Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Dạng chuẩn tắc của phương trình đạo hàm riêng tuyến tính cấp hai trên mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.23 KB, 72 trang )

-„I HÅC TH„I NGUY„N
TR ÕNG -„I HÅC S
PH„M

-„NG THÀ LOAN

D„NG CHU„N T„C C’A PH ÌNG
TR„NH -„O H„M RI„NG TUY„N
T„NH C„P HAI TR„N M„T PH„NG

LU„N V„N TH„C S„ TO„N HÅC

TH„I NGUY„N - 2020


-„I HÅC TH„I NGUY„N

TR ÕNG -„I HÅC S

PH„M

-°ng Th‡ Loan

D„NG CHU„N T„C C’A PH ÌNG
TR„NH -„O H„M RI„NG TUY„N
T„NH C„P HAI TR„N M„T PH„NG
Chuy¶n ng nh: To¡n Gi£i T½ch
M¢ sË: 8 46 01 02

LU„N V„N TH„C S„ TO„N HÅC


C¡n bÎ h˜Óng d¨n khoa hÂc:
TS. TRÀNH THÀ DI„P LINH
i


TH„I NGUY„N - 2020

ii


Lèi cam oan
Tấi xin cam oan Luên vôn "DÔng chuân tc ca phẽng trẳnh
Ôo h m riảng tuyán tẵnh cĐp hai trản mt phng" l trẳnh b y
nghiản cu khoa hc ca riảng tấi dểi sá hểng dăn trác tiáp
ca TS. Trnh Th Diằp Linh.
Ngo i ra, trong luên vôn tấi cãn s dng mẻt sậ kát quÊ, nhên
xt ca mẻt sậ tĂc giÊ khĂc ãu c ch thẵch v trẵch dăn ngun
gậc.Trong quĂ trẳnh nghiản cu, tấi  ká tha th nh quÊ khoa
hc ca cĂc nh khoa hc vểi sá trƠn trng v biát ẽn.

Náu phĂt hiằn bĐt k sá gian lên n o tấi xin ho n to n
chu trĂch nhiằm vã nẻi dung luên vôn ca mẳnh.
ThĂi Nguyản, ng y 15 thĂng 9 nôm 2020
TĂc giÊ

-ng Th Loan

ii



Lèi cÊm ẽn
Luên vôn n y ềc ho n th nh tÔi trèng -Ôi hc S phÔm ThĂi
Nguyản. TĂc giÊ xin b y t lãng kẵnh trng v biát ẽn sƠu sc án
TS. Trnh Th Diằp Linh ngèi thƯy  trác tiáp hểng dăn, tên tẳnh
ch bÊo v ẻng viản tĂc giÊ trong suật thèi gian nghiản cu va qua.
TĂc giÊ trƠn trng gi lèi cÊm ẽn án cĂc thƯy, cấ giĂo Khoa ToĂn,
Phãng - o tÔo Sau Ôi hc, cĂc bÔn hc viản lểp Cao hc K26 ToĂn
giÊi tẵch trèng -Ôi hc S phÔm ThĂi Nguyản  luấn gip ễ, tÔo iãu
kiằn thuên lềi cho tĂc giÊ trong quĂ trẳnh hc têp v nghiản cu tÔi
trèng.

TĂc giÊ cng xin b y t biát ẽn sƠu sc tểi gia ẳnh v
ngèi thƠn  luấn khuyán khẵch, ẻng viản tĂc giÊ trong
suật quĂ trẳnh hc têp v l m luên vôn.
TĂc giÊ mong nhên ềc nhng kián ng gp qu bĂu ca
cĂc thƯy cấ v bÔn c luên vôn ềc ho n thiằn hẽn.
ThĂi Nguyản, ng y 15 thĂng 9 nôm 2020

Ngèi thác hiằn

-ng Th Loan

iii


Mc lc
Trang bẳa ph
Lèi cam oan

i

ii

Lèi cÊm ẽn

iii

Lèi ni Ưu

1

1 Kián thc chuân b

4

1.1 Mẻt sậ khĂi niằm vã phẽng trẳnh Ôo h m riảng . . . . . 4
1.2 Phẽng trẳnh Ôo h m riảng cĐp hai . . . . . . . . . . . . 7
1.2.1 Phẽng trẳnh tuyán tẵnh . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.2.2 DÔng chuân tc ca phẽng trẳnh hyperbolic . . . . 20
1.2.3 DÔng chuân tc ca phẽng trẳnh parabolic . . . . 23
1.2.4 DÔng chuân tc ca phẽng trẳnh eliptic . . . . . . 25
2 DÔng chuân tc ca phẽng trẳnh Ôo h m riảng tuyán
tẵnh cĐp hai trản mt phng

