Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Tính toán sức kéo ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.57 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TÍNH TOÁN SỨC KÉO ÔTÔ

SVTH: Nguyễn Trung Thành Vinh
Lớp: CO16D
MSSV:1651080271

GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Hường

1


Số liệu đã cho :
Loại xe

Xe tải nhẹ

Tải trọng

1750 kG

Tốc độ tối đa

110 km/h

Độ dốc tối đa khắc phục được

20o


2


Bảng so sánh tham khảo :
Hãng

DONGBEN
DBQ20

Vinaxuki
1T75

Kia K190

HYUNDAI HD
65

XE TẢI  TMT
1750 kg
ISUZU
NMR85HE4

LxBxH

5310 x 1790
x 2510

6050 x 1900
x 2800


5250 x 1800
x 2610

L0

3300

3330

2585

B01/B02

1410/1270

1390/1400

G0

1610

2460

2240

3375

3050

5030 x 1625 x

2400

6330 x 1995 x
2910

2790        

3345

1260/1180

1475/1425

1750  

2740

3


Hãng

DONGBEN
DBQ20

Vinaxuki 1T75

Kia K190

Số chỗ ngồi


2

3

3

Loại động cơ

Xăng 4 kỳ

Diese
4 kỳ

Diese
4 kỳ

Nemax/nN

82 kW/ 6000
v/ph

52,5 kW/ 3200
v/ph

Số cấp

Lốp xe

185 R14


7.00 - 16

HYUNDAI HD
65

XE TẢI  TMT
1750 kg

ISUZU
NMR85HE
4

2

3

Diese
4 kỳ

Diese
4 kỳ

Diese
4 kỳ

88kW /
2900v/ph

38 kW/ 3000

v/ph

05 số tới, 01 số
lùi

05 số tới, 01 số
lùi.                
                    
   

6.0 – 14/5.0 –
12

7.00R – 16

6.00 - 13

91 kW/ 2600
v/ph

7.00 - 16
4


Dựa trên các xe tham khảo chọn:
• LxBxH: 5500x1800x2600 (mm)
• L0=3300 (mm)
• B01/B02=1400/1300 (mm)
• n=3
• G0=2500 (kG)


5


1. Xác định khối lượng của xe
• G= G0 + Gn.n + Gh
= 2500 + 65x3 + 1750
= 4445 kG
Trong đó :
G0 = khối lượng bản thân xe
Gn = khối lượng 1 người
Gh = khối lượng hàng

Khối lượng phân bố cầu
trước G1= 0.45 x G
=
0.45 x 4445
= 2000 kG
Khối lượng phân bố cầu
sau
G2= 0.55 x G
=
0.55 x 4445
= 2445 kG
6


2. Chọn lốp
Dựa
•   vào bảng tham khảo chọn lốp :

Lốp trước: 7,00R – 16
Lốp sau : Dual 7,00R – 16
Bán kính thiết kế : r0= (B+d/2)x25,4
= (7+ )x25,4
= 381mm

= 0,93
hệ số biến
dạng của lốp
(áp suất thấp)

Bán kính làm việc trung bình
rb = .r0
= 0,93x381
= 354,3mm
= 0.35m
7


3.Tính Nv, Nemax
•  Vmax = 110 (km/h) = 30.5 m/s
• Nv =(Nfv+ Nwv)

f là hệ số cản lăn đường
f0 =0,02
F là diện tích cản chính diện
F= B.H=1,4x2,6
K: Hệ số cản khí động học chọn
K = 0,6
=0,89


= ( G.fv.Vmax +KFV3max)
=[ G.f0.(1+ ) Vmax +KFV3max]
= [4445x10x0.02x (1 +)x30,5 + 0,6x1,4x2,6x30,53 ]
=106 kW

8


3.Tính Nv, Nemax
•  Công suất cực đại của động cơ

• Nemax =

Trong đó a,b,c là hệ số thực
nghiệm:
a= 0,5
b=1,5
c=1
= 0,8 động cơ diesel

=
=113 (kW) tại 3000v/p

9


4. Đồ thị đường đặc tính
•Ne
  = Nmax [ a. b.()2 – c.()3 ]

Ne : công suất hữu ích của động cơ
Nmax: = công suất có ích cực đại
: số vòng quay trục khuỷu ứng với số vòng quay động cơ

Me =

10


ne

1000

1250

1500

1750

2000

2250

2500

Ne

33.5

44.8


56.5

68.2

79.5

90.0

99.4 107.2 113.0

3000

319.8 342.3 359.8 372.2 379.7 382.2 379.7 372.2 359.8

Nm/kW

Me

2750

Đồ thị đặc tính ngoài
450.0
400.0
350.0
300.0
250.0

Ne
Me


200.0
150.0
100.0
50.0
0.0
500

1000

1500

2000

2500

3000

Vòng/phút

3500

11


5. Tính tỉ số truyền của động cơ
•i0 =

=
=

= 2,94
12


Xác định tỉ số truyền của hộp số
•Do
  đó ih1 được xác định theo điều kiện cản chuyển
động:
ih1 =
=

=i+f
= 0,35+0,03
=0,38

=5,95
Công bội :
q= = = 1,57

ihi =

13


5.95
3.79
2.41
1.54
0.98
Tỉ số truyền số lùi :

ir= (1,2 ÷ 1,3) x ih1
chọn ir= 1,2 x ih1 =7,14

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×