

VŨ THANH HƢƠNG

HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM EU: TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI THƢƠNG MẠI HÀNG
HOÁ GIỮA HAI BÊN VÀ HÀM Ý CHO VIỆT NAM


LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ

Hà Nội, 2017

ii


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu
trong Luận án là trung thực, khách quan và được trích dẫn rõ ràng, đúng quy định.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của các số liệu và kết quả
nghiên cứu trong luận án.
Tác giả luận án

Vũ Thanh Hƣơng

iii


LỜI CẢM ƠN
Tôi tin rằng nếu như không có sự hỗ trợ của các thầy cô, bạn bè, đồng
nghiệp, gia đình, tôi sẽ không thể hoàn thành Luận án này. Tôi biết ơn tất cả những
người đã luôn giúp đỡ, động viên và khuyến khích tôi hoàn thành luận án. Tôi xin
đặc biệt cảm ơn đến những cơ quan, tổ chức và cá nhân sau đây:
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo nhà trường, Lãnh đạo Khoa Kinh tế và
Kinh doanh quốc tế, Phòng đào tạo trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà
Nội đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên
cứu và thực hiện Luận án.
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn vô cùng sâu sắc tới TS. Đoàn Hồng Quang người thầy đã luôn theo sát, trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tôi, đem đếm cho tôi

những lời khuyên và định hướng sâu sắc trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Từ Thuý Anh đã hướng dẫn và tận tình
giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè và đồng nghiệp gần xa của tôi đã động
viên, khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia đình, bố mẹ, các anh
chị em và đặc biệt làngười chồng vàcác con tôi - luôn là niềm động viên mạnh mẽ
để tôi cố gắng phấn đấu hoàn thành luận án Tiến si ñ ày.
Xin chân thành cảm on!
̛̛
Tác giả luận án

Vũ Thanh Hƣơng

iv


MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................................................ v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................................. x
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................................... xiii
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................................ xv
MỞ ĐẦU................................................................................................................................................... 1

1. Sự cần thiết của luận án.................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................ 3
2.1. Mục tiêu chung................................................................................................................... 3
2.2. Mục tiêu cụ thể.................................................................................................................... 3

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................................ 3

3.1. Đối tƣợng nghiên cứu.................................................................................................................. 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................................... 3

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án.............................................................. 4
5. Cấu trúc của luận án........................................................................................................... 5
6. Khung phân tích của luận án.......................................................................................... 5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU........................................................ 7
1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thƣơng mại tự do Việt

Nam và EU đã tham gia............................................................................................................. 7
1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do Việt
Nam đã tham gia........................................................................................................................ 7
1.1.2. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do EU
đã tham gia................................................................................................................................ 11
1.2. Các nghiên cứu về thƣơng mại hàng hoá và chính sách thƣơng mại
giữa Việt Nam và EU................................................................................................................ 13
1.2.1. Các nghiên cứu về thương mại hàng hoá Việt Nam - EU........................ 13
1.2.2. Các nghiên cứu về chính sách thương mại giữa Việt Nam và EU.......15
1.3. Các nghiên cứu đánh giá tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do
Việt Nam - EU.............................................................................................................................. 18
1.4. Các nghiên cứu liên quan đến phƣơng pháp đánh giá tác động tiềm
tàng của Hiệp định thƣơng mại tự do.............................................................................. 22
1.4.1. Các nghiên cứu sử dụng chỉ số thương mại.................................................. 24
1.4.2. Các nghiên cứu sử dụng mô hình trọng lực.................................................. 25
1.4.3. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích cân bằng cục bộ
thông qua mô hình SMART.................................................................................................. 28
1.4.4. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích cân bằng tổng thể .29
1.5. Sự kế thừa và các đóng góp mới của luận án.................................................... 30

v



CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI
TỰ DO..................................................................................................................................................... 32
2.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến hội nhập kinh tế và hội nhập kinh

tế khu vực....................................................................................................................................... 32
2.1.1. Khái niệm hội nhập kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực.........................32
2.1.2. Cấp độ và Hình thức của hội nhập kinh tế.................................................... 32
2.2. Khái niệm, phân loại và nội dung của Hiệp định thƣơng mại tự do....35
2.2.1. Khái niệm Hiệp định thương mại tự do.......................................................... 35
2.2.1.1. Khái niệm truyền thống................................................................................ 35
2.2.1.2. Khái niệm hiện đại......................................................................................... 36
2.2.2. Phân loại Hiệp định thương mại tự do........................................................... 37
2.2.3. Phạm vi nội dung của Hiệp định thương mại tự do................................... 40
2.2.3.1. Thương mại hàng hóa................................................................................... 40
2.2.3.2. Các nội dung khác của FTA........................................................................ 41
2.3. Tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do....................................................... 42
2.3.1. Khái quát về tác động tổng thể của FTA........................................................ 42
2.3.2. Tác động tĩnh của FTA.......................................................................................... 44
2.3.3. Tác động động của FTA....................................................................................... 46
2.4. Những yếu tố quyết định tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do...48
2.4.1. Nhóm chỉ số I: Bản chất của FTA..................................................................... 52
2.4.2. Nhóm chỉ số II: Sự tương đồng và mối quan hệ kinh tế, ngoại giao
giữa các nước thành viên trong FTA................................................................................ 52
2.4.3. Nhóm chỉ số III: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại của các nước thành viên FTA......................................................... 53
2.4.4. Nhóm chỉ số IV: Chính sách thương mại của các nước trong FTA.....55
2.4.5. Nhóm chỉ số V: Yếu tố giá cả và co giãn của cung, cầu, cầu nhập
khẩu……...................................................................................................................................... 56