28

2.1 Phẽng trẳnh Ôo h m riảng tuyán tẵnh cĐp hai vểi hai bián
28
ẻc lêp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2 DÔng chuân tc khấng a phẽng . . . . . . . . . . . . . . 31
2.3 DÔng chuân tc trẽn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35

2.3.1 -nh lẵ rt gn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
2.3.2 DÔng chuân tc trẽn cho cĂc im kẳ d gĐp . . . . 47

iv


K¸t luªn
T i li»u tham kh£o

51
52

v


Lèi ni Ưu
Sá kh i Ưu ca l thuyát vã cĂc dÔng chuân tc ca phẽng trẳnh Ôo h m
riảng tuyán tẵnh cĐp hai trản mt phng ềc nghiản cu v o khoÊng
gia thá k 18. V o thèi im d'Alembert v Euler  ã xuĐt phẽng trẳnh
sng v phẽng trẳnh Laplace mấ tÊ sá chuyn ẻng ca dƠy v sá thay
thá vên tậc ca chĐt lng khấng nn ềc tẽng ng. Sau khi xuĐt hiằn
nhng dÔng chuân tc m Ôi diằn cho cĂc phẽng trẳnh loÔi eliptic v
phẽng trẳnh loÔi hyperbolic, ềc s dng nhiãu trong giÊi tẵch Ăp
dng trong viằc giÊi quyát cĂc b i toĂn khĂc nhau. Ng y nay vĐn ã n y ềc nhiãu ngèi quan tƠm v thèng ềc nghiản cu trong lắnh vác
phẽng trẳnh Ôo h m riảng. Xt phẽng trẳnh tng quĂt
a(x; y)uxx + b(x; y)uxy + c(x; y)uyy = 0;

(0.1)

vểi a; b; c l cĂc hằ sậ trẽn, c th ềc a vã cĂc dÔng a phẽng gƯn

im bĐt k ca phẽng trẳnh hyperbol v elip tẽng ng, tc l
thc D vểi D = b

2

xt biằt
4ac ca phẽng trẳnh (0.1) theo th tá l

dẽng

v Ơm, bơng cĂch thay i cĂc ta ẻ trẽn v thác hiằn php nhƠn trản mẻt h
m trẽn bĐt bián thẵch hềp (xem[4]). -ậi vểi mẻt bẻ ba tng quĂt trẽn
hoc trẽn Ưy trong tấpấ Whitney biằt thc l rẩng hoc l mẻt èng cong
trẽn ềc nhng trong mt phng. Nh vêy cho mẻt phẽng
trẳnh tng quĂt ca phẽng trẳnh sng dÔng uxx
uyy = 0
v
phẽng

trẳnh Laplace dÔng uxx + uyy = 0 cĂc dÔng chuân tc hiằn nay ca
phẽng trẳnh (0.1) chẵnh l gƯn mẻt im nơm ngo i èng thng n y.
-èng thng n y ềc gi l dÔng èng thay i vẳ bĐt k im n o gƯn n
phẽng trẳnh gm c cĂc im ca cÊ elip v hyperbol. Phẽng


1


trẳnh (0.1) thay i dÔng trong miãn ềc gi l phẽng trẳnh
dÔng hẩn hềp.

Trong nghiản cu ca Tricomi ([xem 6]) Â xt mẻt phẽng trẳnh
gƯn im P ca dÔng èng thay i, l phẽng trẳnh khấng suy bián ca
biằt thc, tc l D(P ) = 0 v dD(P ) 6= 0 v tÔi phẽng c trng
dy : dx ềc xĂc nh b i phẽng trẳnh

a(x; y)dy

2

2

b(x; y)dxdy + c(x; y)dx = 0:

(0.2)

Phẽng trẳnh (0.2) khấng tiáp tuyán vểi èng thng. GƯn mẻt im
nh vêy, Tricomi  a ra cho (0.1) dÔng chuân tc ềc kẵ hiằu
uyy + yuxx = 0:
Sau khi thay i cĂc ta ẻ trẽn v trẽn
bĐt bián. dÔng phẽng trẳnh thay

(0.3)

thác hiằn nhƠn trản mẻt h m
i trản trc ho nh v n thuẻc

phẽng trẳnh loÔi eliptic trong miãn y > 0 v hyperbolic trong
miãn y < 0. Hẽn na, ngèi ta  chng minh rơng phẽng trẳnh
c hai c tẵnh tÔi mẩi im x
dÔng chuân tc

0 ca trc ho nh.
.
CĂc c tẵnh nơm trong miãn y 0 v c dÔng 9(x x0)2 = 4y3
-ậi vểi phẽng trẳnh (0.3), Tricomi ([xem 6]) trẳnh b y dÔng mểi vã
loÔi b i toĂn giĂ tr biản trong miãn b chn b i cĂc c trng giao nhau i t
hai im ca dÔng èng thay i v b i mẻt cung trẽn nơm trong

miãn y > 0 v nậi cĂc im n y lÔi. -ậi vểi cĂc iãu kiằn biản ca Dirichlet

ềc xĂc nh trản cung n y v trản mẻt trong hai cung c trng,
ấng  chng minh nh l vã sá tn tÔi v tẵnh duy nhĐt ca
nghiằm. Ng y nay vĐn ã n y ềc t tản l Tricomi I.

Trong nghiản cu Tricomi ([xem 6]) cng cung cĐp nãn
tÊng cho dÔng chuân tc (0.3) nhng chng minh ca ấng
cha Ưy . Sau chng minh ng cho dÔng n y ềc thác hiằn
b i Cibrario. Nh lu trản, nhng kát quÊ ca Tricomi  ềc
s dng tẵch các trong nghiản cu l thuyát vã cĂc dÔng
chuân tc ca phẽng trẳnh Ôo h m riảng trản mt phng.
2


Bểc tiáp theo trong l thuyát vã cĂc dÔng chuân tc ca
phẽng trẳnh Ôo h m riảng hẩn hềp tng quĂt trản mt phng
ch yáu ềc thác hiằn sau . Luên vôn n y ềc trẳnh b y theo t i
liằu [3], [4], [7] nhng kát quÊ nhên ềc gƯn Ơy v nh l rt gn,
cĂc bián thc khĂc nhau ềc s dng thu ềc cĂc kát quÊ n y.

3



Chẽng 1
Kián thc chuân b
1.1 Mẻt sậ khĂi niằm vã phẽng trẳnh Ôo h m riảng
-nh nghắa 1.1.1. Phẽng trẳnh Ôo h m riảng l mẻt phẽng

trẳnh c cha cĂc Ôo h m riảng ca h m ân.

Phẽng trẳnh Ôo h m riảng ềc viát dểi dÔng
F (x1 ; x2 ; :::; xn; u; ux1 ; :::; uxn ; ux1x1 ; :::) = 0;

n

x 2R ;

(1.1)

trong x = (x1; :::; xn) l cĂc bián ẻc lêp, u l h m ân ca cĂc bián .
Nghiằm ca (1.1) trản l mẻt h m u xĂc nh, khÊ vi án cĐp cƯn
thiát trản v tha mÂn phẽng trẳnh tÔi mi im thuẻc .
Ni chung mẻt phẽng trẳnh Ôo h m riảng thèng c vấ
hÔn nghiằm. Vẵ d cĂc h m
x ct

u(x; t) = e ;
u(x; t) = cos(x

ct);

l cĂc nghiằm ca ut + cux = 0. Hẽn na, mi h m khÊ vi ca c ct

ãu l nghiằm ca phẽng trẳnh .
Phẽng trẳnh Ôo h m riảng thèng ềc phƠn loÔi theo cĂc
tiảu chẵ sau:
a) Theo cĐp ca phẽng trẳnh (ni chung phẽng trẳnh
c cĐp c ng cao c ng phc tÔp).
b) Theo mc ẻ phi tuyán, tuyán tẵnh (phẽng trẳnh tuyán tẵnh ni chung ẽn giÊn hẽn phẽng trẳnh phi tuyán, mc ẻ phi tuyán c ng cao thẳ c ng
4