Kết luận chƣơng 2.............................................................................................................................. 56
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU......................................... 57

3.1. Cách tiếp cận của luận án........................................................................................... 57
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................... 58
3.2.1. Khung chẩn đoán tác động EVFTA.................................................................. 58
3.2.1.1. Các yếu tố của Khung chẩn đoán tác động........................................... 58
2.1.1.1. Chỉ số thương mại.......................................................................................... 60
2.1.1.2. Phân tích định tính.......................................................................................... 65
3.2.2. Mô hình trọng lực................................................................................................... 65
3.2.2.1. Mô tả mô hình.................................................................................................. 65
3.2.2.2. Số liệu và công cụ ước lượng mô hình trọng lực................................ 72
3.2.3. Mô hình SMART...................................................................................................... 73
3.2.3.1. Các giả định và đầu vào của mô hình SMART................................... 73

vi


3.2.3.2. Sử dụng phương pháp SMART để định lượng tác động của cắt
giảm thuế quan trong EVFTA....................................................................................... 75
3.3. Phân nhóm hàng hoá và số liệu............................................................................... 76
3.3.1. Phân nhóm và lựa chọn nhóm hàng hoá nghiên cứu................................ 76
3.3.2. Thời gian và số liệu nghiên cứu........................................................................ 78
Kết luận chƣơng 3.............................................................................................................................. 79
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ VIỆT NAM - EU…....81
4.1. Kim ngạch, tỷ trọng và tốc độ tăng trƣởng thƣơng mại hàng hoá giữa

Việt Nam và EU........................................................................................................................... 81
4.1.1. Kim ngạch thương mại.......................................................................................... 81
4.1.2. Tỷ trọng thương mại.............................................................................................. 82

4.1.3. Tốc độ tăng trưởng................................................................................................. 84
4.2. Cơ cấu thƣơng mại theo thị trƣờng..................................................................... 86
4.2.1. Cơ cấu xuất khẩu.................................................................................................... 86
4.2.2. Cơ cấu nhập khẩu................................................................................................... 89
4.3. Cơ cấu thƣơng mại theo nhóm ngành................................................................. 92
4.3.1. Cơ cấu xuất khẩu.................................................................................................... 92
4.3.2. Cơ cấu nhập khẩu................................................................................................... 96
4.4. Cán cân thƣơng mại của Việt Nam với EU....................................................... 99
Kết luận chƣơng 4............................................................................................................................ 100
CHƢƠNG 5: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO
VIỆT NAM - EU ĐẾN THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ GIỮA HAI BÊN...................... 102
5.1. Đánh giá tác động của EVFTA: tiếp cận từ Khung chẩn đoán tác

động................................................................................................................................................ 102
5.1.1 Nhóm chỉ số I: Bản chất của EVFTA............................................................. 102
5.1.1.1. Chỉ số 1: Loại FTA...................................................................................... 103
5.1.1.2. Chỉ số 2: Phạm vi, cấp độ và hình thức hội nhập của EVFTA . 104
5.1.1.3. Chỉ số 3: Quy mô của khu vực EVFTA............................................... 106
5.1.2 Nhóm chỉ số II: Sự tương đồng và Mối quan hệ kinh tế, ngoại giao
giữa Việt Nam và EU........................................................................................................... 108
5.1.2.1. Chỉ số 4: Sự tương đồng giữa Việt Nam và EU............................... 108
5.1.2.2. Chỉ số 5: Mối quan hệ kinh tế, ngoại giao giữa Việt Nam và
EU……….......................................................................................................................... 110
5.1.3. Nhóm chỉ số III: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh và tính bổ sung
trong thương mại giữa Việt Nam và EU....................................................................... 111
5.1.3.1. Chỉ số 6: Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU....................111
5.1.3.2. Chỉ số 7: Lợi thế so sánh của Việt Nam và EU................................. 120
5.1.3.3. Chỉ số 8: Tính bổ sung trong thương mại giữa Việt Nam và
EU……….......................................................................................................................... 124


vii


5.1.3.4.
khác của Việt Nam ....................................................................................
5.1.4. Nhóm chỉ số IV: Chính sách thương mại của Việt Nam và EU .......
5.1.4.1.
EVFTA có hiệu lực ...................................................................................
5.1.4.2.
mại trước và sau khi EVFTA có hiệu lực .................................................
5.1.4.3.
EVFTA
5.2. Tác động của EVFTA: tiếp cận từ mô hình trọng lực ........................
5.2.1. Kết quả mô hình và thảo luận ..........................................................
5.2.1.1.
5.2.1.2.
và may mặc ................................................................................................
5.2.2. Tác động của EVFTA đến thương mại giữa Việt Nam và EU .........
5.2.2.1.
5.2.2.2.
và EU…… .................................................................................................
5.2.2.3.
EU trong nhóm hàng dược phẩm và may mặc ..........................................
5.3. Tác động của EVFTA: tiếp cận từ phƣơng pháp SMART ................
5.3.1. Tác động của EVFTA đến tổng thương mại giữa Việt Nam và EU . 164
5.3.1.1.
EU……….................................................................................................. 165
5.3.1.2.
EU……….................................................................................................. 167
5.3.2. Tác động của EVFTA đến xuất khẩu của Việt Nam sang EU theo

nhóm ngành và nhóm hàng may mặc ............................................................
5.3.2.1.
5.3.2.2.
5.3.3. Tác động của EVFTA đến nhập khẩu của Việt Nam từ EU theo nhóm
ngành, thị trường và nhóm hàng dược phẩm ................................................
5.3.3.1.
5.3.3.2.
5.3.3.3.
Kết luận chƣơng 5 ............................................................................................................
CHƢƠNG 6: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH VÀ MỘT SỐ HÀM Ý CHO
VIỆT NAM .......................................................................................................................

6.1. Các kết quả nghiên cứu chính ...............................................................
6.1.1. Đánh giá thực trạng thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU ..
6.1.2. Xây dựng Khung chẩn đoán tác động của EVFTA ..........................

viii


6.1.3. Đánh giá tổng thể tác động của EVFTA đến thương mại Việt Nam EU……...................................................................................................................................... 181
6.1.4. Đánh giá tác động của EVFTA đối với thương mại Việt Nam - EU
theo thị trường....................................................................................................................... 185
6.1.5. Đánh giá tác động của EVFTA đối với thương mại Việt Nam - EU
theo nhóm ngành và nhóm hàng nghiên cứu.............................................................. 186
6.2. Một số hàm ý cho Việt Nam.................................................................................... 189
6.2.1 Hàm ý cho Chính phủ........................................................................................... 190
6.2.2 Hàm ý cho doanh nghiệp.................................................................................... 195
KẾT LUẬN......................................................................................................................................... 202
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢLIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN............................................................................................................................................ 205

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................. 207
PHỤ LỤC............................................................................................................................................ 218

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT

Viết tắt
1

AANZFTA

2

ACFTA

3

AEC

4

AJCEP

5

AKFTA


6

ASEAN

7

ATIGA

8

C/O

9

CTH

10

CTSH

11

EAEU

12

EC

13


EFTA

14

ES

15

ESI

16

EU

17

EVFTA

18

FCA

x


19 FEM
20 FKI
21 FTA
22 GATS
23 GATT

24 GDP
25 GI
26 GNP
27 GSP
28 GTAP
29 HS
30 IIT
31 ITC
32 OLS
33 MFN
34 MII
35 PCA

36 RCA
37 REM
37 RoO
39 RVC
40 SHTT
41 SMART

xi


42 SPSs
43 TBTs
44 TC
45 TII
46 TPP
47 TRQ
48 VJEPA

49 VKFTA
50 VL
51 XII
52 WB
53 WITS
54 WTO

xii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1:
Tổng hợp các chỉ số
Bảng 1.2:
Mô hình trọng lực đá
Bảng 2.1: Tổng hợp các Nhóm chỉ số, Chỉ số và Chỉ tiêu quyết định tác động của
một FTA ...................................................................................................
Bảng 3.1: Tổng hợp các biến và nguồn số liệu của mô hình trọng lực* ...................
Bảng 3.2: Phân nhóm hàng hoá.................................................................................
Bảng 4.1: Tỷ trọng xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam với EU theo nhóm ngành,
2013-2015 (%) .........................................................................................
Bảng 4.2: Cán cân thương mại của Việt Nam với EU theo nhóm ngành,
2015 (tỷ USD) .......................................................................................
Bảng 5.1: Quy mô của các nền kinh tế trong EVFTA trong nền kinh tế thế giới
(Đơn vị: %) ...........................................................................................
Bảng 5.2: Bản chất của EVFTA (Nhóm chỉ số I) và tác động của EVFTA ..........
Bảng 5.3: So sánh một số chỉ tiêu kinh tế giữa Việt Nam và các nước EU ...........
Bảng 5.4: Các mốc đánh dấu sự phát triển quan hệ Việt Nam-EU ........................
Bảng 5.5: Sự tương đồng kinh tế, mối quan hệ Việt Nam - EU (nhóm chỉ số II) và