phc tÔp).
c) Theo sá ph thuẻc v o thèi gian (phẽng trẳnh bián i theo thèi gian
thẳ ềc gi l phẽng trẳnh tián ha, ngềc lÔi ềc gi l phẽng trẳnh
dng). Trong tẳnh huậng n y ngèi ta thèng kẵ hiằu bián thèi gian l t,

cĂc bián cãn lÔi l bián khấng gian.
C th hẽn ta c cĂc khĂi niằm sau Ơy:
-nh nghắa 1.1.2. CĐp ca mẻt phẽng trẳnh Ôo h m riảng l

cĐp cao nhĐt ca Ôo h m riảng c mt trong phẽng trẳnh.
Chng hÔn,
(1.2)
ut + cux = 0
l phẽng trẳnh Ôo h m riảng cĐp 1, cãn cĂc phẽng trẳnh

(1.3)

uxx + uyy = f(x; y):
2

x


(x; y)uxx + 2uxy + 3x uyy = 4e :
3

(1.4)

uxuxx + (uy) = 0:

(1.5)

(uxx) + uyy + a(x; y)ux + b(x; y)u = 0;

(1.6)

2

l phẽng trẳnh Ôo h m riảng cĐp hai.
-nh nghắa 1.1.3. Mẻt phẽng trẳnh Ôo h m riảng tuyán tẵnh náu
l
n c dÔng
L[u] = f(x);
(1.7)
trong L[u] l mẻt t hềp tuyán tẵnh ca u v cĂc Ôo h m riảng ca u
vểi cĂc hằ sậ l cĂc h m ca bián ẻc lêp x, tc l
X

L[u] =

Náu f


0

a (x) D u:

thẳ ta ni phẽng trẳnh tuyán tẵnh (1.7) l thuƯn nhĐt, trĂi

lÔi thẳ ta ni phẽng trẳnh l khấng thuƯn nhĐt.
Chng hÔn, (1.2)-(1.4) l cĂc phẽng trẳnh tuyán tẵnh, trong (1.2)
l thuƯn nhĐt, (1.4) l khấng thuƯn nhĐt.
5


-nh nghắa 1.1.4. Mẻt phẽng trẳnh Ôo h m riảng khấng
tuyán tẵnh thẳ ềc gi l phi tuyán.

Chng hÔn phẽng trẳnh (1.5) l phẽng trẳnh phi tuyán.
Ni chung cĂc phẽng trẳnh Ôo h m riảng phc tÔp hẽn cĂc phẽng trẳnh
vi phƠn thèng vẳ vểi phẽng trẳnh vi phƠn thèng, tẳm mẻt nghiằm
riảng t nghiằm tng quĂt ta ch phÊi tẳm cĂc giĂ tr ca cĂc hơng sậ ty
, trong khi vểi phẽng trẳnh Ôo h m riảng, viằc chn nghiằm riảng th
a mÂn cĂc iãu kiằn b sung c khi cãn kh hẽn cÊ viằc tẳm nghiằm tng
quĂt do nghiằm tng quĂt ca cĂc phẽng trẳnh Ôo h m

riảng ph thuẻc v o cĂc h m ty (xem vẵ d sau Ơy) v
n c th c vấ hÔn cĂc nghiằm ẻc lêp tuyán tẵnh.
Vẵ d 1.1.1. GiÊi phẽng trẳnh Ôo h m riảng tuyán tẵnh cĐp hai
u ( ; ) = 0:

Tẵch phƠn phẽng trẳnh n y theo


(1.8)

(gi cậ nh) ta c

u=f();

(do cậ nh nản hơng sậ tẵch phƠn c th ph thuẻc ).
Tẵch phƠn theo (gi cậ nh) ta nhên ềc
Z

u( ; ) =

Do tẵch phƠn

trản l

f( )d + G( ):

mẻt h m ca

nản nghiằm ca

(1.8) l

u( ; ) = F ( ) + G( );

trong F; G l hai h m khÊ vi bĐt k.
F; G.

Nh vêy, nhên ềc mẻt nghiằm riảng tha mÂn mẻt sậ iãu kiằn

n o ta s phÊi xĂc nh hai h m


6


1.2 Phẽng trẳnh Ôo h m riảng cĐp hai
1.2.1 Phẽng trẳnh tuyán tẵnh

DÔng tng quĂt ca phẽng trẳnh tuyán tẵnh cĐp hai vểi
hai bián sậ ẻc lêp x v y c dÔng
a(x; y)uxx+2b(x; y)uxy+c(x; y)uyy+d(x; y)ux+e(x; y)uy+f(x; y)u = g(x; y);

trong a; b; c; d; e; f; g 2 C2 ( ) ; R2 v

(1.9)
2
2
2
a + b + c 6= 0 trong .