tác động của EVFTA ............................................................................
Bảng 5.6: RCA của các nhóm ngành Việt Nam có lợi thế so sánh, 2001-2015 ....
Bảng 5.7: RCA của các nhóm ngành EU có lợi thế so sánh, 2001-2015 ..............
Bảng 5.8: ES của các nhóm ngành Việt Nam có cơ hội chuyên môn hoá xuất khẩu
sang EU, 2001-2015 .............................................................................
Bảng 5.9: ES của các nhóm ngành EU có cơ hội chuyên môn hoá xuất khẩu sang
Việt Nam, 2001-2015 ...........................................................................
Bảng 5.10: Quan hệ thương mại, lợi thế so sánh, tính bổ sung trong thương mại
giữa Việt Nam - EU (nhóm chỉ số III) và tác động của EVFTA ..........
Bảng 5.11: Các biện pháp phi thuế quan EU và Việt Nam thông báo cho WTO tính
đến ngày 30/6/2016...............................................................................
Bảng 5.12: Lộ trình và tỷ lệ cam kết xoá bỏ thuế nhập khẩu của Việt Nam và EU
trong EVFTA ........................................................................................
Bảng 5.13: Chính sách thương mại của Việt Nam, EU (nhóm chỉ số IV) và tác động
của EVFTA ...........................................................................................
Bảng 5.14: Kết quả ước lượng Panel EGLS với mô hình REM cho phương trình (6),
(7) và (8) ............................................................................................... 150
Bảng 5.15: Kết quả hồi quy đã khắc phục hiện tượng phương sai cuả sai số không
đồng nhất ..............................................................................................
Bảng 5.16: Kết quả ước lượng với mô hình FEM cho phương trình thương mại
dược phẩm (9) và (10) ..........................................................................
Bảng 5.17:: Kết quả hồi quy đã khắc phục khuyết tật của mô hình dược phẩm ... 155

xiii


Bảng 5.18: Kết quả ước lượng Panel EGLS với mô hình REM cho phương trình
thương mại hàng may mặc (9) và (10).............................................................. 156
Bảng 5.19: Kết quả hồi quy đã khắc phục khuyết tật của mô hình may mặc...........157
Bảng 5.20: Kịch bản cắt giảm thuế của EU với hàng xuất khẩu của Việt Nam......159

Bảng 5.21: Kịch bản cắt giảm thuế của Việt Nam với hàng nhập khẩu từ EU........160
Bảng 5.22: Dự báo gia tăng tổng thương mại của Việt Nam với EU..........................161
Bảng 5.23: Dự đoán gia tăng thương mại của Việt Nam với EU trong hàng may mặc
và dược phẩm.............................................................................................................. 163
Bảng 5.24: Thay đổi trong tổng thương mại giữa Việt Nam và EU.............................164
Bảng 5.25: Mười nước bị giảm xuất khẩu sang EU nhiều nhất..................................... 165
Bảng 5.26: Gia tăng xuất khẩu của Việt Nam sang EU theo nhóm ngành................169
Bảng 5.27: Thay đổi trong xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang EU.........171
Bảng 5.28: Mười mặt hàng may mặc may có kim ngạch xuất khẩu tăng nhiều nhất
của Việt Nam sang EU............................................................................................. 172
Bảng 5.29: Gia tăng nhập khẩu của Việt Nam từ EU theo nhóm ngành....................173
Bảng 5.30: Gia tăng nhập khẩu của Việt Nam từ EU theo thị trường.........................175
Bảng 5.31: Gia tăng nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam từ EU theo nhóm dược
phẩm............................................................................................................................... 177
Bảng 5.32: Các mặt hàng dược phẩm có kim ngạch nhập khẩu tăng nhiều nhất của
Việt Nam từ EU.......................................................................................................... 178

xiv


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Khung phân tích của luận án .....................................................................
Hình 3.1: Khung chẩn đoán tác động của EVFTA ...................................................
Hình 4.1: Thương mại giữa Việt Nam và EU, 2001-2015 ........................................
Hình 4.2: Tỷ trọng xuất khẩu của 5 thị trường lớn nhất của Việt Nam, 2001- 2015
(%) ...........................................................................................................
Hình 4.3: Tỷ trọng nhập khẩu của 5 thị trường lớn nhất của Việt Nam, 2001-2015
(%) ...........................................................................................................
Hình 4.4 Thị phần của Việt Nam trên thị trường EU, 2001-2015 (%) .....................