Xt toĂn t Ôo h m riảng
@
L

@

;
@x @y


2

@
:= a

2

2

2

@x

+ 2b

@x@y

@

@

@

+c

2

@y

+d


@x

@

+e

@y

+ f:

Khi phẽng trẳnh (1.9) ềc viát dểi dÔng
Lu = g;

v phẽng trẳnh thuƯn nhĐt tẽng ng cho phẽng trẳnh (1.9) l
Lu = 0:

(1.10)

ToĂn t L l tuyán tẵnh t iãu kiằn L(c1u1 + c2u2) = c1Lu1 + c2Lu2 tha m
Ân cho mi cp ca h m sậ u1; u2 2 C2( ) v hơng sậ bĐt k u1; u2 2 R.
DÔng tuyán tẵnh ca toĂn t nh sau náu u1; :::; un l nghiằm ca phẽng trẳnh
thuƯn nhĐt (1.10), khi vểi bĐt k cĂch chn hơng sậ c1; :::; cn cho

h m sậ c1u1 + ::: + cnun cng l mẻt nghiằm ca (1.10). Hẽn
na, náu up l nghiằm riảng ca phẽng trẳnh (1.9), khi
L(c1u1 + ::: + cnun + up) = L(c1u1 + ::: + cnun) + Lup = Lup = g:

Vẳ vêy
u = c1u1 + ::: + cnun + up;

cng l nghiằm ca phẽng trẳnh (1.9) cho vểi hơng sậ c1; :::; cn bĐt k.
Xt trèng hềp ẽn giÊn nhĐt khi cĂc hằ sậ ca phẽng trẳnh (1.9) l
7


hơng sậ thác. GiÊ thiát g l h m cho trểc l h m giÊi tẵch c giĂ tr thác

@

@x

; @y@

trong . Khi trong mẻt sậ trèng hềp, c th nhên ềc nghiằm tng
quĂt ca phẽng trẳnh (1.10) l mậi quan hằ hai chu k tuƯn
ho n C2( ), nản
u = uh + up;

ềc gi l
PhƠn loÔi Ôo h m toĂn t tuyán tẵnh L

sậ nghiằm tng quĂt ca phẽng trẳnh khấng thuƯn nhĐt.
,


(i) L

l kh£ quy ho°c ph¥n t½ch ˜Òc n¸u n‚ c‚ d¤ng t½ch cıa
tuy¸n t½nh th˘ nh§t- c§p th¯a sË cıa a @ + b @ + c.
@


@x

;

@

@y

@x

@y


(ii) L

l bĐt khÊ quy hoc khấng phƠn tẵch ềc náu n khấng
c dÔng trản.
@

@x

;

@

@y

a) Phẽng trẳnh khÊ quy
Trong trèng hềp nghiằm tng quĂt c th ềc tẳm thĐy, giÊ s

:
L = L1L2 + b1
+ c1 a
+
b
+
c
2
2
2
@y
@x
@y
=a
1 @x

T hằ sậ
l

@

2

2 1

@

@

@


@

2

LL

1 2

@x@y
L L = L L . Náu u
1 2

@
=

1l

@y@x l

giao hoĂn, tc

hơng sậ v toĂn t

nghiằm ca phẽng trẳnh tuyán tẵnh cĐp mẻt L1u =

0, do

Lu1 = (L1L2)u1 = (L2L1)u1 = L2(L1u1) = L2(0) = 0;


tc u1 l nghiằm ca (1.10). Tẽng tá, náu u2 l nghiằm ca L2(u) = 0, khi
u2 l nghiằm ca (1.10). T L l toĂn t tuyán tẵnh khi u = u1 + u2
cng l nghiằm. Do , náu a = a1a2 6= 0 v cĂc tha sậ L1; L2 l riảng
biằt, thẳ nghiằm tng quĂt ca (1.10) ềc tẵnh bơng cĂch
c

1

uh = e

a

1

c

x

2

(b1x

a1y) + e

a

2

x


(b2x a2y);