Hình 4.5: Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, 2002-2015 (%) .................
Hình 4.6: Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam, 2002-2015 (%) ................
Hình 4.7: Tỷ trọng xuất khẩu của Việt Nam sang EU theo quốc gia năm 2015 (%)86
Hình 4.8: Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam sang các nước đối tác EU,
2011-2015 ................................................................................................
Hình 4.9: Tỷ trọng nhập khẩu của Việt Nam từ EU theo nước năm 2015 (%) ........
Hình 4.10: Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam từ các nước đối tác EU,
2011-2015 ................................................................................................
Hình 4.11: Kim ngạch và tỷ trọng xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang EU,
2001-2015 ................................................................................................95
Hình 4.12: Xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang EU theo nhóm hàng, 20012015 (triệu USD) .....................................................................................
Hình 4.13: Xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang EU theo thị trường năm
2015 (%) ..................................................................................................
Hình 4.14: Kim ngạch và tỷ trọng nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam từ EU,
2001-2015 ................................................................................................
Hình 4.15: Cơ cấu nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam từ EU theo nhóm hàng,
2001-2015 (Đơn vị: %) ............................................................................
Hình 4.16: Cơ cấu nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam từ EU theo nước đối tác
năm 2015 (Đơn vị: %) .............................................................................
Hình 4.17: Cán cân thương mại của Việt Nam với EU, 2001-2015 (tỷ USD) .........
Hình 5.1: Thể chế quản lý của EVFTA .................................................................
Hình 5.2: Chỉ số cường độ xuất khẩu (XII) và cường độ nhập khẩu (MII) của Việt
Nam với EU, 2001-2015 .......................................................................
Hình 5.3: XII của Việt Nam với các nước EU năm 2015 ......................................
Hình 5.4: MII của Việt Nam với các nước EU năm 2015 .....................................
Hình 5.5: XII của Việt Nam với các nước EU theo nhóm ngành, 2015 ................
Hình 5.6: MII của Việt Nam với các nước EU theo nhóm ngành, 2015 ...............
Hình 5.7: Chỉ số thương mại nội ngành (IIT) của Việt Nam với EU, 2001-2015 . 118

xv



Hình 5.8: Hệ số tương quan giữa RCA của Việt Nam và EU, 2001-2015 ............
Hình 5.9: Chỉ số bổ sung thương mại giữa Việt Nam và EU, 2001-2015 .............
Hình 5.10: ESI giữa Việt Nam và EU trên thị trường thế giới, 2001-2015 ...........
Hình 5.11: FKI của EU và một số quốc gia trên thị trường Việt Nam,
2001-2015 .............................................................................................
Hình 5.12: Thuế của EU đối với hàng hoá nhập khẩu từ Việt Nam năm 2012 .... 130
Hình 5.13: Thuế của Việt Nam đối với hàng hoá nhập khẩu từ EU năm 2012 .... 131

xvi


MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của luận án
Sau 30 năm đổi mới, nền kinh tế Việt Nam đã phát triển nhanh chóng với tốc
độ tăng trưởng GDP khá cao, kinh tế vĩ mô ổn định và quan hệ thương mại - đầu tư
được mở rộng. Đóng góp vào những thành công đó của Việt Nam là chính sách tự
do hóa thương mại, tham gia đàm phán và ký kết các Hiệp định thương mại tự do
(FTA) song phương, khu vực, đa phương nhằm hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế
toàn cầu. Hiện nay, một trong cácFTA Việt Nam đã ký kết được đánh giá có khả
năng sẽ ảnh hưởng lớn đến thương mại, đầu tư của Việt Nam trong tương lai, đó
chính là Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA). Với những triển vọng
tích cực về khả năng EVFTA có hiệu lực vào năm 2018 và những mối quan ngại về
khả năng hiện thực hoá của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) do
những thay đổi trong tình hình kinh tế chính trị gần đây của Mỹ, mối quan tâm của
Việt Nam về EVFTA, đặc biệt là từ cộng đồng doanh nghiệp, có xu hướng gia tăng.
Trong suốt chặng đường hơn 25 năm kể từ khi Liên minh châu Âu (EU)
chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm 1990, hai bên đã
cùng nhau chứng kiến nhiều hoạt động hợp tác trong các lĩnh vực đa dạng như kinh

tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ… Phát triển quan hệ với EU nằm
trong chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế của Việt Nam ngay từ những năm đầu
của công cuộc đổi mới. EU cũng luôn tích cực ủng hộ Việt Nam trong việc trở thành
thành viên tích cực của cộng đồng quốc tế và chủ trương tiến tới mối quan hệ hiện
đại, trên diện rộng, cùng có lợi với Việt Nam (Delegation of the EU to Vietnam,
2016; Vũ Thanh Hương, 2015). Hiện nay, EU đã trở thành một trong những đối tác
quan trọng hàng đầu của Việt Nam trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là thương mại. Đến
năm 2014 và 2015, EU tiếp tục giữ vững là đối tác thương mại lớn thứ hai của Việt
Nam và thị trường xuất khẩu lớn thứ hai của Việt Nam với kim ngạch xuất khẩu đạt
gần 31 tỷ USD năm 2015. EU cũng là thị trường nhập khẩu lớn thứ tư của Việt
Nam, sau Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản với kim ngạch nhập khẩu năm 2015
là 10,4 tỷ USD. EU là thị trường lớn đối với các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của
Việt Nam như hàng dệt may, giày dép, thuỷ sản, hạt điều, túi xách và máy móc thiết
bị. Ngược lại, EU là nguồn nhập khẩu chất lượng cao của Việt Nam với các mặt
hàng như máy móc thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, hoá

1


chất, dược phẩm, đóng góp vào quá trình phát triển kinh tế và chuyển đổi mô hình
tăng trưởng của Việt Nam (Vũ Thanh Hương &Nguyễn Thị Minh Phương, 2016).
Sự phát triển nhanh chóng cả về bề rộng và bề sâu trong thương mại giữa Việt
Nam và EU đã đặt ra yêu cầu xây dựng một khuôn khổ hợp tác mới giữa hai bên.
Do đó, vào tháng 06/2012, Việt Nam và EU đã chính thức khởi động đàm phán
EVFTA. Trải qua 14 vòng đàm phán, hai bên đã cùng nhau ký kết Tuyên bố kết thúc
đàm phán vào tháng 12/2015. Ngày 1/2/2016, toàn văn EVFTA đã được công bố và
hiện nay hai bên đang tiến hành các thủ tục rà soát pháp lý để có thể chính thức ký
kết hiệp định vào đầu năm 2018 (Vụ chính sách thương mại đa biên, 2016). EVFTA
được đánh giá là một FTA thế hệ mới, tham vọng và toàn diện nhất giữa EU và một
nước đang phát triển đến thời điểm hiện nay với mức độ tự do hoá cao và phạm vi

tự do hoá rộng... Với nội dung bao phủ sâu rộng đó và tầm quan trọng của EU trong
kinh tế, thương mại toàn cầu, EVFTA sẽ là một trong những FTA quan trọng nhất
đối với Việt Nam hiện nay ngay cả khi Anh rời khỏi EUvà mang lại không chỉ các
lợi ích, cơ hội mà còn cả các mất mát, thách thức song hành với Chính phủ, doanh
nghiệptrong lĩnh vực thương mại.
Theo các lý thuyết về kinh tế và các nghiên cứu thực nghiệm, thương mại tự
do toàn cầu sẽ góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thương mại của toàn thế
giới. Tuy nhiên, với các FTA, các tác động sẽ phức tạp hơn, không rõ ràng và gây
nhiều tranh cãi (Boumellassa & cộng sự, 2006). Tạo điều kiện cho thương mại cho
một vài quốc gia trong Hiệp định có thể giúp mở rộng thương mại nội khối, nhưng
cũng có thể làm giảm phúc lợi xã hội nếu nhập khẩu chuyển hướng sang các quốc
gia có chi phí cao nhưng được hưởng các ưu đãi về thuế quan. Bên cạnh đó, các
nước đang phát triển với nền kinh tế nhỏ bé, mức độ bảo hộ còn tương đối cao,
đang chịu nhiều sức ép cạnh tranh thường sẽ rơi vào thế bị động hơn trong đàm
phán và có thể chịu nhiều ảnh hưởng tiêu cực từ FTA (Boumellassa & cộng sự,
2006). Do đó, trước thềm hội nhập EVFTA, việc phân tích tác động của EVFTA đến
thương mại giữa Việt Nam và EU, từ đó nhận diện những ngành, thị trường có cơ
hội xuất khẩu cũng như những ngành, thị trường có khả năng gia tăng nhập khẩu
khi EVFTA chính thức được hiện thực hoá, góp phần hỗ trợ Chính phủ cũng như
các doanh nghiệp chủ động chuẩn bị cho việc hội nhập với EU có ý nghĩa quan
trọng cả về lý luận và thực tiễn đối với Việt Nam, đòi hỏi cần được đánh giá dựa
trên cơ sở những nghiên cứu và bằng chứng khoa học.

2


2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Câu hỏi nghiên cứu chínhcủa luận án là "EVFTA sẽ tác động như thế nào đến
thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU?"