(1.11)

trong v l h m lĐy Ôo h m mẻt cĂch liản tc gĐp ấi tu . Náu
L = L
1 2 tc l
L = L 1L 1

=

a1 @x + b1 @y + c1

@

8

@

2

;


khi nghiằm tng quĂt l
c

1

uh = e a1


x

(x(b1x a1y) + (b1x a1y)):

ToĂn t L luấn khÊ quy khi n l toĂn t thuƯn nhĐt ca phẽng trẳnh

c dÔng

@

L=a

2

2

@

+ 2b

+c

@

2

:

2

2
@x@y
@x
@y
Náu a 6= 0 v 1; 2 l nghiằm ca phẽng trẳnh bêc hai a 2 + 2b + c = 0.
@x 1
:
Khi
L=a

@y @x

@

Náu a = 0 thẳ

@
@y

L=

Ch rơng côn ca

@

1; 2

2b

2 @y

@

@

@

@x

+c

@

:

@y

l thác náu b2

ac 0.

Vẵ d 1.2.1. Tẳm nghiằm tng quĂt ca phẽng trẳnh
uxx + ux = uyy + uy:

Phẽng trẳnh n y c dÔng Lu = 0 trong L l
L=
ToĂn t quy vã

L = L1L2

@2

2
@x
=

@y

2

@x

@x @y

@

@:

+@

@2

@x

@

@

@y
+ @y + 1

@


v t phẽng trẳnh (1.11) nghiằm tng quĂt l
u = (x + y) + e

mt khĂc cng c th l

x

(x

y);

viát dểi dÔng
x x y

u = (x + y) + e e
y

= (x + y) + e h(x

trong ,

v

h

l cĂc h m tu .
9

toĂn t


h(x

y)

y);

;


Mẻt phẽng trẳnh tuyán tẵnh cĐp hai trong n bián ẻc lêp x1; :::xn c
n

dÔng

n

2

@u

X

A

i;j=1

@xi@xj +

ij


Xi
=1

Bi

@u
+ Cu = G:

@xi

(1.12)

Náu xt toĂn t
2

n

L=

@

X

A

i;j=1

ij


n

@

Xi

@xi@xj +Bi @xi

+ C;

=1

khi phẽng trẳnh (1.12) ềc viát nh sau
Lu = G;

v phẽng trẳnh thuƯn nhĐt tẽng ng l
Lu = 0:

(1.13)
GiÊ s rơng hằ sậ Aij; Bi; C trong L l sậ thác, v Aij = Aji; i; j = 1; :::; n.
Khi L l khÊ quy
+ ::: + a

L = L1L2
= a

1 @x1

@


n

@xn

+c

@

b1 @x1

+ ::: + b

@

n

@xn

+d

:

@

Khi bián i tẽng tá trong trèng hềp ca hai bián ẻc lêp.
Vẳ vêy nghiằm tng quĂt ca phẽng trẳnh (1.13) l
uh = e

c


a

1

x1

(a2x1 a1x2; :::; anx1 a1xn)+e

d

b

1

x1

(b2x1 b1x2; :::; bnx1 b1xn);

trong , l cĂc h m tu . Náu a1 hoc b1 bơng 0 thẳ nghiằm
ca phẽng trẳnh tng quĂt ềc bián i thẵch hềp. Nghiằm
tng quĂt ca phẽng trẳnh khấng thuƯn nhĐt (1.12) l u = uh
+ up, trong up l nghiằm riảng.
b) Phẽng trẳnh bĐt khÊ quy
c)
Cho toĂn t L @x@ ;@y@ bĐt khÊ quy, khấng phÊi lc n o cng c th tẳm
ềc nghiằm tng quĂt, nhng c th xƠy dáng nghiằm bao h m nhiãu
10


h¬ng sË tu˝ ˛ nh˜ mong muËn. -i·u n y ¤t ˜Òc b¬ng c¡ch

th˚ nghi»m c‚ d¤ng mÙ
u = e x+ y;

trong ‚ , l

h¬ng sË x¡c ‡nh. T¯ ‚

@u = u;
@x

Th§y r¬ng

@u = u:
@y


@

L=

v trểc u = e x+ y

l

@

;
@x @y

e x+ y = L ( ; ) e x+ y;

nghiằm ca phẽng trẳnh thuƯn nhĐt (1.10) khi
L( ; )=0:

GiÊ s quan hằ cuậi cng l kát quÊ ca thu ềc h m sậ

= h( ).