Để trả lời được câu hỏi này, mục tiêu chính của luận án là đánh giá tác động
tiềm tàng của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa hai bên, từ đó rút ra được các
hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp Việt Nam nhằm tận dụng được các lợi ích, cơ
hội và vượt qua khó khăn, thách thức mà EVFTA có thể mang lại.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích và đánh giá thực trạng thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và
EU
- Xây dựng được Khung chẩn đoán tác động của EVFTA
- Đánh giá tác động của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và
EU
- Nhận diện những nhóm ngành và thị trường có năng tiềm năng gia tăng
xuất khẩu và những nhóm ngành, thị trường có tiềm năng gia tăng nhập khẩu
từ
EVFTA
- Đưa ra các hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp để tận dụng được các lợi
ích, cơ hội và vượt qua những khó khăn, thách thức mà EVFTA có thể mang lại

3.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Tác động của EVFTA đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và EU.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung
o Luận án phân tích tác động của các cam kết trong EVFTA liên quan
đến hàng rào thương mại hàng hoá; không phân tích tác động của các
cam kết liên quan đến đầu tư, tài chính, di chuyển lao động.
o Mô hình trọng lực và mô hình SMART sẽ được sử dụng để đánh giá
định lượng tác động của việc cắt giảm thuế quan theo EVFTA đến quy

mô và tốc độ tăng trưởng thương mại giữa Việt Nam và EU; thương mại
trong 18 nhóm ngành,2 nhóm hàng hoá gồm dược phẩm và may mặc;
thương mại theo thị trường.


3


Hai nhóm hàng dược phẩm và may mặc được lựa chọn để đánh giá tác động
vì ba lý do chủ yếu sau. Thứ nhất, đây là những nhóm hàng đóng vai trò quan trọng
với sự phát triển kinh tế, ổn định xã hội của Việt Nam. Thứ hai, đây là hai nhóm
hàng xuất nhập khẩu quan trọng giữa Việt Nam và EU. Thứ ba, đây cũng là những
nhóm hàng quan trọng trong đàm phán của Việt Nam không chỉ với EVFTA mà còn
cả những FTA khác Việt Nam đã ký kết và đang đàm phán.
o Luận án không phân tích định lượng tác động của việc cắt giảm các
hàng rào phi thuế quan.
-

Phạm vi thời gian
o Số liệu phân tích thực trạng thương mại Việt Nam - EU từ năm 2001
đến 2015.Số liệu ước lượng mô hình trọng lực từ năm 2001-2014.
o Luận án định lượng tác động tiềm tàng của EVFTA cho đến khi hiệp
định thực hiện xong, tức là 10 năm kể từ khi hiệp định có hiệu lực.

-

Phạm vi không gian: Việt Nam và EU.

4.


Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án

4.1. Ý nghĩa khoa học
- Hệ thống các yếu tố quyết định tác động của một FTA dựa trên các lý
thuyết và nghiên cứu thực nghiệm.
- Xây dựng Khung chẩn đoán tác động của EVFTA. Khung chẩn đoán này
có thể áp dụng để đánh giá tác động của các FTA khác Việt Nam đang đàm
phán hoặc đã ký kết nhưng chưa có hiệu lực.
4.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Phân tíchthực trạng thương mại Việt Nam - EU; từ đó phân nhóm hàng hoá
và thị trường; chỉ ra các nhóm hàng hoá đã thành công trong xuất khẩu cũng
như những nhóm hàng hoá Việt Nam chịu sức ép cạnh tranh lớn; những thị
trường Việt Nam có thể định hướng đẩy mạnh xuất khẩu trong tương lai hoặc
các thị trường cung cấp Việt Nam có thể tiếp tục hợp tác để đa dạng hoá thị
trường nhập khẩu.
- Dựa trên Khung chẩn đoán tác động của EVFTA, chỉ ra được tác động tổng
thể của EVFTA đến thương mại giữa Việt Nam và EU.
- Sử dụng mô hình trọng lực để dự báo tác động của EVFTA đến tổng
thương mại hàng hoá Việt Nam - EU, thương mại trong hai nhóm hàng là may
mặc và

4


dược phẩm.
- Sử dụng mô hình SMART để dự báo tác động của EVFTA đến tổng thương
mại hàng hoá Việt Nam-EU và thương mại trong 18 nhóm ngành, 2 nhóm
hàng, theo thị trường; đánh giá tác động tạo lập và chuyển hướng thương mại.
- Phân tích tác động của các cam kết về một số hàng rào phi thuế quan chủ
yếu đến thương mại Việt Nam - EU.

- Dựa trên kết quả các phân tích định tính và định lượng về tác động của
EVFTA, luận án đánh giá các lợi ích, cơ hội và khó khăn, thách thức của
EVFTA đến Việt Nam, nhấn mạnh vào cơ hội và thách thức theo nhóm ngành,
theo thị trường.
- Đưa ra các hàm ý cho Nhà nước và doanh nghiệp. Các hàm ý chính sách
cho Nhà nước nhằm tận dụng các lợi ích và vượt qua những khó khăn, thách
thức của EVFTA. Hàm ý cho doanh nghiệp sẽ hướng vào mặt hàng, thị trường
xuất nhập khẩu; hỗ trợ doanh nghiệp chuẩn bị hội nhập hiệu quả hơn với EU.
5.

Cấu trúc của luận án

Ngoài lời mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, luận án gồm có 6
chương.
-

Chương 1: Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Chương 2: Cơ sở lý luận về tác động của Hiệp định thương mại tự do
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu và số liệu
Chương 4: Thực trạng thương mại hàng hoá Việt Nam - EU

- Chương 5: Đánh giá tác động của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam EU đến thương mại hàng hoá giữa hai bên
- Chương 6: Các kết quả nghiên cứu chính và một số hàm ý cho Việt Nam
6.

Khung phân tích của luận án

Khung phân tích của luận án được thể hiện trong Hình 1.1. Theo đó, luận án
xuất phát từ xem xét tổng quan tài liệu, tìm ra các khoảng trống trong nghiên cứu
(Chương 1) và từ đó xác định mục tiêu nghiên cứu của luận án. Dựa trên mục tiêu

nghiên cứu đặt ra, luận án sẽ xem xét các lý thuyết, lý luận thích hợp trong Chương
2. Các kết quả từ Chương 1 và Chương 2 sẽ là cơ sở xây dựng phương pháp đánh
giá tác động trong Chương 3. Trong Chương 4 và Chương 5, dựa trên Khung lý
luận và các phương pháp nghiên cứu đã xác định, luận án sẽ phân tích thực trạng
thương mại Việt Nam - EU và đánh giá tác động của EVFTA đến thương mại giữa

5


hai bên. Trên cơ sở đó, các hàm ý cho Chính phủ và doanh nghiệp Việt Nam được
đề xuất trong Chương 6.
Hình 1.1: Khung phân tích của luận án

CHƢƠNG 1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Tác động của các FTA Việt Nam và EU đã tham gia
- Thương mại giữa Việt Nam và EU
Chính sách thương mại giữa Việt Nam và EU
Tác động của ETVFA
Các phương pháp đánh giá tác động tiềm tàng

Các khoảng trống nghiên cứu

Xác định mục
tiêu nghiên cứu

CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA FTA

Khái niệm, Phân loại. Nội dung,
Tác động, Yếu tố quyết định tác động

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 3
CHƢƠNG 4

THƢƠNG MẠI VIỆT NAM - EU

CHƢƠNG
5

CHƢƠNG 6


6


CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1.1.

Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thƣơng mại tự do Việt
Nam và EU đã tham gia

1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của các Hiệp định thương mại tự do Việt Nam
đã tham gia
Trong những năm gần đây, cùng với sự sôi động của thực tiễn hội nhập vào
nền kinh tế thế giới của Việt Nam, có rất nhiều công trình nghiên cứu về tác động
của các FTA Việt Nam đã là thành viên, đặc biệt là nghiên cứu về các FTA với

ASEAN là trung tâm.
Vergano & Linnote (2009)phân tích sự tham gia của Việt Nam vào AFTA
trong khi Jha Veena & cộng sự (2010), Nguyễn Tiến Dũng (2011) đề cập đến tác
động của Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA). Hiệp định
thương mại tự do ASEAN - Trung Quốc (ACFTA) được phân tích đến trong nghiên
cứu của Vergano & cộng sự (2010). Võ Trí Thành & Nguyễn Anh Dương (2009) lại
phân tích bức tranh tổng quan về các FTA Việt Nam đã ký kết, tập trung vào giai
đoạn hai năm sau khi Việt Nam gia nhập WTO. Nghiên cứu của Cassing & cộng sự
(2010) tổng hợp và phân tích toàn bộ các FTA Việt Nam đã tham gia tính đến năm
2010 trong khi nghiên cứu của Trương Đình Tuyển & cộng sự (2011) mang tính
tổng hợp và toàn diện hơn cả, đề cập đến tác động không chỉ của các FTA mà còn
của các cam kết mở cửa thị trường trong WTO đến sản xuất, thương mại của Việt
Nam. Arita & Dyck (2014),Nguyễn Đức Thành & Nguyễn Thị Thu Hằng (2015) đã
phân tích tác động của TPP đến nền kinh tế và thương mại Việt Nam. Các tác giả
đều kết luận rằng các FTA mang lại tác động tích cực cho nền kinh tế Việt Nam,
thúc đẩy tăng trưởng thương mại, đầu tư, GDP và việc làm. Các FTA cũng làm gia
tăng phúc lợi xã hội của Việt Nam. Trong dài hạn, ACFTA đóng góp lớn nhất vào
gia tăng phúc lợi cho Việt Nam, tiếp đó Hiệp định đối tác kinh tế ASEAN - Nhật
Bản (AJEPA). Trong khi đó, gia tăng phúc lợi xã hội của Việt Nam trong Hiệp định
thương mại tự do ASEAN-Ấn Độ (AIFTA) và Hiệp định thương mại tự do ASEANÚc-New Zealand (AANZFTA) tương đối nhỏ bé. Với TPP, Việt Nam là nước đạt
được mức gia tăng GDP và phúc lợi kinh tế lớn nhất tính theo phần trăm thay đổi.
Một số các tác động động khác mà các FTA mang đến cho Việt Nam gồm:

7


×