Khi h m sậ
u = e x+h( )y;

l

nghiằm ca phẽng trẳnh (1.10). Ngo i ra

u = ( ) e x+h( )y;
chn h m l nghiằm bĐt k. KhĂi quĂt hẽn
Z
u=
( ) e x+h( )y; u =

()e

x+h( )y

d;

X

l cĂc nghiằm mẩi khi nh nghắa h m C2 ( ), v php lĐy Ôo h m trong


kẵ hiằu tng hoc trong kẵ hiằu tẵch phƠn l hềp lẵ. KhĂi niằm
trểc m rẻng cho phẽng trẳnh (1.13) khi hằ sậ khấng i.

Vẵ d, xt phẽng trẳnh nhiằt lềng
x

ToĂn t

xx

1 ut = 0; hơng sậ k > 0:
k
1@
2
@
L=
2
k @t
@x
11

(1.14)


l bĐt khÊ quy.
Tẳm nghiằm ca phẽng trẳnh u = e x+ t, thu
2

Do


=k

2

1
k

ềc

= 0:

v vểi mi giĂ tr ca h m sậ vểi
2

u=e

x+k t
2

l nghiằm. Náu lĐy = in khi h m u = e
1
2
X
kn t

inx kn t

l nghiằm v c dÔng

u = Cneinx

n=1
1

=

X

(An cos nx + Bn sin nx)e

kn2t

;

n=1

l

nghiằm ca phẽng trẳnh (1.14).

-nh nghắa 1.2.1. Phẽng trẳnh
auxx + 2buxy + cuyyF (x; y; u; ux; uy) = 0;

tÔi im P (x; y) 2 l
(i) hyperbolic, náu
(ii) parabolic, náu
(iii) eliptic, náu

(1.15)

(x; y) > 0.

(x; y) = 0.

(x; y) < 0.

Phẽng trẳnh l hypebolic (parabolic, eliptic) trong têp con
G náu n l hypebolic (parabolic, eliptic) tÔi mi im ca G.
Tiáp theo, tẳm toÔ ẻ mểi
v sao cho vểi iãu kiằn ca toÔ ẻ
mểi

phẽng trẳnh (1.15) c phƯn chẵnh c biằt ẽn giÊn. Khi phẽng trẳnh l dÔng chuân tc.
-nh l 1.2.2. GiÊ s rơng phẽng trẳnh (1.15) l hyperbolic,
parabolic hoc elliptic trong lƠn cên im P0(x0; y0). Khi tn tÔi
thay i khÊ nghch ca bián sậ
(

:

= (x; y)

= (x; y)
12


xĂc nh trong lƠn cên im P0(x0; y0) sao cho phẽng trẳnh (1.15)
c th rt gn th nh mẻt trong ba dÔng dểi Ơy
(i) Náu P0(x0; y0) l mẻt im hyperbolic
u + ( ; ; u; u ; u ) = 0:

(1.16)


(ii) Náu P0(x0; y0) l mẻt im parabolic
u + ( ; ; u; u ; u ) = 0:

(1.17)

(iii) Náu P0(x0; y0) l mẻt im elliptic
u + u + ( ; ; u; u ; u ) = 0:

(1.18)

Trong trèng hềp ca phẽng trẳnh hypebolic php bián i
= + ;
=
;

rt gn (1.16) u u + ( ; ; u; u ; u ) = 0; ềc gi l dÔng chuân tc
th hai cho phẽng trẳnh hyperbolic.
Chng minh. (i) GiÊ s P0(x0; y0) l mẻt im thuẻc hyperbolic. Chn

v c th tá

2

2

A = a x + 2b x y + c y = 0;
2

C = a x + 2b x


c v

y

2

+ c y = 0;

l nghiằm ca phẽng trẳnh khấng tuyán tẵnh cĐp mẻt dÔng
2

2

ax + 2bxy + cy = 0:

(1.19)

Bơng l thuyát  trẳnh b y ta c
d

2
2
dt = pFp + qFq = 2(ap + 2bpq + cq ) = 0;

vẳ vêy cng vểi nhng c trng ca phẽng trẳnh (1.19) thẳ
(x; y) = const:
13



×